Bảng Kiểm Khám Phụ Khoa - Sinh Viên Thi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BẢNG KIỂM KHÁM PHỤ KHOA

THANG ĐIỂM: 40
Phân loại kỹ năng thao tác mỗi bước sử dụng mức phân loại sau:
- Không đạt (0): Thực hiện không đúng hay không theo thứ tự (nếu cần) hay là bị bỏ sót (0% số điểm của bước kĩ
năng)
- Đạt (Đ): Thực hiện đúng và đúng theo thứ tự (nếu cần) nhưng người học chưa thuần thục từ bước này sang bước
khác (50% số điểm của bước kĩ năng)
- Giỏi (G): Thực hiện đúng và đúng theo thứ tự, thành thục và nhanh gọn theo đúng trình tự (100% số điểm của bước
kĩ năng)
Ngày quan sát: / /20….
Tên SV:…………………………..... Người quan sát:
ID SV:…………………………… ……………………………
TT CÁC BƯỚC ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
CHUẨN BỊ 0 50% 100%
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ + NVYT:
1. - Bàn khám phụ khoa, đèn gù.Mỏ vịt với kích cỡ phù hợp
(2Đ) (1 Đ)
- Chất bôi trơn, găng tay (1 Đ)
BỆNH NHÂN:
- Nhắc BN đi tiểu trước khi khám (1 Đ)
2. - Hướng dẫn tư thế khám: nằm ngửa, đầu cao 30 độ. Giúp
(3Đ) BN nằm sát mép bàn, 2 chân gác lên giá đỡ chân cho
thích hợp, đùi ngả rộng, thả lỏng (1 Đ)
- Mang găng (1 Đ)
KHÁM NGOÀI:
3. - Quan sát CQSD ngoài xem có đỏ, sưng, sang thương,
(3Đ) khối, hoặc nhiễm trùng và mô tả (2Đ)
- Sờ môi lớn và môi bé(1 Đ)
KHÁM TRONG BẰNG MỎ VỊT:
- Chọn cỡ mỏ vịt tùy thuộc số lần sanh, chỉnh mỏ vịt, cầm
mỏ vịt đúng tư thế, bôi trơn mỏ vịt (2 Đ)
- Giải thích việc đặt mỏ vịt (2 Đ)
- Bộc lộ lỗ âm đạo bằng tay (2Đ)
- Đặt mỏ vịt nghiêng 45 độ tránh chạm các cấu trúc phía
4. trước (1Đ)
(15 Đ) - Khi qua cơ vòng âm đạo, xoay mỏ vịt về tư thế ngang,
đưa mỏ vịt sâu trong âm đạo theo hướng ra sau và xuống
dưới (2Đ)
- Mở mỏ vịt, bộc lộ CTC, vặn vít cố định mỏ vịt (2 Đ)
- Quan sát sang thương, dịch tiết ở CTC & ÂĐ, lấy dịch
XN hoặc PAP’smear/HPV (2Đ)
- Mở vít, lấy mỏ vịt nhẹ nhàng (2Đ)
CHUẨN BỊ KHÁM ÂM ĐẠO BẰNG TAY:
- Bôi trơn tay vừa đặt mỏ vịt(1Đ)
5.
(3 Đ) - Tách 2 môi nhỏ, đưa 2 ngón tay (trỏ và giữa, sấp tay đến
khi chạm CTC thì ngửa lên) đã bôi trơn vào âm đạo, bàn
tay kia đặt trên bụng BN (2 Đ)
KHÁM CTC BẰNG TAY:
6. - Sờ CTC, cảm nhận kích thước, hình dạng, mật độ (2 Đ)
(4 Đ) - Lắc CTC qua lại, quan sát và hỏi xem BN có đau không
(2 Đ)
KHÁM TC BẰNG TAY:
- Hai ngón tay trong ÂĐ đặt giữa CTC và thành sau ÂĐ (2
7 Đ)
(4 Đ) - Bàn tay trên bụng dưới ấn xuống và cảm nhận thân, đáy
TC, ghi nhận mật độ, nhạy cảm đau, cố gắng ước lượng
kích thước TC (2 Đ)
KHÁM HAI PHẦN PHỤ:
- Hai ngón tay trong ÂĐ rời CTC, đẩy qua cùng đồ (P), hơi
8 đẩy lên và ra phía trước, bàn tay trên bụng ấn xuống sang
(4 Đ) bên (P). Cảm nhận và mô tả phần phụ về kích thước, mật
độ, hình dạng, nhạy cảm đau (2Đ)
- Khám cùng đồ (T) tương tự (2 Đ)
- Giúp BN rút chân khỏi giá đỡ, ngồi dậy, xuống bàn khám,
9 mặc đồ (1 Đ)
(2 Đ) - Giải thích kết quả khám và chẩn đoán, hướng xử trí và
điều trị tiếp theo(1 Đ)
Tổng điểm tương ứng với điểm 40 /40
Tổng điểm tương ứng với điểm 10 /10

CHỮ KÝ SINH VIÊN CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI

You might also like