Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 Không Gian Vecto TT
Chương 4 Không Gian Vecto TT
Chương 4 Không Gian Vecto TT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán ứng dụng
------------------------------------------------------
I – Toạ độ của véctơ --- Ma trận chuyển cơ sở
x1 a
Giả sử [ x]E = x2 x = x1e1 + x2e2 + x3e3 Giả sử [ p( x)]E = b p( x) = a.e1 + b.e2 + c.e3
x c
3
(3,1, −2) = x1 (1,1,1) + x2 (1,0,1) + x3 (1,1,0) 3x 2 + 4 x − 1 = a( x 2 + x + 1) + b( x + 1) + c(2 x + 1)
x1 + x2 + x3 = 3 −4 a = 3 3
x1 + x3 = 1 [ x ]E = 2
a + b + 2c = 4 [ p( x)]E = −9
x +x = −2 5 a + b + c = −1 5
1 2
Cho M = {x 2 + x + 1;3x 2 + 2 x + 1;2 x 2 + x} laø taäp con cuûa P2[ x]. x V x = x1e1 + x 2e 2 + ... + x ne n (1)
Hỏi M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính. x = x1'e1' + x 2' e 2' + ... + x n' e n' (2)
e1' = a11e1 + a21e 2 + ... + an1e n
Chọn cơ sở chính tắc của P2[x] là E = {x , x,1}. 2
e 2' = a12e1 + a22e 2 + ... + an 2e n
1 3 2
[x + x + 1]E = 1 [3x 2 + 2 x + 1]E = 2 [2x 2 + x]E = 1
2
e n' = a1ne1 + a2 ne 2 + ... + anne n
1 1 0
Hạng của M = hạng của họ vectơ của M ở dạng toạ độ. x = x1' (a11e1 + a21e 2 + ... + an1e n ) +
1 3 2 +x 2' (a12e1 + a22e 2 + ... + an 2e n ) + ... +
A = 1 2 1 r ( A) = 2 Vậy M phụ thuộc tuyến tính +x n' (a1ne1 + a2 ne 2 + ... + anne n )
1 1 0
I. Ma trận chuyển cơ sở I. Ma trận chuyển cơ sở
----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x1
'
x1 a11 a12 a1n Tính chất của ma trận chuyển cơ sở:
x a '
21 a22 x2
a2 n
(1) & (2) 2 =
1/ Ma trận chuyển cơ sở P là khả nghịch.
x a
n n 1 an 2 an ,n x '
n 2/ Nếu P là ma trận chuyển từ E sang E’, thì P −1 là ma trận chuyển
cơ sở từ E’ sang E.
a11 a12 a1n
a a22 a2 n
Ma trận P = 21 được gọi là ma trận
3/ Nếu P là ma trận chuyển từ E sang E’ và Q là ma trận chuyển cơ
chuyển cơ sở từ E sang E’.
a
n 1 an 2 a n ,n
sở từ E’ sang E’’, thì PQ là ma trận chuyển từ E sang E’’.
Ta có: [x ]E = P .[x ]E '
Chứng minh dễ dàng từ định nghĩa ma trận chuyển cơ sở.
Cấu trúc ma trận P: P= ( [e1' ]E [e 2' ]E '
[e n ]E )
I. Ma trận chuyển cơ sở I. Ma trận chuyển cơ sở
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Cho hai cơ sở của kgvt V: E = {e1,e 2 ,...,e n };E = {e1,e 2 ,...,e n }
' ' ' '
V là K-kgvt Định lý
Tập con khác rỗng F của K-kgvt V là không gian con của V
khi và chỉ khi hai điều kiện sau đây thỏa.
Tậpcon
Kg con FF
1.f , g F : f + gF
2.f F , K : f F
Tập con F 2 phép toán trong V K- kgvt F
II. Không gian con II. Không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ Ví dụ
F = ( x1, x2 , x3 ) R3 | x1 + 2 x2 − x3 = 0 F = p( x) P2[x]| p(1) = 0 & p(2) = 0
1. Chứng tỏ F là không gian con của R3 1. Chứng tỏ F là không gian con của P2[x].
Kiểm tra thấy E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F. Hiển nhiên E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F.
dim( F ) = 2 dim( F ) = 1
II. Không gian con II. Không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kết quả
Định nghĩa tổng của hai không gian con
Tổng của hai không gian con F và G là tập hợp con của V, F G F F +G V
ký hiệu bởi
F G G F +G V
F + G = {f + g | vôùi f F vaø g G }
Giải câu 1. Giải câu 2. Bước 1. Tìm tập sinh của F. E1 = {(-1,1,0),(2,0,1)}
x = ( x1, x2 , x3 ) F G
x F &x G Bước 2. Tìm tập sinh của G. E2 = {(1,1,0),(−1,0,1)}
x1 F G ( 1,1,0),(2,0,1), (1,1,0),( 1,0,1)
x + x − 2 x3 = 0
1 2 x2 3
1 1 0
x1 − x2 + x3 = 0 x3 2
1 1 0
2 0 1 bñsc ñv haøng 0 2 1
Khi đó x = ( x1, x2 , x3 ) = ( ,3 , 2 ) A
1 1 0 0 0 1
x (1,3, 2) 1 0 1 0 0 0
E {(1,3, 2)} là tập sinh của F G
dim( F G) r ( A) 3.
vì E độc lập tuyến tính. Suy ra E là cơ sở của F G
Cơ sở: E {( 1,1,0),(0, 2,1),(0,0, 1)}
dim( F G) 1.
III. Tổng và giao của hai không gian con III. Tổng và giao của hai không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ x G x = (1,0,1) + (2,3,1)
Cho F và G là hai không gian con của R3, với x ( 2 ,3 , )
x F x thoûa ñieàu kieän cuûa F .
F = ( x1, x2 , x3 ) | x1 + x2 + x3 = 0}
+ 2 + 3 + + = 0 = −3
G = (1,01,);(2,3,1)
Vậy x = (− ,3 , −2 ) = (−1,3, −2)
1. Tìm cơ sở và chiều của F G.
x = − (1, −3, 2) E {(1, 3, 2)} là tập sinh của F G
2. Tìm cơ sở và chiều của F + G.
vì E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở
dim( F G) 1.
III. Tổng và giao của hai không gian con III. Tổng và giao của hai không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ Ví dụ
Cho F và G là hai không gian con của R4, với Cho F và G là không gian con của R3, với
x1 + x2 + x3 − x4 = 0 F = (1,0,1);(1,1,1)
F = ( x1, x2 , x3 , x4 )
2x1 + x2 + x3 − 2 x4 = 0
G = (1,1,0);(2,1,1)
x1 + x2 − x3 + x4 = 0
G = ( x1, x2 , x3 , x4 )
3x1 + 2 x2 + 2 x3 − 3 x4 = 0 1. Tìm cơ sở và chiều của F G.