BTVN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

CHƯƠNG 6: CÁC CHIẾN LƯỢC QUYỀN CHỌN CƠ BẢN

10. (Mua một hợp đồng quyền chọn mua)


Tháng 8, X = 165 => C = 5.25

ST 150 155 160 165 170 175 180


Giá trị quyền chọn khi đáo hạn 0 0 0 0 5 10 15
Lợi nhuận –525 –525 –525 –525 –25 475 975
 = 100(Max(0,ST – X) – C)
Giá cổ phiếu hòa vốn 165 + 5.25 = 170.25
ST* = X + C
Mức lỗ tối đa - 525
= -C*100

13. Cổ phiếu được định giá $165.13 => S0 = 165.13


Mua 100 cổ phiếu & Bán một quyền chọn mua tháng 10, X = 170 => C = 6
ST 150 155 160 165 170 175 180
Giá trị quyền chọn khi đáo hạn 0 0 0 0 0 5 10
Lợi nhuận từ cổ phiếu –1,513 –1,013 –513 –13 487 987 1,487
Lợi nhuận từ quyền chọn 600 600 600 600 600 100 –400
Tổng lợi nhuận –913 –413 87 587 1,087 1,087 1,087
 = 100(ST – S0)
– 100(Max(0, ST – X) - C)
Giá cổ phiếu hòa vốn 165.13 – 6 = 159.13
ST* = S0 – C
Lợi nhuận tối đa 1,087
= (X - S0 + C)*100
Mức lỗ tối đa (ST = 0)
- Lợi nhuận từ cổ phiếu –16,513
- Lợi nhuận từ quyền chọn 600
- Lợi nhuận tổng thể –15,913

Chapter 6 34 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
15. Mua 100 cổ phiếu & Mua một hợp đồng quyền chọn bán tháng 8, X = 165 =>
P = 4.75
ST 150 155 160 165 170 175 180
Giá trị quyền chọn khi đáo hạn 15 10 5 0 0 0 0
Lợi nhuận từ cổ phiếu –1,513 –1,013 –513 –13 487 987 1,487
Lợi nhuận từ quyền chọn 1,025 525 25 –475 –475 –475 –475
Tổng lợi nhuận –488 –488 –488 –488 12 512 1,012
 = 100(ST – S0)
+ 100(Max(0, X - ST) - P)
Giá cổ phiếu hòa vốn 4.75 + 165.13 = 169.88
ST* = P + S0
Lợi nhuận tối đa ∞
Mức lỗ tối đa 487.50
= (X - S0 – P)*100

CHƯƠNG 7: CÁC CHIẾN LƯỢC QUYỀN CHỌN NÂNG CAO


Vị thế chênh lệch đầu cơ giá xuống:

6. Mua quyền chọn mua tháng 10: X2 = 170, C2 = 6.


Bán quyền chọn mua tháng 10: X1 = 165, C1 = 8.10
ST 150 155 160 165 170 175 180
Giá trị quyền chọn T10; X2 = 170 0 0 0 0 0 5 10
Giá trị quyền chọn T10; X1 = 165 0 0 0 0 5 10 15
Lợi nhuận 210 210 210 210 –290 –290 –290
 = 100(Max(0,ST – X2) – C2)
-100(Max(0,ST – X1) - C1)
Giá cổ phiếu hòa vốn 165 + 8.10 – 6 = 167.10
= X1 + C1 – C2
Lợi nhuận tối đa = (C1 - C2)*100 210
Lợi nhuận tối thiểu –290
= (- X2 + X1 + C1 - C2)*100

Chapter 6 35 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
13. (Straddle)
Mua quyền chọn mua tháng 10: X = 165, C = 8.10
Mua quyền chọn bán tháng 10: X = 165, P = 6.75
ST 150 155 160 165 170 175 180
Giá trị quyền chọn mua 0 0 0 0 5 10 15
Giá trị quyền chọn bán 15 10 5 0 0 0 0
Lợi nhuận 15 –485 –985 –1,485 –985 –485 15
 = 100(Max(0,ST – X) – C +
Max(0,X– ST) – P)
Giá cổ phiếu hòa vốn X – C – P = 165 – 8.10 – 6.75 = 150.15
X + C + P = 165 + 8.10 + 6.75 = 179.85
Lợi nhuận tối đa 
Lợi nhuận tối thiểu (- C – P)*100 = –1,485

CHƯƠNG 11. Chiến lược phòng ngừa, spread


và mục tiêu bằng hợp đồng kỳ hạn và giao sau

Ngày 2/1: 5 triệu đô la Canada ; Tỷ giá kỳ hạn thích hợp = $0.7564


Ngày 28/2
f0 = $0.7541 ; S0 = $0.7207 ; Fn = $0.7220 ; CD 100.000
Giải:
Vị thế mua đô la Canada:
5,000,000($0.7564) = $3,782,000
Bán hợp đồng giao sau đô la Canada (phòng ngừa):
100,000($0.7541) = $75,410
Số lượng hợp đồng thích hợp là:
$5,000,000/$100,000 = 50 hợp đồng
Vào ngày 2/1,
• Bán 50 hợp đồng
Chapter 6 36 End-of-Chapter Solutions
© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
Vào ngày 28/2,
• 5.000.000 CAD được quy đổi với S0 = $0,7207:
5,000,000($0.7207) = $3,603,500
• $3,603,500 - $3,782,000 = -$178,500
• Bán hợp đồng giao sau với Fn = $0.7220
100,000($0.7220) = $72,200
• Lợi nhuận:
50 HĐ*($75,410 – $72,200) = $160,500
→ Việc phòng ngừa giảm tổn thất xuống chỉ còn 18.000 USD, loại bỏ 90% tổn thất.

Giải:
Cổ phiếu SL cổ phần Giá 1/10 Giá 1/10*SLCP Tỷ trọng
Donnelly 10,000 $19.625 $196,250.00 0.0697
Goodrich 6,200 31.375 194,525.00 0.0691
Raytheon 15,800 49.375 780,125.00 0.2772
Maytag 8,900 55.375 492,837.50 0.1751
Kroger 11,000 42.125 463,375.00 0.1647
Comdisco 14,500 19.375 280,937.50 0.0998
Cessna 9,900 29.75 294,525.00 0.1047
Foxboro 4,500 24.75 111,375.00 0.0396
(Trước) $2,813,950.00 = giá trị thị trường CP
Chapter 6 37 End-of-Chapter Solutions
© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
• Vào ngày 1/10,
β danh mục 1/10 = 1.00(0.0697) + 1.05(0.0691) + 1.15(0.2772) + 0.90(0.1751) +
0.85(0.1647) + 1.45(0.0998) + 1.20(0.1047) + 0.95(0.0396) = 1.067
Giá mỗi hợp đồng: Số nhân*Giá HĐ giao sau T3 = 376.20($500) = $188,100
SL HĐ giao sau tối ưu: Nf = -1.067*($2,813,950/$188,100) = -15.96
=> Bán 16 hợp đồng
• Vào ngày 31/12,
Giá trị thị trường của danh mục cổ phiếu:
10,000($27.375) + 6,200($32.875) + 15,800($53.625) + 8,900($77.875) +
11,000($47.875) + 14,500($28.625) + 9,900($30.125) + $4,500($26) =
$3,374,862.50 (Sau)
Giá mỗi hợp đồng: Số nhân*Giá HĐ giao sau T3 = 424.90($500) = $212,450
Lợi nhuận của danh mục cổ phiếu:
Sau – Trước = $3,374,862.50 – $2,813,950 = $560,912.50
Lợi nhuận của HĐ giao sau:
–16 HĐ*($212,450 – $188,100) = –$389,600
Lợi nhuận tổng thể:
$560,912.50 – $389,600 = $171,312.50

Chapter 6 38 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
CHƯƠNG 12. HOÁN ĐỔI

Chapter 6 39 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
Chapter 6 40 End-of-Chapter Solutions
© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
CHƯƠNG 15. Quản trị rủi ro tài chính: Kỹ thuật và ứng dụng

a.

WSP = 10/ (10 + 7.5) = 4/7 Wf = 7.5/ (10 + 7.5) = 3/7


E(RSP) = 0.14 E(Rf) = 0.09
δSP = 0.16 δf = 0.08
=> E(RP) = 11.86%; δP = 10.83% (áp dụng công thức ô màu cam)
=> Với xác suất 5%, ta có: 11.86% - 1.65*10.83% = -0.060095
=> VAR 1 năm = $17.500.000*0.060095 = $1.051.662,5
b. E(RP) 1 ngày = 11.86%/ 365 = 0.0003249
δP 1 ngày = 10.83%/ 365 = 0.005668
Với xác suất 5%, ta có: 0.0003249 - 1.65*0.005668 = -0.0090273
VAR 1 ngày = $17.500.000*0.0090273 = $157.977,8

Chapter 6 41 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
a. δ = $2,5 triệu; r = $0.0
Với xác suất 5%, VAR = $0 - 1.65*$2,5 triệu = -$4.125.000
b. Với XS = 5%, VAR là giá trị xấu nhất thứ 6 (=5%*120), thuộc nhóm thứ 2
VAR của danh mục $20 triệu là: 20.106*(-10%) = -$2.000.000

Chapter 6 42 End-of-Chapter Solutions


© 2010 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.

You might also like