Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 Không Gian Euclid
Chương 5 Không Gian Euclid
5.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.
Đại số tuyến tính 5.2 – Bù vuông góc của không gian con.
Bất đẳng thức Cauchy-Schwatz Định nghĩa khoảng cách giữa hai véctơ
Trong không gian Euclid V, ta có bất đẳng thức sau Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V, khoảng cách
| (u, v) ||| u || . || v || giữa hai véctơ u và v, ký hiệu bởi d(u,v), là độ dài của véctơ
u – v. Vậy d(u,v) = ||u – v||
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u và v phụ thuộc tuyến tính.
Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt
1 1
( p, q) = p( x)q( x)dx ( p, q) = p( x)q( x)dx
−1 −1
1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.
3. Tìm độ dài của véctơ p ( x) = 2 x + 3
2. Tính (p,q) với p( x) = 2 x − 3x + 1; q( x) = x − 3
2
1
|| p ||= ( p, p) = p ( x). p ( x)dx
1 1 −1
( p, q) = p( x).q( x)dx = (2 x 2 − 3x + 1)( x − 3)dx
−1 −1 1 62
= (2 x + 3) dx
2
=
= −12 −1 3
Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt
1 1
( p, q) = p( x)q( x)dx ( p, q) = p( x)q( x)dx
−1 −1
5. Tính góc giữa hai véctơ p( x) = x + x; q( x) = 2 x + 3
2
4. Tính khoảng cách giữa hai véctơ p(x) và q(x) với
p( x) = x 2 + x + 2; q( x) = x 2 − 2 x + 3
( p, q )
cos =
d ( p, q) =|| p − q || = ( p − q, p − q) || p || . || q ||
1 1
= (3x − 1,3x − 1) = (3x − 1) dx
2
p(x)q(x)dx
−1 = −1
1 1
=2 2 2 2
[p(x)] dx [q(x)] dx
−1 −1
5.2. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. (x M ) || x ||= 1.
Mệnh đề Ví dụ
Véctơ x vuông góc với không gian con F khi và chỉ khi x Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc cho
vuông góc với tập sinh của F. không gian con
x1 + x2 − x3 = 0
F = ( x1, x2 , x3 )
Chứng minh. 2x1 + 3 x2 + x3 = 0
Hiển nhiên. cho véctơ x = ( 2, 3, m). Tìm tất cả m để x vuông góc với F.
Giả sử x vuông góc với tập sinh f1, f 2 ,..., f m .
f F f = 1 f1 + 2 f 2 + ... + m f m Bước 1. Tìm tập sinh của F {(4,-3,1)}
Xét tích vô hướng ( x, f ) = ( x,1 f1 + 2 f 2 + ... + m f m ) Bước 2. x ⊥ F x vuoâng goùc vôùi taäp sinh cuûa F .
( x, f ) = 1 ( x, f1 ) + 2 ( x, f 2 ) + ... + m ( x, f m ) x ⊥ (4, −3,1) ((2,3, m),(4, −3,1)) = 0 4.2 + (−3).3 + 1.m = 0
( x, f ) = 0 hay x vuông góc f.
Vậy x vuông góc với F. m = 1.
5.2. Bù vuông góc của không gian con 5.2. Bù vuông góc của không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa bù vuông góc của không gian con Các bước tìm cơ sở và chiều của không gian F ⊥
Cho không con F của không gian Euclid V. Tập hợp Bước 1. Tìm một tập sinh của F. Giả sử đó là
⊥
F = {x V | x ⊥ F}
{f1, f 2 ,..., f m}
được gọi là bù vuông góc của không gian con F.
Bước 2. Tìm không gian con bù vuông góc.
y ⊥ f1 ( y, f1 ) = 0
Cho không con F của không gian Euclid V. Khi đó ( y, f ) = 0
y⊥ f
2 2
heä thuaàn nhaát AX = 0.
1. F ⊥ laø khoâng gian con cuûa V.
... ...
2. dim( F ) + dim( F ⊥ ) = dimV y ⊥ f m ( y, f m ) = 0
5.2. Bù vuông góc của không gian con 5.2. Bù vuông góc của không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khi làm việc với không gian Euclid V, ta làm việc với cơ sở của Quá trình Gram – Schmidt là quá trình đơn giản dùng để
không gian véctơ. tìm một cơ sở trực giao, sau đó là cơ sở trực chuẩn cho một
không gian con của không gian Euclid.
Theo định lý trên và ví dụ ở slide trước ta thấy nếu cơ sở là trực
chuẩn thì công việc tính toán rất nhanh (tính tọa độ, tính tích vô
Định lý (quá trình Gram – Schmidt)
hướng của hai véctơ, tính độ dài, khoảng cách, …)
Yêu cầu đặt ra: tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V. Cho E = {e1, e2 ,..., em} là họ độc lập tuyến tính của không
gian Euclid V.
Bước 1. Trước hết, ta chọn một cơ sở tùy ý E của V. Khi đó có thể xây dựng từ E một họ trực giao
Bước 2. Dùng quá trình Gram – Schdmidt sau đây đưa E về cơ sở F = {f1, f 2 ,..., f m}
trực giao. sao cho f1, f 2 ,..., f m = e1, e2 ,..., em
Bước 3. Chia mỗi véctơ cho độ dài của nó ta được cơ sở trực chuẩn.
5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt 5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt
Trong R4 cho họ đltt E= {(1,0,1,1), ), (0,1,1,1), (1,1,1,1)}
Chọn f1 = e1 Tìm f 2 = e2 + 1 f1
Dùng quá trình Gram –Schmidt tìm họ trực giao, họ trực chuẩn.
( f 2 , f1) = (e2 , f1) + 1( f1, f1) 0 = (e2 , f1) + 1( f1, f1) F = { f1, f 2 , f3} Chọn f1 = e1 = (1,0,1,1)
(e2 , f1 ) −2 1 1
1 = −
(e2 , f1 )
f 2 = e2 −
(e2 , f1 )
f1 Tìm f 2 = e2 − f1 = (0,1,1,1) − 2 (1,0,1,1) = ( ,1, , )
( f1, f1 ) ( f1, f1 ) ( f1, f1) 3 3 3 3
Tìm f3 ôû daïng f3 = e3 + 1 f1 + 2 f 2 Chọn f 2 = (−2,3,1,1)
(e , f ) (e , f ) 2 2 −1 −1
(e3 , f1 ) (e , f ) Tìm f3 = e3 − 3 1 f1 − 3 2 f 2 = ( , , , )
f3 = e3 − f1 − 3 2 f 2 ( f1, f1 ) ( f2 , f2 ) 5 5 5 5
( f1, f1 ) ( f2 , f2 )
Chọn f3 = (2, 2, −1, −1) Họ trực giao cần tìm F = {f1, f 2 , f3}
(ek , f1 ) (e , f ) (ek , f k −1) Chia mỗi vectơ cho độ dài của nó ta được họ trực chuẩn
f k = ek − f1 − k 2 f 2 − − f k −1
( f1, f1 ) ( f2 , f2 ) ( f k −1, f k −1 ) 1 1 1 −2 3 1 1 2 2 −1 −1
,0, , , , , , , , , ,
Khi đó {f1, f2, ..., fm} là cơ sở trực giao của W. 3 3 3 15 15 15 15 10 10 10 10
5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt 5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách.
-------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho Trong không gian Euclid V cho không gian con F và
không gian con
x1 + x2 − x3 + x4 = 0 một véctơ v tùy ý.
F = ( x1, x2 , x3 , x4 )
2x1 + 3 x2 − x3 + 3 x4 = 0 Véctơ v có thể biễu diễn duy nhất dưới dạng:
Tìm chiều và một cơ sở trực chuẩn của F.
v = f + g | f F & g F⊥
Bước 1. Chọn một cơ sở tùy ý của F: E = {(2, −1,1,0);(0, −1,0,1)}
véctơ f được gọi là hình chiếu vuông góc của v xuống F:
Bước 2. Dùng quá trình Gram Schmidt đưa E về cơ sở trực giao
f = prF v
F = {f1, f 2} Chọn f1 = e1 = (2, −1,1,0)
(e , f ) Nếu coi véctơ v là một điểm, thì độ dài của véctơ g là khoảng
Tìm f 2 ở dạng f 2 = e2 − 2 1 f1 = (2,5,1, −6) cách từ v đến không gian con F.
( f1, f1)
Bước 3. Cơ sở trực chuẩn là:
d(v, F ) =|| g ||=|| v − prF v ||
2 −1 1 2 5 1 −6
, , ,0 , , , ,
6 6 6 66 66 66 66
5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. 5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách.
------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài toán. Cho không gian con F và một vectơ v. Ví dụ
Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho
1) Tìm hình chiếu vuông góc của v xuống F.
không gian con
x1 + x2 − x3 + x4 = 0
2) Tìm khoảng cách từ v đến F. F = ( x1, x2 , x3 , x4 )
Giải câu 1). Tìm một cơ sở của F. Giả sử đó là: {f1, f 2 ,..., f m} 2x1 + x2 − 3 x3 + 3 x4 = 0
1) Tìm hình chiếu vuông góc của véctơ x = (1,1,0,1) xuống F.
v = f + g = x1 f1 + x2 f 2 + ... + xm f m + g
2) Tìm khoảng cách từ véctơ x = (1,1,0,1) đến F.
x1 ( f1, f1 ) + x2 ( f1, f 2 ) + ... + xm ( f1, f m ) + ( g , f1 ) = (v, f1) 1). Tìm một cơ sở của F: E = {f1 = (2, −1,1,0), f 2 = (−2,1,0,1)}
x ( f , f ) + x ( f , f ) + ... + x ( f , f ) + ( g , f ) = ( v, f 2 )
1 2 1 2 2 2 m 2 m 2 x1 ( f1, f1 ) + x2 ( f1, f 2 ) = ( x, f1 ) 6 x1 − 5 x2 = 1
... ... ... x1 ( f 2 , f1 ) + x2 ( f 2 , f 2 ) = ( x, f 2 ) −5 x1 + 6 x2 = −1
x1 ( f m , f1 ) + x2 ( f m , f 2 ) + ... + xm ( f m , f m ) + ( g , f m ) = (v, f m ) 1 −1 4 −2 1 −1
x1 = , x2 = prF x = x1 f1 + x2 f 2 = ( , , , )
Giải hệ tìm x1, x2 ,..., xm prF v = f = x1 f1 + x2 f 2 + ...xm f m 11 11 11 11 11 11
câu 2). d (v, F ) =|| g ||=|| v − prF v || 2). d( x, F ) =|| g ||=|| x − prF x || = 7 , 13 , −1 , 12 = 3
11 11 11 11