Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ CƢƠNG:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Chất có nhóm -OH hoặc -COOH đều tác dụng đƣợc với NaOH
B. Chất có nhóm -COOH tác dụng đƣợc với NaOH nhƣng không tác dụng với Na
C. Chất có nhóm -COOH tác dụng đƣợc với Na và NaOH, còn chất có nhóm -OH tác dụng
đƣợc với Na
D. Chất có nhóm -OH tác dụng đƣợc với NaOH
Câu 2. Để tác dụng đƣợc với kim loại Zn và giải phóng khí hidro thì chất đó là
A. C2H2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H4.
Câu 3. Độ rƣợu là
A. số ml rƣợu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rƣợu với nƣớc.
B. số ml rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu với nƣớc.
C. số l rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu với nƣớc.
D. số mol rƣợu etylic có trong 100ml hỗn hợp rƣợu với nƣớc.
Câu 4. Một hiđrocacbon ở thể khí thƣờng đƣợc dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. metan.
Câu 5. Có ba lọ không nhãn đựng rƣợu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách
nào sau đây ?
A. Phenolphtalein và nƣớc. B. Khí cacbon đioxit và nƣớc.
C. Dùng quỳ tím và nƣớc. D. Kim loại natri và nƣớc.
Câu 6. Rƣợu etilic tác dụng đƣợc với dãy chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2 B. NaOH, Na, CH3COOH, O2
C. C2H4, K, CH3COOH, Fe D. Na, K, CH3COOH, O2
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4; C6H6 B. CH4; C2H6. B. CH4; C2H4. D. C2H4; C2H2.
Câu 8. Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lƣợng dung dịch AgNO3/NH3 dƣ thu đƣợc 4,32
gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4% B. 7,2% C. 13,4% D. 14,4%
Câu 9. Cho các chất CaCO3; Fe; Cu; Cu(OH)2; MgO; NaCl; C2H5OH; KOH. Dung dịch
axitaxetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 10. Từ CaC2, nƣớc, ngƣời ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong các chất sau?
A. metan (CH4) B. axetilen (C2H2) C. etilen (C2H4) D. etan (C2H6)
Câu 11. Đun nóng axit axetic với rƣợu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì ngƣời ta thu đƣợc
một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nƣớc và nổi trên mặt nƣớc. Sản phẩm đó

A. metan B. etyl axetat C. đimetyl ete D. rƣợu etylic
Câu 12. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ:
A. 15 30% B. 2 5 % C. 15 20% D. 10 20%
Câu 13. Glucozơ có tính chất nào dƣới đây?
A. Tác dụng với dung dịch axit.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Làm đổi màu quỳ tím.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 14. Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nƣớc có axit sunfuric đặc làm xúc tác, thu
đƣợc 9,2 gam rƣợu etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 40%. B. 40% C. 50%. D. 60%.
Câu 15. Những chất nào sau đây đều phản ứng với K.
A. CH3COOH, C6H12O6 và C2H5OH. B. CH3COOH, H2O và CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOC2H5. D. CH3COOH, H2O và C2H5OH
Câu 16. Công thức cấu tạo chung của chất béo là:
A. (C17H31 COO)3 C3H5 B. (C3H5 COO)3 R C. RCOO C3H5 D. (RCOO)3 C3H5
Câu 187 Tính chất nào sau đây không phải của rƣợu etilic
A. Tan nhiều trong nƣớc B. Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hidro
C. Nhiệt độ sôi 78,30C D. Tác dụng với bazo kiềm
Câu 18. Trên nhãn chai ancol có ghi số 40 độ. Ý nghĩa của con số ghi trên là:
A. Trong 100ml Ancol có 40 ml Ancol etylic nguyên chất
B. Trong 100gam Ancol có 40 gam Ancol etylic nguyên chất
C. Nhiệt độ đông đặc của Ancol etylic à 40 độ C
D. Nhiệt độ sôi của Ancol etylic là 40 độ C
Câu 19. Dãy chất phản ứng với axit axêtic
A. Cu(OH)2, NaCl, HCl, C2H5OH. B. Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, NaCl, CaO.
C. CaCO3, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, CaO. D. CaCO3, Cu, Mg, Cu(OH)2.
0
Câu 01. Để pha đƣợc 500ml rƣợu 29 có (D = 0,8g/ml) thì cần bao nhiêu gam rƣợu etylic:
A. 145 (g) B. 116 (g) C. 14,5 (g) D. 5,8 (g)
Câu 21. Ancol etylic tác dụng đƣợc với
A. Fe B. Cu C. Al D. Na
Câu 22. Thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam
rƣợu etylic ở (đktc) là:
A. 2.69 lít B. 22,4 lít C. 8,06 lít D. 67,2 lít
Câu 23. Chọn phƣơng pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo:
A. Giặt bằng nƣớc. B. Giặt bằng giấm.
C. Giặt bằng xà phòng D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng
Câu 24. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại
A. phản ứng oxi hóa - khử. B. phản ứng hóa hợp.
C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hòa.
Câu 25. Rƣợu êtylic phản ứng đƣợc với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
D. Trong phân tử có nhóm –OH. C. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
Câu 26: Chất béo thủy phân trong môi trƣờng axit thu đƣợc những chất nào sau đây.
A. Glixerol và một loại axit béo. B. Glixerol và các axit béo.
C. Glixerol và một muối của axit béo. D. Glixerol và xà phòng.
Câu 27. Dầu ăn là:
A. Este của axit axetic với glixerol
B. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
C. Este của glixerol và axít béo
D. Este của glixerol.
Câu 28. Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH, C6H12O6. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH4, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, (RCOO)3C3H5
Câu 29. Trong các chất sau, chất có tính chất tƣơng tự axitaxetic là
A. CH3 – CH2 – OH B. CH3COOC2H5 C. CH3 – CHO D. HCOOH
Câu 30. Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch AgNO3 C. Na D. CaCO3
Câu 31. Axitaxêtic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại
đứng trƣớc hiđrô và muối vì trong phân tử có chứa:
A. Nhóm – COOH. B. Nguyên tử C, H và O.
C. Nguyên tử oxi. D. Nguyên tử C và O.
Câu 32. Phƣơng pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là nhiệt phân
A. etilen ở nhiệt độ cao B. benzene ở nhiệt độ cao
C. Canxicacbua ở nhiệt độ cao D. metan ở nhiệt độ cao
Câu 33. Hoà tan 30 ml rƣợu etilic nguyên chất vào 90 ml nƣớc cất thu đƣợc
A. rƣợu etilic có độ rƣợu là 200 B. rƣợu etilic có độ rƣợu là 250
C. rƣợu etilic có độ rƣợu là 000 D. rƣợu etilic có độ rƣợu là 350
Câu 34. Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nƣớc, nhẹ hơn nƣớc.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nƣớc, nặng hơn nƣớc.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nƣớc, nhẹ hơn nƣớc.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nƣớc, nặng hơn nƣớc.
Câu 35. Trên nhãn chai rƣợu có ghi 180 , thể tích rƣợu êtilic nguyên chất có trong 200ml rƣợu
này là bao nhiêu?
A. 18ml B. 20ml C. 36ml D. 42ml
Câu 36. Khi đốt khí etilen, số mol CO2 và H2O đƣợc tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:1
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rƣợu etylic thu đƣợc V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,84 lít B. 9,60 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít
Câu 38: Trong công nghiệp một lƣợng lớn axit axetic đƣợc điều chế bằng cách
A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.
B. lên men dung dịch rƣợu etylic.
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 12 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lƣợng dung dịch
CH3COOH cần dùng là
A. 360 gam. B. 180 gam C. 340 gam. D. 120 gam.
Câu 40: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với lƣợng dƣ rƣợu etylic đun nóng và có mặt
H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%) khối lƣợng etyl axetat là
A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

You might also like