Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Ôn tập Cuối học kì 2 – Vật Lý 11

A. Trắc nghiệm 1 đáp án đúng


Câu 1:Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 2: Chọn câu đúng ?
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
tương tác giữa chúng :
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi.
Câu 3: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua điện
trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là :
A. đường Elip B. đường thẳng
C. hypebol. D. parabol
Câu 4: Đặt vào hai điều điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t =
20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở là:
A. q = 4 C B. q = 1 C
C. q = 2 C C. q = 5 mC
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trog một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều
điện.

Câu 6: Trong mỗi giây có hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết
điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng . Cường độ dòng điện qua ống là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 7: Điện năng được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh
điện kế.
Câu 8 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích
điểm Q tại một điểm ?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử Q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường.

Câu 9 : Đặt một điện tích thử có điện tích q=-1 C tại một điểm,nó chịu một lực điện 1mN có
hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là :
A. 1000V/m ,từ trái sang phải B. 1000V/m ,từ phải sang trái.
C. 1V/m ,từ trái sang phải D. 1V/m ,từ phải sang trái

Câu 10: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyễn trong điện
trường đều A= qEd thì d là gì ? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng.
A. d là chiều dài của đường đi.
B.d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C.d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một
đường sức.
D.d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 11 : Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác
dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của
lực điện có giá trị nào sau đây ?
A. – 1,6.10-16J. B. + 1,6.10-16J. C. – 1,6.10-18J. D. + 1,6.10-18J.
Câu 12: Ba điểm ABC nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam
giác vuôngCó cạnh BC vuông góc với đường sức của điện trường.
So sánh điện thế của các điểm A, B, C.
C
A. VA = VB > VC. B. VA = VB < VC
C. VB = VC > VA. D. VB = VC < VA.
B A

Câu 13 : Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Môi trường đặy tụ điện. B. Điện tích của tụ điện.
C. Khoảng cách giữa các bản tụ. D. Hình dạng các bản tụ.

Câu 14: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì
điện trở của dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. giảm một nửa. D. giảm bốn
lần.
Câu 15: Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín vào nguồn có
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là
A. . B. . C. . D. 4,5 W.

Câu 16: Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện
thế . Cho Biết hiệu điện thế hai đầu là . Tính nhiệt lượng tỏa ra trên
trong 2 phút?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện ?
A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 18 : Vectơ cuờng độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:
A.Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thủ.
D. Phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

B. Trắc nghiệm đúng sai


Câu 19: Điền đúng hoặc sai đằng sau các phát biểu:
A. Nếu điện thế tại M lớn hơn điện thế tại N thì điện thế tại N mang giá trị âm.
B. Công của lực điện trường có hướng cùng với lực điện trường.
C. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
D. Công của lực điện trường = 0 khi điện tích di chuyển theo đường cong kín.
Câu 20: Điền đúng hoặc sai đằng sau các phát biểu với giả thiết: Trên một bóng đèn dây tóc có
ghi .

A. Bóng đèn này luôn có công suất là khi hoạt động.


B. Bóng đèn này chỉ có công suất khi mắc nó vào hiệu điện thế .
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng trong 2 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở khi hoạt động bình thường.
Câu 21: Điền đúng hoặc sai đằng sau các phát biểu:
A. Lực lạ dịch chuyển điện tích dương đến bản dương của nguồn điện để cung cấp điện tích.
B. Lực điện trường dịch chuyển điện tích dương đến bản dương của nguồn điện để cung cấp điện
tích.
C. Suất điện động của nguồn điện không thế bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch được nối với
nguồn mà chỉ có thế lớn hơn.
D. Lượng điện tiêu thụ của gia đình được đo với đơn vị Jun (J).

Câu 22: Điền đúng hoặc sai đằng sau các phát biểu:
A. Ở những điểm khác nhau trong điện trường đều, cường độ điện trường có thể khác nhau về độ
lớn, phương và chiều
B. Do lực tác dụng lên điện tích q đặt tại nơi co cường độ điện trường là =q nên và cùng
hướng.
C. Dòng điện có tác dụng chủ yếu là tác dụng từ.
D. Cuờng độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng
lượng.

C. Trả lời ngắn.


Câu 23: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC quãng đường 1m vuông góc
với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 10 6 V/m là bao nhiêu Jun (J):
_________
Câu 24 + 25: Cho mạch điện như hình vẽ:

Giả sử R là một đồ gia dụng nào đó. Biết suất điện động E = 28V, r = 5Ω, R = 9Ω. Tính công
suất của thiết bị đó, tính tiền điện phải trả trong một tháng biết người đó dùng thiết bị trong 20
ngày, mỗi ngày dùng 3 tiếng, tiền điện là 1000 đ/kWh.
Công suất (W): _____________________
Tiền điện (nghìn VND): ______________
Câu 26: : Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận
được một công 10J. Khi điện tích dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60 0 trên cùng độ dài
quãng đường thì nó nhận được một công là bao nhiêu Jun (J): _________
Câu 27:

Đồ thị thể hiện mối quan hệ của lực tương tác giữa 2 điện tích và khoảng cách giữa hai điện tích
được thể hiện ở hình bên, tính tỉ số F1 / F2 = _________

Câu 28: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối
với mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh đế công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Khi
đó có giá trị là _________

You might also like