Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Trường Đại học Bách khoa tp.

Hồ Chí Minh Nội dung


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

5.1 – Tích vô hướng của hai véctơ. Các khái niệm liên quan.

Đại số tuyến tính 5.2 – Bù vuông góc của không gian con.

5.3 – Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt.


Chương 5: Không gian Euclid
5.4 – Hình chiếu vuông góc, khoảng cách đến không gian con.

• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh

5.1 Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa tích vô hướng Ví dụ


Tích vô hướng trong R-kgvt V là một hàm thực sao cho Trong không gian R2 cho qui tắc
mỗi cặp véctơ u và v thuộc V, tương ứng với một số thực ký x = ( x1, x2 )  R2 ; y = ( y1, y2 )  R2
hiệu (u,v) thỏa 4 tiên đề sau: ( x, y) = (( x1, x2 ),( y1, y2 )) = x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 10 x2 y2
a. (u , v V ) (u , v) = (v, u )
1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng.
b. (u , v, w  V) (u + v, w) = (u, w) + (v, w) 2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u = (2,1), v = (1, −1)

c. (  R, u, v V ) ( u, v) =  (u, v) Giải.


2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u = (2,1), v = (1, −1) là
d. (u V ) (u, u )  0;(u, u ) = 0  u = 0
(u, v) = ((2,1),(1, −1))
Không gian thực hữu hạn chiều cùng với một tích vô
hướng trên đó được gọi là không gian Euclid. = 2.1 + 2.2.(−1) + 2.1.1 + 10.1.(−1) = −10
5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ Định nghĩa độ dài véctơ
Trong không gian P2 [x] cho qui tắc Độ dài véctơ u là số thực dương ký hiệu bởi ||u|| và được
định nghĩa như sau
p( x) = a1x 2 + b1x + c1; q ( x) = a2 x 2 + b2 x + c2  P2 [x].
|| u ||= (u, u )
1
( p, q) =  p( x)q( x)dx
0
1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.
2. Tính tích vô hướng của p( x) = 2 x − 3x + 1, q( x) = x + 1
2
Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị.
Chia một véctơ cho độ dài của nó ta được véctơ đơn vị.
2. Tích vô hướng của hai véctơ (p,q) là
Quá trình tạo ra véctơ đơn vị được gọi là chuẩn hóa.
1 1
( p, q) =  p( x).q( x)dx =  (2 x 2 − 3 x + 1)( x + 1) dx = 1
0 0 6

5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng


-------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bất đẳng thức Cauchy-Schwatz Định nghĩa khoảng cách giữa hai véctơ
Trong không gian Euclid V, ta có bất đẳng thức sau Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V, khoảng cách
| (u, v) ||| u || . || v || giữa hai véctơ u và v, ký hiệu bởi d(u,v), là độ dài của véctơ
u – v. Vậy d(u,v) = ||u – v||
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi u và v phụ thuộc tuyến tính.

Định nghĩa góc giữa hai véctơ


Bất đẳng thức tam giác. Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V.
Cho hai véctơ u và v của không gian Euclid V. Góc  giữa hai véctơ u và v là đại lượng thỏa
|| u + v ||  || u || + || v || (u, v)
cos  =
|| u || . || v ||
5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng
----------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc Trong không gian R3 cho qui tắc
x = ( x1, x2 , x3 )  R3 ; y = ( y1, y2 , y3 )  R3 x = ( x1, x2 , x3 )  R3 ; y = ( y1, y2 , y3 )  R3
( x, y ) = (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 )) ( x, y ) = (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
= 5 x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 3x2 y2 + x3 y3 = 5 x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 3x2 y2 + x3 y3
1. Chứng tỏ (x,y) là tích vô hướng. 3. Tìm độ dài của véctơ u = (3, 2,1)
2. Tính tích vô hướng của hai véctơ u = (2,1,0), v = (3, −2, 4)
|| u ||= (u, u ) = ((3, 2,1),(3, 2,1))
2. (u, v) = ((2,1,0),(3, −2, 4)) = 5.2.3 + 2.2.(−2) + 2.1.3 + 3.1.(−2) + 0.4 || u ||= 5.3.3 + 2.3.2 + 2.2.3 + 3.2.2 + 1.1
(u, v) = 22. || u ||= 82

5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng


----------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Ví dụ
Trong không gian R3 cho qui tắc
Trong không gian R3 cho qui tắc
x = ( x1, x2 , x3 )  R3 ; y = ( y1, y2 , y3 )  R3
x = ( x1, x2 , x3 )  R3 ; y = ( y1, y2 , y3 )  R3
( x, y ) = (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
( x, y ) = (( x1, x2 , x3 ),( y1, y2 , y3 ))
= 5 x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 3x2 y2 + x3 y3
= 5 x1 y1 + 2 x1 y2 + 2 x2 y1 + 3x2 y2 + x3 y3
4. Tìm khoảng cách giữa hai véctơ u = (1, 2,1) vaø v = (3,0, 2)
5. Tìm góc giữa hai véctơ u = (1,0,1) vaø v = (2,1,0)
d (u, v) =|| u − v || = (u − v, u − v) = ((−2, 2, −1),(−2, 2, −1))

d (u, v) = 5.(−2).(−2) + 2.(−2).2 + 2.2.(−2) + 3.2.2 + 1.1 (u, v) 12 12


cos  = = =
|| u || . || v || 6. 31 186
d (u, v) = 17
12
 a = arccos
186
5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt
1 1
( p, q) =  p( x)q( x)dx ( p, q) =  p( x)q( x)dx
−1 −1
1. Chứng tỏ (p,q) là tích vô hướng.
3. Tìm độ dài của véctơ p ( x) = 2 x + 3
2. Tính (p,q) với p( x) = 2 x − 3x + 1; q( x) = x − 3
2

1
|| p ||= ( p, p) =  p ( x). p ( x)dx
1 1 −1
( p, q) =  p( x).q( x)dx =  (2 x 2 − 3x + 1)( x − 3)dx
−1 −1 1 62
=  (2 x + 3) dx
2
=
= −12 −1 3

5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng


--------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt Cho hai véctơ p(x) và q(x) của R-Kgvt P2[x], đặt
1 1
( p, q) =  p( x)q( x)dx ( p, q) =  p( x)q( x)dx
−1 −1
5. Tính góc giữa hai véctơ p( x) = x + x; q( x) = 2 x + 3
2
4. Tính khoảng cách giữa hai véctơ p(x) và q(x) với
p( x) = x 2 + x + 2; q( x) = x 2 − 2 x + 3
( p, q )
cos  =
d ( p, q) =|| p − q || = ( p − q, p − q) || p || . || q ||
1 1
= (3x − 1,3x − 1) =  (3x − 1) dx
2
 p(x)q(x)dx
−1 = −1
1 1
=2 2 2 2
 [p(x)] dx  [q(x)] dx
−1 −1
5.2. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng
--------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa họ trực giao


Tập hợp con M của không gian Euclid V được gọi là họ
Định nghĩa sự vuông góc trực giao, nếu
Hai vectơ u và v được gọi là vuông góc nhau, nếu
(x, y  M ) ( x  y ) thì x ⊥ y.
(u,v) = 0, ký hiệu u ⊥ v

Định nghĩa họ trực chuẩn


Định nghĩa Tập hợp con M của không gian Euclid V được gọi là họ
Véctơ x vuông góc với tập hợp M, nếu trực chuẩn, nếu
(y  M ) x ⊥ y 1. M tröïc giao.

2. (x  M ) || x ||= 1.

5.1. Tích vô hướng 5.1. Tích vô hướng


--------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mệnh đề Ví dụ

Véctơ x vuông góc với không gian con F khi và chỉ khi x Trong không gian R3 với tích vô hướng chính tắc cho
vuông góc với tập sinh của F. không gian con
x1 + x2 − x3 = 0 
F = ( x1, x2 , x3 ) 
Chứng minh. 2x1 + 3 x2 + x3 = 0 
Hiển nhiên. cho véctơ x = ( 2, 3, m). Tìm tất cả m để x vuông góc với F.
Giả sử x vuông góc với tập sinh f1, f 2 ,..., f m .
f  F  f = 1 f1 +  2 f 2 + ... +  m f m Bước 1. Tìm tập sinh của F {(4,-3,1)}

Xét tích vô hướng ( x, f ) = ( x,1 f1 +  2 f 2 + ... +  m f m ) Bước 2. x ⊥ F  x vuoâng goùc vôùi taäp sinh cuûa F .
 ( x, f ) = 1 ( x, f1 ) +  2 ( x, f 2 ) + ... +  m ( x, f m )  x ⊥ (4, −3,1)  ((2,3, m),(4, −3,1)) = 0  4.2 + (−3).3 + 1.m = 0
 ( x, f ) = 0 hay x vuông góc f.
Vậy x vuông góc với F.  m = 1.
5.2. Bù vuông góc của không gian con 5.2. Bù vuông góc của không gian con
--------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định nghĩa bù vuông góc của không gian con Các bước tìm cơ sở và chiều của không gian F ⊥
Cho không con F của không gian Euclid V. Tập hợp Bước 1. Tìm một tập sinh của F. Giả sử đó là

F = {x V | x ⊥ F}
{f1, f 2 ,..., f m}
được gọi là bù vuông góc của không gian con F.
Bước 2. Tìm không gian con bù vuông góc.

Định lý y  F ⊥  y ⊥ F  y vuoâng goùc vôùi taäp sinh cuûa F

 y ⊥ f1  ( y, f1 ) = 0
Cho không con F của không gian Euclid V. Khi đó  ( y, f ) = 0
y⊥ f
 2  2
 heä thuaàn nhaát AX = 0.
1. F ⊥ laø khoâng gian con cuûa V.  
...  ...

2. dim( F ) + dim( F ⊥ ) = dimV  y ⊥ f m ( y, f m ) = 0

F ⊥ laø khoâng gian nghieäm cuûa heä.

5.2. Bù vuông góc của không gian con 5.2. Bù vuông góc của không gian con
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ. Cho F = (1,1,1),(2,1,0),(1,0, −1)  là không gian Ví dụ. Cho


con của R3. Tìm cơ sở và chiều của F ⊥ . F = ( x1, x2 , x3 )  R3 | x1 + x2 + x3 = 0 & 2 x1 + x2 − x3 = 0
là không gian con của R3. Tìm cơ sở và chiều của F ⊥ .
Giải. x = ( x1, x2 , x3 )  F ⊥  x ⊥ F
 x ⊥ (1,1,1) Giải. Bước 1. Tìm tập sinh của F.
  x1 + x2 + x3 = 0
  x ⊥ (2,1,0)   x +x +x = 0
  2 x1 + x2 = 0 x = ( x1, x2 , x3 )  F   1 2 3
 x ⊥ (1,0, −1)
  x −x 2 x1 + x2 − x3 = 0
 1 3 = 0
 x1 = 2
 x1 =  
  x2 = −3  x = (2 , −3 ,  ) =  (2, −3,1)
  x =
  x2 = −2  x = ( , −2 ,  ) =  (1, −2,1)  3
 x =
 3 Vậy tập sinh của F là {(2,-3,1)}

 F = (1, −2,1)  cơ sở: {(1,-2,1)}; DimF ⊥ =1. Bước 2. Tương tự như ở ví dụ trước.
5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt 5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khi làm việc với không gian Euclid V, ta làm việc với cơ sở của Quá trình Gram – Schmidt là quá trình đơn giản dùng để
không gian véctơ. tìm một cơ sở trực giao, sau đó là cơ sở trực chuẩn cho một
không gian con của không gian Euclid.
Theo định lý trên và ví dụ ở slide trước ta thấy nếu cơ sở là trực
chuẩn thì công việc tính toán rất nhanh (tính tọa độ, tính tích vô
Định lý (quá trình Gram – Schmidt)
hướng của hai véctơ, tính độ dài, khoảng cách, …)
Yêu cầu đặt ra: tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclid V. Cho E = {e1, e2 ,..., em} là họ độc lập tuyến tính của không
gian Euclid V.
Bước 1. Trước hết, ta chọn một cơ sở tùy ý E của V. Khi đó có thể xây dựng từ E một họ trực giao
Bước 2. Dùng quá trình Gram – Schdmidt sau đây đưa E về cơ sở F = {f1, f 2 ,..., f m}
trực giao. sao cho  f1, f 2 ,..., f m = e1, e2 ,..., em 
Bước 3. Chia mỗi véctơ cho độ dài của nó ta được cơ sở trực chuẩn.

5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt 5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Quá trình trực giao hóa Gram – Schmidt
Trong R4 cho họ đltt E= {(1,0,1,1), ), (0,1,1,1), (1,1,1,1)}
Chọn f1 = e1 Tìm f 2 = e2 + 1 f1
Dùng quá trình Gram –Schmidt tìm họ trực giao, họ trực chuẩn.
 ( f 2 , f1) = (e2 , f1) + 1( f1, f1)  0 = (e2 , f1) + 1( f1, f1) F = { f1, f 2 , f3} Chọn f1 = e1 = (1,0,1,1)
(e2 , f1 ) −2 1 1
 1 = −
(e2 , f1 )
 f 2 = e2 −
(e2 , f1 )
f1 Tìm f 2 = e2 − f1 = (0,1,1,1) − 2 (1,0,1,1) = ( ,1, , )
( f1, f1 ) ( f1, f1 ) ( f1, f1) 3 3 3 3
Tìm f3 ôû daïng f3 = e3 + 1 f1 +  2 f 2 Chọn f 2 = (−2,3,1,1)
(e , f ) (e , f ) 2 2 −1 −1
(e3 , f1 ) (e , f ) Tìm f3 = e3 − 3 1 f1 − 3 2 f 2 = ( , , , )
f3 = e3 − f1 − 3 2 f 2 ( f1, f1 ) ( f2 , f2 ) 5 5 5 5
( f1, f1 ) ( f2 , f2 )
Chọn f3 = (2, 2, −1, −1) Họ trực giao cần tìm F = {f1, f 2 , f3}
(ek , f1 ) (e , f ) (ek , f k −1) Chia mỗi vectơ cho độ dài của nó ta được họ trực chuẩn
f k = ek − f1 − k 2 f 2 − − f k −1
( f1, f1 ) ( f2 , f2 ) ( f k −1, f k −1 )  1 1 1   −2 3 1 1   2 2 −1 −1  
 ,0, ,  ,  , , , , , , , 
Khi đó {f1, f2, ..., fm} là cơ sở trực giao của W.  3 3 3   15 15 15 15   10 10 10 10  
5.3 Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt 5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách.
-------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho Trong không gian Euclid V cho không gian con F và
không gian con
x1 + x2 − x3 + x4 = 0  một véctơ v tùy ý.
F = ( x1, x2 , x3 , x4 ) 
2x1 + 3 x2 − x3 + 3 x4 = 0  Véctơ v có thể biễu diễn duy nhất dưới dạng:
Tìm chiều và một cơ sở trực chuẩn của F.
v = f + g | f F & g F⊥
Bước 1. Chọn một cơ sở tùy ý của F: E = {(2, −1,1,0);(0, −1,0,1)}
véctơ f được gọi là hình chiếu vuông góc của v xuống F:
Bước 2. Dùng quá trình Gram Schmidt đưa E về cơ sở trực giao
f = prF v
F = {f1, f 2} Chọn f1 = e1 = (2, −1,1,0)
(e , f ) Nếu coi véctơ v là một điểm, thì độ dài của véctơ g là khoảng
Tìm f 2 ở dạng f 2 = e2 − 2 1 f1 = (2,5,1, −6) cách từ v đến không gian con F.
( f1, f1)
Bước 3. Cơ sở trực chuẩn là:
d(v, F ) =|| g ||=|| v − prF v ||
 2 −1 1   2 5 1 −6  
 , , ,0  ,  , , , 
 6 6 6   66 66 66 66  

5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách. 5.4. Hình chiếu vuông góc, khoảng cách.
------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài toán. Cho không gian con F và một vectơ v. Ví dụ
Trong không gian R4 với tích vô hướng chính tắc cho
1) Tìm hình chiếu vuông góc của v xuống F.
không gian con
x1 + x2 − x3 + x4 = 0 
2) Tìm khoảng cách từ v đến F. F = ( x1, x2 , x3 , x4 ) 
Giải câu 1). Tìm một cơ sở của F. Giả sử đó là: {f1, f 2 ,..., f m} 2x1 + x2 − 3 x3 + 3 x4 = 0 
1) Tìm hình chiếu vuông góc của véctơ x = (1,1,0,1) xuống F.
v = f + g = x1 f1 + x2 f 2 + ... + xm f m + g
2) Tìm khoảng cách từ véctơ x = (1,1,0,1) đến F.
 x1 ( f1, f1 ) + x2 ( f1, f 2 ) + ... + xm ( f1, f m ) + ( g , f1 ) = (v, f1) 1). Tìm một cơ sở của F: E = {f1 = (2, −1,1,0), f 2 = (−2,1,0,1)}
 x ( f , f ) + x ( f , f ) + ... + x ( f , f ) + ( g , f ) = ( v, f 2 )
 1 2 1 2 2 2 m 2 m 2  x1 ( f1, f1 ) + x2 ( f1, f 2 ) = ( x, f1 )  6 x1 − 5 x2 = 1
   
 ... ... ...  x1 ( f 2 , f1 ) + x2 ( f 2 , f 2 ) = ( x, f 2 ) −5 x1 + 6 x2 = −1
 x1 ( f m , f1 ) + x2 ( f m , f 2 ) + ... + xm ( f m , f m ) + ( g , f m ) = (v, f m ) 1 −1 4 −2 1 −1
 x1 = , x2 =  prF x = x1 f1 + x2 f 2 = ( , , , )
Giải hệ tìm x1, x2 ,..., xm  prF v = f = x1 f1 + x2 f 2 + ...xm f m 11 11 11 11 11 11

câu 2). d (v, F ) =|| g ||=|| v − prF v || 2). d( x, F ) =|| g ||=|| x − prF x || =  7 , 13 , −1 , 12  = 3
 11 11 11 11 

You might also like