Professional Documents
Culture Documents
ĐỊNH KÌ CHƯƠNG 45 002 1B
ĐỊNH KÌ CHƯƠNG 45 002 1B
25. Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là?
A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
26. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar (đối với chất lỏng).
(2) Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
(3) Tính chất của enthalpy đặc trưng cho 1 hệ riêng biệt.
(4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
27. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm?
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng oxi hóa – khử.
28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e.
B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
C. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. Quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
29. Cho phương trình sau: . Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số
nguyên tử sulfur bị oxi hóa là:
BS: Nguyễn Quý Sửu 2
HÓA 10 – NĂM HỌC 2023-2024
A. 2:1. B. 1:3. C. 3:1. D. 1:2.
30. Cho các phản ứng sau: (1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) = -417,98 kJ
(2) 1/2H2(g) + 1/2I2(r) → HI(g) = 26,48 kJ.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1).
B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2).
C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau.
D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn.
31. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
32. Cho quá trình : Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình
A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
33. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
A. +2. B. +4. C. +6. D. +8.
34. Trong phản ứng. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 +H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 2. D. 10.
35. Trong phản ứng Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu, một mol Mg đã
A. Nhận 1 mol electron. B. Nhường 1 mol e.
C. Nhận 2 mol electron. D. Nhường 2 mol electron.
36. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
37. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
A. Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2OB. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
38. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
(e) 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 (f) 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
(g) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (h) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxy hóa là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
39. Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron (III) oxide (Fe 2O3). Phản ứng
xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe2O3 là chất bị oxi hóa. B. Fe2O3 là chất nhường electron.
C. Al là chất bị oxi hoá. D. Al là chất bị khử
40. Số oxi hóa của các nguyên tử trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là
A. 0; −2; +1 B. +2; −2; +1 C. 0; +2; −1 D. +1; +2; −1.