Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

KIỂM TRA CHƯƠNG 7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - A1


TOPCLASS ILEARN TOÁN 10 - BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

1. Đường thẳng 2x − y + 3 = 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào sau đây?



A. B. n = (1; 2 2) .

n1 = (2; 1) .
→ →
C. n3 = (2; −1) . D. n 4 = (−1; 2) .

2. x = 3 − 2t
Đường thẳng { ( t là tham số) có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây?
y = −1 + t

A. B. u 2 = (3; −1) .

u1 = (1; 2) .
→ →
C. u 3 = (2; 1) . D. u 4 = (−2; 1) .

3. Đường thẳng 2x − 4y + 3 = 0 có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây?



A. B. u = (2; 2 1) .

u1 = (2; −4) .
→ →
C. u3 = (1; 2) . D. u 4 = (2; −1) .

4. x = 2 − 3t
Đường thẳng { ( t là tham số) đi qua điểm nào sau đây?
y = −5 + 2t

A. B. M (2; −5) .
A (−3; 2) .
C. E (2; 5) . D. D (5; 2) .
5. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) :
x + y − 2x − 6y + 1 = 0 .
2 2

A. B. I (−1; 3) , R = 9 .
I (1; 3) , R = 3 .
C. I (1; 3) , R = 9 . D. I (−1; −3) , R = 3 .

6. x
2
y
2

Elip (E) : + = 1 có độ dài trục bé và trục lớn lần lượt là


16 9

A. B. 6 và 8 .
3 và 4 .
C. 4 và 8 . D. 9 và 16 .
7. x
2
y
2

Hypebol (H ) : − = 1 có tiêu cự là
12 4

A. B. 4 .
2 .
C. 8 . D. 4√3 .

8. Cho phương trình chính tắc của parabol (P ) : y


2
= 24x . Tiêu điểm của (P ) là
A. B. F (12; 0) .
F (6; 0) .
C. F (16; 0) . D. F (24; 0) .
9. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 2) và B (−3; 1) .
A. B. x − 4y + 7 = 0 .
x + 4y − 9 = 0 .
C. 4x − y − 2 = 0 . D. 4x + y − 6 = 0 .
10. Cho hai đường thẳng d : x − 3y + 2 = 0, d : x + 2y + 12 = 0 1 2

Viết phương trình đường thẳng Δ có vectơ pháp tuyến n⃗ = (1; −2) , đồng thời đi qua giao điểm của d và d . 1 2

Trang 1/3
A. B. 2x + y − 4 = 0
x − 2y + 4 = 0 .
C. 2x − y + 14 = 0 D. x − 2y + 8 = 0

11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (3; 2) và song song với đường thẳng Δ : x − 2y + 1 = 0 .
A. B. x − 2y + 1 = 0 .
x + 2y − 7 = 0 .
C. 2x − y − 4 = 0 . D. 2x + y − 8 = 0 .
12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; −2) và B (3; 1) . Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B .
A. B. (x + 1) .
2 2
+ (y − 2) = 13

.
2 2
(x + 1) + (y − 2) = √13

C. (x − 1) 2
+ (y + 2)
2
= √13 . D. (x − 1) 2
+ (y + 2)
2
= 13 .

13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; −1) , B (2; 0) và C (3; −2) . Phương trình đường cao AH của tam giác
ABC là

A. B. x − 2y + 3 = 0 .
x + 2y + 1 = 0 .
C. x − 2y − 3 = 0 . D. 2x − y − 3 = 0 .
14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng Δ : 4x − 3y + 1 = 0 và điểm I (2; −1) . Phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với
đường thẳng Δ là
A. B. (x − 2)
2
+ (y + 1)
2
=
144
.
144 25
.
2 2
(x + 2) + (y − 1) =
25
12 144
C. (x − 2) 2
+ (y + 1)
2
= . D. (x + 2) 2
+ (y + 1)
2
= .
5 25

15. Cho đường tròn (C) : x


2
+ y
2
− 2x + 4y + 1 = 0 và điểm M (3; −2) . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M là
A. B. y + 2 = 0 .
x + y − 1 = 0 .
C. 2x + y − 4 = 0 . D. x − 3 = 0 .

16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 0) , B (−3; 2) và C (−1; 3) . Diện tích tam giác ABC là
A. B.
16
(đvdt).
3
4√5 (đvdt).
C. 4 (đvdt). D. 8 (đvdt).

17. Cổng trời của một thành phố dạng hình parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 186 m . Từ một điểm M trên thân cổng, người ta đo
được khoảng cách đến mặt đất là 1, 8 m và khoảng cách từ chân đường vuông góc kẻ từ M xuống mặt đất đến chân cổng gần nhất là
0, 5 m . Tính chiều cao của cổng (kết quả là tròn đến mét).

A. B. 168 m .
160 m .
C. 183 m . D. 186 m .
18. Một cái cầu có dây cáp treo như hình vẽ parabol, cầu dài 120 m và được nâng đỡ bởi những thanh thẳng đứng treo từ cáp xuống, thanh dài
nhất là 40 m , thanh ngắn nhất là 8 m (minh họa như hình vẽ). Tính chiều dài của thanh cách điểm giữa cầu 20 m(kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai).

A. B. 3, 50 m .
2, 54 m .
C. 3, 56 m . D. 4, 32 m .

19. Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hyperbol có phương trình
Trang 2/3
2 2
x y 2
− = 1 (hình vẽ). Biết chiều cao của tháp là 120 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng khoảng
2 2
24 40 3

cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc của tháp (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân).

A. 42, 3 m . B. 49, 4 m .
C. 53, 4 m . D. 54, 5 m .

20. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A (−2; 0) , B (1; 3) và C (4; 4) . Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD = √2 .
A. B. D (3; 5) .
D (−5; −3) .
C. D (−7; −5) . D. D (1; 3) .

21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có điểm A (−1; 0) , B (1; −4) và C (2; 1) . Lập phương trình tham số của đường trung bình
ứng với cạnh BC của tam giác ABC .
A. B. {
x = t
( t là tham số).
y = −2 + 5t
x = 1 + t
{ ( t là tham số).
y = −2 + 5t

x = t x = t
C. { ( t là tham số). D. { ( t là tham số).
y = −2 − 5t y = −4 + 5t

22. Cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 và hai điểm A (−2; 1) , B (3; 0) . Tìm điểm C trên trục Oy sao cho trọng tâm của tam giác ABC
thuộc đường thẳng d .
A. B. C (0; −4) .
C (0; 4) .
4 10
C. C (0; ) . D. C (0; ) .
3 3

23. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có A (−2; 2) và B (1; 3) . Tìm tọa độ của điểm C , biết rằng hoành độ của điểm C là số
dương.
A. B. C (1; 0) .
C (2; 1) .
C. C (1; 2) . D. C (2; 0) .

24. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (−2; 0) , B (−1; 3) và đường thẳng d : x − y + 1 = 0 . Xác định tọa độ của điểm M trên
đường thẳng d để chu vi tam giác ABM có giá trị nhỏ nhất.
A. B. M (0; 1) .
M (2; 0) .
C. M (−1; 0) . D. M (1; 2) .

25. Vị trí của một chất điểm M tại thời điểm t ( t trong khoảng thời gian từ 0 phút đến 180 phút) có tọa độ là (6 + 10 sin t ∘
;

8 + 10 cos t ) .
Tìm tọa độ chất điểm M khi M ở cách xa gốc tọa độ nhất.
A. B. M (10; 12) .
M (6; 8) .
C. M (12; 16) . D. M (16; 12) .

Trang 3/3

You might also like