Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm ĐCĐTHĐ 2022
Câu hỏi trắc nghiệm ĐCĐTHĐ 2022
Câu hỏi trắc nghiệm ĐCĐTHĐ 2022
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã học phần: 010108190401 Tên học phần: Kết cấu động cơ đốt trong
Hệ đào tạo: Đại học hiện đại
Loại hình đào tạo: Chính quy
ĐA Ghi
Số TT Mã Nội dung câu hỏi
đúng chú
Chương 1: Hệ thống phát lực
I.5 Động cơ V8 có thể tích làm việc là 4 lít (4.0), vậy thể tích làm
việc của mỗi xy lanh là bao nhiêu?
A. 1 lít.
5
B. 2 lít .
C. 0.5 lít. C
D. 4 lít.
I.6 Hệ thống nào sau đây không có trên động cơ diesel?
A. Hệ thống đánh lửa. A
6 B. Hệ thống bôi trơn .
C. Hệ thống làm mát.
D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
I.7 Phương pháp nào sau đây dùng để sửa chữa trục khuỷu bị
mòn khuyết?
7
A. Tiện.
B. Mạ. B
C. Doa.
D. Mài.
I.8 Khi siết các bulông nắp máy thì siết theo trình tự nào?
A. Từ trái qua phải.
8 B. Từ giữa ra. B
C. Từ phải qua trái.
D. Từ hai đầu vào.
I.9 Nếu lắp một nắp máy có chiều dày nhỏ hơn quy định thì sẽ
ảnh hưởng như thế nào tới động cơ?
A. Làm tăng thể tích công tác.
9
B. Làm tăng tỉ số nén
C. Làm giảm thể tích công tác
D. Làm giảm tỉ số nén.
I.10 Khi tháo nắp máy phải tháo bu lông như thế nào cho đúng?
A. Nới lỏng từ giữa ra hai đầu rồi tháo hẳn.
B. Nới lỏng vị trí nào cũng được rồi tháo hẳn.
10
C. Nới lỏng từ hai đầu vào giữa xen kẽ, đan chéo nhau rồi tháo
hẳn. C
D. Tháo được bu lông nào thì tháo hẳn luôn.
I.11 Khi lắp nắp máy phải bắt bu lông thế nào cho đúng?
A. Từ hai bên vào giữa.
11 B. Từ bên phải qua bên trái
C. Từ bên trái qua bên phải.
D. Từ giữa ra hai bên, xen kẽ đan chéo nhau. D
I.12 Thân máy có vai trò gì?
A. Cùng với nắp xilanh là nơi lắp đặt và bố trí hầu hết các cụm
12 các chi tiết của động cơ. A
B. Cùng với xéc măng, nắp máy làm kín buồng đốt.
C. Cùng với piston và xilanh tạo thành buồng cháy.
D. Làm chỗ dựa để lắp ghép một số chi tiết như đường nạp,
đường thải, đường nước làm mát.
I.13 Thân máy được làm bằng vật liệu gì?
A. Hợp kim nhôm.
13 B. Gang đúc, hợp kim nhôm hoặc đuyara, thép tấm. B
C. Đồng hợp kim.
D. Thép tấm.
I.14 Kết cấu thân máy có xilanh đúc liền với thân như hình vẽ gọi
là thân máy kiểu gì?
A. Ống lót xilanh khô.
B. Vỏ thân.
14 C. Ống lót xilanh ướt.
D. Thân máy kiểu thân xilanh. D
I.15 Kết cấu thân máy khi xilanh làm riêng thành ống lót rồi lắp
vào thân như hình vẽ thì thân máy loại này gọi là?
A. Ống lót xilanh khô.
B. Vỏ thân.
15
C. Ống lót xilanh ướt.
D. Thân máy kiểu thân xilanh.
B. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của
xupáp nạp.
D. Là biểu đồ thể hiện góc mở của các xupáp tính bằng độ.
II.5 Khí sót là gì?
A. Là sản vật cháy không được thải hết ra khỏi xylanh ở cuối hành
trình thải.
41
B. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ xăng hai kỳ.
C. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ diesel hai kỳ.
42 B. Là tỷ số giữa lượng môi chất lý thuyết có thể nạp đầy thể tích
công tác của xylanh Vh và lượng môi chất thực tế nạp vào xylanh .
A. 1 loại.
44 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
II.9 Hệ thống phân phối khí không trục cam như hình vẽ là loại
nào?
45
A. Điện-Thủy lực.
B. Thủy lực.
C. Điện từ.
D. Mô tơ điện.
46 II.10 Hệ thống phân phối khí thông minh có ký hiệu chữ VVT-i là
của xe nào?
A. HONDA.
B. TOYOTA.
C. MITSUBISHI.
D. BMW.
II.11 Hệ thống phân phối khí thông minh có ký hiệu chữ VTEC là
của xe nào?
A. HONDA.
47
B. TOYOTA.
C. MITSUBISHI.
D. BMW.
II.12 Hệ thống phân phối khí thông minh có ký hiệu chữ MIVEC là
của xe nào?
A. HONDA.
48
B. TOYOTA.
C. MITSUBISHI.
D. BMW.
II.13 Hệ thống phân phối khí thông minh có ký hiệu chữ VANOS là
của xe nào?
A. HONDA.
49
B. TOYOTA.
C. MITSUBISHI.
D. BMW.
A. 0 ÷ 6,7mm.
B. 0 ÷ 7,7mm.
C. 0 ÷ 8,7mm.
D. 0 ÷ 9,7mm.
II.15 Pully VVT hoạt động sớm hơn bao nhiêu độ góc quay trục
khuỷu?
o
A. 20 .
51
o
B. 25 .
o
C. 30 .
o
D. 35 .
II.16 Pully VVT hoạt động sớm hơn bao nhiêu độ so với bản thân
pully?
o
A. 15 .
52
o
B. 20 .
o
C. 25 .
o
D. 30 .
II.17 Phương pháp thay đổi thời điểm phối khí trên hình vẽ là?
II.18
54 Phương pháp thay đổi thời điểm phối khí trên hình vẽ là?
A. Làm sớm thời điểm phối khí.
II.19 Phương pháp thay đổi thời điểm phối khí trên hình vẽ là?
II.20 Hệ thống phân phối khí thông minh có ký hiệu chữ VVTL-i là
của xe nào?
A. HONDA.
56
B. TOYOTA.
C. MITSUBISHI.
D. BMW.
II.21 ECU động cơ điều khiển chuyển đổi giữa 2 vấu cam nhờ van
điều khiển dầu VVTL dựa trên các tín hiệu nào?
A. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát, cảm biến vị trí trục khuỷu.
57
B. Cảm biến vị trí trục khuỷu, vị trí bướm ga.
C. Cảm biến lưu lượng khí nạp, cảm biến vị trí trục cam.
D. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát, cảm biến vị trí trục cam.
II.22 Trên hệ thống VVTL-i, việc chuyển đổi giữa hai vấu cam có
biên dạng khác nhau để làm gì?
58
A. Làm sớm thời điểm phối khí.
59 A. Làm sớm.
B. Làm muộn.
C. Ổn định.
II.24 Trên hệ thống VVT-i, van điều phối dầu ở vị trí trên hình vẽ
là?
60 A. Làm sớm.
B. Làm muộn.
C. Ổn định.
II.25 Trên hệ thống VVT-i, van điều phối dầu ở vị trí trên hình vẽ
là?
61 A. Làm sớm.
B. Làm muộn.
C. Ổn định.
II.26 Trên hệ thống VVTL-i, mạch dầu điều khiển ở tốc độ thấp và
trung bình (tốc độ động cơ dưới bao nhiêu vòng/phút)?
A. Dưới 3000 vòng/phút.
62
B. Dưới 4000 vòng/phút.
C. Dưới 5000 vòng/phút.
D. Dưới 6000 vòng/phút.
II.27 Trên hệ thống VVTL-i, mạch dầu điều khiển ở tốc độ cao (tốc
63
độ động cơ trên bao nhiêu vòng/phút)?
A. Trên 4000 vòng/phút.
B. Trên 5000 vòng/phút.
C. Trên 6000 vòng/phút.
D. Trên 7000 vòng/phút.
II.28 Trên hệ thống VVTL-i, vấu cam có mũi tên trên hình vẽ là
điều khiển:
A. Tốc độ thấp, trung bình.
64 B. Tốc độ cao.
C. Tốc độ ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên.
II.29 Trên hệ thống VVTL-i, vấu cam có mũi tên trên hình vẽ là
điều khiển:
A. Tốc độ thấp, trung bình.
B. Tốc độ cao.
65
C. Tốc độ ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên.
II.30 Trên hệ thống VVTL-i, mạch dầu trên hình vẽ là điều khiển:
A. Tốc độ thấp, trung bình.
66 B. Tốc độ cao.
C. Tốc độ ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên.
67 II.31 Trên hệ thống VVTL-i, mạch dầu trên hình vẽ là điều khiển:
A. Tốc độ thấp, trung bình.
B. Tốc độ cao.
C. Tốc độ ổn định.
D. Cả 3 đáp án trên.
69 B. Tăng hành trình nạp và tăng góc mở sớm của xupáp nạp.
II.40 Cấu tạo trục cam của động cơ SOHC VTEC có mấy loại cam?
A. 1 loại.
76
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
II.41 Cấu tạo trục cam của động cơ xe HONDA trên hình vẽ thuộc loại nào?
77
A. DOHC VTEC.
B. SOHC VTEC.
C. New VTEC.
D. VTEC-E.
II.42 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 1 tên là gì?
A. Cụm chuyển động êm.
B. Piston đồng bộ A.
C. Piston đồng bộ B.
D. Cò mổ giữa.
78
79 II.43 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 2 tên là gì?
A. Cụm chuyển động êm.
B. Piston đồng bộ A.
C. Piston đồng bộ B.
D. Cò mổ giữa.
II.44 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 3 tên là gì?
A. Cụm chuyển động êm.
B. Piston đồng bộ A.
C. Piston đồng bộ B.
D. Cò mổ giữa.
80
II.45 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 1 tên là gì?
81
2
3
A. Solenoid.
B. Công tắc ngắt lực.
C. Van ống.
II.46 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 3 tên là gì?
82
2
3
A. Solenoid.
B. Công tắc ngắt lực.
C. Van ống.
II.47 Cấu tạo của SOHC VTEC trên hình vẽ, chi tiết số 2 tên là gì?
83
2
3
A. Solenoid.
B. Công tắc ngắt lực.
C. Van ống.
Chương 3: Hệ bôi trơn, làm mát
III.1 Động cơ đốt trong thường dùng các loại hệ thống bôi trơn.
A. Bôi trơn bằng dầu pha trong nhiên liệu, cưỡng bức.
B. Bôi trơn bằng vung té, dầu pha trong nhiên liệu, bôi trơn cacte
84 ướt.
C. Bôi trơn bằng vung té, dầu pha trong nhiên liệu, cưỡng bức.
D. Bôi trơn bằng vung té, dầu pha trong nhiên liệu, bôi trơn cacte
khô.
III.2 Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn các chi tiết máy là
nhiệm vụ của thiết bị nào?
A. Bơm dầu.
85
B. Van an toàn.
C. Két làm mát.
D. Hệ thống bôi trơn.
III.3 Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức ?
A. Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần
bôi trơn.
B. Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xy lanh và
86 piston.
C. Vì dầu bôi trơn cháy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của
động cơ.
D. Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt
ma sát.
III.4Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức trên hình vẽ, nếu bầu lọc
số 5 bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Động cơ ngừng hoạt động.
87
B. Van số 6 mở.
C. Van số 6 đóng.
D. Hệ thống bôi trơn không
làm việc.
III.5 Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức trên hình vẽ, van số 4 có
tác dụng.
A. Bảo vệ đường dầu chính.
B. Không cho lượng dầu chảy
88 vào đường dầu chính quá giới
hạn.
C. Bảo vệ bơm dầu.
D. Khống chế áp suất dầu sau
bơm.
III.6 Trong nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức
trên hình vẽ, van 13 đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi
nào?
A. Khi nhiệt độ dầu lên cao
quá giới hạn cho phép.
89 B. Khi nhiệt độ dầu nằm trong
giới hạn cho phép.
C. Áp suất dầu cao quá giới
hạn cho phép.
D. Lượng dầu chảy vào đường
dầu chính quá giới hạn.
III.7 Hệ thống làm mát trên động cơ ôtô được chia làm mấy loại?
A. 1 loại.
90 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
III.8 Trong hệ thống làm mát bằng nước được chia thành mấy loại?
91 A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại. Cưỡng bức, đối lưu tự nhiên, bốc hơi
D. 4 loại.
III.9 Trên hình vẽ hệ thống làm mát bằng nước là loại hệ thống làm
mát gì?
A. Hệ thống làm mát kiểu bốc
hơi.
B. Hệ thống làm mát đối lưu
92
tự nhiên.
C. Hệ thống làm mát tuần
hoàn cưỡng bức.
D. Hệ thống làm mát cưỡng
bức tuần hoàn kín một vòng.
III.10 Trên hình vẽ hệ thống làm mát bằng nước là loại hệ thống làm
mát gì?
A. Hệ thống làm mát kiểu bốc
hơi.
B. Hệ thống làm mát đối lưu
93
tự nhiên.
C. Hệ thống làm mát tuần
hoàn cưỡng bức.
D. Hệ thống làm cưỡng bức
tuần hoàn kín một vòng.
III.11 Hình vẽ dưới đây là hệ thống làm mát gì?
A. Hệ thống làm mát cưỡng
bức tuần hoàn kín một vòng.
B. Hệ thống làm mát cưỡng
94
bức tuần hoàn hai vòng.
C. Hệ thống làm mát một
vòng hở.
D. Hệ thống làm mát đối lưu
tự nhiên.
III.12 Hình vẽ dưới đây là hệ thống làm mát gì?
A. Hệ thống làm mát cưỡng
bức tuần hoàn kín một vòng.
B. Hệ thống làm mát cưỡng
95 bức hai vòng.
C. Hệ thống làm mát một
vòng hở.
D. Hệ thống làm mát đối lưu
tự nhiên.
III.13 Hình vẽ dưới đây là hệ thống làm mát gì?
A. Hệ thống làm mát cưỡng
bức tuần hoàn kín một vòng.
B. Hệ thống làm mát cưỡng
96 bức hai vòng.
C. Hệ thống làm mát một
vòng hở.
D. Hệ thống làm mát đối lưu
tự nhiên.
III.14 Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở đâu?
A. Cảm biết nhiệt độ nước làm mát đặt ở két làm mát.
ST
Relay
W Rela motor
y
101 C B
motor
M quạt làm
15A ST
80A
Relay quạt
làm mát
102
15 15
1
103 Rela 3
y ly Quạ 1 5
hợp t Rela 4
2 4 y
1 3
Rela 2 3
A/ y
quạt
2 4 3 1
3 1 Rela
Rela 5 y
4 y quạt
quạt
5 2 4 2
Quạt Công
làm tắc
mát nhiệt
A. Mạch điện quạt làm mát loại thường đóng.
B. Mạch điện quạt làm mát loại thường mở.
C. Mạch điện điều khiển quạt làm mát khi hệ thống điều hoà nhiệt
độ hoạt động.
III.21 Điều khiển quạt làm mát qua hộp điều khiển, có mấy loại?
A. 1 loại.
104 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu
IV.1 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp xác định lưu
lượng khí nạp có mấy loại?
A. 1 loại.
105
B. 2 loại. D-EFI L-EFI
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.2 Hệ thống phun xăng, phân loại theo số điểm phun có mấy loại?
A. 1 loại.
106 B. 2 loại. Đơn điểm, Đa điểm
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.3 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp phun có
mấy loại?
107 A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại. Phun đồng thời, Phun theo nhóm, Phun độc lập
(theo trình tự).
D. 4 loại.
IV.4 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp điều khiển
có mấy loại?
A. 1 loại.
108
B. 2 loại.
C. 3 loại. cơ khí, thủy lực, điện tử
D. 4 loại.
IV.5 Hệ thống phun xăng, phân loại theo thời điểm phun xăng có
mấy loại?
A. 1 loại.
109
B. 2 loại.
C. 3 loại. gián đoạn, đồng loạt, liên tục
D. 4 loại.
IV.6 Sơ đồ cấu trúc và các khối chức năng của hệ thống điều khiển
động cơ gồm:
A. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung tâm, các tín hiệu đầu
110 ra.
B. Bộ điều khiển trung tâm, các tín hiệu đầu ra.
C. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung tâm.
D. Các tín hiệu đầu vào, các tín hiệu đầu ra.
IV.7 Về cấu trúc hệ thống phun xăng điện tử có thể chia làm mấy
khối chính?
A. 1 khối.
111
B. 2 khối.
C. 3 khối. xăng, khí, điện t
D. 4 khối.
IV.8 Khối điều khiển điện tử của hệ thống phun xăng có thể chia
112 làm mấy nhóm?
A. 1 nhóm.
B. 2 nhóm.
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
IV.9 Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:
A. Một điểm Mono
Jetronic.
B. Nhiều điểm L Jetronic.
113
C. Nhiều điểm LH Jetronic.
D. Nhiều điểm Motronic.
116 IV.12 Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:
A.MộtđiểmMono
Jetronic.
B. Nhiều điểm L Jetronic.
C. Nhiều điểm LH Jetronic.
D. Nhiều điểm Motronic.
IV.14 Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng điều khiển bằng
điện tử là gì?
A. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm biến cung cấp.
118 B. Là bộ phận chấp hành để điều khiểu lượng xăng ở vòi phun, góc
đánh lửa sớm.
IV.20 Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử trên hình
vẽ là?
A. Mạch nguồn.
B. Mạch nối mát.
124
C. Điện áp cực của cảm biến.
D. Mạch nguồn, nối mát.
127 IV.23 Cảm biến lượng không khí nạp dựa trên phương pháp đo có
mấy loại?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.24 Cảm biến lượng không khí nạp trên hình vẽ thường được sử
dụng phổ biến trong hệ thống?
128
A. L-Jetronic, Motronic.
B. LH Jetronic.
C. GDI, Motronic.
D. Mono Jetronic.
IV.25 Cảm biến vị trí cánh bướm ga được lắp ở đâu?
A. Trên trục bàn đạp ga.
129 B. Trên trục cánh bướm ga.
C. Trên cổ hút động cơ.
D. Trên bàn đạp ga.
IV.26 Theo kết cấu thì cảm biến vị trí bướm ga có mấy loại?
A. 1 loại.
130 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
131 IV.27 Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào?
A. Loại công tắc.1
B. Loại biến trở.
C. Loại âm chờ.
D. Loại dương chờ.
IV.28 Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào?
A. Loại công tắc.
IV.29 Cảm biến đo gió kiểu xoáy lốc (Karman) có mấy loại?
A. 1 loại.
133 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.30 ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất nhiệt vẫn thấp
hơn ĐC diesel?
A. Vì động cơ xăng có tính kính nổ.
134
B. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp.
C. Vì xăng có nhiệt trị thấp hơn diesel.
D. Vì xăng phun với áp suất thấp.
IV.31 Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì nổi bật?
A. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định.
135 B. Hỗn hợp ổn định.
C. Khí thải ít gây ô nhiểm môi trường.
D. Tiết kiệm nhiện liệu.
IV.32 Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận?
136 A. Có 2 bộ phận.
B. Có 3 bộ phận.
C. Có 4 bộ phận.
D. Có 5 bộ phận.
IV.33 Khi đứng trước một ĐC làm sao để biết ĐC phun xăng trực
tiếp hay gián gián tiếp?
A. Dựa vào áp suất phun.
137
B. Dựa vào vị trí của vòi phun.
C. Dựa vào đặc điểm của động cơ.
D. Tài liệu.
IV.34 Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị số?
2
A. 3 - 3,6 kg/cm
2
138 B. 3,5 - 4 kg/cm
2
C. 2,5 - 3,6 kg/cm
2
D. 4 - 4,6 kg/cm
IV.35 Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị số?
2
A. 35 - 50 kg/cm
2
139 B. 40 - 50 kg/cm
2
C. 45 - 50 kg/cm
2
D. 50 - 55 kg/cm
IV.36 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lắp ở đâu?
A. Lắp ở thân máy.
140
B. Lắp ở két nước.
C. Lắp ở bơm nước.
IV.37 Cảm biến oxy lắp ở đâu?
A. Lắp ở đường ống nạp.
141 B. . Lắp ở bình lọc không khí.
C. Lắp ở đường ống thải.
D. Lắp ở cuối ống thải.
IV.38 Cảm biến Lamda lắp ở đâu?
142
A. Lắp ở đường ống nạp.
B. Lắp ở đường ống thải.
C. Lắp ở bình lọc không khí.
D. Lắp ở cuối ống thải.
IV.39 Luân hồi khí thải để làm gì?
A. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải nhạt
nhất có thể được.
147
B. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.
D. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không tải phải giảm
xăng.
IV.44 Trong các thông số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật?
A. Áp suất phun nhiên liệu.
148 B. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
C. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun.
D. Kích thước lổ phun.
IV.45 Phân loại vòi phun, căn cứ vào điện trở của cuộn dây vòi phun
chia làm mấy loại?
A. 1 loại.
149
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.46 Phân loại vòi phun, căn cứ vào số lỗ phun vòi phun có mấy
loại?
A. 1 loại.
150
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.47 Phân loại vòi phun, căn cứ theo nhiệm vụ có mấy loại?
151 A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.48 Trên động cơ phun xăng điện tử, bơm được dẫn động bằng
động cơ điện một chiều bao nhiêu vôn?
A. 6V.
152
B. 12V.
C. 24V.
D.5V.
IV.49 Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu do bơm
xăng cung cấp là bao nhiêu?
2
A. 1,5 - 2,0 kg/cm .
153
2
B. 6,5 - 8,5 kg/cm .
2
C. 2,5 - 3,0 kg/cm .
2
D. 3,5 - 6,0 kg/cm .
IV.50 Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu trong hệ
thống là bao nhiêu?
2
A. 2,7 – 3,1 kg/cm .
154
2
B. 3,1 - 3,5 kg/cm .
2
C. 3,5 - 4,5 kg/cm .
2
D. 3,5 - 6,0 kg/cm .
IV.51 Trên động cơ phun xăng điện tử, phân loại theo cấu tạo của
bơm có mấy loại?
A. 1 loại.
155
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.52 Trên động cơ phun xăng điện tử, vai trò của bộ điều áp để làm
156 gì?
A. Giữ cho áp suất của bơm xăng không đổi.
B. Giúp ngắt ngiên liệu khi áp suất trên đường ống vượt quá áp
suất định mức.
C. Giúp bảo vệ hệ thống nhiên liệu.
D. Giữ cho áp suất phun của kim phun không đổi.
IV.53 Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ điều áp được lắp ở đâu?
A. Trên ống phân phối, trong thùng nhiên liệu.
157 B. Trên ống phân phối.
C. Trong thùng nhiên liệu.
D. Trên vòi phun chính.
IV.54 Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ dập tắt dao động được lắp
ở đâu?
A. Trong thùng nhiên liệu.
158
B. Trong thùng nhiên liệu.
C. Ở trong bơm xăng.
D. Đường nhiên liệu vào trên ống phân phối.
IV.55 Dùng dụng cụ và vật liệu gì để vệ sinh cho hệ thống nhiên liệu
diesel?
A. Máy đánh gỉ.
159
B. Giẻ lau, xăng
C. Bàn chải sắt, giẻ lau sạch, dung dịch tẩy rửa
D. Máy vệ sinh, nước sạch.
IV.56 Thời điểm phun và lượng phun thay đổi thế nào khi điều chỉnh
áp suất mở kim phun tăng?
A. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun tăng.
160
B. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun giảm.
C. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun giảm.
D. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun tăng.
IV.57 Phương pháp điều chỉnh áp suất mở kim phun của vòi phun
161
diesel:
A. Không điều chỉnh được.
B. Thay đổi sức căng lò xo kim phun.
C. Thay lò xo kim phun.
D. Thay đổi áp suất đường dầu hồi.
IV.58 Phương pháp điều chỉnh góc lệch công tác giữa các phân bơm:
A. Tăng hoặc giảm vít hoặc căn đệm của con đội piston phân bơm.
162 B. Không điều chỉnh được.
C. Mài lại vấu cam.
D. Tăng hoặc giảm đệm xy lanh phân bơm.
IV.59 Phải kiểm tra góc lệch công tác giữa các phân bơm để:
A. Không cần điều chỉnh.
B. Đảm bảo áp suất phun giữa các phân bơm được đồng đều.
163
C. Đảm bảo lượng phun giữa các phân bơm được đồng đều.
D. Đảm bảo thời điểm phun của các phân bơm cho các máy được
chính xác.
IV.60 Thời điểm phun và lượng phun thay đổi thế nào khi điều chỉnh
áp suất mở kim phun tăng?
A. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun giảm.
164
B. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun tăng.
C. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun giảm.
D. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun tăng.
IV.61 Phương pháp điều chỉnh áp suất mở kim phun của vòi phun
diesel:
A. Thay đổi sức căng lò xo kim phun.
165
B. Không điều chỉnh được.
C. Thay lò xo kim phun.
D. Thay đổi áp suất đường dầu hồi.
IV.62 Phương pháp điều chỉnh góc lệch công tác giữa các phân bơm:
166
A. Tăng hoặc giảm vít hoặc căn đệm của con đội piston phân bơm.
B. Không điều chỉnh được.
C. Mài lại vấu cam.
D. Tăng hoặc giảm đệm xy lanh phân bơm.
IV.63 Phải kiểm tra góc lệch công tác giữa các phân bơm để:
A. Không cần điều chỉnh.
B. Đảm bảo áp suất phun giữa các phân bơm được đồng đều.
167
C. Đảm bảo thời điểm phun của các phân bơm cho các máy được
chính xác.
D. Đảm bảo lượng phun giữa các phân bơm được đồng đều.
IV.64 Các ý sau nói về công dụng của việc cân bơm cao áp ý nào là
sai:
A. Hiệu chỉnh áp suất phun của bơm.
168 B. Hiệu chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu và độ không đồng đều
của từng nhánh bơm ở chế độ định mức.
C. Hiệu chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu khi khởi động.
D. Báo hiệu động cơ sắp hư hỏng.
IV.65 Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình
lọc nhiên liệu?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
169
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
IV.66 Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun của buồng đốt
170
trực tiếp?
A. Hình a.2
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
IV.67 Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun của buồng đốt
gián tiếp?
A. Hình a.
B. Hình b.
171
C. Hình c.
D. Hình d.
IV.68 Hệ thống nhiên liệu diesel thường khác với hệ thống Common
Rail ở điểm nào?
A. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện.
B. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng bơm
172
áp cao.
C. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng cơ.
D. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu bằng điện
tử.
IV.69 Áp suất phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là bao
nhiêu?
A. 1.300 bar.
173
B. 1.400 bar.
C. 1.500 bar.
D. 1.600 bar.
174 IV.70 Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra làm mấy lần
phun?
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
IV.71 Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều khiển áp suất
phun nhiên liệu?
A. Bơm áp suất cao.
175
B. Các cơ cấu chấp hành.
C. Các cảm biến.
D. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU).
IV.72 Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?
A. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng,
đúng áp suất.
176
B. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
C. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp, ga tự động,…
D. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm, đúng lượng.
IV.73 Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là?
A. Qúa trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm chết trên ( DCT).
B. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết trên ( DCT).
177
C. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết trên ( DCT).
D. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là phun sơ
khởi, phun chính, phun thứ cấp.
IV.74 Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết các vấn đề?
A. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh, hồi lưu
một bộ phận khí xả.
178
B. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc nhanh.
C. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
D. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ phun trực tiếp.
IV.75 Đặc điểm của bộ điều hòa bơm cao áp loại bơm nhánh?
A. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa cơ học.
B. Bộ điều hòa luôn là bộ điều hòa thủy lực.
179
C. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân không.
D. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân không kết hợp với thủy
lực.
IV.76 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu nào?
6 7
a
8
180 4
14
10 11
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
C. Nhiên liệu hồi
IV.77 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu nào?
6 7
181 8
4 10 11
14
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
C. Nhiên liệu hồi
IV.78 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu nào?
6 7
182 4 10 11
14
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
C. Nhiên liệu hồi
IV.79 Bơm áp cao trong hệ thống common rail được chia làm mấy
loại?
A. 1 loại.
183
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
IV.80 Bơm áp cao trong hệ thống common rail có tốc độ quay bằng 1
phần bao nhiêu tốc độ động cơ?
A. 1/2 tốc độ động cơ.
184
B. 1/3 tốc độ động cơ.
C. 1/4 tốc độ động cơ.
D. Bằng tốc độ động cơ.
185 IV.81 Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao loại 3 piston
hướng kính dưới đây chi tiết nào là đường dầu cao áp?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
IV.82 Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao loại 3 piston
hướng kính dưới đây chi tiết nào là đường dầu hồi?
186
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
IV.83 Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao loại 3 piston
hướng kính dưới đây chi tiết nào là đường dầu cung cấp?
187
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
Chương 5: Điều khiển đánh lửa
V.1 Hệ thống đánh lửa trên ô tô có nhiệm vụ gì?
A. Cấp xung điện cao áp cho buzi đúng thời điểm.
188 B. Biến điện áp một chiều thấp áp thành xung điện cao áp.
C. Tạo ra tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp công tác.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.
V.2 Trong các nhiệm vụ sau đây, đâu không phải là nhiệm vụ của
hệ thống đánh lửa?
A. Tạo ra điện áp thứ cấp cao và ổn định.
B. Biến điện áp sơ cấp có giá trị thấp thành điện áp thứ cấp có giá
189
trị cao.
C. Biến điện áp sơ cấp có giá trị thấp thành điện áp thứ cấp có giá
trị cao.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.
V.3 Hệ thống đánh lửa trên ôtô phải đảm bảo những yêu cầu nào?
A. Điện áp thứ cấp phải cao.
B. Năng lương tia lửa đủ lớn để phóng qua khe hở bugi.
190
C. Tự động điều chỉnh được góc đánh lửa sớm phù hợp với hoạt
động của động cơ.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
V.4 Trong hệ thống đánh lửa của ôtô, bộ phận nào có nhiệm vụ
điều khiển sự đóng , ngắt mạch điện sơ cấp?
A. Điện trở phụ.
191
B. Bộ chia điện.
C. Biến áp đánh lửa (Bôbin).
D. Bộ phận tạo xung.
V.5 Trong hệ thống đánh lửa của ôtô, bộ phận nào có nhiệm vụ
chia điện áp thứ cấp tới các bugi theo thứ tự nổ?
A. Bộ phận tạo xung .
192
B. Bộ chia điện.
C. Biến áp đánh lửa (Bôbin).
D. Cả 3 bộ phận trên.
V.6 Trong hệ thống đánh lửa biến áp đánh lửa có nhiệm vụ gì?
A. Bảo vệ cặp tiếp điểm.
B. Cho dòng điện cao áp chạy qua.
193
C. Kết hợp với bộ phận tạo xung, biến điện áp một chiều thành
xung điện cao áp.
D. Cả 3 nhiệm vụ trên.
V.7 Quan sát sơ đồ hoạt động của hệ thống đánh lửa dưới đây và
194 cho biết bộ phận nào làm nhiệm vụ biến xung điện thấp áp
thành xung điện cao áp?
A. Hộp điện trở phụ CE – 107.
B. Biến áp B 114.
C. Biến áp xung.
D. Hộp điều khiển đánh lửa( tạo xung).
V.8 Quan sát sơ đồ hoạt động của hệ thống đánh lửa dưới đây và
cho biết khi nào có điện cao áp cấp cho buzi?
195
A. Cho dòng chạy qua cung cấp cho cuộn dây biến áp xung.
B. Khép mạch dập tắt suất điện động tự cảm của cuộn W1 bảo
vệ tranrito T.
C. San phẳng tín hiệu điện áp nguồn, để các linh kiện điện tử hoạt
động hiệu quả hơn.
V.10 Trong hệ thống đánh lửa như hình dưới dây, đi ốt D1 có nhiệm
vụ gì?
197
A. Chỉnh lưu dòng điện cuộn K nạp cho tụ điện C1 qua R1 D2.
B. Chỉnh lưu dòng điện cuộn K kích vào cực cổng SCR qua R1
làm cho SCR thông.
C. Chỉnh lưu dòng điện cuộn K cung cấp cho cuộn W1.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
V.12 Hệ thống đánh lửa trực tiếp được chia làm mấy loại?
A. 1 loại.
199 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
V.13 Hệ thống đánh lửa trực tiếp, hình vẽ dưới đây thuộc loại nào?
A. Sử dụng mỗi bôbin cho
1
từng cặp Buzi.
B. Sử dụng một bôbin cho 4 T1
2
EC U
xylanh. +
200 3
C. Sử dụng mỗi bôbin cho một
Buzi. T2
4
D. Sử dụng góc đánh lửa sớm
E C U
Buzi.
V.15 Hệ thống đánh lửa trực tiếp, hình vẽ dưới đây thuộc loại nào?
D5 D1 1
+(-)
2
T1 D2
ECU
+
D3 3
202 T2 -(+)
4
D6 D4
A. Sử dụng mỗi bôbin cho từng cặp Buzi.
B. Sử dụng một bôbin cho 4 xylanh.
C. Sử dụng mỗi bôbin cho một Buzi.
D. Sử dụng góc đánh lửa sớm bằng điện tử.