Chapter6 OperatingActivities

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

8/14/23

Chương 6
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ANALYZING OPERATING ACTIVITIES

ĐO LƯỜNG THU NHẬP

• Khái niệm thu nhập


• Đo lường thu nhập
• Các chỉ tiêu đo lường thu nhập khác
• Phân tích thu nhập

CÁC KHOẢN MỤC KHÔNG CÓ


CẤU TRÚC CỦA
TÍNH LẶP LẠI CHƯƠNG
• Các khoản bất thường (Extraordinary)
• Các hoạt động không thường xuyên
(Discontinued)
• Thay đổi kế toán (Accounting changes)
• Các khoản mục đặc biệt (Special items)

1
8/14/23

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG

CÁC CHI PHÍ HOÃN LẠI


GHI NHẬN DOANH THU (DEFERRED
CHARGES)

Hướng dẫn về ghi nhận doanh thu Chi phí nghiên cứu và phát triển
Sự không chắc chắn Chi phí phần mềm
Phân tích ghi nhận doanh thu

CHI PHÍ LÃI VAY


• Tính toán chi phí lãi vay
• Vốn hóa chi phí lãi vay
• Phân tích lãi vay CẤU TRÚC CỦA
CHƯƠNG
THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP
• Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
• Công bố thuế thu nhập doanh nghiệp

2
8/14/23

6.1.1 KHÁI NIỆM THU NHẬP

Thu nhập kinh tế (economic


income) 6.1 ĐO LƯỜNG
• Sự thay đổi trong tài sản cổ đông qua 1 kỳ THU NHẬP
• Bằng dòng tiền kỳ hiện tại cộng với thay
đổi trong giá trị hiện tại của của dòng tiền
kỳ vọng trong tương lai.
• Bao gồm thành phần lặp lại và không lặp
lại.

§ Thu nhập ổn định (permanent income)


§ Còn gọi là năng lực thu nhập bền vững (sustainable

6.1 ĐO earning power) – thu nhập bền vững (sustainable


earning) – thu nhập bình thường (normalized income)
LƯỜNG THU § Ước lượng về thu nhập trung bình ổn định mà công

NHẬP ty kỳ vọng kiếm được trong đời sống hoạt động của
mình.
§ Tập trung vào dài hạn
§ Liên quan chính đến giá trị công ty.

3
8/14/23

§ Thu nhập kế toán:


§ Dựa trên kế toán dồn tích và được xác định
bằng cách ghi nhận doanh thu và khớp với
(matching) với chi phí tạo ra chúng.
6.1 ĐO LƯỜNG § Thu nhập kế toán bị chệch bởi: (1) quy tắc
THU NHẬP kế toán, (2) quản lý thu nhập và (3) sai số
trong ước tính.
§ Nhiệm vụ phân tích là điều chỉnh thu nhập kế
toán để phản ánh tốt hơn thu nhập “thực”
của doanh nghiệp.

§ Thu nhập kế toán bao gồm:


§ Thành phần ổn định (permanent or recurring
component): có tính lặp lại, có tính chất giống
thu nhập bền vững (chiết khấu bằng 1/r)
6.1 ĐO LƯỜNG § Thành phần tạm thời (transitory component):
THU NHẬP nó là biến cố xảy ra một lần với công ty (chiết
khấu 1:1 vào giá trị công ty)
§ Thành phần không liên quan giá trị (value
irrelevant component) : là các biến dạng kế
toán

4
8/14/23

§ 6.1.2 ĐO LƯỜNG THU NHẬP KẾ TOÁN


§ Phân biệt doanh thu (revenues) tạo ra
6.1 ĐO từ bán hàng (operations) và thu nhập
bất thường (gains) từ các hoạt động
LƯỜNG THU không liên quan đến hoạt động kinh
NHẬP doanh của công ty (non operations)
§ Phân biệt chi phí (expenses) tạo ra
doanh thu và thiệt hại (losses) là sụt
giảm tài sản công ty từ những hoạt
động bất thường.

6.1 ĐO LƯỜNG
THU NHẬP
§ Hai cách phân loại chính của thu nhập
§ Thu nhập có tính lặp lại hay không lặp lại
§ Thu nhập hoạt động hoặc không hoạt động

10

5
8/14/23

§ Mục tiêu của tách biệt thu nhập lặp lại và thu
nhập không lặp lại là tách biệt thu nhập bền
vững và thành phần tạm thời trong thu nhập.
§ Cách thức: xem xét các thước đo thu nhập
6.1 ĐO
khác nhau trên báo cáo thu nhập
LƯỜNG THU
NHẬP § Thu nhập ròng (Net Income)
§ Thu nhập toàn bộ (Comprehensive Income)
§ Thu nhập liên tục (Continuing Income)
§ Thu nhập lõi (Core Income)

11

CÁC THƯỚC ĐO THU NHẬP KHÁC

Thu nhập ròng: thu nhập của công ty từ những nghiệp vụ trong
thời kỳ (transactions)

6.1 ĐO LƯỜNG Thu nhập toàn bộ (thu nhập tổng hợp) chính là biến đại diện
(khía cạnh kế toán) cho thu nhập kinh tế.
THU NHẬP
Thu nhập liên tục (thu nhập ổn định) là thước đo loại trừ các
khoản bất thường, tác động của thay đổi kế toán, và các hoạt
động kinh doanh bị ngưng lại (discontinued operation)

Thu nhập lõi (thu nhập cơ bản) là thu nhập loại trừ các khoản
không lặp lại (nonrecurring items) và bất thường (unsual)

12

6
8/14/23

13

6.1.4 PHÂN TÍCH THU NHẬP

Thu nhập hoạt động và thu nhập không từ


hoạt động
• Thu nhập hoạt động chỉ liên quan đến hoạt động kinh 6.1 ĐO LƯỜNG
doanh của công ty. THU NHẬP
• Thu nhập hoạt động tập trung vào thu nhập của toàn
công ty (như một tổng thể)
• Thu nhập hoạt động chỉ liên quan đến những hoạt
động đang diễn ra.
• Các thước đo kế toán của thu nhập hoạt động: EBIT
hoặc NOPAT

14

7
8/14/23

§ Thu nhập tổng hợp


§ Thu nhập ròng
6.1 ĐO § + (-) thu nhập (lỗ) chưa thực hiện của
chứng khoán thị trường
LƯỜNG THU § +(-) điều chỉnh các giao dịch có gốc ngoại
NHẬP tệ
§ + (-) điều chỉnh lợi ích người lao động sau
nghỉ hưu
§ + (-) lãi (lỗ) chưa thực hiện của các chứng
khoán phái sinh.

15

§ 6.2.1 CÁC KHOẢN BẤT THƯỜNG


(EXTRAORDINARY)
6.2 CÁC § Tiêu chuẩn:

KHOẢN § Bản chất bất thường (unusual nature): đặc


biệt và không liên quan đến hoạt động
KHÔNG CÓ thường xuyên của công ty.
§ Tính không thường xuyên (infrequency of
TÍNH LẶP occurrence): ít khả năng xảy ra trong tương

LẠI lai gần.


§ Ví dụ
§ Lãi và lỗ từ thu hồi trái phiếu trước hạn.
§ Các khoản lỗ từ thiên tai, cướp.

16

8
8/14/23

§ Ngoại lệ (không được ghi nhận là bất


thường):
§ Ghi giảm hoặc ghi xóa khoản phải thu, hàng
6.2 CÁC KHOẢN tồn kho, tài sản cho thuê, chi phí R&D đã vốn
hóa, tài sản vô hình khác.
KHÔNG CÓ
§ Thiệt hại do bỏ đi một bộ phận kinh doanh.
TÍNH LẶP LẠI
§ Lãi hoặc lỗ do bán đi tài sản.
§ Ảnh hưởng do đình công
§ Điều chỉnh dồn tích của các hợp đồng dài hạn.

17

6.2 CÁC KHOẢN KHÔNG CÓ TÍNH LẶP LẠI


§ Phân tích
§ Không có tính lặp lại nên cần loại ra khi phân tích so sánh
hoặc khi ước lượng thu nhập ổn định (permanent
income).
§ Có tính chất tạm thời (transitory) nên phải tính vào thu
nhập kinh tế (economic income) công ty (dollar for
dollar).

18

9
8/14/23

§6.2.2 CÁC HOẠT ĐỘNG KINH


DOANH KHÔNG TIẾP TỤC
§ Khi công ty bỏ một bộ phận hoặc một dòng sản
6.2 CÁC KHOẢN phẩm.

KHÔNG CÓ § Tài sản và hoạt động của bộ phận hoặc dòng


sản phẩm phải hoàn toàn tách biệt (về vật lý và
TÍNH LẶP LẠI hoạt động) với tài sản và hoạt động kinh doanh
hiện hữu của công ty.
§ Hoặc khi công ty bán (toàn bộ hoặc 1 phần)
quyền của họ trong công ty con.

19

Hạch toán • Báo cáo thu nhập hiện tại và của 2


năm trước phải được điều chỉnh lại
hoạt động (restate).
kinh doanh • Lãi (hoặc lỗ) của hoạt động này phải
được báo cáo riêng và phải loại trừ
không tiếp khỏi thu nhập liên tục (continuing
tục income).
6.2 CÁC KHOẢN
KHÔNG CÓ
TÍNH LẶP LẠI Phân tích • Loại bỏ khỏi thu nhập hiện tại và quá
hoạt động khứ.
kinh doanh • Ngoài ra, nhà phân tích phải loại bỏ
tài sản và nợ liên quan đến những
không tiếp hoạt động này khỏi bản cân đối kế
toán.
tục

20

10
8/14/23

§ 6.2.3 THAY ĐỔI KẾ TOÁN


§ Thay đổi phương pháp kế toán hoặc giả
định kế toán do các nguyên nhân:
6.2 CÁC KHOẢN § Cập nhật tiêu chuẩn kế toán mới
KHÔNG CÓ § Phản ánh tốt hơn hoạt động kinh doanh
TÍNH LẶP LẠI § “Trang điểm” báo cáo báo cáo tài chính, đặc
biệt là quản lý thu nhập.

21

6.2 CÁC KHOẢN KHÔNG CÓ TÍNH LẶP LẠI

§ Các hình thức thay đổi kế toán


§ Thay đổi nguyên lý kế toán (thay đổi phương pháp khấu hao)
§ Thay đổi ước tính kế toán (thay đổi ước tính đời sống tài sản, giá trị
HTK)
§ Thay đổi thể nhân báo cáo (báo cáo hợp nhất thay đổi công ty con)
§ Chỉnh sửa sai số (điều chỉnh thu nhập của kỳ trước)

22

11
8/14/23

6.2 CÁC KHOẢN KHÔNG CÓ TÍNH LẶP LẠI

§ Phân tích thay đổi kế toán:


§ (1) Thay đổi kế toán chỉ là “cosmetic” (không có tác động đến dòng tiền)
§ (2) Đôi khi, cũng giúp thu nhập kế toán phản ánh tốt hơn thực tế kinh
doanh
§ (3) Công cụ quản lý thu nhập (earning management). Động cơ thao túng
thu nhập (earning manipulation)
§ (4) Nhà quản trị phải đánh giá tác động của nó khi phân tích xu hướng.
§ (5) Đánh giá tác động lên thu nhập kinh tế và thu nhập bền vững

23

§ 6.2.4 CÁC KHOẢN MỤC ĐẶC BIỆT


§ Các khoản mục hoặc bất thường (unusual)
hoặc không thường xuyên (infrequent)
nhưng không cả hai.
§ Thường gặp nhất là chi phí tái cấu trúc, ghi
giảm hoặc ghi xóa tài sản
6.2 CÁC KHOẢN
KHÔNG CÓ
TÍNH LẶP LẠI

24

12
8/14/23

§ Ghi giảm giá trị tài sản


§ Là hệ quả của nguyên tắc thận trọng – báo cáo
giá trị thấp hơn giữa sổ sách và giá hợp lý.
6.2 CÁC KHOẢN § Nguyên nhân
KHÔNG CÓ § Giảm trong nhu cầu sản phẩm
TÍNH LẶP LẠI § Lạc hậu về công nghệ
§ Thay đổi trong chiến lược công ty

25

§ Hạch toán
§ Báo cáo giá trị thấp hơn giữa giá trị
thị trường và giá trị sổ sách
6.2 CÁC KHOẢN § Ghi giảm khi giá trị sổ sách thấp hơn
KHÔNG CÓ tổng dòng tiền trong tương lai.
§ Ghi nhận khoản lỗ là chênh lệch giữa
TÍNH LẶP LẠI giá trị sổ sách với tổng hiện giá của
dòng tiền trong tương lai (hoặc giá
thị trường)

26

13
8/14/23

§ Chi phí tái cấu trúc: những chi phí gắn với
sự thay đổi trong hoạt động kinh doanh và
6.2 CÁC KHOẢN chiến lược của công ty như:
KHÔNG CÓ § Thoái vốn khỏi công ty con, mảng kinh
doanh…
TÍNH LẶP LẠI § Kết thúc một hợp đồng dài hạn.
§ Ngưng một dòng sản phẩm.
§ Giảm biên chế.
§ Thay đổi cơ cấu quản lý

27

§ Phân tích các khoản mục đặc biệt:


§ Quản trị thu nhập và các khoản mục đặc
biệt.
§ SEC cảnh báo các “big-bath restructuring
charges” đang làm giảm độ tin cậy của báo
cáo tài chính.
6.2 CÁC KHOẢN
KHÔNG CÓ
TÍNH LẶP LẠI

28

14
8/14/23

§ Doanh thu (revenues) được định nghĩa là


”sự gia tăng trong dòng tiền hoặc tài sản
từ hoạt động kinh doanh chính của công
ty”.
§ Thu nhập (gains) sự gia tăng tài sản từ
những hoạt động khác. 6.3 GHI
§ Việc ghi nhận sai doanh thu sẽ có các hệ NHẬN
quả:
§ Doanh thu được phân bổ không đúng kỳ (sớm
DOANH THU
hoặc trễ).
§ Doanh thu đã bị ghi nhận sai nên bị hủy hoặc
đảo ngược ở những kỳ sau => phóng đại
(overstate) của những kỳ đầu và giảm thu
nhập (understate) của những kỳ sau.

29

§ Các tiêu chí ghi nhận doanh thu


§ Các hoạt động tạo ra doanh thu đã hoàn tất cơ bản
§ Rủi ro quyền sở hữu được chuyển sang người mua.
§ Doanh thu và chi phí liên quan được ước tính một
cách tương đối chính xác.
6.3 GHI NHẬN § Ghi nhận gia tăng TM, khoản phải thu hoặc đôi khi
DOANH THU là tăng HTK hoặc giảm nợ
§ Đối tác tạo ra doanh thu là độc lập (không phải đối
tác bị kiểm soát).
§ Các giao dịch không phụ thuộc vào việc hủy bỏ
(quyền trả lại hàng)

30

15
8/14/23

6.3 GHI NHẬN DOANH THU


§ Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm
(5) điều kiện sau: (VAS 14)
§ (a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
§ (b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
§ (c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
§ (d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng;
§ (e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

31

§ Doanh thu khi khoản phải thu không chắc


chắn
§ Công ty sử dụng đánh giá của mình (dựa vào
6.3 GHI nhiều điều kiện khác nhau) về khả năng thu
NHẬN được khoản bán hàng.
DOANH THU
§ Khi khoản phải thu không chắc chắn ở một
mức độ nào đó, doanh thu phải bị trì hoãn
cho đến khi thu được tiền mặt.

32

16
8/14/23

§ Doanh thu khi có quyền trả lại hàng (Revenue


when right of return exists): doanh thu chỉ có
thể ghi nhận khi thỏa tất cả điều kiện sau:
§ Giá cả có thể xác định được vào ngày bán hàng.
§ Người mua thanh toán hoặc có nghĩa vụ thanh toán
6.3 GHI NHẬN cho người bán (không phụ thuộc vào việc trả lại)
DOANH THU § Nghĩa vụ người mua đối với người bán không thay
đổi (dù sản phẩm hư hại, mất cắp)
§ Người mua có bản chất kinh tế độc lập với người
bán (không bị kiểm soát).
§ Người mua không có nghĩa vụ trong tương lai liên
quan với hàng đã bán.

33

§ Doanh thu từ nhượng quyền (Franchise


revenues): doanh thu được ghi nhận khi các
điều kiện liên quan đến phát sinh doanh thu
đã được thực hiện. Các hình thức của doanh
thu nhượng quyền:
§ Phí nhượng quyền (franchise fee)
6.3 GHI NHẬN § Đại diện bán hàng (agency sale)
DOANH THU § Nhượng quyền có thể chuyển nhượng lại
(repossessed franchise)
§ Thỏa thuận tài trợ đảm bảo bằng hàng hóa
(Product financing arrangements)
§ Công ty chuyển “bán” hàng cho một công ty khác
và thỏa thuận mua lại trong tương lai. Người bán
không được ghi nhận vào doanh thu.

34

17
8/14/23

§ Doanh thu thanh toán theo hợp đồng


(Revenue under contracts)
§ Chủ yếu trong các hợp đồng xây dựng. US GAAP
đòi hỏi sử dụng phương pháp phần trăm hoàn
6.3 GHI NHẬN thành (the percentage-of-completion method).

DOANH THU § Doanh thu nhận trước (Unearned revenue)


§ Hợp đồng bảo hành, bảo trì thường có doanh
thu nhận trước trong thời gian dài.
§ Doanh thu thường phân bổ tỷ lệ với số năm
trong hợp đồng.

35

§ PHÂN TÍCH DOANH THU


§ Năng lực tài chính của người mua:
6.3 GHI § Vốn mỏng

NHẬN § Đòn bẩy cao.


§ Phần lớn tài sản là mua từ người bán.
DOANH THU § Lưu ý khi ghi nhận doanh thu của các
giao dịch có dấu hiệu không công bằng
(không phải là arm’s length transaction)
§ Không cho phép ghi nhập doanh thu
trước khi phát sinh giao dịch.

36

18
8/14/23

§ Nếu một khoản chi phí trong kỳ này có thể


mang lại lợi ích cho các kỳ tương lai thì đó
chính là chi phí hoãn lại (hoặc chi phí trả chậm
– deferred charges)

6.4 CÁC KHOẢN § 6.4.1 CHI PHÍ NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT


TRIỂN
CHI PHÍ HOÃN § Nguyên vật liệu, máy móc thiết bị... chỉ sử dụng cho
LẠI dự án R&D.
§ Lương và chi phí nhân sự liên quan đến dự án R&D.
§ Chi phí dịch vụ cho dự án R&D.
§ Phân bổ các chi phí gián tiếp, bao gồm chi phí
chung và chi phí quản lý.

37

6.4 CÁC KHOẢN CHI PHÍ HOÃN LẠI


§ Chi phí R&D
§ Nhà phân tích phải cẩn thận trước việc vốn
hóa R&D: loại R&D, kỹ thuật, khả năng tạo
doanh thu tương lai, khả năng đánh giá
định kỳ và toàn diện.
§ Kế toán R&D là giải pháp đơn giản cho một
tình huống phức tạp.

38

19
8/14/23

6.4 CÁC KHOẢN CHI PHÍ HOÃN LẠI

§ 6.4.2 CHI PHÍ PHẦN MỀM


§ Chi phát triển hệ thống phần mềm
thường không đưa vào R&D.
§ Chi phí này cần trì hoãn lại và phân
bổ cho lợi ích tương lai.

39

6.5 CHI PHÍ LÃI VAY

§ 6.5.1 TÍNH TOÁN LÃI VAY


§ Chi phí lãi vay là lãi suất danh nghĩa trên vốn gốc và
trừ dần (amortization) các khoản chiết khấu và
premium (trong trường hợp trái phiếu).
§ Trái phiếu chuyển đổi và trái phiếu có chứng quyền
thường có nominal rate thấp hơn. Liệu chi phí lãi vay
có thấp hơn?

40

20
8/14/23

§ 6.5.2 VỐN HÓA LÃI VAY


§ Chi phí lãi được tính vào nguyên giá tài sản
với mục đích:
§ Đo lường chính xác hơn chi phí có được tài sản
6.5 CHI PHÍ LÃI § Phân bổ chi phí đúng hơn trong tương lai.
VAY § Một số nhà phân tích không đồng ý vốn hóa lãi
vay vì cho rằng đó là chi phí của một kỳ.
§ Phân tích chi phí lãi vay
§ Trái phiếu chuyển đổi và sự pha loãng EPS.
§ Vốn hóa lãi vay cũng là chủ đề tranh cãi.

41

§ 6.6.1 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP


§ Các công ty duy trì 2 hệ thống sổ sách: sổ sách kế
toán (GAAP books) và để tính thuế - sổ thuế (tax
books).

6.6 THUẾ THU § Thu nhập báo cáo trên sổ sách có thể khác với thu
nhập chịu thuế, sự chênh lệch này có thể là tạm
NHẬP DOANH thời hoặc vĩnh viễn.
NGHIỆP § Chênh lệch tạm thời: bản chất là tạm thời và sẽ đảo
ngược trong tương lai từ đó tạo ra thuế thu nhập
hoãn lại.
§ Chênh lệch vĩnh viễn: GAAP và luật thuế yêu cầu
hạch toán khác nhau.

42

21
8/14/23

§ Thuế hoãn lại (deffered tax): tài sản


thuế thu nhập hoãn lại hoặc chi phí thuế
thu nhập hoãn lại (minh họa 6.13 p369)

6.6 THUẾ THU


NHẬP DOANH
NGHIỆP

43

§ Thuế hoãn lại (deffered tax):

6.6 THUẾ THU


NHẬP DOANH
NGHIỆP

44

22
8/14/23

§ Thuế hoãn lại (deffered tax):


§ GAAP income lớn hơn tax income: nghĩa vụ thuế
6.6 THUẾ THU thu nhập hoãn lại.

NHẬP DOANH § GAAP income nhỏ hơn tax income: tài sản thuế
thu nhập hoãn lại.
NGHIỆP § 6.6.2 PHÂN TÍCH THUẾ THU NHẬP
§ Điều chỉnh báo cáo tài chính
§ Giá trị hiện tại

45

§ Cấu trúc vốn đơn giản: chỉ gồm cổ phần


thường và các cổ phần ưu đãi không có
khả năng chuyển đổi

PHỤ LỤC: TÍNH


TOÁN EPS

46

23
8/14/23

§ Cấu trúc vốn phức tạp: có các chứng


khoán pha loãng đang lưu hành như
chứng khoán chuyển đổi, quyền chọn,
đặc quyền và những thỏa thuận phát
hành khác
PHỤ LỤC: TÍNH
TOÁN EPS

47

§ Quyền chọn cổ phiếu gây pha loãng


chỉ khi giá thực hiện của chúng nhỏ
hơn giá thị trường trung bình trong PHỤ LỤC:
năm. Phương pháp cổ phiếu quỹ sẽ
TÍNH TOÁN
được sử dụng dưới mẫu số.
§ Số lượng CPT tăng thêm ở mẫu số =
EPS
Số CPT phát sinh do thực hiện quyền –
số CPT được mua lại theo giả định.

48

24

You might also like