Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

ÔN TẬP CHƯƠNG 9.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


• TOÁN 10
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN 1. LÝ THUYẾT – BÀI TẬP MẪU


PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Chương IX. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


Bài 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ
Trục tọa độ (gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O (gọi là điểm gốc) và một

vectơ e có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị của trục.

Ta kí hiệu trục đó là (O; e ) .
Hệ trục tọa độ
   
Hệ trục tọa độ (O; i , j ) gồm hai trục (O; i ) và (O; j ) vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung của hai
 
trục gọi là gốc tọa độ. Trục (O; i ) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox , trục (O; j ) được gọi là trục
   
tung và kí hiệu là Oy . Các vectơ i và j là các vectơ đơn vị trên Ox và Oy . Hệ trục tọa độ (O; i , j )
còn được kí hiệu là Oxy .
Tọa độ của một vectơ
   
Trong mặt phẳng Oxy , cặp số ( x; y ) trong biểu diễn a  xi  yj được gọi là toạ độ của vectơ a , kí hiệu
 
a  ( x; y ), x gọi là hoành độ, y gọi là tung độ của vectơ a .
   
Chú ý : a  ( x; y )  a  xi  yj .
     x  x
Nếu cho a  ( x; y) và b   x ; y  thì a  b   
.
y  y
Tọa độ của một điểm

Trong mặt phẳng toạ độ, cho một điểm M tuỳ ý. Tọa độ của vecto OM được gọi là tọa độ của điểm
M. 
Nhận xét: Nếu OM   x; y  thì cặp số  x; y  là tọa độ của điểm M , kí hiệu M  x; y  , x gọi là hoành độ,
y gọi là tung độ của điểm M .
  
M   x; y   OM  x.i  y. j
Chú ý: Hoành độ của điểm M còn được kí hiệu là x M , tung độ của điểm M còn được kí hiệu là yM .
Khi đó ta viết M  xM ; yM  .
2. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  và số thực k . Ta có các công thức sau:
      
a  b   a1  b1 ; a2  b2  ; a  b   a1  b1 ; a2  b2  ; ka   ka1 ; ka2  ; a  b  a1b1  a2 b2 .
3. Áp dụng của tọa độ vectơ
Liên hệ giũa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ 
trong mặt phẳng
Cho hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  . Ta có: AB   xB  x A ; y B  y A  .
Tọa độ trung điểm của đọan thẳng và trọng tâm của tam giác
Cho hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  . Tọa độ trung điểm M  xM ; yM  của đoạn thẳng AB là:
x A  xB y  yB
xM  , yM  A .
2 2
1
Cho tam giác ABC có A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  . Toạ độ trọng tâm G  xG ; yG  của tam giác ABC
x A  x B  xC y  yB  yC
là: xG  , yG  A .
3 3
Ứng dụng biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  và hai điểm A  xA ; y A  , B  xB ; yB  . Ta có:
 
- a  b  a1b1  a2b2  0 ;
 
- a và b cùng phương  a1b2  a2b1  0 ;

- | a | a12  a22
2 2
- AB   xB  x A    y B  y A 
 
  a b a1b1  a2b2   
- cos(a; b )     (a , b khác 0) .
| a || b | a12  a22  b12  b22

B. BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M , N , P được biểu diễn như Hình 5.

a) Tìm toạ độ của các điểm M , N , P .


    
b) Hãy biểu thị các vectơ OM , ON , OP qua hai vectơ i và j .
   
c) Tìm toạ độ các vectơ PM , PN , PO, NM .
Giải
a) Theo Hình 5 ta có toạ độ các điểm M , N , P lần lượt là: M (1;3), P(3;0), N (2; 1) .
        
b) Ta có: OM  i  3 j ; ON  2i  j ; OP  3i  0 j .
c)
Ta có:
 
PM  xM  x P ; yM  y p  (1  3;3  0)  (2;3)

PN   x N  xP ; yN  yP   (2  3; 1  0)  (5; 1)

PO   xO  xP ; yO  yP   (0  3; 0  0)  (3; 0)

NM   x M  x N ; yM  yN   (1  (2);3  (1))  (3; 4)
 
Bài 2. Cho hai vectơ a  (3; 4), b  (1;5) .
     
a) Tìm tọa độ của vectơ: a  b , a  b ,10a , 2b .
   
b) Tính các tích vô hướng: a  b , (2a )  (5b ) .
Giải
a) Ta có:
   
a  b  (3  (1); 4  5)  (2;9); a  b  (3  (1); 4  5)  (4; 1) ;
 
10a  (10.3;10.4)  (30; 40); 2b  (2.(1); 2.5)  (2; 10) .
b) Ta có:
 
a  b  3  (1)  4  5  3  20  17
   
2a  (6; 8) và 5b  (5; 25) nên (2a )  (5b )  (6)  (5)  (8)  25  30  200  170.
  
Bài 3. Cho ba vectơ m  (6;1), n  (0; 2), p  (1;1) . Tìm toạ độ của các vectơ:
  
a) m  n  p .
  
b) (m  n ) p .
Giải
  
a) Ta có: m  n  p  (6  0  1;1  2  1)  (7; 2) .
    
b) Ta có: (m  n ) p  (6.0  1.2) p  2 p  (2; 2) .
Bài 4. Cho tam giác DEF có toạ độ các đỉnh là D(2; 2), E (6; 2) và F (2;6) .
a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh EF .
b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác DEF .
Giải
x  xF 6  2 y  yF 2  6
a) Ta có: xM  E   4, yM  E   4.
2 2 2 2
Vậy toạ độ trung điểm M của cạnh EF là M (4; 4) .
x  xE  xF 2  6  2 10 y  yE  yF 2  2  6 10
b) Ta có: xG  D   , yG  D   .
3 3 3 3 3 3
 10 10 
Vậy toạ độ trọng tâm G của tam giác DEF là G  ;  .
 3 3
Bài 5. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(2; 2), B(6;3) và C (5;5) .
a) Tìm toạ độ điểm H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A .
b) Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC và số đo của góc C .
Giải
  
a) Xét điểm H ( x; y) , ta có: AH  ( x  2; y  2), BH  ( x  6; y  3), BC  (1; 2) .
H ( x; y) là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A nên ta có:
 
AH  BC  ( x  2)  (1)  ( y  2)  2  0   x  2 y  2  0 (1)
 
Hai vectơ BH , BC cùng phương  ( x  6)  2  ( y  3)  (1)  0  2 x  y  15  0 (2)
 28
 x  2 y  2  0  x  5
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình  
2 x  y  15  0  y  19
 5
 28 19 
Vậy H  ;  .
 5 5
  
b) Ta có: AB  (4;1), CB  (1; 2), CA  (3; 3) .
 
Suy ra: AB | AB | 42  12  17, BC | BC | (1)2  22  5 ,
 
   CA  CB (3)  1  (3)  (2) 10
AC | AC | 32  32  3 2 . cos Cˆ  cos(CA, CB )    .
CA  CB 3 2 5 10
Vậy Cˆ  7134 .
BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Phương trình đường thẳng
Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
   
Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nếu u  0 và giá của u song song hoặc trùng
với  .

3
   
Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu n  0 và n vuông góc với vectơ chỉ
phương của  .
Chú ý:
  
- Nếu đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n  (a; b) thì  sẽ nhận u  (b; a ) hoặc u  (b; a ) là một
vectơ chỉ phương.
 
- Nếu u là vectơ chỉ phương của đường thẳng  thì ku (k  0) cũng là vectơ chỉ phương của  .
 
- Nếu n là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  thì kn (k  0) cũng là vectơ pháp tuyến của  .
Phương trình tham số của đường thẳng
 x  x0  tu1
Trong mặt phẳng Oxy , ta gọi:  (với u12  u22  0, t   )
 y  y0  tu 2

là phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 0  x0 ; y0  có vectơ chỉ phương u   u1 ; u2  .
Chú ý: Cho t một giá trị cụ thể thì ta xác định được một điểm trên đường thẳng  và ngược lại.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Trong mặt phẳng Oxy , mỗi đường thẳng đều có phwơng trình tổng quát dạng ax  by  c  0,
với a và b không đồng thời bằng 0 .
Chú ý:
- Mỗi phương trình ax  by  c  0 ( a và b không đồng thời bằng 0 ) đều xác định một đường thẳng có

vectơ pháp tuyến n  (a; b) .
- Khi cho phương trình đường thẳng ax  by  c  0 , ta hiểu a và b không đồng thời bằng 0.
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
 
Nếu n1 và n2 cùng phương thì 1 và  2 song song hoặc trùng nhau. Láy một điểm P tuỳ ý trên 1 .
- Nếu P   2 thì 1   2 .
- Nếu P   2 thì 1 / /  2 .
 
Nếu n1 và n2 không cùng phương thì 1 và  2 cắt nhau tại một điểm M  x0 ; y0  với  x0 ; y0  là nghiệm
 a x  b1 y  c1  0
của hệ phương trình:  1
 a2 x  b2 y  c2  0
Chú ý:
   
a) Nếu n1  n2  0 thì n1  n2 , suy ra 1   2 .
 
b) Để xét hai vectơ n1  a1 ; b1  và n2  a2 ; b2  cùng phương hay không cùng phương, ta xét biểu thức
a1b2  a2b1 :
- Nếu a1b2  a2b1  0 thì hai vectơ cùng phương.
- Nếu a1b2  a2b1  0 thì hai vectơ không cùng phương.
Trong trường hợp tất cả các hệ số a1 , a2 , b1 , b2 đều khác 0 , ta có thể xét hai trường hợp:
a b
- Nếu 1  1 thì hai vectơ cùng phương.
a2 b2
a b
- Nếu 1  1 thì hai vectơ không cùng phương.
a2 b2
3. Góc giữa hai đường thẳng
Khái niệm góc giữa hai đường thẳng
Hai đường thẳng 1 và  2 cắt nhau tạo thành bốn góc.
- Nếu 1 không vuông góc với  2 thì góc nhọn trong bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng
1 và  2 .
- Nếu 1 vuông góc với  2 thì ta nói góc giữa 1 và  2 bằng 90 .
Công thúc tính góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0  a12  b12  0  ,  2 : a2 x  b2 y  c2  0  a22  b22  0  có vectơ pháp
 
tuyến lần lượt là n1 và n2 .
a1a2  b1b2
Ta có công thức: cos  1 ,  2   .
a  b12  a22  b22
2
1
Chú ý:
Ta đã biết hai đường thẳng vuông góc khi và chỉ khi chúng có hai vectơ pháp tuyến vuông góc. Do đó:
- Nếu 1 và  2 lần lượt có phương trình a1 x  b1 y  c1  0 và a2 x  b2 y  c2  0 thì ta có:
 1 ,  2   90  a1a2  b1b2  0 .
- Nếu 1 và  2 lần lượt có phương trình y  k1 x  m1 và y  k2 x  m2 thì ta có:
 1 ,  2   90  k1  k2  1.
Nói cách khác, hai đường thẳng có tích hệ số góc bằng -1 thì vuông góc với nhau.
4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình ax  by  c  0  a 2  b 2  0  và điểm
M 0  x0 ; y0  . Khoảng cách từ điểm M 0 đến đường thẳng  , kí hiệu là d  M 0 ;   được tính bởi công
ax0  by0  c
thức: d  M 0 ,    .
a2  b2

B. BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau:

a) Đường thẳng d đi qua điểm A(5; 4) và có vectơ chỉ phương u  (1;3) ;

b) Đường thẳng d đi qua điểm B(1; 2) và có vectơ pháp tuyến n  (1;4) ;
c) Đường thẳng d đi qua hai điểm C (2;2), D(4;6) .
Giải

a) Đường thẳng d đi qua điểm A(5; 4) và có vectơ chỉ phương u  (1;3) nên ta có phương trình tham số
x  5  t
của d là: 
 y  4  3t
 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  (1;3) nên có vectơ pháp tuyến n  (3; 1) . Phương trình tổng
quát của d là: 3( x  5)  ( y  4)  0  3x  y  11  0 .

b) Đường thẳng d đi qua điểm B(1; 2) và có vectơ pháp tuyến n  (1;4) nên có vectơ chỉ phương
  x  1  4t
u  (4;1) . Phương trình tham số của d là: 
y  2  t
Phương trình tổng quát của d là: ( x  1)  4( y  2)  0  x  4 y  7  0 .
 1  1
c) Đường thẳng d đi qua hai điểm C (2;2), D(4;6) nên có vectơ chỉ phương u  CD  (2;4)  (1; 2)
2 2

và có vectơ pháp tuyến n  (2; 1) .
x  2  t
Phương trình tham số của d là:  .
 y  2  2t
Phương trình tổng quát của d là: 2( x  2)  ( y  2)  0  2 x  y  2  0 .
Bài 2. Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng là đồ thị các hàm số bậc nhất sau:
2
a) d1 : y  x  4 b) d 2 : y   x  1 c) d3 : y   x .
3
Giải
a) Ta có y  x  4  x  y  4  0 .
Vậy phương trình tổng quát của d1 là x  y  4  0 .
5
2
b) Ta có y   x  1  2 x  3 y  3  0 .
3
Vậy phương trình tổng quát của d 2 là 2 x  3 y  3  0 .
c) Ta có y   x  x  y  0 .
Vậy phương trình tổng quát của d3 là x  y  0 .
Bài 3. Cho đường thẳng d có phương trình 4 x  2 y  1  0 . Xét vị trí tương đối của d với mỗi đường
thẳng sau:
 1
x    t
a) 1 : x  2 y  4  0 b)  2 : 2 x  y  9  0 c)  3 :  4
 y  2t
Giải
 
a) d và 1 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1  (4; 2) và n2  (1; 2) .
 
Ta có: a1b2  a2b1  4  (2)  2 1  10  0 , suy ra n1 và n2 là hai vectơ không cùng phương. Vậy d và
1 cắt nhau tại một điểm M .
4 x  2 y  1  0  3
Giải hệ phương trình  ta được M  1;  .
 x  2y  4  0  2
 
b) d và  2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1  (4; 2) và n2  (2;1) .
4 2  
Ta có  suy ra n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Vậy d và  2 song song hoặc trùng nhau. Lấy
2 1
 1 1
điểm N  0;   thuộc d , thay toạ độ của N vào phương trình  2 , ta được 2.0   9  0 , suy ra N
 2 2
không thuộc  2 . Vậy d / / 2 .
 1
x    t
c) Ta có  3 :  4
 y  2t
1
Suy ra: phương trình tổng quát của 3 : 2 x  y  0.
2
  4 2  
d và 3 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1  (4; 2) và n2  (2;1) . Ta có  suy ra n1 và n2 là hai
2 1
vectơ cùng phương. Vậy d và 3 song song hoặc trùng nhau.
 1 
Lấy điểm P   ;0  thuộc d , thay toạ độ của P vào phương trình tổng quát của  3 , ta được
 4 
 1 1
2     0   0 , suy ra N thuộc  3 . Vậy d   3 .
 4 2
Bài 4. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a) d1 : x  2 y  2023  0 và d 2 : 6 x  2 y  2024  0 ;
b) d1 : 5 x  3 y  9  0 và d 2 : 3x  5 y  101  0 ;
c) d1 : 4 x  3 y  5  0 và d 2 : 8 x  6 y  2025  0 .
Giải
|1.6  2.2 | 10 2
a) Ta có: cos  d1 , d 2     . Suy ra  d1 , d 2   45 .
2 2
1 2  6 2 2 2
200 2
b) Ta có: a1  a2  b1  b2  5  3  3  5  0 , suy ra  d1 , d 2   90 .
  4 3  
c) d1 và d 2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1  (4;3) và n2  (8;6) . Ta có  , suy ra n1 và n2 là hai
8 6
vectơ cùng phương.
Vậy d1 và d 2 song song hoặc trùng nhau. Do đó  d1 , d 2   0 .
Bài 5. Tính khoảng cách từ các điểm A(4;5), B(2;0) đến đường thẳng  : 6 x  8 y  13  0 .
Giải
| 6.4  8.5  13 | 29 | 6.2  8.0  13 | 1
Ta có: d ( A, )    2,9; d ( B, )    0,1 .
2
6 8 2 10 62  82 10
Bài 3. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẠT PHẲNG TOẠ ĐỘ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Phương trình đường tròn
Phương trình ( x  a)2  ( y  b) 2  R 2 phương trình đường tròn tâm I (a; b) bán kính R .
 
Nhận xét: Ta có ( x  a)2  ( y  b)2  R 2  x 2  y 2  2ax  2by  a2  b2  R 2  0.
Vậy phương trình đường tròn ( x  a)2  ( y  b) 2  R 2 có thể được viết dưới dạng
x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , trong đó c  a 2  b2  R 2 .
Ngược lại, phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình của đường tròn (C ) khi và chỉ khi
a 2  b2  c  0 . Khi đó đường tròn (C ) có tâm I (a; b) và bán kính R  a 2  b 2  c .
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Phương trình tiếp tuyến của đuờng tròn tâm I (a; b) tại điểm M 0  x0 ; y0  nằm trên đường tròn là:
 a  x  x  x    b  y  y  y   0.
0 0 0 0

B. BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Viết phương trình đường tròn (C ) trong các trường hợp sau:
a) (C) có tâm I (3; 2) , bán kính R  7 ;
b) (C) tâm J (1; 1) , bán kính R  5 .
Giải
a) Đường tròn (C ) tâm I (3; 2) , bán kính R  7 có phương trình ( x  3)2  ( y  2)2  49
b) Đường tròn (C ) tâm J (1; 1) , bán kính R  5 có phương trình ( x  1)2  ( y  1)2  25.
Bài 2. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn?
Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
a) x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 ;
b) x 2  y 2  2 x  4 y  6  0
c) x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 ;
d) 2 x 2  2 y 2  6 x  8 y  2  0 .
Giải
a) x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 (1)
Phương trình (1) có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với a  1; b  2; c  20 Ta có
a 2  b2  c  1  4  20  25  0 .
Vậy (1) là phương trình đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R  5 .
b) x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 (2)
Phương trình (2) có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với a  1; b  2; c  6 .
Ta có a 2  b2  c  1  4  6  1  0 .
Vậy (2) không phải là phương trình đường tròn.

7
c) x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 (3).
Phương trình (3) có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với a  2; b  4; c  5 .
Ta có a 2  b2  c  4  16  5  15  0 .
Vậy (3) là phương trình đường tròn tâm I (2; 4) , bán kính R  15 .
d) 2 x 2  2 y 2  6 x  8 y  2  0 (4).
 x 2  y 2  3x  4 y  1  0 (*)
3
Phương trình * có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với a   ; b  2; c  1 .
2
9 29  3 
Ta có a 2  b 2  c   4  1   0 . Vậy (4) là phương trình đường tròn tâm I   ; 2  , bán kính
4 4  2 
29
R .
2
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến d với đường tròn (C ) : ( x  1)2  ( y  3) 2  25 tại điểm M (5;6) .
Giải
Ta có: (5  1) 2  (6  3) 2  25 , nên điểm M thuộc đường tròn (C ) .
Đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  25 có tâm I (1;3)
Phương trình tiếp tuyến d với (C ) tại M (5;6) là: (1  5)( x  5)  (3  6)( y  6)  0  4 x  3y  38  0.
Bài 4. Một nông trại tưới nước theo phương pháp vòi phun xoay vòng trung tâm như Hình 3. Cho biết
tâm một vòi phun được đặt tại toạ độ (12; 9) và vòi có thể phun xa tối đa 36 m . Hãy viết phương trình
đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun tới.

Giải
Tập hợp các điểm xa nhất mà vòi nước có thể phun tới là đường tròn có tâm I (12; 9) và bán kính
R  36 nên có phương trình: ( x  12)2  ( y  9)2  362.
Bài 4. BA ĐUỜNG CONIC TRONG MẠT PHẲNG TOẠ ĐỘ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Elip
Nhận biết elip

Cho hai điểm cố định F1 , F2 và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1 F2 . Elip ( E ) là tập hợp các
điểm M trong mặt phẳng sao cho F1M  F2 M  2a .
Các điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elip. Độ dài F1 F2  2c gọi là tiêu cự của elip (a  c) .
Phương trình chính tắc của Elip
Cho elip ( E ) có hai tiêu điểm là F1 , F2 . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F1 (c;0) và F2 (c;0) .
x2 y2
Phương trình 2
 2  1 , trong đó b  a 2  c 2 gọi là phương trình chinh tắc của elip.
a b
Chú ý:
- ( E ) cắt Ox tại hai điểm A1 (a;0), A2 (a;0) và cắt Oy tại hai điểm B1 (0; b) , B2 (0; b) .
- Các điểm A1 , A2 , B1 , B2 gọi là các đỉnh của elip.
- Đoạn thẳng A1 A2 gọi là trục lớn, đoạn thẳng B1 B2 gọi là trục nhỏ của elip.
- Giao điểm O của hai trục là tâm đối xứng của elip.
- Nếu M ( x, y)  ( E ) thì | x | a,| y | b .
2. Hypebol
Nhận biết hypebol

Cho hai điểm cố định F1 , F2 và một độ dài không đổi 2a nhỏ hơn F1 F2 . Hypebol là tập hợp các điểm M
trong mặt phẳng sao cho F1M  F2 M  2a .
Các điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của hypebol. Độ dài F1 F2  2c gọi là tiêu cự của hypebol
(c  a ) .
Phương trình chính tắc của Hypebol
Hypebol ( H ) có hai tiêu điểm là F1 , F2 . Chọn hệ trục tọ ̣ độ sao cho F1 (c;0) và F2 (c;0) . Phương trình
x2 y2
  1 trong đó b  c 2  a 2 là phương trình chính tắc của hypebol.
a2 b2
Chú ý:
- ( H ) cắt Ox tại hai điểm A1 (a;0) và A2 (a;0) . Nếu vẽ hai điểm B1 (0; b) và B2 (0; b) vào hình chữ
nhật OA2 PB2 thì a 2  b2  c .
- Các điểm A1 , A2 gọi là các đỉnh của hypebol.
- Đoạn thẳng A1 A2 gọi là trục thực, đoạn thẳng B1B2 gọi là trục ảo của hypebol.
- Giao điểm O của hai trục là tâm đối xúng của hypebol.
- Nếu M ( x; y)  ( H ) thì x   a hoặc x  a .
3. Parabol
Nhận biết parabol

9
Cho một điểm cố định F và một đường thẳng  cố định không đi qua F . Parabol ( P) là tập hợp các
điểm M cách đều F và  .
F gọi là tiêu điểm và  gọi là đường chuẩn của parabol ( P) .
Phương trình chính tắc của parabol
p  p
Parabol ( P) với tiêu điểm F  ;0  và đường chuẩn  : x   0 , có phương trình chính tắc:
2  2
2
y  2 px .
Chú ý:
- O gọi là đỉnh của parabol ( P) .
- Ox gọi là trục đối xúng của parabol ( P) .
- p gọi là tham số tiêu của parabol ( P) .
- Nếu M ( x; y )  ( P) thì x  0 và M  ( x;  y )  ( P) .

B. BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) có tiêu cự 2c  18 và độ dài trục lớn 2a  24 .
Giải
Ta có: 2c  18; 2a  24 suy ra c  9, a  12 và b2  a 2  c 2  122  92  63 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của ( E ) là   1.
144 63
Bài 2. Viết phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự 2c  26 và độ dài trục thực 2a  24 .
Giải
Ta có: 2c  26; 2a  24 suy ra c  13, a  12 và b2  c 2  a 2  132  122  25 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là  1.
144 25
Bài 3. Viết phương trình của parabol ( P) có tiêu điểm F (3;0) .

Giải
Parabol ( P) có tiêu điểm F (3;0) nên ta có:
p
 3 , suy ra p  6 Vậy ( P) có phương trình y 2  12 x .
2
Bài 4. Một mái vòm nhà hát có mặt cắt là hình nửa elip. Cho biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm là
F  F  50 m và chiều dài của đường đi của một tia sáng từ F  đến mái vòm rồi phản chiếu về F là
100 m . Viết phương trình chính tắc của elip đó.

Giải
Ta có F F  2c  50 , suy ra c  25 .
Tổng khoảng cách F M  FM  2a  100 , suy ra a  50 .
Ta có b 2  a 2  c 2  502  252  1875 .
x2 y2
Vậy elip có phương trình  1.
2500 1875
x2 y2
Bài 5. Một tháp triển lãm có mặt cắt hình hypebol có phương trình   1 . Cho biết chiều cao của
182 362
tháp
là 100 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng khoảng cách từ tâm đối xứng
đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.

Giải
Do tính đối xứng của hypebol nên ta có hai bán kính của nóc và đáy tháp đều bằng r . Do điểm M (r;50)
nằm trên hypebol nên thay tọa độ của điểm M vào phương trình của hypebol ta có:
r 2 50 2 50 2
  1  r  18 1   31( m).
182 362 362
Vậy bán kính của nóc và đáy của tháp bằng 31m .
Bài 6. Cổng chào của một thành phố dạng hình parabol có chiều cao h  25 m và khoảng cách giữa hai
chân cổng là d  120 m . Hãy viết phương trình parabol của cổng chào.

Giải
Ta chọn hệ toạ độ như Hình 9.

11
Gọi parabol có Phương trình của parabol có dạng: y 2  2 px . Ta có M (25;60) là tọ ̣ độ một điểm tại chân
602
cổng chào.Thay toạ độ điểm M vào phương trình ( P) ta có: 602  2 p.25  p   72
50
Vậy phương trình của ( P) là y 2  144 x .

PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN


 CÂU HỎI  TỰ LUẬN

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho a  1;3 , b   2;1 . Tính a.b

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho A  5; 2  , B 10;8 . Tính tọa độ của vec tơ AB
     
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   x;2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x nếu vec tơ c  2a  3b
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5; 1 . Tính cos A .

Câu 5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2; 4  làm véc tơ pháp tuyến
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  1;3 và đường thẳng d : 2 x  y  2  0 . Khoảng cách từ
A đến đường thẳng d
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường thẳng  : x  y  2  0 và  :  x  1  0 . Tính góc giữa 2
đường thẳng  và  
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tâm I và bán kính R của đường tròn
C  : x2  y2  6 x  2 y  6  0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(3; 1), B(1; 5)
x2 y 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tiêu điểm của phương trình elip (E):  1
25 16
x2 y2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tiêu điểm của hypebol  1
16 9
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  mà hình chữ nhật cơ sở
có một đỉnh là  2; 3 .
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương
1
trình x   0 .
4
  
Câu 14. Cho ba vectơ a  (3; 1) ,  (1; 2) , c  (1;7) . Tìm tọa độ vectơ
b
   
u  a  2b  3c .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình hình hành ABCD có A  2;3 , B  0; 4  , C  5; 4  . Tìm tọa
độ đỉnh D
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 4  , B  4; 2  . Xác định tọa độ giao điểm của đường
thẳng đi qua hai điểm A, B với trục hoành
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A  4; 2  , B  2;1 , C  0;3 , M  3;7  . Giả sử
  
AM  x. AB  y. AC  x, y    . Tính x  y
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A  –2;1 và phương trình đường
 x  1  4t
thẳng chứa cạnh CD là  . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh
 y  3t
AB .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1;1 , B  0;  2  , C  4; 2  . Viết phương trình
tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC
Câu 20. Cho đường thẳng d1 : 2 x  3 y  15  0 và d 2 : x  2 y  3  0 . Xác định vị trí tương đối của 2
đường thẳng đã cho.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A  1; 2  đến đường thẳng
 : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .
Câu 22. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A 1;5  . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm A .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  ,
C 1; 3
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường thẳng  d  : 3x  4 y  2  0 . Viết phương
trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  d 
Câu 25. Viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục nhỏ bằng 6
Câu 26. Viết phương trình chính tắc của Hypebol có tiêu cự 2c  10 và độ dài trục thực 2a  6
1 
Câu 27. Viết phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm F  ;0 
2 
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  2  0,
d 2 : x  y  3  0 và điểm M  3;0  . Xác định phương trình đường thẳng  đi qua điểm M , cắt
d1 và d 2 lần lượt tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Xác định phương trình đường thẳng  đi qua điểm
M  2;1 và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Xác định phương trình đường thẳng  song song với
đường thẳng d : 2 x  y  2022  0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN  3 5
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A  2; 4  , B  3;5  . Viết phương trình tổng
quát của đường thẳng  đi qua điểm I  0;1 sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng 
gấp hai lần khoảng cách từ B đến .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
BC : x  y  9  0, đường cao qua đỉnh B, C lần lượt có phương trình d1 : x  2 y  13  0 và
d 2 : 7 x  5 y  49  0. Tìm tọa độ điểm A
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A  3; 4  , B  1; 2  và đường thẳng
d : x  2 y  2  0. Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2  2 MB 2 lớn nhất.

13
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 2  , B  4;1 và đường thẳng
d : 2 x  y  5  0. Xác định phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc đường thẳng d và đi
qua hai điểm A, B
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d1 : x  3 y  8  0, d 2 : 3x  4 y  10  0 và điểm A  2;1 . Xác định phương trình đường tròn
 C  có tâm thuộc đường thẳng
d1 , đi qua hai điểm A và tiếp xúc với d 2
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của Elip, biết rằng tứ giác
ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip, bán kính đường tròn nội tiếp hình
1
thoi bằng 2 và tâm sai của Elip bằng .
2
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol  P  : y 2  8 x có tiêu điểm F . Biết điểm
M  a; b  nằm trên  P  để diện tích tam giác OMF bằng 8 , khi đó a 2  b bằng bao nhiêu?
Câu 38. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với BC , CA , AB tại D , E , F . Cho
D (2, 2) , EF : y  1  0 , A (1,5) . Tìm tọa đô các đỉnh B và C
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC , biết B(5; 4) nội tiếp đường tròn tâm I . Các tiếp
tuyến tại B và C cắt nhau tại M , đường thẳng AM cắt đường tròn tại E . Gọi K là điểm đối
xứng của E qua I . Các đường thẳng KB , EC cắt nhau tại P(4;8) , các đường thẳng EB ,
KC cắt nhau tại Q . Tìm tọa độ điểm Q , biết M nằm trên đường thẳng d : x  y  1  0 .
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(0; 2), B(2;3) và đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  5 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3MA  2MB , với M là điểm thuộc (C ) .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề các vuông góc Oxy , cho đường tròn tâm I (2;3) nội tiếp
trong tam giác ABC . Gọi D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC . Viết phương trình
tổng quát của đường thẳng ( AD) biết A(5;1) .
 
Câu 42. Cho số thực   0     . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường tròn có
 4
phương trình x  y  6 x  10 y  3sin 3   4 cos  sin 2   34  0 là 2 . Tìm quỹ tích điểm P
2 2

LỜI GIẢI CHI TIẾT


  
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho a  1;3 , b   2;1 . Tính a.b

Lời giải

Ta có: a.b  1.  2   3.1  1.

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho A  5; 2  , B 10;8  . Tính tọa độ của vec tơ AB

Lời giải

Ta có: AB  10  5;8  2    5;6  .
     
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho a   x;2  , b   5;1 , c   x;7  . Tìm x nếu vec tơ c  2 a  3b

Lời giải
    x  2 x  3.  5 
Ta có: c  2a  3b    x  15 .
7  2.2  3.1
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5; 1 . Tính cos A .

Lời giải
 
Ta có AB   2; 1 , AC   4; 3 suy ra
 
  AB. AC  2  .4   1 .  3 5 1

cos A  cos AB , AC = 
AB. AC

2 2 2

5 25

5
.
 2    1 . 42   3

Câu 5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n   2; 4  làm véc tơ pháp tuyến

Lời giải

Gọi  d  là đường thẳng đi qua A  1; 2  và nhận n   2; 4  làm VTPT
  d  : x  1  2  y  2  0  x  2 y  5  0
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  1;3 và đường thẳng d : 2 x  y  2  0 . Khoảng cách từ A đến
đường thẳng d
Lời giải
2. 1  3  2 3 5
d  A, d    .
22   1
2 5
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 đường thẳng  : x  y  2  0 và  :  x  1  0 . Tính góc giữa 2 đường
thẳng  và  
Lời giải
 
u .u 1.  1   1 .0 2
cos  ,          ,    45o .
u  . u  2 2
1   1 .  1  0
2 2 2

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 .
Lời giải
a  3, b  1, c  6  tâm I  3; 1 , bán kính R  a 2  b 2  c  2 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(3; 1), B(1; 5)
Lời giải
Gọi I là trung điểm AB thì I  2; 3  .
2 2
Đường tròn đường kính AB có tâm I  2; 3  và bán kính IA   3  2    1  3  5 nên
2 2
có phương trình  x  2    y  3  5 .
x2 y2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tiêu điểm của phương trình elip (E):  1
25 16
Lời giải
2 2
Theo giả thiết ta suy ra a  25; b  16 , khi đó c  a 2  b 2  3
Ta có hai tiêu điểm F1  3;0  và F2  3; 0  .
x2 y2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , xác định tiêu điểm của hypebol  1
16 9
Lời giải
 a 2  16 a  5
 2 
Ta có : b  9  b  3. Các tiêu điểm là F1   5;0  , F2  5;0  .
c 2  a 2  b 2 c  5
 
15
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình chính tắc của Hyperbol  H  mà hình chữ nhật cơ sở có một
đỉnh là  2; 3 .
Lời giải
2 2
x y
Gọi  H  : 2
 2  1.
a b

Tọa độ đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là A1   a; b  , A2  a; b  , A3  a; b  , A4   a; b  .

a  2
Hình chữ nhật cơ sở của  H  có một đỉnh là  2; 3  , suy ra  .
b  3

x2 y2
Phương trình chính tắc của  H  là   1.
4 9

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
1
x  0.
4
Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol  P  : y 2  2 px  p  0  .
1 1
Parabol có đường chuẩn x   0  p    P) : y2  x .
4 2
  
Câu 14. Cho ba vectơ a  (3; 1) , b  (1; 2) , c  ( 1; 7) . Tìm tọa độ vectơ
   
u  a  2b  3c .
Lời giải
 
a   3; 1  a   3; 1
   
Ta có: b  1; 2   2b   2; 4  .
  
c   1;7   3c   3; 21
   
Vậy u  a  2b  3c   2; 24  .

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình hình hành ABCD có A  2;3 , B  0; 4  , C  5; 4  . Tìm tọa độ đỉnh
D
Lời giải
Ta có: ABCD là hình bình hành nên
   xD  xC  xA  xB  xD  5  2  0  xD  3
CD  BA     .
 yD  yC  y A  yB  yD   4   3  4  yD  5
Vậy tọa độ điểm D  3; 5 .

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 4  , B  4; 2  . Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng đi
qua hai điểm A, B với trục hoành
Lời giải
Gọi M  m;0  là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành. Khi đó A, B, M thẳng hàng.
 
Ta có: AB   5;  2  , AM   m  1;  4  .
m  1 4
A, B, M thẳng hàng    m  9 .
5 2
Vậy M  9; 0  .

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  4; 2  , B  2;1 , C  0;3 , M  3;7  . Giả sử
  
AM  x. AB  y. AC  x, y    . Tính x  y
Lời giải
  
AM  7;5  , AB  6; 1 , AC  4;1 .
  
Giả sử AM  x. AB  y. AC  x, y    .
 13
6 x  4 y  7  x   10
Ta có hệ phương trình   .
 x  y  5  y  37
 10
13 37 12
Vậy x  y     .
10 10 5
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A  –2;1 và phương trình đường thẳng chứa
 x  1  4t
cạnh CD là  . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB .
 y  3t
Lời giải

Ta có: A  2;1  AB, uCD   4;3
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB // CD  u AB  uCD   4; 3 .

 x  2  4t
Phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB :  t   .
 y  1  3t
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1;1 , B  0;  2  , C  4; 2  . Viết phương trình tổng
quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC
Lời giải
5 3   5 7 
Gọi M là trung điểm của cạnh AC  M  ;   BM   ;  .
2 2 2 2

Đường trung tuyến BM nhận n   7;5  làm một véctơ pháp tuyến.
Vậy phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua điểm B của tam giác ABC là:
7 x  5( y  2)  0  7 x  5 y  10  0 .
Câu 20. Cho đường thẳng d1 : 2 x  3 y  15  0 và d 2 : x  2 y  3  0 . Xác định vị trí tương đối của 2 đường
thẳng đã cho.
Lời giải

Đường thẳng d1 : 2 x  3 y  15  0 có một vectơ pháp tuyến là n1   2;3 và đường thẳng

d 2 : x  2 y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n2  1; 2  .
2 3  
Ta thấy  và n1.n2  2.1  3.(2)  4  0 .
1 2
Vậy d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau.

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A  1; 2  đến đường thẳng
 : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .
Lời giải
17
m  2  m  4
Ta có: d  A;    2 5
m2  1
 m  2
 m  3  5. m 2  1  4m2  6m  4  0   .
m  1
 2
2 2
Câu 22. Cho đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y  4  0 và điểm A 1;5  . Đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm A .
Lời giải

Đường tròn  C  có tâm I 1; 2   IA   0;3 .

Gọi d là tiếp tuyến của  C  tại điểm A , khi đó d đi qua A và nhận vectơ IA là một VTPT.

Chọn một VTPT của d là nd   0;1 .
Vậy phương trình đường thẳng d là y  5  0 .
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3
Lời giải
Phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . Đường tròn này qua A, B, C nên
a  3
1  4  2a  4b  c  0 
  1
25  4  10a  4b  c  0  b   .
1  9  2a  6b  c  0  2
  c  1
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x 2  y 2  6 x  y  1  0 .

Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường thẳng  d  : 3x  4 y  2  0 . Viết phương trình
đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  d 
Lời giải
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d  có bán kính
3.1  4.1  2
R  d I,d   1
32  42
2 2
Vậy đường tròn có phương trình là:  x  1   y  1  1 .
Câu 25. Viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8 , độ dài trục nhỏ bằng 6
Lời giải
x2 y 2
Phương trình Elip dạng:   1, a  b  0.
a 2 b2
Do có độ dài trục lớn bằng 8  2 a  a  4
Do có độ dài trục nhỏ bằng 6  2b  a  3
x2 y 2
Vậy phương trình là   1.
16 9
Câu 26. Viết phương trình chính tắc của Hypebol có tiêu cự 2c  10 và độ dài trục thực 2a  6
Lời giải

Ta có: 2c  10  c  5; 2a  6  a  3; b  52  32  4 .
x2 y 2
Phương trình chính tắc của Hypebol là:   1.
9 16
1 
Câu 27. Viết phương trình chính tắc của Parabol có tiêu điểm F  ;0 
2 
Lời giải
1  p 1
Parabol có tiêu điểm F  ;0  nên   p  1
2  2 2
Vậy Parabol có phương trình là: y 2  2 x .
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  2  0, d 2 : x  y  3  0 và
điểm M  3;0  . Xác định phương trình đường thẳng  đi qua điểm M , cắt d1 và d 2 lần lượt tại hai
điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Lời giải
Ta có A  x A ; y A   d1  y A  2 xA  2 và B  xB ; yB   d 2  yB   xB  3.

 xA  xB  2 xM  xA  xB  6  11 16 
Lại có M là trung điểm của đoạn AB nên    A ; .
y
 A  y B  2 y M 2 x
 A B  x  5 3 3

  2 16  2
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  3;0  nhận AM   ; // 1;8  làm VTCP có
 3 3  3
x3 y 0
phương trình là   8 x  y  24  0.
1 8

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Xác định phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  2;1 và tạo
với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4
Lời giải
Gọi   Ox  A  a;0  và   Oy  B  0; b  với a, b  0.

x y
Khi đó ta có phương trình chính tắc của đường thẳng  :   1.
a b

2 1
M  d    1 a  2b  ab a  4
Theo đề bài ta có:   a b   .
 S OAB  4 ab  8 ab  8 b  2

Vậy phương trình đường thẳng  có dạng: x  2 y  4  0.

Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Xác định phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng
d : 2 x  y  2022  0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN  3 5
Lời giải
Vì  / /d nên  có dạng: 2 x  y  c  0,  c  2022  .

 c    c 
Ta có   Ox  M  ;0  và   Oy  N  0; c  . Do đó ta có MN   ; c  .
 2  2 

19
c2
Theo đề bài ta có MN  3 5   c 2  3 5  c 2  36  c  6.
4

Vậy phương trình đường thẳng  : 2 x  y  6  0.

Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 4  , B  3;5  . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng  đi qua điểm I  0;1 sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng  gấp hai lần
khoảng cách từ B đến .
Lời giải

Gọi n   a; b  với a  b  0 là VTPT của đường thẳng .
2 2

Khi đó ta có:  : a.  x  0   b.  y  1  0 hay ax  by  b  0.

2a  4b  b 3a  5b  b
Theo đề bài ta có d  A;    2d  B;     2.
2 2
a b a 2  b2

8a  5b  0
 2a  3b  2 3a  4b   .
 4a  11b  0

TH1: Với 8a  5b  0, ta chọn a  5  b  8. Khi đó  : 5 x  8 y  8  0.

TH2: Với 4a  11b  0, ta chọn a  11  b  4. Khi đó  :11x  4 y  4  0.

Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC : x  y  9  0,
đường cao qua đỉnh B, C lần lượt có phương trình d1 : x  2 y  13  0 và d 2 : 7 x  5 y  49  0. Tìm
tọa độ điểm A
Lời giải
 x  2 y  13  0  x  5
Có B  d1  BC  tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:    B  5; 4  .
x  y  9  0 y  4

7 x  5 y  49  0  x  2
C  d2  BC  tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:    C  2;7  .
x  y  9  0 y  7

Đường thẳng AC đi qua C và vuông với d1 có phương trình là AC : 2 x  y  3  0.

Đường thẳng AB đi qua B và vuông với d 2 có phương trình là AB : 5 x  7 y  3  0.

2 x  y  3  0
Mà AB  AC  A  tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:   A  2;  1 .
5 x  7 y  3  0

Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4  , B  1; 2  và đường thẳng
d : x  2 y  2  0. Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2  2 MB 2 lớn nhất.
Lời giải
Vì M  d  M  2a  2; a  .

 2 2
Ta có AM   2a  1; a  4   MA2   2a  1   a  4   5a 2  12a  17.
 2 2
BM   2a  3; a  2   BM 2   2a  3   a  2   5a 2  8a  13.

2
 14  151 151
Khi đó MA2  2 MB 2  5a 2  28a  9  5  a     .
 5 5 5

14
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  .
5

 18 14 
Vậy M  ; .
 5 5 

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  , B  4;1 và đường thẳng
d : 2 x  y  5  0. Xác định phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc đường thẳng d và đi qua hai
điểm A, B
Lời giải
Gọi I là tâm của đường tròn  C   I  d  I  a; 2a  5  .

2 2 2 2
Vì hai điểm A, B   C   AI  BI   a  1   2a  7    a  4    2a  6   a  1.

Suy ra I 1;  3 và bán kính R  IA  5.

2 2
Vậy  C  :  x  1   y  3  25.

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d1 : x  3 y  8  0, d 2 : 3x  4 y  10  0 và điểm
A  2;1 . Xác định phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc đường thẳng d1 , đi qua hai điểm A
và tiếp xúc với d 2
Lời giải
Gọi I là tâm của đường tròn  C   I  d1  I  3a  8; a  .

3  3a  8  4a  10 2 2
Theo đề bài ta có d  I ; d 2   AI    3a  6    a  1  a  3.
2
32   4 

Suy ra tâm I 1;  3 và R  AI  5.

2 2
Vậy  C  :  x  1   y  3  25.

Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình chính tắc của Elip, biết rằng tứ giác ABCD là hình
thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip, bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi bằng 2 và tâm
1
sai của Elip bằng .
2
Lời giải
1 c 1
Elip có tâm sai e     a  2c.
2 a 2

21
Theo đề bài ta có các đỉnh của Elip là A1  a;0  , A2  a;0  , B1  0;  b  , B2  0; b  .

Gọi H là hình chiếu của O lên A2 B2 . Khi đó ta có bán kính của đường đã cho là OH  2.

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Theo giả thiết ta có 2
 2
 2
  2  2   2  2 2   2  2.
OH OA2 OB2 2 a b 2 4c a c 2 4c 3c

7 14 7
Suy ra c 2   a2  và b 2  a 2  c 2  .
6 3 2

x2 y 2
Vậy Elip cần tìm là  E  :   1.
14 7
3 2
2
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  8 x có tiêu điểm F . Biết điểm M  a; b 
nằm trên  P  để diện tích tam giác OMF bằng 8 , khi đó a 2  b bằng bao nhiêu?
Lời giải
 a2 
Ta có M   P   M  ; a  ,  a  0.
 8 

1
Theo đề bài ta có S OMF  8  .OF .d  M ; OF   8  a  8.
2

Suy ra tọa độ điểm M  8;8 . Vậy a 2  b  72.

Câu 38. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với BC , CA , AB tại D , E , F . Cho D (2, 2) ,
EF : y  1  0 , A (1,5) . Tìm tọa đô các đỉnh B và C
Lời giải

Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, AI cắt EF tại H


 AH  EF
Phương trình đường thẳng AI là x  1  H (1,1)
Ta có tam giác AEI vuông tại E có đường cao EH
 IE 2  IH .IA  ID 2
IH ID
 
ID IA
IHD ~ IDA(c, g, c)
IH ID HD
  
ID IA DA
HD 2 IH ID IH
   
DA2 ID IA IA
IH 1
 AD 2  50, HD 2  10  
IA 5
IH 1 1 HI
   
IA  IH 5  1 4 AH
AH  (0, 4)

 HI  (0, 1)
 I (1, 0)
HE 2  HF 2  HI .HA  1.4  4
 E, F có tọa độ là (3,1), (1,1)
Giả sử E (3,1), F (1,1)

AE  (2, 4)  2(1, 2)
Phương trình AE là 2( x  1)  ( y  5)  0
 2x  y  7  0

AF  (2, 4)  2(1, 2)
Phương trình AF là 2( x  1)  ( y  5)  0
 2x  y  3  0

ID  (1, 2)
Phương trình BC là ( x  2)  2( y  2)  0
 x  2y  6  0
 C (4, 1), B(4, 5) hoặc B(4, 1), C (4, 5)
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC , biết B(5; 4) nội tiếp đường tròn tâm I . Các tiếp tuyến tại
B và C cắt nhau tại M , đường thẳng AM cắt đường tròn tại E . Gọi K là điểm đối xứng của E
qua I . Các đường thẳng KB , EC cắt nhau tại P(4;8) , các đường thẳng EB , KC cắt nhau tại Q .
Tìm tọa độ điểm Q , biết M nằm trên đường thẳng d : x  y  1  0 .
Lời giải

Gọi N là trung điểm PQ


có PBQ vuông tại B suy ra NP  NB
có PCQ vuông tại C suy ra NP  NC
nên N thuộc trung trực BC
mặt khác tam giác KPQ có PC , QB là các đường cao nên KE vuông góc
  QKE
PQ  NPC   NCE   CKE

 NC là tiếp tuyến của (I)
 N trùng M
 M là trung điểm PQ

BP  (9,12)  3(3, 4)

23
 phương trình BQ là 3( x  5)  4( y  4)  0
 3x  4 y  31  0
 3a  31 
đặt Q  a, 
 4 
 a  4 3a  1 
M , 
 2 8 
a  4 3a  1
thế M vào d có  1  0
2 8
 a  9  Q(9, 1) .
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(0; 2), B(2;3) và đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  5 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: 3MA  2 MB , với M là điểm thuộc (C ) .
Lời giải

Ta có R  IM  5, LA  2, IB  3 .
 5  3 1 2
Gọi C là điểm sao cho IC  IA  C  ;   MIA ~ CIM  MA  MC. .
2 2 2 5
 3 
Lúc này 3MA  2MB  2  MB  MC 
 5 
 5  2 
Gọi D là điểm sao cho ID  IB  D  ;3 
9 3 
3
Thì MID ~ BIM  MB  MD , do đó
5
3 2 3 2
3MA  2MB  (MD  MC )  CD  5.
5 5
M   C 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M  K . Từ đó ta có hệ phương trình:  M  DC   C 
 DC :3x  y  5  0

x  1
 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3MA  2MB là 5 dấu bằng đạt tại M  1; 2  .
y  2
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề các vuông góc Oxy , cho đường tròn tâm I (2;3) nội tiếp trong tam
giác ABC . Gọi D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng ( AD) biết A(5;1) .
Lời giải

Ta có
 
   90  ABC    180  ADC 


AIC  CID
 2   2 
 
 
ABC  ADC
 180  (1)
2
Mặt khác,
 
  180  IBC
BIC   ICB  180  ABC  ACB
2

BAC   180  2 BIC   180  360  2 BIC

 90 
2
 BAC  

 180  BDC   180
ABC  BDC
 ABDC nội tiếp   ABC   ADC (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra    180 hay D, I , A thẳng hàng.
AIC  CID
Vậy phương trình đường thẳng ( AD) là 2 x  7 y  17  0 .
 
Câu 42. Cho số thực   0     . Góc giữa hai tiếp tuyến được vẽ từ điểm P đến đường tròn có phương
 4
trình x  y  6 x  10 y  3sin 3   4cos  sin 2   34  0 là 2 . Tìm quỹ tích điểm P
2 2

Lời giải

25
Tâm đường tròn I (3; 5) ,
Bán kính đường tròn R  9  25  3sin 3   4 cos  sin 2   34  3sin 3   4 cos  sin 2 
IA R 3sin 3   4 cos  sin 2 
Gọi P( x, y ) , xét tam giác IAP ta có sin    
IP IP ( x  3) 2  ( y  5)2
3sin 3   4 cos  sin 2 
 ( x  3) 2  ( y  5) 2   3sin   4 cos   32  42  5 (ĐKCN)
sin 2 
Vậy bán kình của quỹ tích điểm P là 5 .

PHẦN 3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho điểm A  2; 3 và B  5;1 . Biết đường thẳng  đi qua gốc toạ độ và song song với
đường thẳng AB . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  1  2t  x  1  3t  x  7t  x  2  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  t  y  2t  y  4t  y  4  5t

Câu 2: Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B  5; 1 , C  4;5  . Phương trình tham số của đường thẳng 
song song với AB và đi qua trung điểm M của đoạn AC là
 x  3  3t  x  1  3t  x  1  2t  x  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  2t  y  2t  y  3  t  y  4t

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát đường thẳng  đi qua điểm M  2; 7  và có

véc-tơ pháp tuyến n   2;3
A. 2 x  3 y  17  0 . B. 2 x  3 y  17  0 . C. 2 x  3 y  25  0 . D. 2 x  3 y  25  0 .

Câu 4: Cho đường thẳng d : 2 x  5 y  7  0 . Vec-tơ pháp tuyến của đường thẳng đã cho là
A.  2; 5  . B.  2; 7  . C.  5; 7  . D.  2;5  .

 x  2  3t 
Câu 5: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là  . Véc-tơ chỉ phương u có toạ độ là:
 y  4  5t
A.  2; 4  . B.  3;5  . C.  2;5  . D.  4; 3  .

Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng  qua điểm A  3; 5 và có hệ số góc k  2 là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .

Câu 7: Phương trình đường thẳng nào song song với đường thẳng d1 :  x  2 y  5  0 ?
A.  x  2 y  5  0 . B.  x  2 y  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  7  0 .

Câu 8: Cho đường thẳng d1 : 3x  y  1  0 và d 2 : 6 x  2 y  4  0 . Xét vị trí tương đối của d1 và d2


A. d1 vuông d2 . B. d1 trùng d 2 .
C. d1 song song d2 . D. d1 cắt d2 .

Câu 9: Cho đường thẳng d1 :  x  3 y  5  0 và d 2 : 2 x  6 y  10  0 . Xét vị trí tương đối của d1 và d2


A. d1 vuông d2 . B. d1 trùng d2 .
C. d1 song song d2 . D. d1 cắt d2 .

Câu 10: Khoảng cách từ điểm B 1; 3 với đường thẳng  : 4 x  3 y  5  0 là
18 36 8 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 11: Cho tam giác ABC có A  5; 2  , B  2; 1 , C  4; 3 . Tính cos A
13 2 13 3 13 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
Câu 12: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : 3x  y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

 x  3t  x  3  4t
Câu 13: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1 :  ,  t  R  và d 2 :  ,  t  R  là
 y  3  2t  y  1  2t
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
2 2
Câu 14: Tâm và bán kính của đường tròn  C  :  x  4    y  5  12 là
A. I  4; 5  , R  2 3 . B. I  4;5 , R  12 . C. I  5; 4  , R  2 3 . D. I  4;5  , R  12 .

Câu 15: Phương trình đường tròn  C  có tâm I  1; 2  , bán kính R  6 là
2 2
A. x 2  y 2  2 x  4 y  36  0 . B.  x  1   y  2   36 .
2 2
C.  x  1   y  2   6 . D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 .
2
Câu 16: Cho đường thẳng d1 : 3x  4 y  2  0 và đường tròn  C  : x 2   y  4   25 . Khẳng định nào
sau đây là đúng về vị trí tương đối của d1 và  C 
A. d1 cắt  C  . B. d1 tiếp xúc với  C  .
C. d1 không cắt  C  . D. Tất cả đáp án trên đều sai.

x2 y2
Câu 17: Cho hình elip có phương trình   1 . Hình elip có tiêu cự trục lớn bằng
64 36
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 16 .

x2 y2
Câu 18: Cho hình elip có phương trình   1 . Hình elip có độ dài tiêu cự bằng
25 16
27
A. 16 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Câu 19: Cho hình elip độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục nhỏ bằng 4. Phương trình đường elip có dạng
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.   1. D.   1.
9 4 36 16 4 9 16 36
x2 y 2
Câu 20: Cho hypebol  E  :   1 có hai tiêu điểm là:
144 25
A. F1  13;0  , F2 13;0  . B.
F1  12; 0  , F2 12;0  .
C. F1  5;0  , F2  5;0  . D. F1  3;0  , F2  3;0  .
   
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a  1;2  và b   3;4  . Khi đó vectơ 2a  3b có
tọa độ là
A.  11;16  . B.  4;16  . C.  7;16  . D. 11;16  .

Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho ba điểm A  1;1 , B  2;3 , D  5; 6  . Tìm tọa điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. C  2; 4  . B. C  4; 2  . C. C  8;8 . D. C  5;3 .

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 , B  4; 2  . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao
cho DA  DB .
3   5  5  5 
A. D  ; 0  . B. D  0; . C. D   ;0  . D. D  ; 0  .
5   3  3  3 
   
Câu 24: Cho hai vectơ a   4;3 , b  (1; 7) . Góc giữa hai vectơ a và b là
A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;1
và B  2; 4  là
A. x  3 y  4  0 . B. 3 x  y  2  0 . C. 3 x  y  4  0 . D. x  3 y  2  0 .

Câu 26: Cho  là đường thẳng qua M  2;  3 và song song với d : x  4 y  0 . Điểm thuộc đường thẳng
 là
A. E  2;5 . B. F  3;  4  . C. K  1;  3 . D. H  6;  5  .

x  2  t
Câu 27: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x  5 y  1  0 và 2 :  .
 y  1 t
3 10 10 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5

 x  1  2t
Câu 28: Khoảng cách từ M  4; 2  đến đường thẳng d :  là
 y  1 t
A. 5 . B. 5. C. 1 . D. 3.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  2;  5 và tiếp xúc với đường thẳng
 :  3 x  4 y  11  0 có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  2    y  5   3 . B.  x  2    y  5  9 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  5   3 . D.  x  2    y  5  9 .

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  1 ; 2  và B  3 ; 0  . Khi đó đường tròn  C 
đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  5 . B.  x  1   y  1  2 .
2 2
C.  x  1   y  1  5 . D.

 x  2 2   y  12  25 .
Câu 31: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 .
A. I (3; 1), R  2 . B. I (3; 1), R  4 . C. I (3;1), R  4 . D. I ( 3;1), R  2 .

Câu 32: Cho Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và đi qua điểm A  2; 2  . Phương trình chính
tắc của elip là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.   1. C.  1. D.   1.
24 6 36 9 20 5 16 4

Câu 33: Một Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm B  0;6  . Phương trình chính tắc của
Elip đó là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.   1. C.   1. D.  1.
40 36 160 32 160 36 40 12
Câu 34: Cho hypebol có độ dài trục thực bằng 14 và tiêu cự bằng 20. Hypebol có phương trình chính
tắc là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
49 100 51 49 49 51 51 100
Câu 35: Biết parabol  P  có phương trình đường chuẩn là  : x  2  0 . Phương trình chính tắc của
parabol  P  là
A. y 2  4 x . B. y 2  8 x . C. y 2  8 x . D. y 2  16 x .

Câu 36: Cho ba đường thẳng d1 : 3x  2 y  5  0, d 2 : 2 x  4 y  7  0, d3 : 3x  4 y  1  0. Viết phương


trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 , d2 và song song với đường thẳng d 3 .
A. 24 x  32 y  53  0. B. 24 x  32 y  53  0.
C. 24 x  32 y  53  0. D. 24 x  32 y  53  0.

 x  2  3t
Câu 37: Cho đường thẳng  :  ,  t    . Hoành độ hình chiếu của điểm M  4;5  trên đường
 y  1  2t
thẳng  gần nhất với số nào trong các số sau đây?
A. 1, 3 . B. 1, 5 . C. 1,1 . D. 1, 2 .

29
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3; 1), B  0; 3 . Hãy tìm tọa độ điểm M thuộc trục
hoành Ox sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1.
7 
A.  2; 0  . B. 1; 0  và  ; 0  . C. 13; 0 .
2 
 
D.  4; 0  .

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1;1 , B  5;3 .Viết phương trình đường tròn  C  đi qua
hai điểm A, B và có tâm I thuộc trục hoành Ox .
2 2
A.  x  4   y 2  10 . B.  x  4   y 2  10 .
2 2
C.  x  4   y 2  10 . D.  x  4   y 2  10 .

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;1, B 3;1 , C 1;3. Hãy viết phương trình đường tròn
 C  đi qua ba điểm A, B, C.
A. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  2 y  0 .
C. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . D. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C ) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
 : x  2 y  15  0.
A. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 . B. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 .
C. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 . D. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 .

 3  3 3
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M  2 3;  , N  2;  . Lập phương trình chính tắc
 2  2 

của elip có tâm O và đi qua hai điểm M , N .
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
12 6 16 9 9 16 12 9

 3
 
Câu 43: Phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm là F1  3;0 và đi qua điểm M  1;
 2 

 
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
4 1 1 4 4 2 9 4

x2 y2
Câu 44: Cho điểm M nằm trên Hyperbol  H  :   1 . Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng
16 9
cách từ điểm M đến các tiêu điểm của Hyperbol  H  là bao nhiêu?
A. 8  4 2. B. 8  5. C. 5 và 13. D. 6 và 14.

Câu 45: Lập phương trình chính tắc của parabol  P  , biết rằng parabol  P  cắt đường thẳng
d : x  2 y  0 tại hai điểm M , N và MN  4 5 .
A. y 2  8 x. B. y 2  x. C. y 2  2 x. D. y 2  4 x.

Câu 46: Trên màn hình ra- đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A có hệ trục tọa độ Oxy (Hình 65),
trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét và đài kiểm soát được coi là gốc tọa độ
O(0;0). Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị trên màn
hình ra – đa.

Một mày bay khởi hành từ sân bay B lúc 10 giờ. Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay được
 1600 1400
 x  3  3 . t
xác định bởi điểm M có tọa độ như sau: 
 y  1900  1400 . t
 3 3
a) Tìm vị trí của máy bay lúc 10h 30 phút. Thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra –
đa chưa?
b) Lúc mấy giờ thì máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất? Tính khoảng cách giữa máy
bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó.
c) Máy bay ra khỏi mà hình ra đa vào thời điểm nào?
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  d  tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1,
cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B . Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
OAB có thể là
1
A. 4 . B. . C. 1. D. 2 .
2
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 , biết
7 4
G  ;  là trọng tâm của tam giác và phương trình đường thẳng AB là: x  y  1  0 . Gọi
3 3
C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0 .
A. 18. B. 10 . C. 12 . D. 9 .

Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn  C  có
phương trình: x 2  y 2  6 x  2 y  5  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC ,
đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M , N . Biết đường thẳng chứa M , N có
phương trình 20 x  10 y  9  0 . Khi đó hoành độ của điểm A là
A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 0 .

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C1  có phương trình
2 2 2
 x  4    y  5  1 ; đường tròn  C2  có phương trình  x  1  y 2  1 . Biết M , N lần lượt
là các điểm di động trên đường tròn  C1  ,  C2  và A là điểm di động trên đường thẳng
 : x  y  4  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM  AN .
31
A. 6 . B. 2 5 . C. 16 . D. 8 .
TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Điện thoại: 0946798489
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2A 3C 4A 5C 6B 7D 8C 9B 10A 11C 12D 13B 14A 15B
16A 17D 18B 19A 20A 21C 22C 23D 24A 25B 26D 27A 28B 29D 30C
31A 32C 33A 34C 35B 36A 37B 38B 39B 40D 41A 42B 43A 44D 45C
46... 47C 48B 49B 50A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho điểm A  2; 3 và B  5;1 . Biết đường thẳng  đi qua gốc toạ độ và song song với đường
thẳng AB . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  1  2t  x  1  3t  x  7t  x  2  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  t  y  2t  y  4t  y  4  5t
Lời giải

Ta có : AB   7; 4 
Vì  song song với đường thẳng AB

Nên nhận u   7; 4 làm VTCP
 x  7t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  :  .
 y  4t

Câu 2: Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B  5; 1 , C  4;5 . Phương trình tham số của đường thẳng 
song song với AB và đi qua trung điểm M của đoạn AC là
 x  3  3t  x  1  3t  x  1  2t  x  7t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  2t  y  2t  y  3  t  y  4t
Lời giải
 xA  xC
 xM  2  3
  M  3;1
 y  y A  yC  1
 M 2
 
Ta có : u  AB   3; 2 
qua M  3;1  x  3  3t
 :   :
u   3; 2   y  1  2t
 x  3  3t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  :  .
 y  1  2t

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát đường thẳng  đi qua điểm M  2; 7  và có véc-

tơ pháp tuyến n   2;3
A. 2 x  3 y  17  0 . B. 2 x  3 y  17  0 . C. 2 x  3 y  25  0 . D. 2 x  3 y  25  0 .
Lời giải
qua M  2; 7 
Ta có :  :     : 2 x  3 y  25  0
 n   2;3
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng  : 2 x  3 y  25  0 .

Câu 4: Cho đường thẳng d : 2 x  5 y  7  0 . Vec-tơ pháp tuyến của đường thẳng đã cho là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A.  2; 5  . B.  2; 7  . C.  5; 7  . D.  2; 5  .
Lời giải

Ta có : d : 2 x  5 y  7  0  n   2; 5

 x  2  3t 
Câu 5: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là  . Véc-tơ chỉ phương u có toạ độ là:
 y  4  5t
A.  2; 4  . B.  3;5  . C.  2;5  . D.  4;3  .
Lời giải
 x  2  3t 
Ta có :  :   u   3;5
 y  4  5t

Vậy VTCP u   3;5  .

Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng  qua điểm A  3; 5 và có hệ số góc k  2 là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .
Lời giải
Đường thẳng  có hệ số góc k  2 có phương trình dạng y  2 x  m
Ta có : A  3; 5     5  2  3   m  m  1
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng  : 2 x  y  1  0 .

Câu 7: Phương trình đường thẳng nào song song với đường thẳng d1 :  x  2 y  5  0 ?
A.  x  2 y  5  0 . B.  x  2 y  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  7  0 .
Lời giải
1 2 5
Ta có : d : x  2 y  7  0 song song với d1 :  x  2 y  5  0 vì   .
1 2 7
Câu 8: Cho đường thẳng d1 : 3x  y  1  0 và d 2 : 6 x  2 y  4  0 . Xét vị trí tương đối của d1 và d2
A. d1 vuông d2 . B. d1 trùng d2 .
C. d1 song song d2 . D. d1 cắt d2 .
Lời giải
3 1 1
Ta có :    d1 song song d2 .
6 2 4
Câu 9: Cho đường thẳng d1 :  x  3 y  5  0 và d 2 : 2 x  6 y  10  0 . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 .
A. d1 vuông d2 . B. d1 trùng d2 .
C. d1 song song d2 . D. d1 cắt d2 .
Lời giải
1 3 5
Ta có :    d1 trùng d2 .
2 6 10
Câu 10: Khoảng cách từ điểm B 1; 3  với đường thẳng  : 4 x  3 y  5  0 là
18 36 8 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
4 1  3  3   5 18
Ta có : d  B;     .
4 2   3 
2 5

Câu 11: Cho tam giác ABC có A  5; 2  , B  2; 1 , C  4; 3 . Tính cos A
13 2 13 3 13 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
Lời giải
 
AB   3; 3 , AC   1; 5
 
  AB. AC 3 13
 AB . AC

Ta có : cos A  cos AB; AC    
13
.

Câu 12: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : 3x  y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 là


A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
 
n1.n2 2
Ta có : cos  d1 ; d 2     
n1 . n2 2

Vậy  d1 ; d 2   45 .

 x  3t  x  3  4t
Câu 13: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1 :  ,  t  R  và d 2 :  ,  t  R  là
 y  3  2t  y  1  2t
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
 
u1.u2
Ta có : cos  d1 ; d 2      0
u1 . u2
Vậy  d1 ; d 2   90 .
2 2
Câu 14: Tâm và bán kính của đường tròn  C  :  x  4    y  5   12 là
A. I  4; 5  , R  2 3 . B. I  4;5 , R  12 . C. I  5; 4  , R  2 3 . D. I  4;5  , R  12 .
Lời giải
2 2
Ta có :  C  :  x  4    y  5   12
Vậy  C  có tâm I  4; 5  , bán kính R  2 3 .

Câu 15: Phương trình đường tròn  C  có tâm I  1; 2  , bán kính R  6 là
2 2
A. x 2  y 2  2 x  4 y  36  0 . B.  x  1   y  2   36 .
2 2
C.  x  1   y  2   6 . D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 .
Lời giải
 I  1; 2  2 2
Ta có :  C  :    C  :  x  1   y  2   36
 R6
  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  31  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 16: Cho đường thẳng d1 : 3x  4 y  2  0 và đường tròn  C  : x 2   y  4   25 . Khẳng định nào sau
đây là đúng về vị trí tương đối của d1 và  C 
A. d1 cắt  C  . B. d1 tiếp xúc với  C  .
C. d1 không cắt  C  . D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Lời giải
 I  0; 4 
Ta có :  C  : 
 R 5
3.0  4.  4   2 8
Ta có : d  I ; d1    R
32  42 5
Vậy d1 cắt  C  .

x2 y2
Câu 17: Cho hình elip có phương trình   1 . Hình elip có tiêu cự trục lớn bằng
64 36
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 16 .
Lời giải
x2 y2
Ta có :   1  a  8, b  6
64 36
Độ dài trục lớn  2a  2.8  16 .

x2 y2
Câu 18: Cho hình elip có phương trình   1 . Hình elip có độ dài tiêu cự bằng
25 16
A. 16 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
x2 y2
Ta có :   1  a  5, b  4
25 16
Độ dài tiêu cự  2c  2 a 2  b 2  6 .
Câu 19: Cho hình elip độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục nhỏ bằng 4. Phương trình đường elip có dạng
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.  1. C.   1. D.   1.
9 4 36 16 4 9 16 36
Lời giải
2a  6  a  3
Ta có :
2b  4  b  2
x2 y 2
Phương trình elip :   1.
9 4

x2 y 2
Câu 20: Cho hypebol  E  :   1 có hai tiêu điểm là:
144 25
A. F1  13;0  , F2 13;0  . B. F1  12; 0  , F2 12;0  .
C. F1  5;0  , F2  5;0  . D. F1  3;0  , F2  3;0  .
Lời giải
2
 a  144  a  12
 2 
Ta có : b  25  b  5 . Các tiêu điểm là F1  13;0  , F2 13;0 
c 2  a 2  b 2  169 c  13
 
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
   
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a  1;2  và b   3;4  . Khi đó vectơ 2a  3b có tọa
độ là
A.  11;16  . B.  4;16  . C.  7;16  . D. 11;16  .
Lời giải
   
Ta có a  1; 2   2a   2; 4  ; b   3; 4  3b   9;12  .
 
Suy ra 2a  3b   7;16  .

Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho ba điểm A  1;1 , B  2;3 , D  5; 6  . Tìm tọa điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. C  2; 4  . B. C  4; 2  . C. C  8;8 . D. C  5;3 .
Lời giải
 
Ta thấy: AB  3;2  ; AD  6;5 không cùng phương.
  2  1  xC  5  xC  8
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB  DC     C  8;8 .
3  1  yC  6  yC  8

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 , B  4; 2  . Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho
DA  DB .
3   5  5  5 
A. D  ; 0  . B. D  0; C. D   ;0  .
. D. D  ; 0  .
5   3  3  3 
Lời giải
Gọi D  x;0  là điểm thuộc trục Ox thỏa mãn DA  AB , khi đó:
2 2 5
1  x   32  4  x  22  x 2  2 x  10  x 2  8 x  20  6 x  10  x  .
3
5 
Vậy D  ;0  .
3 
   
Câu 24: Cho hai vectơ a   4;3 , b  ( 1; 7) . Góc giữa hai vectơ a và b là
A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải

  a.b 4.  1  3.  7  2
 
Ta có cos a, b    
a.b 2 2

2
42  32 .  1   7 
 
 
 a, b  135 .

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;1 và
B  2; 4  là
A. x  3 y  4  0 . B. 3 x  y  2  0 . C. 3 x  y  4  0 . D. x  3 y  2  0 .
Lời giải

Đường thẳng AB nhận AB  1;3 làm 1 vectơ chỉ phương, do đó một vectơ pháp tuyến của

đường thẳng AB là n   3; 1 .

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng AB là: 3  x  1  1 y  1  0  3 x  y  2  0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26: Cho  là đường thẳng qua M  2;  3 và song song với d : x  4 y  0 . Điểm thuộc đường thẳng
 là
A. E  2;5 . B. F  3;  4  . C. K  1;  3 . D. H  6;  5  .
Lời giải
Ta có:  song song với d : x  4 y  0 nên phương trình đường thẳng  có dạng:
x  4 y  c  0 , với c  0 .
Mặt khác  qua M  2;  3 nên 2  4.  3  c  0  c  14 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy đường thẳng  có phương trình là: x  4 y  14  0 .
Vì xH  4 yH  14  6  4.  5   14  0 nên H   .

x  2  t
Câu 27: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x  5 y  1  0 và 2 :  .
 y  1 t
3 10 10 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
Lời giải
 
Véctơ pháp tuyến của hai đường thẳng 1,  2 lần lượt là n1  10;5 và n2  1;1 .
 
  n1.n2 10.1  5.1 3 10
 
cos  1 ,  2   cos n1 , n2    
n1 . n2 2 2 2 2

10
.
10  5 . 1  1

 x  1  2t
Câu 28: Khoảng cách từ M  4; 2  đến đường thẳng d :  là
 y  1 t
A. 5 . B. 5. C. 1 . D. 3.
Lời giải
 x  1  2t  x  1  2t
Ta có    x  2y  3  x  2y 3  0
 y  1 t 2 y  2  2t
Vậy đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x  2 y  3  0 .
4  2.2  3
Khi đó: d  M , d    5
12  22

Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn tâm I  2;  5 và tiếp xúc với đường thẳng
 :  3 x  4 y  11  0 có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  2    y  5   3 . B.  x  2    y  5   9 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  5   3 . D.  x  2    y  5   9 .
Lời giải
Đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng  có bán kính R bằng khoảng cách từ điểm I đến
đường thẳng  .
3.2  4.  5   11
Suy ra R  d  I ,     3.
5
Vậy phương trình đường tròn tâm I  2;  5 và tiếp xúc với đường thẳng  : 3 x  4 y  11  0 có
2 2
phương trình là  x  2    y  5   9 .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  1 ; 2  và B  3 ; 0  . Khi đó đường tròn  C 
đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  5 . B.  x  1   y  1  2 .
2 2
C.  x  1   y  1  5 . D.

 x  2 2   y  12  25 .
Lời giải
Ta có I 1;1 là trung điểm của đoạn thẳng AB .

AB  3  12   0  2 2
Khi đó, đường tròn  C  có tâm I 1;1 và bán kính R    5.
2 2
2 2
Suy ra đường tròn  C  có phương trình là:  x  1   y  1  5

Câu 31: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn  C  : x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 .
A. I (3; 1), R  2 . B. I (3; 1), R  4 . C. I (3;1), R  4 . D. I ( 3;1), R  2 .
Lời giải
2a  6 a  3
  2
Ta có: 2b  2  b  1  a 2  b2  c  32   1  6  2
c  6 c  6
 
Vậy đường tròn  C  có tâm I  3;  1 và bán kính R  2 .

Câu 32: Cho Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và đi qua điểm A  2; 2  . Phương trình chính
tắc của elip là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.   1. C.  1. D.   1.
24 6 36 9 20 5 16 4
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng  1  a, b  0  .
a 2 b2
Theo đề bài, ta có hệ phương trình
 a  2b a 2  4b 2 a 2  4b 2
 2   a 2  20
2    .
2

 2   1  4  4  1  5  1  2
b  5
 2  2  2 

a b2 a b2 b

x2 y 2
Suy ra phương trình chính tắc của  E  là:  1.
20 5

Câu 33: Một Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm B  0;6  . Phương trình chính tắc của Elip
đó là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.   1. C.   1. D.  1.
40 36 160 32 160 36 40 12
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc của  E  cần tìm là  1.
a 2 b2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do  E  có độ dài trục lớn bằng 4 10 nên 2a  4 10  a  2 10  a 2  40 .

02 62
Do  E  đi qua điểm B (0; 6) nên  2  1  b2  36 .
40 b
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của  E  là:  1.
40 36
Câu 34: Cho hypebol có độ dài trục thực bằng 14 và tiêu cự bằng 20. Hypebol có phương trình chính tắc là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
49 100 51 49 49 51 51 100
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol là:  1
a 2 b2
2a  14 a  7 a 2  49
Ta có     b 2  c 2  a 2  51 .
2
2c  20 c  10 c  100
x2 y2
Suy ra phương trình chính tắc của hypebol là:   1.
49 51
Câu 35: Biết parabol  P  có phương trình đường chuẩn là  : x  2  0 . Phương trình chính tắc của
parabol  P  là
A. y 2  4 x . B. y 2  8 x . C. y 2  8 x . D. y 2  16 x .
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol  P  là y 2  2 px .
p
Parabol  P  có phương trình đường chuẩn là  : x  2  0 nên  2 p  4.
2
Suy ra phương trình chính tắc của parabol  P  là: y 2  8 x .

Câu 36: Cho ba đường thẳng d1 : 3x  2 y  5  0, d 2 : 2 x  4 y  7  0, d3 : 3x  4 y  1  0. Viết phương trình


đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 , d2 và song song với đường thẳng d 3 .
A. 24 x  32 y  53  0. B. 24 x  32 y  53  0.
C. 24 x  32 y  53  0. D. 24 x  32 y  53  0.
Lời giải
 3
x
3 x  2 y  5  0  8  3 31 
Xét hệ    d1  d 2  A   ;  .
2 x  4 y  7  0  y  31  8 16 
 16
53
Ta có d / / d3  d : 3x  4 y  c  0 ,  c  1 , vì A  d  c   .
8
53
d : 3x  4 y   0 hay d : 24 x  32 y  53  0.
8
 x  2  3t
Câu 37: Cho đường thẳng  :  ,  t    . Hoành độ hình chiếu của điểm M  4;5  trên đường
 y  1  2t
thẳng  gần nhất với số nào trong các số sau đây?
A. 1, 3 . B. 1, 5 . C. 1,1 . D. 1, 2 .
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng  .

Ta có H    H  2  3t ;1  2t   MH   2  3t; 4  2t  .

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u   3; 2  .
    2
Ta có MH  u  MH .u  0  3  2  3t   2  4  2t   0  13t  2  0  t  .
13
 20 17 
Vậy H  ;  .
 13 13 

Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3; 1), B  0; 3 . Hãy tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
Ox sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1.
7 
A.  2; 0  . B. 1; 0  và  ; 0  . C. 13; 0 .
2 
  D.  4; 0  .

Lời giải

Đường thẳng  AB  đi qua hai điểm A(3; 1) , B  0;3 có vectơ chỉ phương là AB   3; 4  .

Suy ra vectơ pháp tuyến là n  (4;3).
Suy ra  AB  : 4  x  3  3  y  1  0 hay  AB  : 4 x  3 y  9  0.
Vì M  Ox  M  x;0  .
 7
4x  9 4x  9  5  x
Ta có d ( M , AB)  1   1  4x  9  5    2.
42  32  4 x  9  5 
 x  1
7 
Vậy có hai điểm M cần tìm là M 1  ;0  & M 2 1;0  .
2 

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1;1 , B  5;3 .Viết phương trình đường tròn  C  đi qua
hai điểm A, B và có tâm I thuộc trục hoành Ox .
2 2
A.  x  4   y 2  10 . B.  x  4   y 2  10 .
2 2
C.  x  4   y 2  10 . D.  x  4   y 2  10 .
Lời giải
Vì I  Ox  I  x;0  .
Đường tròn  C  đi qua hai điểm A, B nên ta có:
2 2
IA  IB  IA2  IB 2  1  x   12   5  x   32  x 2  2 x  1  1  x 2  10 x  25  9  x  4
2
Vậy đường tròn  C  có tâm I  4;0  và bán kính R  IA  1  4   12  10 .
2
Vậy  C  :  x  4   y 2  10.

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;1, B 3;1 , C 1;3. Hãy viết phương trình đường tròn
 C  đi qua ba điểm A, B, C.
A. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . B. x 2  y 2  2 x  2 y  0 .
C. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . D. x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Gọi đường tròn C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0, (a 2  b2  c  0).
Vì  C  đi qua ba điểm A, B , C nên ta có hệ phương trình:

1  1  2a  2b  c  0  2a  2b  c  2 
 a 1
  
  
9  1 6a  2b  c  0  6a  2b  c  10  b  1 .

 
 



1  9  2 a  6b  c  0 

 2 a  6b  c   10 c  2


Vậy C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0.

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn (C ) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : x  2 y  15  0.
A. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 . B. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 .
C. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 . D. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 .
Lời giải
 C  có tâm I  1; 3 và bán kính R  1  9  5  5.
Gọi d là đường thẳng song song với  : x  2 y  15  0  d : x  2 y  m  0 ,  m  15  .
d là tiếp tuyến của đường tròn  C  khi và chỉ khi:
1  6  m  m  5  5  m  0
d I, d   R   5  m5  5    .
1 4 m  5  5  m  10
Vậy có hai tiếp tuyến là d1 : x  2 y  0 & d 2 : x  2 y  10  0.

 3  3 3
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M  2 3;  , N  2;  . Lập phương trình chính tắc của
 2  2 

elip có tâm O và đi qua hai điểm M , N .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
12 6 16 9 9 16 12 9
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc elip cần tìm là  E  :   1  a  b  0 .
a 2 b2
12 9
  2 1 2
 3  3 3 a 2
4b a  16
Do  E  đi qua hai điểm M  2 3;  , N  2;  nên ta có hệ   2
 2  2   4  27  1 b  9
 a 2 4b 2
x2 y 2
Vậy elip cần tìm là   1.
16 9

 3
 
Câu 43: Phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm là F1  3;0 và đi qua điểm M  1;
 2 

 
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
4 1 1 4 4 2 9 4
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng  E  : 2
 2  1; a  b  0 , c 2  a 2  b 2 .
a b
Ta có c 2  a 2  b 2  c  a 2  b 2  3 . Khi đó, ta có a 2  b 2  3 , 1

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 3 1 3 2 2 2 2
Vì M 1;    E   2  2  1  4b  3a  4a b ,  2 
 2  a 4b
Từ 1 &  2  ta có hệ phương trình

a 2  b 2  3 a 2  3  b 2 a 2  3  b 2 a 2  4


 2   2   4   2 .
2 2 2
4b  3a  4a b  4b  3  3  b 2
  4  3  b 2
 b 2

 4b  5b 2
 9  0 
b  1
x2 y2
Vậy  E  :  1.
4 1

x2 y2
Câu 44: Cho điểm M nằm trên Hyperbol  H  :   1 . Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng
16 9
cách từ điểm M đến các tiêu điểm của Hyperbol  H  là bao nhiêu?
A. 8  4 2. B. 8  5. C. 5 và 13. D. 6 và 14.
Lời giải
2 2
8 y
Với x  8 ta có   1  y  3 3 .
16 9
 
Có hai điểm M thỏa mãn là M1 8;3 3 và M 2 8; 3 3 .  
Tiêu điểm của  H  là F1 5;0 và F2 5; 0.
M1 F1  M 2 F1  14 , M1 F2  M 2 F2  6.

Câu 45: Lập phương trình chính tắc của parabol  P  , biết rằng parabol  P  cắt đường thẳng
d : x  2 y  0 tại hai điểm M , N và MN  4 5 .
A. y 2  8 x. B. y 2  x. C. y 2  2 x. D. y 2  4 x.
Lời giải
Phương trình chính tắc của parabol  P  : y 2  2 px  p  0  .
Ta có đường thẳng d cắt parabol  P  tại hai điểm M  O và N  2m; m  .
2 m  4
Ta có MN  4 5  MN 2  5m 2  4 5  
 m2    
 m  4
.

Với m  4  N  8; 4    P   16  2 p.(8)  p  1  0 (loại).


Với m  4  N  8; 4    P   16  2 p.8  2 p  2  p  1 (thỏa mãn).
Vậy  P  : y 2  2 x .

Câu 46: Trên màn hình ra- đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A có hệ trục tọa độ Oxy (Hình 65),
trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét và đài kiểm soát được coi là gốc tọa độ O(0;0).
Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị trên màn hình ra – đa.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Một mày bay khởi hành từ sân bay B lúc 10 giờ. Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay được xác
 1600 1400
 x  3  3 . t
định bởi điểm M có tọa độ như sau: 
 y  1900  1400 . t
 3 3
a) Tìm vị trí của máy bay lúc 10h 30 phút. Thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra – đa
chưa?
b) Lúc mấy giờ thì máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu nhất? Tính khoảng cách giữa máy bay
và đài kiểm soát không lưu lúc đó.
c) Máy bay ra khỏi mà hình ra đa vào thời điểm nào?
Lời giải
a) 30 phút = 0,5 (giờ)
 1600 1400
 x  3  3 .0, 5  300
Khi đó: 
 y  1900  1400 .0, 5  400
 3 3

Khoảng cách từ M đến O là

OM  x 2  y 2  3002  4002  500 (km)

Thời điểm này là lúc máy bay bắt đầu xuất hiện trên màn hình ra- đa.

b)

2 2 2 2
 1600 1400   1900 1400   1600 1400   1400 1900 
OM  x 2  y 2    .t     .t     .t    .t  
 3 3   3 3   3 3   3 3 

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:

2 1 2
12
 12  a 2  b 2    a  b   a 2  b 2 
2
 a  b

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Dấu “=” xảy ra khi: a = b
2 2
 1600 1400   1400 1900 
OM    .t    .t  
 3 3   3 3 
2 2
1  1600 1400 1400 1900  1  1600 1900 
   .t  .t        50 2  70, 71 (km).
2 3 3 3 3  2 3 3 

Dấu:

1600 1400 1400 1900


""  .t  .t   t  1, 25 (h)
3 3 3 3

50 2  70, 71 (km).
Vậy lúc 11 giờ 15 phút thì máy bay cách đài không lưu gần nhất và khoảng cách là

Cách 2:
2 2
 1600 1400   1400 1900  3920000 2 6170000
OM    .t    .t    . t  1088888,899. t 
 3 3   3 3  9 9
3920000 2
  t  1, 25  5000  50 2
9

"  "  t  1, 25 ( h)
Dấu

c) Máy bay ra khỏi màn hình ra đa khi:


2 2
 1600 1400   1900 1400 
OM  500    .t     . t   500
 3 3   3 3 
2 2
 1600 1400   1900 1400 
  .t     . t   5002
 3 3   3 3 
3920000 2 6170000
 . t  1088888,899. t   5002  0
9 9
t  0,5

t  2

Vậy lúc hơn 12 ( giờ) là lúc máy bay ra khỏi màn hình ra- đa.

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  d  tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1, cắt
các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A và B . Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác OAB có thể

1
A. 4 . B. . C. 1. D. 2 .
2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
y

B
H
b
x
O a A

Gọi A  a ;0   a  0  là giao điểm của đường thẳng  d  và trục Ox .


B  0; b   b  0  là giao điểm của đường thẳng  d  và trục Oy .
1 1
Khi đó: OA  a ; OB  b  SOAB  OA.OB  ab 1
2 2
1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông OAB có: 2
 2
 2
 2  2  1  a 2  b 2  a 2 .b 2
OA OB OH a b
2 2 2 2
 a b  a  b  2 a . b  ab  2
Từ 1  SOAB  1 . Vậy  SOAB min  1 .

7 4
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 , biết G  ; 
3 3
là trọng tâm của tam giác và phương trình đường thẳng AB là: x  y  1  0 . Gọi C  x0 ; y0  , tính
2x0  y0 .
A. 18. B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải

Gọi C  là điểm đối xứng với C qua I , M là trung điểm của AB và H là trực tâm tam giác ABC .

Dễ dàng chứng minh được G cũng là trọng tâm của tam giác CC H . Suy ra:

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 7 
   xH  xI  3  xG  xI   xH  2  3  3  2   xH  3
  
IH  3IG      H  3; 2  .
 yH  yI  3  yG  yI   y  1  3  4  1  yH  2
 H  
3 

Đường thẳng MI vuông góc với AB nên có phương trình: x  y  3  0

x  y  3  0 x  1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:    M 1; 2  .
x  y 1  0 y  2

   xC  xH  2  xI  xM   xC  3  2  2  1  xC  5
HC  2 MI      C  5; 0  .
 yC  y H  2  y I  yM   yC  2  2 1  2   yC  0

Vậy 2 x0  y0  10 .

Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn  C  có
phương trình: x 2  y 2  6 x  2 y  5  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC , đường
tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M , N . Biết đường thẳng chứa M , N có phương
trình 20 x  10 y  9  0 . Khi đó hoành độ của điểm A là
A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 0 .
Lời giải
+) Do tam giác ABC vuông tại A và nội tiếp trong đường tròn  C  nên  C  là đường tròn
đường kính BC ( tâm I  3;1 là trung điểm của BC )
+) Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M , N nên HM  AB, HN  AC

A
N

M
B C
H I

+) Ta có

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
     
 
2 AI .MN  AB  AC . MA  AN 
   
 AB.MA  AC. AN
     
  
 AB. MH  HA  AC. AH  HN 
   
 AB.HA  AC. AH
  

 AC  AB . AH
 
 BC. AH  0
 AI  MN (*)
+) Do đó AI có phương trình: 10 x  20 y  c  0
I  AI  c  50  AI :10 x  20 y  50  0  x  2 y  5  0  AI 
 x  5

x  2 y  5  0
A  AI   C  nên tọa độ A thỏa mãn hệ:  2   y  0
2  x  1
x  y  6x  2 y  5  0 
  y  2
 A  5; 0 

 A 1; 2 
+) Nếu A  5;0  khi đó  20 x A  10 y A  9  20 xI  10 yI  9   0 khi đó A, I nằm cùng phía đối với
đường thẳng MN nên không thỏa mãn đề bài.
Vậy A 1; 2 
Lưu ý: ngoài ra để chứng minh (*) ta có thể làm như sau:
Dựng tiếp tuyến  với đường tròn  I  tại A , khi đó AI   . Nên để chứng minh AI  MN ta
đi chứng minh  / / MN .

Thật vậy
   90  HAC
A1  C 

Ta có:  M   90  N     / / MN  AI  MN
A1  M
1 1 1
 
 HAC  N1

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C1  có phương trình
2 2 2
 x  4    y  5  1 ; đường tròn  C2  có phương trình  x  1  y 2  1 . Biết M , N lần lượt là
các điểm di động trên đường tròn  C1  ,  C2  và A là điểm di động trên đường thẳng
 : x  y  4  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM  AN .
A. 6 . B. 2 5 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Đường tròn  C1  có tâm và bán kính I1  4;5  , R1  1 .
Đường tròn  C2  có tâm và bán kính I 2 1; 0  , R2  1 .
Ta có:
+) I1I 2  34  R1  R1 : Hai đường tròn ngoài nhau
5 2 3 2
+) d  I1 ;     R1 , d  I 2 ;     R2 :Đường thẳng  không cắt hai đường tròn.
2 2
+)  4  5  4 1  0  4   15  0 : Hai điểm I1 , I 2 nằm cùng phía so với đường thẳng  .

Với mỗi điểm A thuộc đường thẳng  .


Gọi M , N  lần lượt là giao điểm của AI1 , AI 2 với hai đường tròn  C1  và  C2  .
Với mọi điểm M   C1  , N   C2  , ta có:
AM   R1  AN   R2  AI1  AI 2  AM  R1  AN  R2  AM   AN   AM  AN
Dấu “=” xảy ra khi M  M , N  N  .
Khi đó M , N lần lượt là giao điểm của AI1 , AI 2 với hai đường tròn  C1  và  C2  .
Suy ra: AM  AN nhỏ nhất khi và chỉ khi AI1  AI 2 nhỏ nhất.
Lấy đối xứng đường tròn  I 2  qua đường thẳng  được đường tròn  I  , A là giao điểm của
II1 với  , đoạn II1 cắt  I1  ,  I  lần lượt tại F , E . Khi đó, với mọi điểm A   , ta luôn có:
AI1  AI 2  AI1  AI  I1I
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A  A , hay A  A, M  M   F , N  N  và AN  AE .
Suy ra:  AM  AN min  FE  I1I  R1  R2  I1I  2 (*)
Đường thẳng I 2 I đi qua điểm I 2 và vuông góc với  nên có phương trình

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x  1 t
 :   t    . I    I 1  t; t 
 y  t
1 0  4 1 t  t  4 t  0
d  I2 ;   d  I ;      2t  3  3  
2 2 t  3
Với t  0  I  I 2 (loại)
Với t  3  I  4; 3  I1 I  8
Thay vào (*) ta có  AM  AN  min  8  2  6 .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like