Professional Documents
Culture Documents
Bài 1+2+3 Chương 5
Bài 1+2+3 Chương 5
Phân tử khối: 46
Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
Nhận xét: Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử hiđro không liên
kết với nguyên tử cacbon mà liên kết với nguyên tử oxi, tạo ra nhóm -OH.
Chính nhóm -OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng.
Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
b) Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na,... giải phóng khí H2
Ví dụ:
Hình 2: Minh họa thí nghiệm rượu etylic tác dụng với Na.
- Làm nguyên liệu sản xuất axit axetic, dược phẩm, cao su tổng hợp, các
loại đồ uống.
- Làm nhiên liệu cho động cơ; nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí
nghiệm…
V) ĐIỀU CHẾ
Rượu etylic thường được điều chế theo các cách sau:
B. CH3 – O – CH3.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
A. sắt.
B. đồng
C. natri.
D. kẽm.
A. 40%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít.
D. 11,2 lít.
Trong phân tử axit axetic có nhóm –COOH làm cho phân tử có tính axit.
Hình 1: Minh họa thí nghiệm axit axetic tác dụng với rượu etylic.
Este thu được là etylaxetat là chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng
làm dung môi trong công nghiệp.
IV. ỨNG DỤNG
Axit axetic được dùng để điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn
trùng, phẩm nhuộm, tơ sợi nhân tạo, pha giấm ăn…
V. ĐIỀU CHẾ
Axit axetic được điều chế theo các phản ứng sau:
- Sản xuất giấm ăn, thường dùng phương pháp lên men dung dịch rượu
etylic loãng.
A. trên 10 %.
B. dưới 2 %.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 5% - 10%.
A. Na.
B. Zn.
C. K.
D. Cu.
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml.
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.
A. 360 gam.
B. 180 gam.
C. 340 gam.
D. 120 gam.
A. 8,8 gam
B. 88 gam
C. 17,6 gam
D. 176 gam
Lý thuyết Hóa học 9 Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và
axit axetic
Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
Câu 1: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng
với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH3 = O.
D. CH3 – OH – CH2.
A. etilen, benzen.
A. C2H4O, C2H6O2.
B. C3H6O, C2H4O2.
C. C3H6O, C3H4O2.
D. C2H6O, C2H4O2.
A. 72,5%.
B. 62,5 %.
C. 56,2%.
D. 65,2 %.
A. C và H.
B. C và O.
C. C, H và O.
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C2H4O2.
D. C4H10O.