Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

PHẦN III.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 128 tín chỉ

I. Khối kiến thức chung (chưa tính GDTC, GDQPAN, Kĩ năng bổ trợ): 26 tín chỉ

II. Khối kiến thức theo lĩnh vực: 16 tín chỉ

+ Bắt buộc: 14 tín chỉ

+ Tự chọn: 2 tín chỉ

III. Khối kiến thức theo khối ngành: 32 tín chỉ

+ Bắt buộc: 32 tín chỉ

+ Các học phần thực hành tiếng Anh 24 tín chỉ

+ Các học phần lý thuyết ngôn ngữ Anh 8 tín chỉ

IV. Khối kiến thức theo nhóm ngành: 23 tín chỉ

+ Các học phần nhóm ngành kinh doanh: 23 tín chỉ

+ Bắt buộc: 18 tín chỉ

+ Tự chọn: 5 tín chỉ

+ Các học phần nhóm ngành công nghệ thông tin 23 tín chỉ

+ Bắt buộc: 17 tín chỉ

+ Tự chọn: 6 tín chỉ

V. Khối kiến thức ngành: 31 tín chỉ

- Bắt buộc: 6 tín chỉ

- Tự chọn theo định hướng nghề nghiệp: 15 tín chỉ

+ Định hướng biên phiên dịch 15 tín chỉ

+ Định hướng giảng dạy 15 tín chỉ

+ Định hướng đối ngoại 15 tín chỉ

+ Định hướng nghiên cứu ngôn ngữ học 15 tín chỉ

- Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo

Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

1 3
Khối kiến thức chung 26 Lí thuyết Thực Tự học
2
I (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh & Kĩ năng bổ hành
trợ)

Triết học Mác – Lênin 3 30 30 90


1 PHI1006
Marxist-Leninist Philosophy

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 20 20 60


2 PEC1008 PHI1006
Marx-Lenin Political Economy

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 20 60


3 PHI1002 PHI1006
Scientific Socialism

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 20 20 60


HIS1001
4 Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist
Party

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 20 60


5 POL1001
Ho Chi Minh's Ideology

Nhà nước & pháp luật đại cương 2 20 20 60


6 THL1057(E)
State and General Law

Ngoại ngữ B1 (chọn 1 trong số các ngoại ngữ sau 5


7
đây)

Tiếng Hàn 1 5 45 60 145


INS1084
Korean 1

Tiếng Trung 1 5 45 60 145


INS1088
Chinese 1

Tiếng Pháp 1 5 45 60 145


INS1086
French 1

Ngoại ngữ B2 (chọn 1 trong số các ngoại ngữ sau


8
đây)

Tiếng Hàn 2 5 45 60 145


INS1085 INS1084
Korean 2

Tiếng Trung 2 5 45 60 145


INS1089 INS1088
Chinese 2

Tiếng Pháp 2 5 45 60 145


INS1087 INS1086
French 2

Tin học cơ sở 3 17 56 77
9 INS1073
Fundamental Informatics

10 ISV1020 Kỹ năng bổ trợ 1* 1


Soft skills 1 1
ISV1023 Kỹ năng bổ trợ 2* 1
Soft skills 2
Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Kỹ năng bổ trợ 3*
ISV1024
Soft skills 3

Giáo dục thể chất* 4


11 PES1001
Physical Education

Giáo dục quốc phòng – an ninh* 8


12 CME1001
National Defence Education

II Khối kiến thức theo lĩnh vực 16

II.1 Các học phần bắt buộc 14

Nhập môn tiếng Anh Kinh doanh – Công nghệ thông 2 20 20 60


INS1042
tin (KD-CNTT)
13
Introduction to English for Purposes of Business and
Information Technology

HIS1056 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 20 20 60


14
Introduction to Vietnamese Culture

2 20 20 60

Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng


15 INS1078
Research Methods in Applied Linguistics

Logic học đại cương 2 20 20 60


16 PHI1051
General Logics

ENG2054 Giao tiếp liên văn hóa 3 30 30 90


17
Intercultural Communication

Khởi nghiệp 3 25 40 85
18 INS3009
Entrepreneurship

II.2 Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong số các học phần sau) 2/6

Các chuyên đề Lịch sử và Văn minh thế giới 2 20 20 60


19 INS1035
Themes in World History and Civilization

FLF1003 Tư duy phê phán 2 20 20 60


20
Critical Thinking

VLF1053 Tiếng Việt thực hành 2 20 20 60


21
Vietnamese in Use

III Khối kiến thức theo khối ngành 32

III.1 Các học phần thực hành tiếng Anh 24

Nghe 1 3 30 30 90
22 INS3183
Listening 1

Nghe 2 3 30 30 90
23 INS3187 INS3183
Listening 2
Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Nói 1 3 30 30 90
24 INS3184
Speaking 1

Nói 2 3 30 30 90
25 INS3131 INS3184
Speaking 2

Đọc 1 3 30 30 90
26 INS3185
Reading 1

Đọc 2 3 30 30 90
27 INS3132 INS3185
Reading 2

Viết 1 3 30 30 90
28 INS3186
Writing 1

Viết 2 3 30 30 90
29 INS3133 INS3186
Writing 2

III.2 Các học phần lý thuyết Ngôn ngữ Anh 8

Lý thuyết ngôn ngữ Anh 1 4 45 30 125


30 INS1090
English Linguistics Theory 1

Lý thuyết ngôn ngữ Anh 2 4 45 30 125


31 INS1091 INS1090
English Linguistics Theory 2

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành

IV.1 Kiến thức nhóm ngành Kinh doanh 23

IV.1.1 Các học phần bắt buộc 18

Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng kinh doanh


32 INS1032 3 30 30 90
Themes in English for Business

Kinh tế vi mô
33
INE1050 Microeconomics 3 30 30 90

Kinh tế vĩ mô
34
INE1051 Macroeconomics 3 24 42 84

Nguyên lí Marketing
35 INS2003 3 23 44 83
Principles of Marketing

Nguyên lí kế toán
36 INS2098 3 24 42 84
Principles of Accounting

INS2111 Tổ chức và quản trị kinh doanh Business


37 3 24 42 84
Organization and Management

Các học phần tự chọn (Chọn một học phần 2 tín chỉ, một học phần 3 tín chỉ 5/10
IV.1.2
trong số các học phần dưới đây)
Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Quản trị nguồn nhân lực quốc tếInternational Human


38 INS3023 3 22 46 82
Resource Management

Nhập môn kinh doanh quốc tế


39 INS2021 3 26 38 86
Introduction to International Business

Môi trường xã hội, đạo đức, pháp lí trong kinh doanh


40 INS2097 2 27 6 67
Legal, Ethical, Social Environment of Business

Giao tiếp trong kinh doanh


41 INS2105 2 12 36 52
Business Communication

IV.2 Kiến thức nhóm ngành Công nghệ thông tin 23

V.2.1 Các học phần bắt buộc 18

Các chuyên đề Tiếng Anh định hướng CNTT


42 INS1011 3 30 30 90
Themes in English for Information Technology

Hệ thống thông tin và các quy trình kinh doanh


43 INS2037 3 27 36 87
Information Systems and Business Process

Tư duy tính toán giải quyết vấn đề


44 2 20 20 60 INS1073
INS2115 Computational Thinking for Problem Solving

Phân tích quy trình kinh doanh


45 INS3240 3 30 30 90 INS2037
Business Process Analysis

Kỹ thuật phần mềm


46 INS3276 3 30 30 90 INS1073
Software Engineering

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng


47 INS3275 2 20 20 60 INS1073
Applied Artificial Intelligence

Seminar: Một số chủ đề về Công nghệ thông tin


48 INS3162 2 20 20 60 INS1073
Seminar: Topics on Information Technology

Các học phần tự chọn (Chọn một học phần 2 tín chỉ, một học phần 3 tín chỉ
IV.2.2 5/10
trong số các học phần dưới đây)

Nhập môn lập trình


49 INS2107 3 30 30 90 INS1073
Introduction to Programming

Nhập môn các hệ cơ sở dữ liệu


50 INS2106 2 20 20 60 INS1073
Introduction to Database Systems

Nhập môn khoa học dữ liệu


51 INS3254 3 30 30 90 INS1073
Introduction to Data Science

52 INS2114 Nhập môn an toàn thông tin 2 20 20 60 INS1073


Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Introduction to Information Security

V Khối kiến thức ngành 31

V.1 Các học phần bắt buộc 6

Tiếng Anh toàn cầu


53 INS3268 2 20 20 60
World Englishes

Ngôn ngữ học xã hội


54 INS3269 2 20 20 60
Sociolinguistics

Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội


55 INS3270 2 20 20 60
Language, Culture and Society

Các học phần tự chọn 15


V.2
(Chọn 1 trong các định hướng sau)

V.2.1 Định hướng biên phiên dịch 15

V.2.1.1 Các học phần bắt buộc 12

Biên dịch
56 ENG3030 3 30 30 90
Translation

Biên dịch chuyên ngành


57 ENG3031 3 30 30 90 ENG3030
Translation for Specific Purposes

Phiên dịch
58 ENG3062 3 30 30 90
Interpretation

Phiên dịch chuyên ngành


59 ENG3063 3 30 30 90 ENG3062
Interpretation for Specific Purposes

V.2.1.2 Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong các học phần sau đây) 3/12

Lý thuyết dịch
60 ENG3049 3 30 30 90 ENG3030, ENG3062
Translation Studies

Biên dịch nâng cao


61 ENG3006 3 30 30 90 ENG3030
Advanced Translation

Phiên dịch nâng cao


62 ENG3007 3 30 30 90 ENG3062
Advanced Interpretation

Công nghệ trong dịch thuật


63 INS3130 3 30 30 90 ENG3030, ENG3062
Technology in Translation

V.2.2 Định hướng giảng dạy 15

V.2.2.1 Các học phần bắt buộc 12

Lý luận giảng dạy tiếng Anh


64 INS3163 2 20 20 60
An Introduction to English Teaching Methodology
Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu


65 ENG3068 3 30 30 90
Lesson Planning and Materials Adaptation

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành


66 INS3037 2 20 20 60
ESP teaching Techniques and Practices

Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ


67 ENG3045 2 20 20 60 ENG3068
Foreign Language Testing and Assessment

Thụ đắc ngôn ngữ


68 ENG3069 3 30 30 90
Language Acquisition

V.2.2.2 Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong các học phần sau đây) 3/6

Xây dựng chương trình và chương trình chi tiết


69 ENG3078 3 30 30 90 ENG3068
Curriculum and Syllabus Design

Các chuyên đề về Công nghệ trong dạy và học ngoại


ngữ
70 INS3036 3 30 30 90 ENG3068
Themes in Technology in Teaching and Learning
Foreign Languages

V.2.3 Định hướng đối ngoại 15

V.2.3.1 Các học phần bắt buộc 12

Các chuyên đề về Quan hệ công chúng


71 INS3175 3 30 30 90
Themes in Public Relations

Tiếng Anh truyền thông trong Kinh doanh quốc tế


72 INS3176 Media and Communication English for International 3 30 30 90
Business

Tiếng Anh đàm phán trong kinh doanh quốc tế


73 INS3177 3 30 30 90
Negotiation English for International Business

Các tổ chức quốc tế


74 ENG3083 3 30 30 90
International Organizations

V.2.3.2 Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong các học phần sau đây) 3/9

3 30 30 90
Các chuyên đề Đất nước học Anh-Mỹ
75 INS3110
Themes in British-American Country Studies

Ngôn ngữ và truyền thông 3 30 30 90


76 ENG3055
Language and Media

Các chuyên đề toàn cầu hóa 3 30 30 90


77 INS3112
Themes in Globalization

V.2.4 Định hướng nghiên cứu ngôn ngữ học 15

V.2.4.1 Các học phần bắt buộc 12


Mã số học phần
STT Mã học phần Học phần Số TC Số giờ tín chỉ
tiên quyết

Ngữ âm và Âm vị học 3 30 30 90
78 ENG3027
Phonetics and Phonology

Ngữ dụng học 3 30 30 90


79 ENG2057
Pragmatics

Ngữ nghĩa học 3 30 30 90


80 ENG3057
Semantics

Ngôn ngữ học đối chiếu 3 30 30 90


81 LIN1012
Contrastive Linguistics

V.2.4.2 Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong các học phần sau đây) 3/9

Hình vị học 3 30 30 90
82 INS3174
Morphology

Cú pháp học 3 30 30 90
83 ENG3039
Syntax

Phân tích diễn ngôn 3 30 30 90


84 ENG2060
Discourse Analysis

V.3 Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 10

Thực tập thực tế 5 0 150 100


85 INS4036
Internship

Khóa luận tốt nghiệp 5 0 150 100


86 INS4011
Graduation Thesis

5
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

Xây dựng và Quản trị các dự án nghề nghiệp


87 INS4028 3 30 30 90
Project Development and Management

Nghiên cứu phát triển nghề nghiệp


88 INS4029 2 20 20 60 INS3009
Research in Professional Development

Tổng cộng 128

Ghi chú:

(*) Học phần không tính vào tổng số tín chỉ tích lũy;

- Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần thuộc Khối kiến thức chung (không kể Tin học cơ sở và Nhà nước và Pháp luật đại cương)

được giảng dạy bằng tiếng Việt.

- Sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN (tương đương trình độ B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu), có thể minh chứng

bằng các chứng chỉ theo quy định của ĐHQGHN, hoặc đạt yêu cầu bài thi đánh giá cuối chương trình Tiếng Anh dự bị trước khi học các học phần được giảng

dạy bằng tiếng Anh trong khối kiến thức nhóm ngành và ngành.
- Sinh viên Chương trình Ngôn ngữ Anh phải đạt trình độ tối thiểu C1 theo khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung Châu Âu (tương đương bậc 5 theo khung

năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam) để được xét công nhận tốt nghiệp.

- Ngoài các học phần trong khung chương trình được tính tích luỹ tín chỉ, sinh viên có thể đăng kí học thêm các học phần của các chương trình khác tại Trường

Quốc tế và được ghi vào bảng điểm phụ nhưng không tính vào trung bình chung học tập.

Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải

nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo

luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

(1): Lí thuyết

(2): Thực hành, Thí nghiệm, Thảo luận

(3): Thực tập, Nghiên cứu, Tự học có kiểm tra đánh giá

Ngoài các học phần trong khung chương trình được tính tích luỹ tín chỉ, sinh viên có thể đăng kí học thêm các học phần của các chương trình khác tại Trường

Quốc tế và được ghi vào bảng điểm phụ nhưng không tính vào trung bình chung học tập.

You might also like