Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Hướng Dẫn-Nghien Cuu QTCL HK2 2023-2024
Đề Cương Hướng Dẫn-Nghien Cuu QTCL HK2 2023-2024
Chương 2: Thực trạng tình hình hoạt động của doanh nghiệp……. (18-20p)
(3. NGHIÊN CỨU, 4. PHÂN TÍCH, 5. TỔNG HỢP, 6. ĐÁNH GIÁ)
2.1. Nghiên cứu, Phân tích, tổng hợp và đánh giá các yếu tố bên ngoài tổ chức, doanh
nghiệp
2.1.1. Phân tích môi trường vĩ mô
-Yếu tố kinh tế vĩ mô
-Yếu tố chính trị pháp luật
- Yếu tố văn hóa-xã hội
- Yếu tố Tự nhiên
- Yếu tố Công nghệ
- Phân tích về các cơ hội và nguy cơ của các yếu tố vĩ mô có thể tác động đến các hoạt
động của doanh nghiệp ở hiện tại và tương lai.
2.1.2. Phân tích môi trường vi mô
- Yếu tố khách hàng
- Nhà cung ứng, cung cấp
- Đối thủ cạnh tranh
- Sản phẩm thay thế
- Đối thủ tiềm ẩn
- Các nhóm áp lực, chính quyền địa phương
- Phân tích về các cơ hội và nguy cơ của các yếu tố vi mô có thể tác động đến các hoạt
động của doanh nghiệp ở hiện tại và tương lai.
2.2. Phân tích, tổng hợp và đánh giá các yếu tố của các nguồn lực bên trong TC/DN
2.2.1. Chất lượng nguồn nhân lực
- Phân tích chất lượng NNL theo độ tuổi, giới tính, thời gian làm việc(thâm niên),
trình độ văn hóa, thái độ(tinh thần trách nhiệm, tinh thần DN,...)
- Nhận xét về chất lượng NNL hiện hữu (điểm mạnh, điểm yếu của NNL về tinh thần,
thái độ, phục vụ, khả năng hoàn thành nhiệm vụ và phát triển TC/DN của NNL)
2.2.2. Tài chính TC/DN
- Phân tích về báo cáo tài chính qua các năm (Các chỉ tiêu về vốn, công nợ, tồn kho,
vòng quay vốn, tỷ lệ định phí, biến phí, tỷ suất lợi nhuận trên vốn và trên doanh thu, khả năng
huy động vốn,….theo quản lý về tài chính)
- Nhận xét về tài chính hiện hữu (điểm mạnh, điểm yếu của tài chính DN, khả năng
hoàn thành nhiệm vụ và phát triển TC/DN của quản trị tài chính DN)
2.2.3. Marketing
- Chiến lược SP,
- Khách hàng mục tiêu,
- Chiến lược giá, khác biệt
- Chiến lược chiêu thị,…
- Nhận xét về khả năng marketing hiện hữu (điểm mạnh, điểm yếu của marketing, khả
năng hoàn thành nhiệm vụ và phát triển TC/DN của quản trị marketing)
2.2.4. Sản xuất/tác nghiệp
- Chất lượng và mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với nhà cung cấp
- Hệ thống kiểm tra hàng tồn kho,
- Sự bố trí các phương tiện sản xuất, qui hoạch và tận dụng phương tiện
- Quản lý hiệu năng kỹ thuật của các phương tiện và việc sử dụng công suất của dây chuyền sản
xuất - thiết bị và công nghệ sản xuất
- Mức độ hội nhập, vị thế, địa thế,...
- Chi phí, khả năng công nghệ so với toàn ngành và so với các đối thủ cạnh tranh
- Nhận xét về trình độ sản xuất hiện hữu (điểm mạnh, điểm yếu của sản xuất, khả năng
hoàn thành nhiệm vụ và phát triển TC/DN của quản trị sản xuất)
2.1.5. Nghiên cứu, phát triển
- Trình độ, năng lực, khả năng nghiên cứu và phát triển hiện hữu (điểm mạnh, điểm
yếu của nghiên cứu phát tiển sản phẩm, khả năng hoàn thành nhiệm vụ và phát triển TC/DN
của bộ phận nghiên cứu phát triển)
2.1.6.. Văn hóa tổ chức
- Phân tích về các giá trị hiện hữu mà doanh nghiệp đang sở hữu như: hệ thống văn
bản điều hành, hệ thống qui trình thực hiện các hoạt động, giá trị của nguồn nhân lực, giá trị
đem đến cho khách hàng và giá trị về mặt tài chính.
- Nhận xét về văn hóa tổ chức (điểm mạnh, điểm yếu về mặt giá trị(hữu hình, vô hình)
của văn hóa tổ chức.
2.1.7. Tổng hợp và đánh giá
- Sử dụng Ma trận IFE (Internal Factors Evaluation) để tổng hợp và đánh giá các yếu tố bên trong
bằng Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong dựa trên những khảo sát, phân tích, nhận xét nêu trên.
Ma trận: C.I/P. M (Competitive Image/Profile Matrix - Ma trận hình ảnh cạnh tranh)
(lý thuyết của chương 3, chương 4)
3.1.2. Tìm hiểu và chọn lựa các Chiến lược, các giải pháp có thể thay thế ĐỂ CHỈ RA
CHIẾN LƯỢC CẦN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN MỚI (Quantitative Strategic
Planning Matrix – QSPM) (10. CHỈ RA)
3.1.3. Các giải pháp: (để thực thị chiến lược – Chương 7,8)
3.1.3.1. Hoạch định
3.1.3.2. Tổ chức,
3.1.3.3. Lãnh đạo,
3.1.3.4. Kiểm tra – kiểm soát
3.1.3.5. Điều kiện, chính sách để thực hiện chiến lược và các biện pháp kèm
theo
Phần kết luận (2-3p): tóm tắt các nội dung trên và mối liên kết giữa các nội dung trên
Phụ lục
Mục lục