BAOCAOLKHVDD

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BÁO CÁO THỰC HÀNH


Học phần: LẬP KẾ HOẠCH VÀ ĐIỀU ĐỘ TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG

Chuyên ngành : LOGISTICS


Lớp, khóa : 20231BM6099003
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thị Trang Nhung
Sinh viên thực hiện : Đỗ Thị Cúc – 2021605431

HÀ NỘI - 2023

2
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BÁO CÁO THỰC HÀNH


Học phần: LẬP KẾ HOẠCH VÀ ĐIỀU ĐỘ TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG

Chuyên ngành : LOGISTICS


Lớp, khóa : 20231BM6099003
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thị Trang Nhung
Sinh viên thực hiện : Đỗ Thị Cúc – 2021605431

HÀ NỘI - 2023

2
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BÁO CÁO THỰC HÀNH


Học phần: LẬP KẾ HOẠCH VÀ ĐIỀU ĐỘ TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG

BÁO CÁO SỐ 1

HÀ NỘI - 2023

2
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

BÁO CÁO THỰC HÀNH


Học phần: LẬP KẾ HOẠCH VÀ ĐIỀU ĐỘ TRONG
CHUỖI CUNG ỨNG

BÁO CÁO SỐ 2

HÀ NỘI - 2023

2
MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................. 4


Buổi 1: ................................................................................................................... 6
Buổi 2 .................................................................................................................... 7
Buổi 3: ................................................................................................................. 11
Buổi 4: ................................................................................................................. 15
Buổi 5: ................................................................................................................. 19
Buổi 6 .................................................................................................................. 21
Buổi 7: ................................................................................................................. 27
Bài thường xuyên 1 ............................................................................................. 30
Buổi 10 ................................................................................................................ 33
Buổi 11 ................................................................................................................ 38
Buổi 12 ................................................................................................................ 39
Buổi 13: ............................................................................................................... 43
Bài thường xuyên 2 ............................................................................................. 46
PHẦN MỞ ĐẦU

Trên thị trường ngày nay, ngành logistics đóng vai trò rất quan trọng trong việc
đảm bảo sự thông suốt của chuỗi cung ứng hàng hóa và dịch vụ. Logistics không chỉ
đơn thuần là việc vận chuyển và lưu trữ hàng hóa, mà còn là một hệ thống phức tạp bao
gồm nhiều hoạt động như lập kế hoạch, quản lý kho, vận chuyển, và quản lý thông tin.
Logistics giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động, và tăng khả
năng cạnh tranh. Do đó, việc học tập và trau dồi nâng cao kiến thức về lĩnh vực này là
điều vô cùng cần thiết cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh,.... Và môn
“ Lập kế hoạch và điều độ trong chuỗi cung ứng” là một trong những môn học tiền đề
và cực kì quan trọng đối với sinh viên ngành Logistics.

Logistics là một lĩnh vực quản lý phức tạp liên quan đến quá trình lập kế hoạch,
thực hiện và điều phối các hoạt động liên quan đến vận chuyển, lưu trữ và quản lý hàng
hóa và dịch vụ. Được xem như “nghệ thuật và khoa học của việc tổ chức và điều phối
sự di chuyển của hàng hóa, cơ sở vật chất, và thông tin liên quan từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu thụ”, logistics có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thông suốt và hiệu quả
của chuỗi cung ứng.

Trong lĩnh vực kinh doanh, logistics không chỉ giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa
chi phí vận chuyển và lưu trữ mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp giải
pháp để tối ưu hoá các quy trình, nâng cao chất lượng dịch vụ và tạo ra cơ hội cạnh
tranh. Ngoài ra, logistics cũng liên quan chặt chẽ đến việc quản lý chuỗi cung ứng, từ
việc dự đoán nhu cầu, lập kế hoạch sản xuất đến vận chuyển và phân phối hàng hóa.

Điều này cho thấy logistics không chỉ đơn thuần liên quan đến việc vận chuyển
và lưu trữ hàng hóa mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hoá toàn bộ quá
trình từ đầu tới cuối, từ nguồn cung, qua sản xuất đến tiêu thụ.

Từ đó, chúng ta thấy được tầm quan trọng của logistics là lớn tới như thế nào, mà môn
học này là môn học quan trọng và cung cấp cho sinh viên một lượng kiến thức khổng lồ
từ cơ bản cho tới chuyên sâu. Lượng kiến thức này đủ để giúp cho sinh viên có thể bước
đầu ứng dụng thực tiễn vào công việc, nghiên cứu.

4
Dưới sự hướng dẫn, giảng dạy và chỉ bảo tận tình của giáo viên Nguyễn Thị
Trang Nhung đã giúp em đã tích lũy được thêm nhiều kiến thức quý báu và hoàn thành
được bài báo cáo để thể hiện kết quả của cả một quá trình học tập. Thật sự môn học này
là một môn học vô cùng bổ ích đối với em, dù có những kiến thức khó nhằn và mới mẻ
nhưng nhờ sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của giáo viên bộ môn mà em đã cho ra được
thành phẩm là bản báo cáo này. Dù đã rất cố gắng nỗ lực nhưng trong quá trình làm việc
khó tránh khỏi có những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của cô để có thể hoàn
thiện hơn nữa trong tương lai.

Em xin chân thành cảm ơn!

5
Buổi 1:
PP BQ di động có
PP BQ giản PP BQ di động trọng số 3 tuần một , Trọng
STT Ai
đơn 3 tuần một lần lượt từ xa tới gần số
0,5;0,3;0,2
1 22 0.5
2 21 22 0.3
3 25 21.5 0.2
4 27 23 23 23
5 35 24 25 24
6 29 26 29 28
7 33 27 31 30
8 37 28 33 33
9 41 29 33 32
10 37 30 37 36
11 31 39 39

45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Ai
PP BQ giản đơn
PP BQ di động 3 tuần một
PP BQ di động có trọng số 3 tuần một , lần lượt từ xa tới gần 0,5;0,3;0,2

6
Buổi 2

a.Dự báo nhu cầu của công ty cho tháng 1 năm tới b.Dự báo nhu cầu của công ty cho tháng 1 năm tới theo pp
theo pp bình quân di động 4 tháng không trọng số bình quân di động 4 tháng có trọng số tăng dần từ 1 đến 4
Dự báo
Dự báo
(bình
Doanh Sai số (bình Sai Sai Sai số
quân di Sai số Sai số Sai số
thu Trọng Sai số tỷ lệ quân di số số tỷ lệ
Tháng động tuyệt bình bình
(triệu số dự báo tuyệt động có dự tuyệt tuyệt
không đối phương phương
đồng) đối trọng báo đối đối
trọng
số)
số)
1 450 1
2 495 2
3 518 3
4 563 4
5 584 506.5 77.5 77.5 6006.25 13.27% 524.6 59.4 59.4 3528.36 10.17%
6 612 540 72 72 5184.00 11.76% 555.6 56.4 56.4 3180.96 9.22%
7 618 569.25 48.75 48.75 2376.56 7.89% 584.4 33.6 33.6 1128.96 5.44%
8 630 594.25 35.75 35.75 1278.06 5.67% 603.9 26.1 26.1 681.21 4.14%
9 610 611 -1 1 1.00 0.16% 618.2 -8.2 8.2 67.24 1.34%
10 640 617.5 22.5 22.5 506.25 3.52% 617.8 22.2 22.2 492.84 3.47%
11 670 624.5 45.5 45.5 2070.25 6.79% 626.8 43.2 43.2 1866.24 6.45%
12 700 637.5 62.5 62.5 3906.25 8.93% 645 55 55 3025 7.86%
Total 363.5 365.5 21328.63 58% Total 287.7 304.1 13970.81 48.08%
Average 45.4375 45.6875 2666.08 7% Average 35.96 38.01 1746.35 6%
Bias MAD MSE MAPE Bias MAD MSE MAPE
SE 51.60 SE 41.74

Next Next
priod 655 period 670

7
Biểu đồ so sánh kết quả dự báo
800

700

600

500

400

300

200

100

0
4 5 6 7 8 9 10 11 12

Doanh thu (triệu dồng) Ft (a=0.1) Ft (a=0.5) Ft (a=0.9)

Biểu đồ so sánh kết quả mô hình dự báo


800

700

600

500

400

300

200

100

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Doanh thu (triệu đồng) Dự báo (bình quân di động không trọng số)
Dự báo (bình quân di động có trọng số)

8
d.Dự báo nhu cầu của công ty cho các tháng 5,6,7,8,9,10,11 và 12 theo pp san bằng số mũ lần
lượt là 0.1;0.5;0.9 và biết rằng doanh thu thực hàng tháng như sau: Tháng 4 là 563 triệu;
tháng 5: 584 triệu; tháng 6:612 triệu, tháng 7: 618 triệu, tháng 8: 630 triệu, tháng 9: 610
triệu, tháng 10: 640 triệu, tháng 11: 670 triệu, tháng 12: 700 triệu
a=0.1 a= 0.5 a= 0.9

Doanh
Sai số Sai số
thu Ft Sai số dự Ft Sai số Ft Sai số dự Sai số
STT tuyệt dự
(triệu (a=0.1) báo (a=0.5) tuyệt đối (a=0.9) báo tuyệt đối
đối báo
dồng)
4 563 563.00 0.00 0.00 563.00 0.00 0.00 563.00 0.00 0.00
5 584 563.00 21.00 21.00 563.00 21.00 21.00 563.00 21.00 21.00
6 612 565.10 46.90 46.90 573.50 38.50 38.50 581.90 30.10 30.10
7 618 569.79 48.21 48.21 592.75 25.25 25.25 608.99 9.01 9.01
8 630 574.61 55.39 55.39 605.38 24.63 24.63 617.10 12.90 12.90
9 610 580.15 29.85 29.85 617.69 -7.69 7.69 628.71 -18.71 18.71
10 640 583.13 56.87 56.87 613.84 26.16 26.16 611.87 28.13 28.13
11 670 588.82 81.18 81.18 626.92 43.08 43.08 637.19 32.81 32.81
12 700 596.94 103.06 103.06 648.46 51.54 51.54 666.72 33.28 33.28

Alpha
0.1
1
Alpha
0.5
2
Alpha
0.9
3

Bài 7
PP
PP bình
bình quân di Trọng
Doanh
quân động 3 số (từ
Tháng số
di tháng xa tới
(chiếc)
động 3 có gần)
tháng trọng
số
1 8200 1
2 10070 2
3 9876 3
4 11456 9382 9662
5 10763 10468 10699
6 13868 10699 10847

9
Biểu đồ so sánh kết quả mô
PP PP bìn
Số học
bình quân
PP bình
quân di
hình dự báo
Tuần quân di
viên động 4 450
giản động 2
tuàn
đơn tuần 400
1 225 350
2 218 225 300
3 265 222 222 250
4 278 236 242
200
5 356 247 272 247
150
6 298 269 317 280
100
7 336 274 327 300
8 378 283 317 317 50

9 414 295 357 342 0


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
10 374 308 396 357
Số học viên
PP bình quân giản đơn
PP bìn quân di động 2 tuần
PP bình quân di động 4 tuàn

10
Buổi 3:
Phương pháp san bằng số mũ giản đơn

a=0.1 a=0.9

Stt Ai Ft (a=0.1) Sai số tuyệt đối Sai số dự báo Ft (a=0.9) Sai số tuyệt đối Sai số dự báo

1 30 30.0 0.0 0.0 30.0 0.0 0.0


2 35 30.0 5.0 5.0 30.0 5.0 5.0
3 40 30.5 9.5 9.5 34.5 5.5 5.5
4 45 31.5 13.6 13.6 39.5 5.6 5.6
5 50 32.8 17.2 17.2 44.4 5.6 5.6
6 55 34.5 20.5 20.5 49.4 5.6 5.6
7 60 36.6 23.4 23.4 54.4 5.6 5.6
8 65 38.9 26.1 26.1 59.4 5.6 5.6
9 70 41.5 28.5 28.5 64.4 5.6 5.6
10 75 44.4 30.6 30.6 69.4 5.6 5.6

Phương pháp an bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng

Alpha 0.9
Beta 0.5

Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ


Stt Ai Ft (a=0.9) Tt(B=0.5,a=0.9) FITt
báo đối phương tuyệt đối
1 30 30.00 0.00 30.00 0.00 0.00 0.00 0.00%
2 35 30.00 0.00 30.00 5.00 5.00 25.00 14.29%
3 40 34.50 2.25 36.75 5.50 5.50 30.25 13.75%
4 45 39.68 3.71 43.39 5.33 5.33 28.36 11.83%
5 50 44.84 4.44 49.28 5.16 5.16 26.64 10.32%
6 55 49.93 4.76 54.69 5.07 5.07 25.73 9.22%
7 60 54.97 4.90 59.87 5.03 5.03 25.31 8.38%
8 65 59.99 4.96 64.95 5.01 5.01 25.13 7.71%
9 70 64.99 4.98 69.98 5.01 5.01 25.05 7.15%
10 75 70.00 4.99 74.99 5.00 5.00 25.02 6.67%
11 75.00 5.00 80.00
Tổng 46.11 46.11 236.48 89.33%
Trung bình 4.61 4.61 23.65 8.93%
Bias MAD MSE MAPE
SE

11
a. Phương pháp bình quân giản đơn

Doanh Ft (PP
Sai số tỷ
thu bình Sai số dự Sai số Sai số bình
Tháng lệ tuyệt
(triệu quân giản báo tuyệt đối phương
đối
đồng) đơn)

1 450
2 495 450 45 45 2025 9.09%
3 518 472.5 45.5 45.5 2070.25 8.78%
4 563 487.67 75.33 75.33 5675.11 13.38%
5 584 506.5 77.5 77.5 6006.25 13.27%
6 612 522 90 90 8100 14.71%
Total 333.33 333.33 23876.6111 59.23%
Average 66.67 66.67 4775.32 11.85%
Bias MAD MSE MAPE
SE

b. Phương pháp bình quân di động giản đơn 3 tháng

Ft (PP
Doanh thu bình quân
Sai số dự Sai số Sai số bình Sai số tỷ lệ
Tháng (triệu di động
báo tuyệt đối phương tuyệt đối
đồng) giản đơn 3
tháng)
1 450
2 495
3 518
4 563 487.67 75.33 75.33 5675.11 13.38%
5 584 525.33 58.67 58.67 3441.78 10.05%
6 612 555 57 57 3249 9.31%
Total 191 191 12365.89 32.74%
Average 63.67 63.67 4121.96 10.91%
Bias MAD MSE MAPE
SE

Next priod 586.33

12
c. Phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số (1,2,3
theo thứ tự xa nhất đến gần nhất)

Ft (PP
Doanh
bình quân Sai số Sai số tỷ
thu Sai số dự Sai số
Tháng di động 3 bình lệ tuyệt
(triệu báo tuyệt đối
tháng có phương đối
đồng)
trọng số)
1 450
2 495
3 518
4 563 499 64 64 4096 11.37%
5 584 536.67 47.33 47.33 2240.44 8.11%
6 612 566 46 46 2116 7.52%
Trọng
Total 157.33 157.33 8452.44 27%
số
1 Average 52.44 52.44 2817.48 9%
2 Bias MAD MSE MAPE
3 SE

Next
priod 594.5

d. Phương pháp san bằng mũ với a=0.1


Doanh Ft (PP
Sai số Sai số tỷ
thu san bằng Sai số dự Sai số
Tháng bình lệ tuyệt
(triệu mũ với báo tuyệt đối
phương đối
đồng) a=0.1)
1 450 450 0 0 0 0%
2 495 450 45 45 2025 9.09%
3 518 454.50 63.50 63.50 4032.25 12.26%
4 563 460.85 102.15 102.15 10434.62 18.14%
5 584 471.07 112.94 112.94 12754.31 19.34%
6 612 482.36 129.64 129.64 16806.92 21.18%
Total 453.23 453.23 46053.11 80.01%
Alpha 1 0.1 Average 75.54 75.54 7675.52 13.34%
Alpha 2 0.5 Bias MAD MSE MAPE
Alpha 3 0.9 SE

Next
495.32
priod

13
e. Phương pháp san bằng mũ với a=0.5
Doanh thu Ft (PP san
Sai số dự Sai số Sai số bình Sai số tỷ lệ
Tháng (triệu bằng mũ
báo tuyệt đối phương tuyệt đối
đồng) với a=0.5)
1 450 450 0 0 0 0%
2 495 472.50 22.50 22.50 506.25 4.55%
3 518 495.25 22.75 22.75 517.56 4.39%
4 563 529.13 33.88 33.88 1147.52 6.02%
5 584 556.56 27.44 27.44 752.82 4.70%
6 612 584.28 27.72 27.72 768.33 4.53%
Total 134.28 134.28 3692.47 24.18%
Average 22.38 22.38 615.41 4.03%
Bias MAD MSE MAPE
SE

Next priod 598.14

f. Phương pháp san bằng mũ với a=0.9


Doanh
Ft (PP san Sai số Sai số tỷ
thu Sai số dự Sai số
Tháng bằng mũ bình lệ tuyệt
(triệu báo tuyệt đối
với a=0.9) phương đối
đồng)
1 450 450 0 0 0 0%
2 495 490.50 4.50 4.50 20.25 0.91%
3 518 515.25 2.75 2.75 7.56 0.53%
4 563 558.23 4.77 4.77 22.80 0.85%
5 584 581.42 2.58 2.58 6.64 0.44%
6 612 608.94 3.06 3.06 9.35 0.50%
Total 17.66 17.66 66.61 3.23%
Average 2.94 2.94 11.10 0.54%
Bias MAD MSE MAPE
SE

Next
611.69
priod

14
Buổi 4:

Ft (PP bình
Doanh số
quân di Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
Tháng (nghìn
động 3 báo đối phương tuyệt đối
chiếc)
tháng)

1 123
2 145
3 164
4 108 144 -36 36 1296 33.33%
5 146 139 7 7 49 4.79%
6 167 140 27 27 729 16.17%
7 129 141 -12 12 144 9.30%
8 144 148 -4 4 16 2.78%
9 177 147 30 30 900 16.95%
10 126 150 -24 24 576 19.05%
11 138 149 -11 11 121 7.97%
12 154 147 7 7 49 4.55%
Tháng 1 148 140 8 8 64 5.41%
Total -8 166 3944 120.29%
Average -0.80 16.60 394.40 12.03%
Bias MAD MSE MAPE
SE 19.78

Next priod 147

b. Phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số


Ft (PP bình
quân di
Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
động 3 Trọng số
báo đối phương tuyệt đối
tháng có
trọng số)
0.2
0.3
0.5
151 -43 43 1849 39.81%
133 13 13 169 8.90%
139 28 28 784 16.77%
149 -20 20 400 15.50%
144 0 0 0 0%
145 32 32 1024 18.08%
158 -32 32 1024 25.40%

15
145 -7 7 49 5.07%
143 11 11 121 7.14%
144 4 4 16 2.70%
Total -14 190 5436 139.38%
Average -1.40 19.00 543.60 13.94%
Bias MAD MSE MAPE
SE 23.25

Next priod 148

c. Phương pháp bình quân số mũ giản đơn với Alpha=0.4

Ft (PP bình
quân số mũ Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
giản đơn báo đối phương tuyệt đối
với a = 0.4)

123 0 0 0 0%
123 22 22 484 15.17%
132 32 32 1024 19.51%
145 -37 37 1369 34.26%
131 15 15 225 10.27%
137 30 30 900 17.96%
149 -20 20 400 15.50%
141 3 3 9 2.08%
143 34 34 1156 19.21%
157 -31 31 961 24.60%
145 -7 7 49 5.07%
143 11 11 121 7.14%
148 0 0 0 0%
Total 52 242 6698 170.80%
Average 4 18.62 515.23 13.14%
Bias MAD MSE MAPE
SE 22.70

Next priod 148

c. Phương pháp bình quân số mũ giản đơn với Alpha=0.3


Ft (PP
bình quân
Sai số dự Sai số Sai số bình Sai số tỷ lệ
số mũ giản
báo tuyệt đối phương tuyệt đối
đơn với a =
0.3)
123 0 0 0 0.00%
123 22 22 484 15.17%

16
130 34 34 1156 20.73%
141 -33 33 1089 30.56%
132 14 14 196 9.59%
137 30 30 900 17.96%
146 -17 17 289 13.18%
141 3 3 9 2.08%
142 35 35 1225 19.77%
153 -27 27 729 21.43%
145 -7 7 49 5.07%
143 11 11 121 7.14%
147 1 1 1 0.68%
Total 66 234 6248 163.37%
Average 5.08 18.00 480.62 12.57%
Bias MAD MSE MAPE
SE 21.92

Next priod 148

d. Phương pháp bình quân số mũ có điều chỉnh xu hướng với alpha=0.3, beta=0.5, biết F1=100,
t1=2
Ft Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
Tt(B=0.3,a=0.5) FITt
(a=0.3) báo đối phương tuyệt đối
100 2 102.00 23 23 529 18.70%
109 5.50 114.50 36 36 1296 24.83%
124 10.25 134.25 40 40 1600 24.39%
144 15.13 159.13 -36 36 1296 33.33%
144 7.56 151.56 2 2 4 1.37%
150 6.78 156.78 17 17 289 10.18%
160 8.39 168.39 -31 31 961 24.03%
157 2.70 159.70 -13 13 169 9.03%
155 0.35 155.35 22 22 484 12.43%
162 3.67 165.67 -36 36 1296 28.57%
154 -2.16 151.84 -16 16 256 11.59%
148 -4.08 143.92 6 6 36 3.90%
147 -2.54 144.46 1 1 1 0.68%
146 -1.77 144.23
Total 15 279 8217 203.03%
Average 1.15 21.46 632.08 15.62%
Bias MAD MSE MAPE
SE 25.14114005

17
Đơn vị 1000
a. PP dự báo san bằng số mũ với Alpha = 0.8
tính hộp
Ft (PP dự
Nhu báo san Sai số dự Sai số bình Sai số tỷ lệ
Tháng Sai số tuyệt đối
cầu bằng số mũ báo phương tuyệt đối
với a = 0.8)
Alpha
1 207 0.8 226 -19 19 361 9.18%
1
Alpha
2 218 0.5 211 7 7 49 3.21%
2
3 159 217 -58 58 3364 36.48%
4 148 171 -23 23 529 15.54%
5 138 153 -15 15 225 10.87%
6 164 141 23 23 529 14.02%
7 212 160 52 52 2704 24.53%
8 204 202 2 2 4 0.98%
Total -31 199 7765 114.81%
Average -3.88 24.88 970.63 14.35%
Bias MAD MSE MAPE
SE 31.15485516

Next priod 204

a. PP dự báo san bằng số mũ với Alpha = 0.5


Ft (PP bình
quân số mũ Sai số bình Sai số tỷ lệ
Sai số dự báo Sai số tuyệt đối
giản đơn với a phương tuyệt đối
= 0.5)
226 -19 19 361 9.18%
217 1 1 1 0.46%
218 -59 59 3481 37.11%
189 -41 41 1681 27.70%
169 -31 31 961 22.46%
154 10 10 100 6.10%
159 53 53 2809 25.00%
186 18 18 324 8.82%
Total -68 232 9718 136.83%
Average -8.50 29.00 1214.75 17.10%
Bias MAD MSE MAPE
SE 34.85

Next priod 195

18
c. Phương pháp bình quân số mũ có điều chỉnh xu hướng với Alpha=0.8, Beta=0.5

Sai số dự Sai số Sai số bình Sai số tỷ lệ


Ft (a=0.8) Tt(B=0.5,a=0.8) FITt
báo tuyệt đối phương tuyệt đối

Alpha 0.8 207 0 207 -207 207 42849 100%


Beta 0.5 207 0 207 -207 207 42849 94.95%
216 4.50 220.50 -216 216 46656 135.85%
172 -19.75 152.25 -172 172 29584 116.22%
149 -21.38 127.63 -149 149 22201 107.97%
136 -17.19 118.81 -136 136 18496 82.93%
155 0.91 155.91 -155 155 24025 73.11%
201 23.45 224.45 -201 201 40401 98.53%
Next
209 15.73 224.73
priod
Total -1443 1443 267061 809.56%
Average -180.38 180.38 33382.63 101.19%
Bias MAD MSE MAPE
SE 182.709127

Buổi 5:
Nhu
Nhu cầu
cầu Tổng NC
bình quân Chỉ số mùa Nhu cầu
Số lượng quạt đã bán bình dự báo năm
tháng giản vụ năm 6
quân 6
đơn
tháng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
25 17 19 18 32 23 960 0.024 25 12484
38 23 28 25 29 29 960 0.030 32
70 78 67 73 85 75 960 0.078 82
170 210 187 201 230 200 960 0.208 217
2100 2450 2689 2680 2806 2545 960 2.651 2758
3000 3600 4000 3990 4020 3722 960 3.877 4034
2800 2650 3560 3600 3640 3250 960 3.385 3522
1700 1600 1500 1600 1610 1602 960 1.669 1737
42 38 27 36 28 35 960 0.036 38
23 19 18 15 23 20 960 0.021 22
13 6 8 7 8 9 960 0.009 10
5 2 0 0 2 2 960 0.002 3
9986 10693 12103 12245 12513 11512 11.992

Số lượng
Năm
quạt đã bán

1 9986
2 10693
3 12103
4 12245
19
5 12513

a. Phương pháp san bằng mũ với a=0.1


Ft (PP san
Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
bằng mũ
báo đối phương tuyệt đối
với a=0.1)
Alpha 1 0.1 9986 0 0 0 0%
Alpha 2 0.5 9986 707 707 499849 6.61%
Alpha 3 0.9 10057 2046 2046 4186116 16.90%
10262 1983 1983 3932289 16.19%
10461 2052 2052 4210704 16.40%
Total 6788 6788 12828958 56.11%
Average 1357.60 1357.60 2565791.60 11.22%
Bias MAD MSE MAPE
SE 1601.808853

Next priod 10667

a. Phương pháp san bằng mũ với a=0.5


Ft (PP san
Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình Sai số tỷ lệ
bằng mũ với
báo đối phương tuyệt đối
a=0.5)
9986 0 0 0 0%
9986 707 707 499849 6.61%
10340 1763 1763 3108169 14.57%
11222 1023 1023 1046529 8.35%
11734 779 779 606841 6.23%
Total 4272 4272 5261388 35.76%
Average 854.40 854.40 1052277.60 7.15%
Bias MAD MSE MAPE
SE 1025.80583
Next priod 12124

a. Phương pháp san bằng mũ với a=0.9


Ft (PP
Sai số
san Sai số
Sai số dự Sai số bình tỷ lệ
bằng tuyệt
báo phương tuyệt
mũ với đối
đối
a=0.9)
9986 0 0 0 0%
9986 707 707 499849 6.61%
10623 1480 1480 2190400 12.23%
11955 290 290 84100 2.37%
12216 297 297 88209 2.37%
Total 2774 2774 2862558 23.58%
Average 554.80 554.80 572512 4.72%
20
Bias MAD MSE MAPE
SE 756.644963

Next
12484
priod

Các quý
Năm

I II III IV
1 209 854 628 429
2 213 869 629 420
3 208 859 619 419
4 204 853 624 427
Tổng 834 3435 2500 1695

Nhu cầu
Nhu cầu thực Nhu cầu
bình quân Chỉ số Nhu cầu
Các quý bình quân
quý giản mùa vụ năm thứ 5
quý
đơn
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
I 209 213 208 204 209 530 0.394 209
II 854 869 859 853 859 530 1.621 858
III 628 629 619 624 625 530 1.179 624
IV 429 420 419 427 424 530 0.800 424
Tổng 2120 2131 2105 2108 2117 3.994

Buổi 6

Giai đoạn Nhu cầu Máy


Năm t^2 tiYi
thứ (ti) biến thế (Yi)

1999 1 74 1 74
2000 2 79 4 158
2001 3 80 9 240
2002 4 90 16 360
2003 5 105 25 525
2004 6 142 36 852
2005 7 122 49 854
Tổng 28 692 140 3063
Trung bình 4 98.86 20 437.57

b 10.54 56.71428571 a
a 56.71 10.53571429 b

21
Phương trình xu hướng có dạng y = 56,71 + 10.54t

Nhu cầu dự báo cho năm 2023 là y = 56,71+10.54*25 =


t=25
Bài 24:

Month Sales

January 208
February 219
March 159
April 146
May 138
June 162
July 175
August 184
September 202
October 206
November 216
December 238

2.a. Dự báo như cầu tháng 1 theo pp giản đơn

PP bình
Sai số dự Sai số tuyệt Sai số bình
Tháng Doanh thu quân giản
báo đối phương
đơn
1 208
2 219 208 11 11 121
3 159 213.5 -54.5 54.5 2970.25
4 146 195.33 -49.33 49.33 2433.78
5 138 183 -45 45 2025
6 162 174 -12 12 144
7 175 172 3 3 9
8 184 172.43 11.57 11.57 133.90
9 202 173.88 28.13 28.13 791.02
10 206 177 29 29 841
11 216 179.9 36.1 36.1 1303.21
12 238 183.18 54.82 54.82 3005.03
Total 12.78 334.45 13777.18
Average 1.16 30.40 1252.47
Bias MAD MSE MAPE
SE 5.514014737
22
Next period 187.75

2.b. PP bình quân di động 3 tháng

PP bình quân Sai số tuyệt


Tháng Doanh thu Sai số dự báo Sai số bình phương
di động đối

1 208
2 219
3 159
4 146 195.33 -49.33 49.33 2433.78
5 138 174.67 -36.67 36.67 1344.44
6 162 147.67 14.33 14.33 205.44
7 175 148.67 26.33 26.33 693.44
8 184 158.33 25.67 25.67 658.78
9 202 173.67 28.33 28.33 802.78
10 206 187.00 19.00 19.00 361.00
11 216 197.33 18.67 18.67 348.44
12 238 208 30 30 900
Total 76.33 248.33 7748.11
Average 8.48 27.59 860.90
Bias MAD MSE MAPE
SE 5.252865179
Next period 220

2.c. PP bình quân 6 tháng có trọng số


PP bình quân Sai số tuyệt Sai số bình
Tháng Doanh thu Sai số dự báo Trọng số
giản đơn đối phương
1 208 0.1
2 219 0.1
3 159 0.1
4 146 0.2
5 138 0.2
6 162 0.3
7 175 164 11 11 121
8 184 164.9 19.1 19.1 364.81
9 202 166.9 35.1 35.1 1232.01
10 206 177 29 29 841
11 216 186.5 29.5 29.5 870.25
12 238 198.5 39.5 39.5 1560.25
Total 163.20 163.20 4989.32
Average 27.20 27.20 831.55
Bias MAD MSE MAPE
SE 5.215361924
23
Next period 211.9

2.e. Phép hoạch định theo xu hướng


Hoạch định Sai số bình
Tháng Doanh thu Sai số dự báo Sai số tuyệt đối
theo xu hướng phương
1 208 167.31 40.69 40.69 1655.86
2 219 171.02 47.98 47.98 2301.65
3 159 174.74 -15.74 15.74 247.79
4 146 178.46 -32.46 32.46 1053.52
5 138 182.17 -44.17 44.17 1951.42
6 162 185.89 -23.89 23.89 570.81
7 175 189.61 -14.61 14.61 213.41
8 184 193.33 -9.33 9.33 86.96
9 202 197.04 4.96 4.96 24.58
10 206 200.76 5.24 5.24 27.47
11 216 204.48 11.52 11.52 132.81
12 238 208.19 29.81 29.81 888.50
Total 0.00 280.40 9154.78
Average 0.00 23.37 762.90
Bias MAD MSE MAPE
SE 4.833895956

Intercept 163.5909091 a
Slope 3.716783217 b

Next period 211.9090909 13

b. PP bình quân di động 3 năm


Sai số tuyệt
Năm Doanh thu PP bình quân giản đơn Sai số dự báo Sai số bình phương
đối
1 79
2 92
3 56
4 97 75.67 21.33 21.33 455.11
5 136 81.67 54.33 54.33 2952.11
6 89 96.33 -7.33 7.33 53.78
7 125 107.33 17.67 17.67 312.11
8 139 116.67 22.33 22.33 498.78
9 96 117.67 -21.67 21.67 469.44
10 115 120.00 -5.00 5.00 25.00
11 76 116.67 -40.67 40.67 1653.78
Total 41.00 190.33 6420.11
Average 5.13 23.79 802.51
Bias MAD MSE MAPE
SE 4.877670209

24
Next
95.66666667
period
c. PP bình quân 3 năm có trọng số
PP bình quân Sai số tuyệt Sai số bình Trọng
Tháng Doanh thu Sai số dự báo
có trọng số đối phương số
1 79 0.1
2 92 0.3
3 56 0.6
4 97 69.10 27.90 27.90 778.41
5 136 84.20 51.80 51.80 2683.24
6 89 116.30 -27.30 27.30 745.29
7 125 103.90 21.10 21.10 445.21
8 139 115.30 23.70 23.70 561.69
9 96 129.80 -33.80 33.80 1142.44
10 115 111.80 3.20 3.20 10.24
11 76 111.70 -35.70 35.70 1274.49
Total 30.90 224.50 7641.01
Average 3.86 28.06 955.13
Bias MAD MSE MAPE
SE 5.297405025

Next period 89.7

h. Lập dự báo cho tháng 7 theo phương pháp hoạch định xu hướng

Doanh thu (triệu


Tháng (t)
đồng) (Y)

1 450
2 495
3 518
4 563
5 584
6 612

Intercept 424.8 a
Slope 32.05714286 b

Next period 649.2 7

Chart Title
800

600

400 25
200

0
0 2 4 6 8 10
SUMMARY
OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.993941
R Square 0.987918
Adjusted R Square 0.984897
Standard Error 7.415235
Observations 6

ANOVA
Significance
df SS MS F F
Regression 1 17984.06 17984.06 327.0678 5.5E-05
Residual 4 219.9429 54.98571
Total 5 18204

Standard Upper Lower


Coefficients Error t Stat P-value Lower 95% 95% 95.0%
Intercept 424.8 6.903208 61.5366 4.18E-07 405.6336 443.9664 405.6336
X Variable 1 32.05714 1.77258 18.08502 5.5E-05 27.13567 36.97861 27.13567

RESIDUAL
OUTPUT PROBABILITY OUTPUT

Observation Predicted Y Residuals Percentile Y


1 456.8571 -6.85714 8.333333 450
2 488.9143 6.085714 25 495
3 520.9714 -2.97143 41.66667 518
4 553.0286 9.971429 58.33333 563
5 585.0857 -1.08571 75 584
6 617.1429 -5.14286 91.66667 612

X Variable 1 Residual Plot Normal Probability Plot


800
15
600
10
400
Residuals

5
200
0
0
-5 0 2 4 6 8
0 20 40 60 80 100
-10 Sample Percentile
X Variable 1

26
Buổi 7:
Quỹ lương Doanh số Doanh số Quỹ lương
Năm (x) (trăm (y) (tỷ (y) (tỷ (x) (trăm
triệu đồng) đồng) đồng) triệu đồng)
1 1 2.0 2.0 1
2 3 3.0 3.0 3
3 4 2.5 2.5 4
4 2 2.0 2.0 2
5 1 2.0 2.0 1
6 7 3.5 3.5 7

Intercept 1.75 a
Slope 0.25 b

Dự báo doanh số bán hàng năm tới nếu


quỹ lương được dự báo là 600 triệu
đồng
y=a+bx 3.25 triệu đồng

Điểm SAT
Sinh viên GPA (y)
(x)
A 421 2.9
B 377 2.93
C 585 3
D 690 3.45
E 608 3.66
F 390 2.88
G 415 2.15
H 481 2.53
I 729 3.22
J 501 1.99
K 613 2.75
L 709 3.9
M 366 1.6

Intercept 1.027770813 a
Slope 0.003427593 b

SAT GPA
350 2.23
800 3.77

27
Number sold
Price ($) (X)
(Y)
2.7 760
3.5 510
2 980
4.2 250
3.1 320
4.05 480
5.3 448
3.6 527
2.9 613
6.2 749
2.4 525

Intercept 708.3830425 a
Slope -40.8063446 b

Dự báo doanh số bán hàng nếu giá mỗi cốc


là 2.8$
Y=a+bx 595 cốc

a.Sử dụng phân tích xu hướng (hồi quy tuyến tính), dự đoán số lượng bệnh nhân mà Dr.Fok sẽ gặp vào năm 11 và 12 dưới

dạng hàm của thời gian. Mô hình phù hợp với dữ liệu như thế nào.

Robbery
Number of rate per
Year (t)
patients 1000
population
1 36 58.3
2 33 61.1
3 40 73.4
4 41 75.7
5 40 81.1
6 55 89
7 60 101.1
8 54 94.8
9 58 103.3
10 61 116.2

Number of
Year (t)
patients (Y)
1 36
2 33
3 40

28
4 41
5 40
6 55
7 60
8 54
9 58
10 61

intercept 29.73333333 a y=a+bt


slope 3.284848485 b

Dự đoán số lượng bệnh nhân mà Dr.Fok sẽ gặp vào năm 11 và 12


Number of
Year
patients
11 66
12 70

b. Áp dụng hồi quy tuyến tính để nghiên cứu mối quan hệ giữa tỷ lệ bị cướp và
lượng bệnh nhân của bác sĩ Fok. Nếu tỷ lệ cướp tăng lên 131,2 vào năm 11, bác
sĩ Fok sẽ điều trị cho bao nhiêu bệnh nhân mắc chứng sợ hãi? Nếu tỷ lệ cướp
giảm xuống còn 90,6 thì dự đoán của bệnh nhân là gì?

Robbery rate per Number of


Year
1000 population (x) patients

1 58.3 36
2 61.1 33
3 73.4 40
4 75.7 41
5 81.1 40
6 89 55
7 101.1 60
8 94.8 54
9 103.3 58
10 116.2 61

intercept 1.409072206 a y=a+bx


slope 0.543219295 b

Robbery rate per Number of


Year
1000 population patients

11 131.2 73
12 90.6 51

29
Bài thường xuyên 1
a. Hãy tính lượng nhu cầu theo dự báo bằng phương pháp san bằng số mũ cho từng tuần
lễ. giả sử rằng lượng dự báo ban đầu cho tuần lễ thứ 1 là 50 lần gọi, cho Alpha=0.1. Lượng dự báo cho
tuần thứ 25 là bao nhiêu.

Dự báo bằng Sai số Sai số tỷ


Tuần Sai số sai số
Lần gọi phương pháp bình lệ tuyệt
thứ dự báo tuyệt đối
san bằng số mũ phương đối

1 50 Alpha 50 0 0 0 0.00%
2 35 0.1 50 -15 15 225 42.86%
3 25 49 -24 24 576 96.00%
4 40 47 -7 7 49 17.50%
5 45 47 -2 2 4 4.44%
6 35 47 -12 12 144 34.29%
7 20 46 -26 26 676 130.00%
8 30 44 -14 14 196 46.67%
9 35 43 -8 8 64 22.86%
10 20 43 -23 23 529 115.00%
11 15 41 -26 26 676 173.33%
12 40 39 1 1 1 2.50%
13 55 40 15 15 225 27.27%
14 35 42 -7 7 49 20.00%
15 25 42 -17 17 289 68.00%
16 55 41 14 14 196 25.45%
17 55 43 12 12 144 21.82%
18 40 45 -5 5 25 12.50%
19 35 45 -10 10 100 28.57%
20 60 44 16 16 256 26.67%
21 75 46 29 29 841 38.67%
22 50 49 1 1 1 2.00%
23 40 50 -10 10 100 25.00%
24 65 49 16 16 256 24.62%
Next
period 51
Tổng -102 310 5622 1006%
TB -4.25 12.91667 234.25 41.92%
BIAS MAD MSE MAPE

30
b. Hãy dự báo lại cho mỗi tuần lễ khi Alpha
=0.6

Sai số Sai số tỷ
Dự báo bằng phương Sai số dự sai số
bình lệ tuyệt
pháp san bằng số mũ báo tuyệt đối
phương đối
Alpha 50 0 0 0 0.00%
0.6 50 -15 15 225 42.86%
26 -1 1 1 4.00%
25 15 15 225 37.50%
49 -4 4 16 8.89%
43 -8 8 64 22.86%
31 -11 11 121 55.00%
14 16 16 256 53.33%
40 -5 5 25 14.29%
32 -12 12 144 60.00%
13 2 2 4 13.33%
17 23 23 529 57.50%
54 1 1 1 1.82%
56 -21 21 441 60.00%
23 2 2 4 8.00%
27 28 28 784 50.91%
72 -17 17 289 30.91%
45 -5 5 25 12.50%
37 -2 2 4 5.71%
34 26 26 676 43.33%
76 -1 1 1 1.33%
75 -25 25 625 50.00%
35 5 5 25 12.50%
43 22 22 484 33.85%
Next period 79
Tổng 13 322 5316 883.60%
TB 0.54 13.41667 221.5 36.82%
BIAS MAD MSE MAPE

Du khách (106 Hành khách


Năm người)( X) (105 người)
1 7 15
2 2 10
3 6 13
4 4 15
5 14 25
6 15 27
7 16 24
31
8 12 20
9 14 27
10 20 44
11 15 34
12 7 17

5.060078 intercept a
1.576837 slope b

b. mối quan
hệ y=a+bx y=5.1+1.6x

c
Lượng khách hàng mong mỏi
20.99031 (10^5 người)

50

45

40

35

30

25

20

15

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Du khách (106 người)( X) Hành khách (105 người)

32
Buổi 10
Bài 1:

Nhu cầu dự Số ngày sản Nhu cầu theo


Tháng
báo xuất ngày sx
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 39
4 1200 21 58
5 1200 22 55
6 1100 20 55
Tổng 5900 124

Nhu cầu sản xuất/ngày 48 sp/ngày

Các loại chi phí Đơn vị tính Mức chi phí


Chi phí tồn kho 1000Đ/SP/tháng 2
Mức lương làm trong giờ 1000đ/giờ 2
Mức lương làm thêm giờ 1000đ/giờ 7
1000đ/công
Chi phí thuê và đào tạo công nhân 400
nhân
1000đ/công
Chi phí sa thải công nhân 600
nhân
Chi phí thuê gia công ngoài 1000đ/sp 12
Số giờ TB để sx ra 1 SP h/sp 1.6

1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ

Trong 1 ngày đêm, số lượng sp công nhân sản xuất


5 sp
ra là:

Số công nhân cần thiết để sản xuất 50 sản phẩm


10 cn
trong một ngày là

Lượng Tồn kho cuối


Tháng Số ngày SX N/C dự báo Thay đổi
SX/tháng kỳ
1 22 1056 900 156 156
2 18 864 700 164 320
3 21 1008 800 208 528
4 21 1008 1200 -192 336
5 22 1056 1200 -144 192
6 20 960 1100 -140 52
Tổng 124 5952 5900 1584

33
Tổng chi phí sản xuất theo mức dự trữ thay đổi
được tính là:
CP lương 19840 ngàn
CP lưu kho 3168 ngàn
Tổng CP 23008 ngàn

2. Áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
Gỉa sử công ty có 10 công nhân
N/C
1 CN sx trong Một tháng 1 CN Số công nhân Thuê Cho CN thôi
Tháng dự Số ngày SX
ngày (sp) sx được cần CN việc
báo
1 900 22 5 110 9 - 1
2 700 18 5 90 8 - 1
3 800 21 5 105 8 - -
4 1200 21 5 105 12 4 -
5 1200 22 5 110 11 - 1
6 1100 20 5 100 11 - -
Tổng 5900 124 4 3

CP lương 19584 ngàn


CP Thuê công
1600 ngàn
nhân
CP cho công
1800 ngàn
nhân thôi việc
Tổng CP 22984 ngàn

3. Áp dụng chiến lược thay đổi cường độ làm việc (làm thêm giờ)
Nhu cầu lao động ổn định (thấp nhất)=8 cn
Bản cân đối năng lực sản xuất

Lượng sản Khả năng sản Huy động làm


Tháng N/C dự báo Số ngày SX
xuất ngày (sp) xuất (sp) thêm giờ (sp)
1 900 22 40 880 20
2 700 18 40 720 -
3 800 21 40 840 -
4 1200 21 40 840 360
5 1200 22 40 880 320
6 1100 20 40 800 300
Tổng 5900 124 1000

CP lương 15872 ngàn


CP cho công
1200 ngàn
nhân thôi việc
CP làm thêm
11200 ngàn
giờ
Tổng CP 28272 ngàn
34
4. Áp dụng chiến lược thuê gia công ngoài

Lượng sản Khả năng sản Huy động làm


Tháng N/C dự báo Số ngày SX
xuất ngày (sp) xuất thêm giờ (sp)
1 900 22 40 880 20
2 700 18 40 720 -
3 800 21 40 840 -
4 1200 21 40 840 360
5 1200 22 40 880 320
6 1100 20 40 800 300
Tổng 5900 124 1000

CP lương 15872 ngàn


CP lao động
1200 ngàn
cho thôi việc
CP gia công
12000 ngàn
thuê ngoài
Tổng CP 29072 ngàn

Ta thấy: TC của chiến lược thay đổi mức dự trữ là nhỏ nhất với tổng = 22984 ngàn

Vậy DN nên lựa chọn chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu.
Bài 2:

Số ngày sản Nhu cầu theo


Tháng Nhu cầu dự báo
xuất ngày sx
1 2200 26 85
2 2500 24 105
3 3600 26 139
4 3200 26 124
5 3500 27 130
6 3600 26 139
Tổng 18600 155

Nhu cầu sản xuất/ngày 120 sp/ngày

Các loại chi phí Đơn vị tính Mức chi phí


Chi phí lưu kho 1 đơn vị sp $/tháng 1
Lương trong giờ cho lao động chính
$/ngày 10
thức
Lương làm thêm giờ cho lao động
$/giờ 2
chính thức
Chi phí cho sử dụng lao động thuê
$/giờ 3
ngoài
Chi phí cho thôi việc $/công nhân 100
Chi phí tuyển dụng thêm $/công nhân 50
Thời gian sản xuất trung bình hao
h/sp 2
phí
35
1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ

Trong 1 ngày đêm, số lượng sp công nhân sản xuất ra


4 sp
là:

Số công nhân cần thiết để sản xuất 50 sản phẩm trong


30 cn
một ngày là

Lượng Tồn kho cuối


Tháng Số ngày SX N/C dự báo Thay đổi
SX/tháng kỳ
1 26 3120 2200 920 920
2 24 2880 2500 380 1300
3 26 3120 3600 -480 820
4 26 3120 3200 -80 740
5 27 3240 3500 -260 480
6 26 3120 3600 -480 0
Tổng 155 18600 18600 4260

Tổng chi phí sản xuất theo mức dự trữ thay đổi được
tính là:

CP lương 46500 $

CP tuyển dụng 300 $


CP lưu kho 4260 $
Tổng CP 51060 $

2. Áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
Số lao động chính thức hiện có 24 người
Một
1 CN sx Số công
N/C dự tháng 1
Tháng Số ngày SX trong ngày nhân Thuê CN Cho CN thôi việc
báo CN sx
(sp) cần
được
1 2200 26 4 104 22 - 2
2 2500 24 4 96 27 5 -
3 3600 26 4 104 35 8 -
4 3200 26 4 104 31 - 4
5 3500 27 4 108 33 2 -
6 3600 26 4 104 35 2 -
Tổng 18600 155 17 6

CP lương 47370 $
CP Thuê công
850 $
nhân

36
CP cho công
600 $
nhân thôi việc
Tổng CP 48820 $

3. Áp dụng chiến lược thay đổi cường độ làm việc (làm thêm giờ)
Nhu cầu lao động ổn định (thấp nhất)= 85/4=21.25=22 cn
Bản cân đối năng lực sản xuất

Huy
Lượng sản Khả động
N/C dự
Tháng Số ngày SX xuất ngày năng sản làm
báo
(sp) xuất (sp) thêm
giờ (sp)
1 2200 26 88 2288 -
2 2500 24 88 2112 388
3 3600 26 88 2288 1312
4 3200 26 88 2288 912
5 3500 27 88 2376 1124
6 3600 26 88 2288 1312
Tổng 18600 155 5048

CP lương 34100 $
CP cho công
200 $
nhân thôi việc
CP làm thêm
20192 $
giờ
Tổng CP 54492 $

4. Áp dụng chiến lược thuê gia công ngoài

Huy
Lượng sản Khả động
N/C dự
Tháng Số ngày SX xuất ngày năng sản làm
báo
(sp) xuất thêm
giờ (sp)
1 2200 26 88 2288 -
2 2500 24 88 2112 388
3 3600 26 88 2288 1312
4 3200 26 88 2288 912
5 3500 27 88 2376 1124
6 3600 26 88 2288 1312
Tổng 18600 155 5048

CP lương 34100 $
CP lao động cho
200 $
thôi việc
CP gia công
15144 $
thuê ngoài

37
Tổng CP 49444 $

Ta thấy: TC của chiến lược thay đổi mức dự trữ là nhỏ nhất với tổng = 48820 ngàn

Vậy DN nên lựa chọn chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu.

Buổi 11

Bài 3: Dự báo nhu cầu về áo len của công ty dệt len Hà Nội cho năm tới
như sau:
Tháng Nhu cầu dự báo
1 500
2 600
3 600
4 700
5 700
6 800
7 900
8 900
9 800
10 700
11 600
12 600
Tổng 8400
Biết rằng:
Chi phí thiếu hàng cho mỗi giai đoạn là 10000 đồng/ đơn vị Chi phí thiếu
1000 đồng/đơn vị
hàng
Chi phí tồn kho là 3000 đồng/ đơn vị cho mỗi giai đoạn Chi phí tồn kho 3000 đồng/đơn vị
Lực lượng lao động hiện tại có khả năng dệt 700 đơn vị/tháng NSLĐ 7000 đơn vị/tháng
Chi phí sản xuất 70000 đồng/đơn vị, chi phí này sẽ tăng lên 5000 đồng/
đơn vị nếu vượt quá mức sản xuất 700 đơn vị/tháng. Nếu sản xuất thấp
hơn mức 700 đơn vị /tháng thì mỗi đơn vị hụt phải chi thêm 12 000 đồng.

Hãy dùng chiến lược thuần túy để giảm tối thiểu lực lượng lao động

1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ

Tồn kho Hàng bị


Tháng Lượng SX/tháng N/C dự báo Thay đổi
cuối kỳ thiếu
1 700 500 200 200 0
2 700 600 100 300 0

38
3 700 600 100 400 0
4 700 700 0 400 0
5 700 700 0 400 0
6 700 800 -100 300 0
7 700 900 -200 100 0
8 700 900 -200 -100 100
9 700 800 -100 -200 200
10 700 700 0 -200 200
11 700 600 100 -100 100
12 700 600 100 0 0
Tổng 1500 600

Tổng chi phí sản xuất theo mức dự trữ thay đổi được tính là: 594900000

CP tồn kho 6300000 đồng


CP thiếu hàng 600000 đồng
2. Áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

Tháng N/C dự báo Chi phí


1 500 37400000
2 600 43200000
3 600 43200000
4 700 49000000
5 700 49000000
6 800 56500000
7 900 64000000
8 900 64000000
9 800 56500000
10 700 49000000
11 600 43200000
12 600 43200000
Tổng 3900 598200000

Buổi 12

Bài 1
Nguồn cung cấp Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Không dùng Tổng cung
0 2 4
Tồn kho 0 100
100
40 42 44
LĐ chính 0 700
700
Tháng 50 52 54
3 LĐ làm
0 50
thêm 50
70 72 74 100 150
39
LĐ thuê
50
ngoài
40 42
LĐ chính 0 700
700
Tháng LĐ làm 50 52
0 50
4 thêm 50
LĐ thuê 70 72
0 150
ngoài 150
40
LĐ chính 0 700
700
Tháng LĐ làm 50
0 50
5 thêm 50
LĐ thuê 70
130 130
ngoài
Tổng cầu 800 1000 750 230 2780

Tổng
105700 Nghìn đồng
CP =

Bảng chi phí


Khả
Tháng Tháng Tháng
năng Khả năng
3 4 5
thừa
Dự trữ 0 2 4 0 100
Lao động
chính 40 42 44 0 700
thức
Tháng Lao động
50 52 54 0 50
3 thêm giờ
Lao động
thuê 70 72 74 0 150
ngoài
Lao động
chính 40 42 0 700
thức
Tháng Lao động
50 52 0 50
4 thêm giờ
Lao động
thuê 70 72 0 150
ngoài
Lao động
chính 40 0 700
thức
Tháng Lao động
50 0 50
5 thêm giờ
Lao động
thuê 70 0 130
ngoài
Nhu cầu 800 1000 750 230 2780

40
Khả
Tháng Tháng Tháng Tổng khả
năng
3 4 5 năng
thừa
Dự trữ 100 0 0 0 100 0
Lao động
chính 600 100 0 0 700 0
thức
Tháng Lao động
50 0 0 0 50 0
3 thêm giờ
Lao động
thuê 50 0 0 100 150 100
ngoài
Lao động
chính 0 700 0 0 700 0
thức
Tháng Lao động
0 50 0 0 50 0
4 thêm giờ
Lao động
thuê 0 150 0 0 150 0
ngoài
Lao động
chính 0 0 700 0 700 0
thức
Tháng Lao động
0 0 50 0 50 0
5 thêm giờ
Lao động
thuê 0 0 0 130 130 130
ngoài
800 1000 750 230 2780/2780

Tổng chi Nghìn


105700
phí đồng

Bài 2

Bảng chi phí


Tháng Khả năng
Tháng 1 Tháng 2 Khả năng
3 thừa
Dự trữ 0 5 10 0 200
Tiền công làm trong giờ 100 105 110 0 4000
Tháng 1 Tiền công làm thêm giờ 150 155 160 0 800
Tiền công thuê ngoài 200 205 210 0 1500
Tiền công làm trong giờ 100 105 0 3000
Tháng 2 Tiền công làm thêm giờ 150 155 0 650
Tiền công thuê ngoài 200 205 0 1300
Tiền công làm trong giờ 100 0 4000
Tháng 3 Tiền công làm thêm giờ 150 0 800
Tiền công thuê ngoài 200 0 1500
Nhu cầu 6000 5000 4500 2250 17750

Tháng Khả năng Tổng khả


Tháng 1 Tháng 2
3 thừa năng
41
Dự trữ 200 0 0 0 200 0
Tiền công làm trong giờ 3950 50 0 0 4000 0
Tháng 1 Tiền công làm thêm giờ 800 0 0 0 800 0
Tiền công thuê ngoài 1050 0 0 450 1500 450
Tiền công làm trong giờ 0 3000 0 0 3000 0
Tháng 2 Tiền công làm thêm giờ 0 650 0 0 650 0
Tiền công thuê ngoài 0 1300 0 0 1300 0
Tiền công làm trong giờ 0 0 4000 0 4000 0
Tháng 3 Tiền công làm thêm giờ 0 0 500 300 800 300
Tiền công thuê ngoài 0 0 0 1500 1500 1500
6000 5000 4500 2250 17750/17750

Nghìn
Tổng chi phí 1862750 0
đồng

Không Tổng
Nguồn cung cấp Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
dùng cung
0 5 10
Tồn kho 0 200
200
100 105 110
Tiền công làm trong giờ 0 4000
4000
150 155 160
Tháng 1 Tiền công làm thêm giờ 0 800
800
200 205 210
Tiền công thuê ngoài 0 1500
1000 50 450
100 105
Tiền công làm trong giờ 0 3000
3000
150 155
Tháng 2 Tiền công làm thêm giờ 0 650
650
200 205
Tiền công thuê ngoài 0 1300
1300
100
Tiền công làm trong giờ 0 4000
4000
150
Tháng 3 Tiền công làm thêm giờ 750 800
50
200
Tiền công thuê ngoài 1500 1500

Tổng cầu 6000 5000 4500 2250 17750

Tổng
1889750 Nghìn đồng
CP=

42
Buổi 13:

Bài 6: Jerusalem Medical LTd, an Israel producer of portable kidney dialysis units and other medical products,
develops a 4-month aggregate plan. Demand and capacity (in units) are forecast as follows:

Capacity
Month 1 Month 2 Month 3 Month 4
source
Labor
Regular time 235 255 290 300
Overtime 20 24 26 24
Subcontract 12 15 15 17
Demand 255 294 321 301

The cost of producing each dialysis unit is $985 on regular time, $1031 on overtime, and $1050 on a subcontract.
Inventory carying cost is $100 per unit per month. There is to be no beginning or ending inventory in stock and back
orders are not permitted. Set up a production plan that minimizes cost using the transportation method.

Bảng chi phí


Tháng Tháng Tháng Khả năng Khả
Tháng 3
1 2 4 thừa năng
Dự trữ 0 100 200 300 0 0
Lao động chính thức 985 1085 1185 1285 0 235
Tháng 1 Lao động thêm giờ 1031 1131 1231 1331 0 20
Lao động thuê ngoài 1050 1150 1250 1350 0 12
Lao động chính thức 985 1085 1185 0 255
Tháng 2 Lao động thêm giờ 1031 1131 1510 0 24
Lao động thuê ngoài 1050 1150 1250 0 15
Lao động chính thức 985 1085 0 290
Tháng 3 Lao động thêm giờ 1031 1131 0 26
Lao động thuê ngoài 1050 1150 0 15
Lao động chính thức 985 0 300
Tháng 4 Lao động thêm giờ 1031 0 24
Lao động thuê ngoài 1050 0 17
Nhu cầu 255 294 321 301 62 1233

43
Khả
Tháng Tháng Tháng Tổng khả
Tháng 1 năng
2 3 4 năng
thừa
Dự trữ 0 0 0 0 0 0 0
Lao động chính thức 235 0 0 0 0 235 0
Tháng 1 Lao động thêm giờ 20 0 0 0 0 20 0
Lao động thuê ngoài 0 0 0 0 12 12 12
Lao động chính thức 0 255 0 0 0 255 0
Tháng 2 Lao động thêm giờ 0 24 0 0 0 24 0
Lao động thuê ngoài 0 15 0 0 0 15 0
Lao động chính thức 0 0 290 0 0 290 0
Tháng 3 Lao động thêm giờ 0 0 26 0 0 26 0
Lao động thuê ngoài 0 0 5 0 10 15 10
Lao động chính thức 0 0 0 300 0 300 0
Tháng 4 Lao động thêm giờ 0 0 0 1 23 24 23
Lao động thuê ngoài 0 0 0 0 17 17 17
255 294 321 301 62 1233/1233

Tổng chi phí 1158001 $

Bài 7: The production planning period for flat-screen monitors at Louisiana’s Roa
Electronics, Ins., is 4 months. Cost data are as follows:
Regular
time cost $70
per monitor
Overtime
cost per $110
monitor
Subcontract
cost per $120
monitor
Carrying
cost per
$4
monitor per
month
For each of the next 4 months, capacity and demand for flatscreen monitors are as follows:
Period
Month 1 Month 2 Month 3 Month 4
Demand 2000 2500 1500 2100
Capacity
Regular
1500 1600 750 1600
time
Overtime 400 400 200 400
Subcontract 600 600 600 600
Month 3, factory closes for 2 weeks of
vacation.

44
Bảng chi phí
Khả
Tháng Khả
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 năng
4 năng
thừa
Dự trữ 0 4 8 12 0 0
Lao động
70 74 78 82 0 1500
chính thức
Tháng Lao động
110 114 118 122 0 400
1 thêm giờ
Lao động
120 124 128 132 0 600
thuê ngoài
Lao động
70 74 78 0 1600
chính thức
Tháng Lao động
110 114 118 0 400
2 thêm giờ
Lao động
120 124 128 0 600
thuê ngoài
Lao động
70 74 0 750
chính thức
Tháng Lao động
110 114 0 200
3 thêm giờ
Lao động
120 124 0 600
thuê ngoài
Lao động
70 0 1600
chính thức
Tháng Lao động
110 0 400
4 thêm giờ
Lao động
120 0 600
thuê ngoài
Nhu cầu 2000 2500 1500 2100 1150 9250

Khả
Tháng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 năng Tổng khả năng
4
thừa
Dự trữ 0 0 0 0 0 0 0
Lao động
1500 0 0 0 0 1500 0
chính thức
Tháng Lao động
400 0 0 0 0 400 0
1 thêm giờ
Lao động
100 0 0 0 500 600 500
thuê ngoài
Lao động
0 1600 0 0 0 1600 0
chính thức
Tháng Lao động
0 400 0 0 0 400 0
2 thêm giờ
Lao động
0 500 0 0 100 600 100
thuê ngoài
Lao động
0 0 750 0 0 750 0
Tháng chính thức
3 Lao động
0 0 200 0 0 200 0
thêm giờ

45
Lao động
0 0 550 0 50 600 50
thuê ngoài
Lao động
0 0 0 1600 0 1600 0
chính thức
Tháng Lao động
0 0 0 400 0 400 0
4 thêm giờ
Lao động
0 0 0 100 500 600 500
thuê ngoài
2000 2500 1500 2100 1150 9250/9250

Tổng chi phí 685500 $

Bài thường xuyên 2


Nhu cầu dự báo Số ngày sản nhu cầu theo ngày sản
Tháng
(SP) xuất xuất
1 3200 24 134
2 3500 26 135
3 3600 25 144
4 3200 26 124
5 4500 27 167
6 5600 26 216
Tổng 23600 154 920

lưu kho sp/tháng 5


Lương trong giờ cho ld chính chức $/ ngày 20
Lương làm thêm giờ cho lao động chính
thức $/ giờ 3
CP sử dụng lao động thuê ngoài $/ giờ 3.5
Chi phí cho thôi việc $/ công nhân 300
Chi phí tuyển dụng thêm $/ công nhân 250
Thời gian sản xuất trung bình hao phí giờ/sp 2
Số lao động chính thức hiện có người 25
Dự trữ đầu kỳ 0

46
Chiến lược thay đổi mức dự trữ

Nhu cầu TB ngày 154


1 ngày 1 đêm 1 cn sx được 4
Số cn cần thiết để sx 154 sp/
ngày 39
Số CN cần thuê
thêm 14
Số ngày sản Lượng sx
Tháng
xuất tháng NC dự báo Thay đổi Tồn kho cuối kì
1 24 3696 3200 496 496
2 26 4004 3500 504 1000
3 25 3850 3600 250 1250
4 26 4004 3200 804 2054
5 27 4158 4500 -342 1712
6 26 4004 5600 -1596 116
Tổng 154 23716 23600 116 6628

CP trả lương 77000 $


CP lưukho 33140 $
CP thuê thêm 60368 $
Tổng CP 170508 $

Chiến lược thay đổi nhân


lực theo mức cầu

1 CN sx
Số ngày trong
Tháng
sản xuất ngày 1 tháng 1 CN sx Thuê Cho CN thôi
NC dự báo được được Số CN cần CN việc
1 3200 24 4 96 34 9 0
2 3500 26 4 104 34 0 0
3 3600 25 4 100 36 2 0
4 3200 26 4 104 31 0 5
5 4500 27 4 108 42 11 0
6 5600 26 4 104 54 12 0
Tổng 23600 154 24 616 231 34 5

CP trả lương 118880 $


CP thuê công
nhân 8500 $
CP sa thải 1500 $
Tổng CP 128880 $

47
Chiến lược thay đổi cường độ làm việc
Nhu cầu ld ổn định ( thấp
nhất) 31
Số lđ dư thừa 8

Lương Khả
Số ngày
Tháng sx năng sx
sản xuất
NC dự báo ngày/sp (sp) Huy động làm thêm giờ
1 3200 24 124 2976 224
2 3500 26 124 3224 276
3 3600 25 124 3100 500
4 3200 26 124 3224 0
5 4500 27 124 3348 1152
6 5600 26 124 3224 2376
Tổng 23600 154 744 19096 4528

CP tiền
lương 95480 $
CP thuê
CN 1500 $
CP làm
thêm giờ 13584 $
Tổng CP 110564 $

Chiến lược thuê gia công ngoài

Nhu cầu ld ổn định ( thấp


nhất) 31
Số lđ dư thừa 8

Lương Khả
Số ngày
Tháng sx năng sx
sản xuất
NC dự báo ngày/sp (sp) Huy động làm thêm giờ
1 3200 24 124 2976 224
2 3500 26 124 3224 276
3 3600 25 124 3100 500
4 3200 26 124 3224 0
5 4500 27 124 3348 1152
6 5600 26 124 3224 2376
Tổng 23600 154 744 19096 4528

CP tiền
lương 95480 $
CP thuê
CN 1500 $
CP làm
thuê ngoài 31696 $
Tổng CP 128676 $

48
vậy chọn chiến lược thay đổi cường độ làm việc với CP 110564$
Bài 2

Bảng
chi phí
Tháng Tháng Tháng Khả năng
1 Tháng 2 3 4 Tháng 5 thừa Tổng cung
Dự trữ 0 4 8 12 16 0 500
Làm trong giờ 70 74 78 82 86 0 1500
Làm thêm giờ 110 114 188 192 196 0 400
Tháng 1 Thuê ngoài 120 124 308 312 316 0 600
Làm trong giờ 70 74 382 386 0 1300
Làm thêm giờ 110 114 492 496 0 600
Tháng 2 Thuê ngoài 120 124 612 616 0 600
Làm trong giờ 70 74 686 0 750
Làm thêm giờ 110 114 796 0 200
Tháng 3 Thuê ngoài 120 124 916 0 600
Làm trong giờ 70 74 0 1600
Làm thêm giờ 110 114 0 400
Tháng 4 Thuê ngoài 120 124 0 600
Làm trong giờ 70 0 800
Làm thêm giờ 110 0 200
Tháng 5 Thuê ngoài 120 0 600
Nhu cầu 2000 2500 1500 2100 1600 1550 11250

Tháng Tháng Tháng Khả năng


1 Tháng 2 3 4 Tháng 5 thừa Tổng KN
Dự trữ 0 0 0 0 0 500 500 500
Làm trong giờ 1500 0 0 0 0 0 1500 0
Làm thêm giờ 400 0 0 0 0 0 400 0
Tháng 1 Thuê ngoài 100 0 0 0 0 500 600 500
Làm trong giờ 0 1300 0 0 0 0 1300 0
Làm thêm giờ 0 600 0 0 0 0 600 0
Tháng 2 Thuê ngoài 0 600 0 0 0 0 600 0
Làm trong giờ 0 0 750 0 0 0 750 0
Làm thêm giờ 0 0 200 0 0 0 200 0
Tháng 3 Thuê ngoài 0 0 550 0 0 50 600 50
Làm trong giờ 0 0 0 1600 0 0 1600 0
Làm thêm giờ 0 0 0 400 0 0 400 0
Tháng 4 Thuê ngoài 0 0 0 100 0 500 600 500
Làm trong giờ 0 0 0 0 800 0 800 0
Làm thêm giờ 0 0 0 0 200 0 200 0
Tháng 5 Thuê ngoài 0 0 0 0 600 0 600 0
Nhu cầu Tổng 2000 2500 1500 2100 1600 1550 11250/11250
Tổng CP 848500 $

49

You might also like