Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: địa lí


Thời gian làm bài: 30 phút;
Mã đề thi: 02 (20 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 1: Dân cư châu Á phân bố không đều chủ yếu vì:


A. tập quán sản xuất của người dân các nước ở châu Á khác nhau.
B. ảnh hưởng của địa hình, khí hậu.
C. đặc phát triển kinh tế của từng quốc gia.
D. nền sản xuất nông nghiệp trồng lúa nước phát triển cần nhiều lao động.
Câu 2: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
B. mạng lưới thưa thớt.
C. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
D. không có nhiều sông lớn.
Câu 3: Khí hậu châu Á chia thành nhiều đới là vì
A. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
B. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
C. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến
D. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
Câu 4: Đây không phải là nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng
A. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới.
B. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo.
C. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục
D. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa.
Câu 5: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng
A. 43,5 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 40 triệu km2. D. 42,5 triệu km2.
Câu 6: Khí hậu khu vực Tây Nam Á khô hạn vì
A. ảnh hưởng của hoang mạc Xa – ha – ra.
B. nằm giữa ba châu lục lớn.
C. nằm sâu trong lục địa ít chịu ảnh hưởng của biển.
D. địa hình bao quanh là núi, sơn nguyên, gió tín phong từ lục địa thổi ra.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?
A. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
B. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Châu Á?
A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới.
B. Có nhiều chủng tộc lớn.
Trang 1/3 - Mã đề thi 02
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
Câu 9: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là
A. Trâu, bò, lợn, gà, vịt B. Cừu, lợn, gà, vịt
C. Lợn, gà, dê, cừu D. Dê, bò, ngựa, cừu
Câu 10: Địa hình có ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu khu vực Nam Á là
A. làm cho khu vực rất khô hạn, hoang mạc phát triển
B. làm thay đổi hướng gió thổi vào khu vực.
C. làm lượng mưa phân bố rất không đều trong khu vực.
D. làm nhiệt độ thay đổi từ Đông sang Tây.
Câu 11: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 72% B. 61% C. 55% D. 69%
Câu 12: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 13: Châu Á là châu lục có dân số đông nhất thế giới vì
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất lương thực phát triển.
B. Có nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ với văn hóa đa dạng.
C. Kinh tế phát triển tạo điều kiện để dân số tăng nhanh.
D. Có nhiều chủng tộc cùng sinh sống lâu đời.
Câu 14: Các nước có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới là
A. Thái Lan Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Việt Nam D. Trung Quốc, Thái Lan
Câu 15: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo
Câu 16: Nhận xét chưa đúng về khí hậu châu Á là
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 17: Tôn giáo có ảnh hưởng sớm nhất đến Việt Nam là
A. Ấn độ giáo B. Hồi giáo C. Ki tô giáo D. Phật giáo
Câu 18: Cho bảng số liệu diện tích và dân số một số khu vực của châu Á

Dân số năm 2001


Khu vực Diện tích ( nghìn Km2)
( triệu người)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56

Trang 2/3 - Mã đề thi 02


Tây Nam Á 7016 286
Nguồn niên giám thống kê 2001 – NXB Thống kê Hà Nội, 2002
Căn cứ bảng số liệu trên cho biết mật độ dân số khu vực Nam Á?
A. 127 người/km2 B. 115 người/km2 C. 14 người/km2 D. 302 người/km2
Câu 19: Vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn là
A. Do mưa lớn gây ra. B. Do nguồn nước ngầm dồi dào.
C. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. D. Do băng tuyết tan.
Câu 20: Cho bảng số liệu diện tích và dân số một số khu vực của châu Á

Dân số năm 2001


Khu vực Diện tích ( nghìn Km2)
( triệu người)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
Nguồn niên giám thống kê 2001 – NXB Thống kê Hà Nội, 2002
Căn cứ bảng số liệu trên cho biết khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á?
A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 02

You might also like