Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 110

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG

KHOA Ô TÔ

NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Hệ thống nhiên liệu động cơ


Mã học phần: 0101082389
Bộ môn biên soạn: Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô

Hà Nội, năm 2021


1

TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Ô-tô Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

I. THÔNG TIN CHUNG

- Tên học phần: Hệ thống nhiên liệu động cơ Mã học phần: 0101082389

- Hình thức thi: Trắc nghiệm Số tín chỉ: 2 TC

- Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Chính quy/VLVH

- Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô Chuyên ngành: Động cơ Ô tô

- Tổng số câu hỏi: 300 câu Áp dụng từ khoá: K42

II. BẢNG TỔNG HỢP

NỘI DUNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI


GHI
Số CHÚ
Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 TỔNG
tiết
Chương 1: Hệ thống cung cấp
nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ 08 48 16 12 4 80
chế hòa khí.
Chương 2: Hệ thống cung cấp
15 90 30 23 7 150
nhiên liệu động cơ diesel.
Chương 3: Hệ thống cung cấp
07 42 14 11 3 70
nhiên liệu động cơ phun xăng.
TỔNG CỘNG 30 180 60 46 14 300

Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo

III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI

BM.TTKT.01.05 NHCH
2

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
I Chương 1: Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/15 


1/13 gọi là ?

1 I.1 A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

D. Hỗn hợp quá nghèo hay qúa loãng.


Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/13 
1/8 gọi là ?

2 I.2 A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

D.
HỗnHỗn
hợphợp quácó
cháy nghèo
tỷ lệ hay qúaliệu-không
nhiên loãng. khí 1/15 
1/ 17 gọi là?

3 I.3 A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

D.
HỗnHỗn
hợphợp quácó
cháy nghèo
tỷ lệ hay qúaliệu-không
nhiên loãng. khí 1/18 
1/21 gọi là?

4 I.4 A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

D. Hỗn hợp quá nghèo hay qúa loãng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
3

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Thành phần hỗn hợp (nhiên liệu-không khí)
như thế nào gọi là trung bình?
A. 1 kg xăng hòa cùng 10 kg không khí.
5 I.5
B. 1 kg xăng hòa cùng 13 kg không khí.
C. 1 kg xăng hòa cùng 15 kg không khí.
D. 1 kg xăng hòa cùng 20 kg không khí.
Vì sao động cơ xăng cần có bugi?

A. Do nhiên liệu xăng có nhiệt độ bén lửa thấp, nhiệt

6 I.6 độ tự cháy cao.


B. Vì động cơ xăng có nhiệt độ cuối thì nén thấp.
C. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp.
D. Vì cả 3 yếu tố a,b,c trên.
Vì sao động cơ xăng có tỷ số nén thấp?

A. Vì tỷ số nén cao gây ra kích nổ.


7 I.7 B. Động cơ có tỷ số thấp để dễ khởi động.

C. Vì hỗn hợp xăng dễ cháy.

D. Động cơ có tỷ số nén thấp động cơ gọn nhẹ.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bơm xăng?

8 I.8

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05 NHCH
4

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của buồng phao?

9 I.9

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lọc xăng?

10 I.10

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05 NHCH
5

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của họng khuếch tán?

11 I.11

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.
V gọi là van gì?

12 I.12

A. V là van hút.
B. V là van đẩy.
C. V là van giới hạn áp suất của bơm.
D. V là van ổn áp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
6

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Bơm nhiên liệu trên hình vẽ là loại bơm gì?

13 I.13

A. Bơm thể tích kiểu màng.


B. Bơm áp suất.
C. Bơm lưu lượng.
D. Bơm tác dụng kép.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van thoát?

14 I.14

A. Chi tiết số 6

B. Chi tiết số 7

C. Chi tiết số 8

D. Chi tiết số 9
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp hút xăng vào:

A. Áp suất trên màng bơm tăng.


15 I.15
B. Áp suất trên màng bơm giảm.

C. Áp suất trên màng bơm cân bằng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
7

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp đẩy xăng lên bộ chế hòa khí:

16 I.16 A. Áp suất trên màng bơm tăng.

B. Áp suất trên màng bơm giảm.

C. Áp suất trên màng bơm cân bằng.


Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp bơm bị treo:

A. Lượng xăng tiêu thụ nhiều hơn lượng xăng cung

17 I.17 cấp.

B. Lượng xăng cung cấp lớn hơn lượng xăng tiêu thụ.

C. Lúc này cần bơm máy luôn tác động vào đầu thanh
kéo.
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp bơm bị treo:

A. Áp suất khoang trên màng bơm tăng cao.


18 I.18
B. Áp suất khoang trên màng bơm giảm.

C. Áp suất khoang trên và dưới màng bơm cân bằng.

D. Áp suất phía dưới màng bơm tăng.

Bộ chế hoà khí tốt thì?

A. Đảm bảo hỗn hợp đậm đặc khi khởi động và loãng
dần khi tăng tốc.
19 I.19 B. Tạo hỗn hợp khí sẽ phù hợp tương ứng với mỗi

chế độ làm việc.

C. Đảm bảo tiết kiệm.

D. Đảm bảo hệ số thừa không khí nhỏ nhất.

BM.TTKT.01.05 NHCH
8

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
20 I.20 C. Hệ toàn tải.
D. Hệ cầm chừng.

Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Mạch nhiên liệu


chạy tốc độ thấp.
B. Mạch nhiên liệu
21 I.21 chạy tốc độ trung bình.
C. Mạch nhiên liệu
chạy tốc độ toàn tải.
D. Mạch nhiên liệu
chạy tốc độ tăng tốc.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


22 I.22
B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán và tiết diện
ống phun.

BM.TTKT.01.05 NHCH
9

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Khi động cơ hoạt động ổn định thì xăng trong 3
ống 1,2,3, như thế nào?

23 I.23

A. Mức xăng trong 03 ống 1,2,3 bằng nhau.


B. Mức xăng ở ống 1 và 2 thấp hơn ống 3.
C. Mức xăng trong ống 1 và 2 bằng nhau.
D. Xăng trong ống 2 có bọt khí.
Trong hình sơ đồ bộ chế hoà khí dưới đây ống
phun nào là ống phun gia tốc?

A. Ống 1.
24 I.24 B. Ống 2.
C. Ống 3.
D. Ống 4.

Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

25 I.25

A. Hệ thống phun chính.


B. Hệ thống toàn tải.
C. Hệ thống tăng tốc.
D. Hệ thống khởi động.

BM.TTKT.01.05 NHCH
10

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

26 I.26

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

27 I.27

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
11

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

28 I.28

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

29 I.29

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán.

BM.TTKT.01.05 NHCH
12

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

30 I.30

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


31 I.31 B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.

C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.


D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng thay đổi tiết diện ống
khuếch tán.

BM.TTKT.01.05 NHCH
13

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hỗn hợp đốt trong động cơ xăng hình thành ở
đâu?

A. Ở bộ chế hoà khí.


32 I.32 B. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp.

C. Ở buồng đốt.
D. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp hoặc trong
buồng đốt.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

33 I.33

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng thay đổi tiết diện họng
khuếch tán.
Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là?

A. Hệ thống không tải.

B. Hệ khởi động.

34 I.34 C. Hệ làm giàu.

D. Hệ thống làm đậm


chân không.

BM.TTKT.01.05 NHCH
14

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hoạt động của bộ chế hòa khí ở chế độ nào?

A. Chuyển tiếp.
B. Cầm chừng.
35 I.35 C. Gia tốc.
D. Toàn tải.

Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là?

A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
36 I.36
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.

Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là?

A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
37 I.37
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.

Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là?

A. Hệ thống không tải.

38 I.38 B. Hệ trung bình.

C. Hệ làm giàu.

D. Hệ gia tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
15

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Ở chế độ chạy không tải của chế hòa khí thì vị
trí nắp ga phải như thế nào?
A. Đóng kín.
39 I.39
B. Mở rộng.
C. Mở 40%.
D. Mở thế nào cũng được.
Ở các chế độ hoạt động nào của bộ chế hòa khí
thì sẽ cho hòa khí đậm?
A. Khởi động, tải trung bình.
40 I.40
B. Toàn tải, không tải, tải trung bình.
C. Toàn tải, tăng tốc, khởi động.
D. Tăng tốc, tải trung bình.
Ở chế độ khởi động bộ chế hòa khí sẽ có các
mạch xăng nào làm việc?
A. Mạch xăng chính và mạch xăng không tải.
41 I.41
B. Mạch xăng chính và làm đậm.
C. Mạch xăng chính.
D. Tất cả các mạch xăng.
Ở chế độ hoạt động nào của bộ chế hòa thì hỗn
hợp hòa khí nhạt?
A. Khởi động.
42 I.42
B. Toàn tải.
C. Tăng tốc.
D. Tải trọng trung bình.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Hệ làm đậm cơ khí.


B. Hệ làm đậm chân
43 I.43 không.
C. Hệ toàn tải.
D. Hệ tăng tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
16

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là?

A. Hệ thống không
tải.

44 I.44 B. Hệ trung bình.

C. Hệ làm giàu.

D. Hệ thống làm đậm


chân không.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Hệ tăng tốc.
B. Hệ làm giàu.
45 I.45
C. Hệ trung bình.
D. Hệ cầm
chừng.

Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
46 I.46 C. Hệ khởi động.
D. Hệ cầm chừng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
17

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ chính?

47 I.47

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ không tải?

48 I.48

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.
A. Chi tiết số 1.
D. Chi tiết số 29.
B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. chi tiết số 29.

BM.TTKT.01.05 NHCH
18

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ không khí của hệ thống định lượng
chính?

49 I.49

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ toàn tải?

50 I.50

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.

BM.TTKT.01.05 NHCH
19

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của ống thông hơi?

51 I.51

A. Chi tiết số 6.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của họng khuếch tán nhỏ?

52 I.52

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.

BM.TTKT.01.05 NHCH
20

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của họng khuếch tán lớn?

53 I.53

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van trọng lượng?

54 I.54

A. Chi tiết số 12.

B. Chi tiết số 13.

C. Chi tiết số 14.

D. Chi tiết số 19.

BM.TTKT.01.05 NHCH
21

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của ống thông khí?

55 I.55

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun phụ?

56 I.56

A. Chi tiết số 14.

B. Chi tiết số 15.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.

BM.TTKT.01.05 NHCH
22

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun chính?

57 I.57

A. Chi tiết số 14.

B. Chi tiết số 15.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.


Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Piston bơm tăng tốc?

58 I.58

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 9.

BM.TTKT.01.05 NHCH
23

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van thông hơi buồng phao?

59 I.59

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ chậm?

60 I.60

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05 NHCH
24

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun chính thứ cấp?

61 I.61

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun tăng tốc?

62 I.62

A. Chi tiết số 4.

B. Chi tiết số 5.

C. Chi tiết số 6.

D. Chi tiết số 7.

BM.TTKT.01.05 NHCH
25

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun chính sơ cấp?

63 I.63

A. Chi tiết số 4.

B. Chi tiết số 5.

C. Chi tiết số 7.

D. Chi tiết số 8.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van điện từ?

64 I.64

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.

BM.TTKT.01.05 NHCH
26

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Piston làm đậm?

65 I.65

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. chi tiết số 9.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bướm ga thứ cấp?

66 I.66

A. Chi tiết số 13.

B. Chi tiết số 14.

C. Chi tiết số 15.

D. Chi tiết số 16.

BM.TTKT.01.05 NHCH
27

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bướm ga sơ cấp?

67 I.67

A. Chi tiết số 13.

B. Chi tiết số 14.

C. Chi tiết số 15.

D. Chi tiết số 16.


I.68 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ chạy chậm?

68

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 12.

C. Chi tiết số 17.

D. Chi tiết số 18.

BM.TTKT.01.05 NHCH
28

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
I.69 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ chính?

69

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 12.

C. Chi tiết số 17.

D. Chi tiết số 18.

Sơ đồ mạch khởi động, khi khởi động thì?

70 I.70

A. Bướm gió đóng kín.


B. Bướm ga sơ cấp đóng.
C. Bướm ga thứ cấp mở.
D. Dưới bướm gió có sức hút rất nhỏ.

BM.TTKT.01.05 NHCH
29

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

71 I.71

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

72 I.72

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
30

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, là chế độ nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

73 I.73

A. Chế độ trung bình.


B. Chế độ chuyển tiếp.
C. Chế độ toàn tải.
D. Chế độ tăng tốc.
Hình vẽ dưới đây, là chế độ nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

74 I.74

A. Chế độ trung bình.


B. Chế độ chuyển tiếp.
C. Chế độ toàn tải.
D. Chế độ tăng tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
31

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

75 I.75

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa khí
hai cấp?

76 I.76

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.
Đây là bầu lọc không khí kiểu gì?

A. Bầu lọc quán tính.


B. Bầu lọc hỗn hợp.

77 I.77 C. Bầu lọc khô.


D. Bầu lọc với các
phần tử lọc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
32

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Đây là bầu lọc không khí kiểu gì?

A. Bầu lọc quán tính.


B. Bầu lọc hỗn hợp.
C. Bầu lọc khô.
78 I.78
D. Bầu lọc với các
phần tử lọc.

I.79 Đây là bầu lọc xăng kiểu gì?

A. Bầu lọc lắng.


B. Bầu lọc thô.
79 C. Bầu lọc tinh.
D. Bầu lọc quán tính.

Đây là bầu lọc không khí kiểu gì?

A. Bầu lọc quán tính.


B. Bầu lọc hỗn hợp.
80 I.80
C. Bầu lọc khô.
D. Bầu lọc với các
phần tử lọc.
II Chương 2. Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel.
Cung cấp nhiên liệu động cơ diesel được phân làm
mấy loại:

A. Một loại.
81 II.1
B. Hai loại.

C. Ba loại.

D. Bốn loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
33

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Dựa theo đặc điểm của hai chi tiết chính trong hệ
thống đó là bơm cao áp và vòi phun, hệ thống cung
cấp nhên liệu động cơ diesel được chia ra làm mấy
loại?

82 II.2 A. Một loại.

B. Hai loại.

C. Ba loại.

D. Bốn loại.
Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm cao
áp loại nào?

6
3

83 II.3
5
4 2 1

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.

BM.TTKT.01.05 NHCH
34

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều chỉnh góc phun sớm?

6
3

84 II.4
5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bơm cao áp?

6
3

85 II.5 5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05 NHCH
35

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều tốc?

6
3

86 II.6
5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.
Hệ thống nhiên liệu được diễn tả ở hình vẽ gồm
mấy mạch nhiên liệu?

6
3

87 II.7 5
4 2 1

A. Một mạch nhiên liệu.

B. Hai mạch nhiên liệu.

C. Ba mạch nhiên liệu.

D. Bốn mạch nhiên liệu.

BM.TTKT.01.05 NHCH
36

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Dựa vào hình vẽ, mạch hạ áp gồm?

6
3

5
88 II.8 4 2 1

A. Thùng nhiên liệu, bơm nhiên liệu, lọc nhên liệu.

B. Bơm nhiên liệu, lọc nhên liệu, bơm cao áp.

C. Lọc nhên liệu, bơm cao áp, vòi phun, đường dầu
hồi.

D. Bơm cao áp, kim phun.


Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm cao
áp loại nào?

89 II.9

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.

BM.TTKT.01.05 NHCH
37

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm cao
áp loại nào?

90 II.10

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.


Sơ đồ dưới đây là của bơm cao áp loại nào?

A. Bơm nhánh.
B. Bơm roto.
91 II.11 C. Bơm piston quay.
D. Bơm liên hợp.

Sơ đồ dưới đây là của bơm cao áp loại nào?

A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
92 II.12
C. Bơm piston
quay.
D. Bơm liên hợp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
38

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao áp (bơm
nhánh, bơm rôto, bơm piston quay?

93 II.13 A. Piston.
B. Xylanh.
C. Piston và xylanh.
D. Rãnh dẫn nhiên liệu.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc thô?
A. Chi tiết số 1. 1

B. Chi tiết số 2.
94 II.14
C. Chi tiết số 3.

2 3

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của lõi lọc tinh?
1

A. Chi tiết số 1.
95 II.15
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.

2 3

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của lõi lọc?

A. Chi tiết số 7.
96 II.16 B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

BM.TTKT.01.05 NHCH
39

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van nạp?

A. Chi tiết số 3.
97 II.17 B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của van xả?
A. Chi tiết số 3.

98 II.18 B. Chi tiết số 4.


C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

Bơm piston là loại bơm gì (theo nguyên lý)?

A. Bơm áp thấp.
B. Bơm áp cao.
99 II.19
C. Bơp áp suất.
D. Bơm thể tích.

Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là


ở thời điểm?
A. Treo bơm.
100 II.20
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp.
C. Lò xo trên piston hồi vị.
D. Khi sử dụng bơm tay.

BM.TTKT.01.05 NHCH
40

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hoạt động của bơm áp thấp kiểu piston trường
hợp bơm máy dựa vào?

A. Sự thay đổi hành trình


của piston.
B. Sự thay đổi thể tích
101 II.21
của khoang A và B.
C. Sự thay đổi áp suất
của khoang A và B.
D. Sự thay đổi lưu lượng
nhiên liệu ở khoang A và
B.
Nhiêm vụ của bơm áp thấp?

102 II.22
A. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bầu lọc tinh.
B. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bơm cao áp.
C. Hút nhiên liệu từ thùng chứa, qua lọc thô, đẩy
qua lọc tinh nạp cho buồng hút bơm cao áp.
D. Hút nhiên liệu từ thùng nạp buồng hút bơm cao
áp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
41

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vít xả không khí?

103 II.23

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều tốc?

104 II.24

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05 NHCH
42

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cơ cấu phun dầu sớm tự động?

105 II.25

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích
tên của van triệt hồi?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
106 II.26

BM.TTKT.01.05 NHCH
43

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích
tên của piston bơm cao áp?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
107 II.27

Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình


nào thể hiện nạp nhiên liệu?

A. Hình 1.

108 II.28 B. Hình 2.

C. Hình 5.

D. Hình 6.

Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình


nào thể hiện khởi phun nhiên liệu?

A. Hình 1.

109 II.29 B. Hình 2.

C. Hình 5.

D. Hình 6.

BM.TTKT.01.05 NHCH
44

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình
nào thể hiện đang phun nhiên liệu?

A. Hình 2.
110 II.30
B. Hình 3.

C. Hình 4.

D. Hình 5.

Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình


nào thể hiện dứt phun nhiên liệu?

A. Hình 2.

111 II.31 B. Hình 3.

C. Hình 4.

D. Hình 5.

Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình


nào thể hiện hành trình dư?

A. Hình 3.

112 II.32 B. Hình 4.

C. Hình 5.

D. Hình 6.

BM.TTKT.01.05 NHCH
45

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình
nào thể hiện hành trình nạp mới?

A. Hình 3.

113 II.33 B. Hình 4.

C. Hình 5.

D. Hình 6.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của lỗ hút?

114 II.34
A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05 NHCH
46

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lỗ xả?

115 II.35

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

Kết cấu piston bơm cao dãy được chia làm mấy
phần?
A. Một phần.
116 II.36
B. Hai phần.

C. Ba phần.
D. Bốn phần.
Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm
nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?

117 II.37

A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

BM.TTKT.01.05 NHCH
47

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên
liệu vào xylanh bơm khi nào?

118 II.38 A. Khi piston tới ĐCD.


B. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của piston mở lỗ nạp.
C. Khi đỉnh piston mở lỗ nạp.
D. Khi piston từ ĐCT xuống ĐCD.

Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp


nhiên liệu khi nào?

119 II.39 A. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất.
B. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
C. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở
Bơm caohồi.
van triệt áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu khi nào?

A. Piston tới ĐCT.


B. Piston tới ĐCT và rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ
120 II.40
thoát.

C. Khi rãnh nghiêng gặp lỗ thoát và van triệt hồi


đóng lại.

D. Rãnh nghiêng (xoắn) mở lỗ thoát.

BM.TTKT.01.05 NHCH
48

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc
phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?

A. Piston bơm cao áp.


B. Trục cam.
C. Con đội.
D. Xylanh bơm cao áp.
121 II.41

Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm


cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?

122 II.42 A. Vị trí thước ga.


B. Vị trí van tiết lưu.
C. Vị trí piston bơm.
D. Vị trí con đội.
Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu
sớm?

A. Động cơ có số vòng quay thấp.


123 II.43
B. Động có số vòng quay cao.
C. Động có số vòng quay trung bình.
D. Gồm cả 3 câu a,b,c.

BM.TTKT.01.05 NHCH
49

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Cấu tạo bộ đôi van cao áp, khe hở hướng kính
khe hở giữa van và đế van phải nằm trong
khoảng?
124 II.44 A. 0,004÷0,006mm.
B. 0,006÷0,007mm.
C. 0,007÷0,008mm.
D. 0,008÷0,009mm.
Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp?

A. Cơ cấu phun nhiên


liệu sớm.
125 II.45 B. Bộ điều tốc.
C. Cơ cấu truyền động
cam.
D. Khớp nối trục cam.

Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp?

A. Cơ cấu thay đổi


góc phun sớm.
B. Bộ điều tốc.
126 II.46 C. Cơ cấu nạp nhiên
liệu.
D. Trong bơm cao
áp không có cơ cấu
này.

Phân loại bộ điều tốc, dựa vào nguyên lý làm việc


được chia làm mấy loại?
A. Một loại.
127 II.47
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
50

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Phân loại bộ điều tốc, dựa vào công dụng được
chia làm mấy loại?
A. Một loại.
128 II.48
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc
đang ở chế độ nào?

A. Chế độ khởi
129 II.49 động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung
bình.
D. Chế độ toàn tải.

Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc


đang ở chế độ nào?

130 II.50 A. Chế độ khởi động.


B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung bình.
D. Chế độ toàn tải.

Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc


đang ở chế độ nào?

A. Chế độ khởi động.


131 II.51 B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung bình.
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05 NHCH
51

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của đĩa điều chỉnh?

A. Chi tiết số 1.
132 II.52
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của quả văng?

A. Chi tiết số 1.
133 II.53
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của bơm chuyển nhiên liệu?

134 II.54

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05 NHCH
52

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòng con lăn?

135 II.55

A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của con lăn?

136 II.56

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05 NHCH
53

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều khiển phun sớm?

137 II.57

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bạc điều chỉnh nhiên liệu?

138 II.58

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.

BM.TTKT.01.05 NHCH
54

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vít điều chỉnh toàn tải?

139 II.59

A. Chi tiết số 16.


B. Chi tiết số 17.
C. Chi tiết số 18.
D. Chi tiết số 19.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của quả văng điều tốc?

140 II.60

A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 24.
D. Chi tiết số 25.

BM.TTKT.01.05 NHCH
55

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều khiển phun sớm?

141 II.61

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của van điều chỉnh áp suất?

142 II.62

A. Chi tiết số 11.


B. Chi tiết số 15.
C. Chi tiết số 30.
D. Chi tiết số 3.

BM.TTKT.01.05 NHCH
56

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Vai trò của bơm chuyển nhiên liệu trong hệ
thống nhiên liệu động cơ diesel?
A. Không cần thiết.
143 II.63
B. Có động cơ có, có động cơ không có.
C. Bắt buộc phải có.
D. Thế nào cũng được.
Trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel, bầu
lọc tinh phải lắp đặt?
A. Trước bơm chuyển nhiên liệu.
144 II.64
B. Trước bơm cao áp.
C. Ở bất kỳ vị trí nào cũng được.
D. Giữa bơm cao áp và vòi phun.
Đặc điểm của bơm PE?

A. Chuyển động của piston là tịnh tiến, mỗi xylanh


của ĐC có một cặp piston bơm cao áp.

B. Chuyển động của piston là quay tròn, bơm cao áp


145 II.65 có một cặp piston xylanh.

C. Chuyển động của piston là tịnh tiến và quay tròn,


bơm cao áp có một cặp piston xylanh.
D. Chuyển động của piston là tịnh tiến, bơm cao áp
có một cặp pittông xylanh.
Các chế độ hoạt động của bơm VE?

A. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc.

B. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực
146 II.66
đại.
C. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực
đại, điều chỉnh.
D. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
57

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Tại sao bơm cao áp VE gọi là bơm phân phối?

A. Vì bơm có bộ phận phân phối nhiên liệu.

B. Vì bơm có piston vừa chuyển động tịnh tiến tạo áp


vừa quay để phân phối nhiên liệu.
147 II.67
C. Vì bơm có piston vừa chuyển động tịnh tiến vừa
quay.

D. Vì bơm chỉ có một piston mà cung cấp nhiên liệu


cho các xylanh của động cơ.
Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ diesel là
điều chỉnh ở đâu?
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp.
148 II.68
B. Điều chỉnh xupáp.
C. Điều chỉnh lò xo kim phun.
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp.
Áp suất phun nhiên liêu của động cơ diesel phụ
thuộc vào?
149 II.69 A. Bộ điều tốc.
B. Bơm cao áp.
C. Lực căng của lò xo kim phun.
ĐểTất
D. kim
cảphun
các lýcủa động cơ diesel mở và phun
do trên.
nhiên liệu là nhờ vào?
A. Lực từ hút ty kim.
150 II.70
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới.
C. Van điều khiển.
D. Tất cả các lý do trên.

BM.TTKT.01.05 NHCH
58

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động
dựa vào đâu?

A. Dựa vào áp thấp của bơm cánh gạt.


151 II.71 B. Dựa vào áp cao của piston tạo áp.

C. Dựa vào số vòng quay của động cơ.

D. Dựa vào sự thay đội lưu lượng nhiên liệu của


bơm.
Đặc điểm của bơm VE?

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh chuyển


động quay tròn.

B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn.


152 II.72
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn
và chuyển và tịnh tiến.

D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh, chuyển


động quay tròn và tịnh tiến.
Các chi tiết như bộ đôi bơm cao áp, bộ đôi van
cao áp, bộ đôi kim phun cần phải lưu ý điều gì
dưới đây?
153 II.73 A. Cần cọ rửa bằng xăng trước khi lắp.
B. Tránh không để xước, biến dạng bề mặt.
C. Khi kẹt có thể kẹp lên ô tô tháo ra.
D. Cả ba điều trên.

BM.TTKT.01.05 NHCH
59

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Đặc điểm của bơm cao áp loại bơm nhánh?

A. Chuyển động của piston là tịnh tiến, mỗi xylanh


của ĐC có một cặp piston bơm cao áp.

B. Chuyển động của piston là quay tròn, bơm cao áp


154 II.74 có một cặp piston xylanh.

C. Chuyển động của piston là tịnh tiến và quay tròn,


bơm cao áp có một cặp piston xylanh.
D. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm cao áp
có một cặp piston xylanh.
Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto?

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh chuyển


động quay tròn.

155 II.75 B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn.
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn
và chuyển và tịnh tiến.
D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh, chuyển
động quay tròn và tịnh tiến.
Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay?

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh chuyển


động quay tròn.
B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn.
156 II.76
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn
và chuyển và tịnh tiến.

D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh, chuyển


động quay tròn và tịnh tiến.

BM.TTKT.01.05 NHCH
60

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Nhiệm vụ của bộ điều tốc?

A. Ổn định n của động cơ, làm giàu nhiên liệu khi


khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.

157 II.77 B. Làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt
nhiên liệu khi n tăng.

C. Ổn định n của động cơ.


D. Ổn định n của động cơ, giảm hoặc cắt nhiên liệu
khi n tăng.
Đặc điểm của bộ điều hòa bơm cao áp loại bơm
nhánh?

A. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa cơ học.


158 II.78 B. Bộ điều hòa luôn là bộ điều hòa thủy lực.

C. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân không.


D. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân không kết
hợp với thủy lực.
Bộ điều tốc cơ học hoạt động giảm lượng cung cấp
nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
159 II.79 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò

xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.

BM.TTKT.01.05 NHCH
61

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Bộ điều tốc cơ học hoạt động tăng lượng cung cấp
nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
160 II.80 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò

xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.
Bộ điều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
161 II.81 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò
xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.
Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho
buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?

A. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.


162 II.82
B. Hình dáng tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
C. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
D. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.

BM.TTKT.01.05 NHCH
62

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm
nhánh, rôto quay, pittông quay là gì?

A. Phương pháp tạo áp.


163 II.83 B. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi phun.

C. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên


liệu.
D. Bao gồm hai nhân tố b và c.
Động cơ hoạt động ổn định khi nào?

A. Khi thước ga cố
định.
B. Khi lực ly tâm của
164 II.84
quả văng cân bằng với
lực nén lò xo.
C. Khi lượng nhiên liệu
cung cấp ổn định.
D. Cần cả 3 yếu tố
Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp
A,B,C.
nào?

A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
165 II.85
C. Bơm piston
quay.
D. Gồm B và C.

Yếu tố nào để nhận biết vòi phun của động cơ


diesel có buồng đốt trực tiếp?

A. Áp suất phun.
166 II.86
B. Cấu tạo vòi phun.
C. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Cần cả 3 yếu tố A,B,C.

BM.TTKT.01.05 NHCH
63

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm
cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu?

167 II.87 A. Hành trình piston ngang.


B. Hành trình piston phân phối.
C. Hành trình van tiết lưu.
D. Hành trình thước ga.
Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA
loại piston quay ta điều chỉnh ở đâu?

A. Van tiết lưu.


168 II.88
B. Van con thoi.
C. Bơm cánh gạt.
D. Hành trình piston bơm.
Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của
động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu?

A. Ở bơm cao áp.


169 II.89
B. Ở vít giới hạn hành trình thước ga.
C. Ở thước ga.
D. Ở vít giới hạn vị trí ga.
Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào?

A. Bơm piston
quay.
170 II.90 B. Bơm nhánh.
C. Bơm piston.
D. Bơm rôto.

BM.TTKT.01.05 NHCH
64

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm piston
quay?

A. Hoạt động ngừng


cung cấp nhiên liệu.
B. Hoạt động cung
171 II.91 cấp nhiên liệu.
C. Hoạt động làm
giàu nhiên liệu.
D. Hoạt động thay đổi
lượng cung cấp nhiên
liệu.
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông
quay?

A. Hoạt động nạp nhiên


liệu.
B. Hoạt động cung cấp
172 II.92 nhiên liệu.
C. Hoạt động làm giàu
nhiên liệu khi khởi
động.
D. Hoạt động thay đổi
lưu lượng cung cấp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
65

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông
quay?

A. Hoạt động ngừng


cung cấp nhiên liệu.
B. Hoạt động cung cấp
173 II.93 nhiên liệu.
C. Hoạt động làm giàu
nhiên liệu.
D. Hoạt động thay đổi
lượng cung cấp nhiên
liệu.
Trong hình dưới đây, cơ cấu gọi là ?

A. Cơ cấu thay đổi góc phun nhiên liệu sớm.


B. Cơ cấu làm giàu nhiên liệu khi khởi động.
C. Cơ cấu của bộ điều tốc.
D. Cơ cấu nạp nhiên liệu.
174 II.94

Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp?

A. Cơ cấu làm giàu


khi khởi động.
B. Cơ cấu phun
175 II.95
nhiên liệu sớm.
C. Cơ cấu điều áp.
D. Cơ cấu phân
phối nhiên liệu.

BM.TTKT.01.05 NHCH
66

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm
cao áp loại rôto?

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 1.
176 II.96
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.

Trong hình dưới đây chi tiết nào phân phối nhiên
liệu tới vòi phun?

A. Chi tiết số 5.
177 II.97 B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.

Đây là sơ đồ bơm cao áp loại gì?

A. Bơm piston quay.


B. Bơm rôto.
C. Bơm liên hợp.
D. Bơm nhánh.

178 II.98

BM.TTKT.01.05 NHCH
67

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Buồng đốt nào có áp suất phun nhiên liệu
125kg/cm2

179 II.99 A. Buồn đốt trực tiếp.


B. Buồn đốt gián tiếp.
C. Buồn đốt xoáy lốc.
D. Buồn đốt phân chia.
Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun của
buồng đốt trực tiếp?

A. Hình a.
180 II.100 B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun của
buồng đốt gián tiếp?

A. Hình a.
B. Hình b.
181 II.101 C. Hình c.

D. Hình d.

Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu
lượng nhiên liệu của bơm cao áp?

A. Chi tiết 1.

182 II.102 B. Chi tiết 2.


C. Chi tiết 7.
D. Chi tiết 2 và 7.

BM.TTKT.01.05 NHCH
68

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Bộ điều tốc bơm cao áp PE, dựa vào nguyên lý làm
việc được phân làm mấy loại?
A. Một loại.
183 II.103
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
Bộ điều tốc bơm cao áp PE, dựa vào công dụng
được phân làm mấy loại?
A. Một loại.
184 II.104
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?

185 II.105

A. Van điều chỉnh áp suất.


B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Bộ điều tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
69

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?

186 II.106

A. Van điều chỉnh áp suất.


B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Bộ điều tốc.

Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao


áp VE?

187 II.107

A. Van điều chỉnh áp suất.


B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Đường dầu hồi.

BM.TTKT.01.05 NHCH
70

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong bơm cao áp VE, số vấu cam như thế nào so
với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số vấu cam bằng số xilanh của động cơ.
B. Số vấu cam ít hơn so với số xilanh của động cơ.
188 II.108
C. Số vấu cam không liên quan so với số xilanh của
động cơ.
D. Số vấu cam nhiều hơn so với số xilanh của động
cơ.
Trong bơm cao áp VE, số con lăn như thế nào so
với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số con lăn bằng số xilanh của động cơ.
189 II.109 B. Số con lăn ít hơn so với số xilanh của động cơ.
C. Số con lăn không liên quan so với số xilanh của
động cơ.
D. Số con lăn nhiều hơn so với số xilanh của động cơ.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của rãnh nạp nhiên liệu?

8
7

190 II.110

20
19

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.

BM.TTKT.01.05 NHCH
71

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lỗ chia trên xilanh?

8
7

191 II.111

20
19

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.

Trong bơm cao áp VE, số piston bơm cao áp như


thế nào so với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số piston bơm cao áp bằng số xilanh của động cơ.
B. Số piston bơm cao áp ít hơn so với số xilanh của
192 II.112 động cơ.
C. Số piston bơm cao áp không liên quan so với số
xilanh của động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn so với số xilanh
của động cơ.

BM.TTKT.01.05 NHCH
72

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong bơm cao áp VE, piston chia có các rãnh
dầu vào như thế nào so với số lượng xilanh của
động cơ?
A. Piston chia có các rãnh dầu vào bằng số xilanh của
động cơ.
193 II.113 B. Piston chia có các rãnh dầu vào ít hơn so với số
xilanh của động cơ.
C. Piston chia có các rãnh dầu vào không liên quan
so với số xilanh của động cơ.
D. Piston chia có các rãnh dầu vào nhiều hơn so với
số xilanh của động cơ.
Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang
ở hành trình nào?

194 II.114

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
73

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang
ở hành trình nào?

195 II.115

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.
Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang
ở hành trình nào?

196 II.116

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
74

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:

197 II.117

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.

Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện


bộ điều chỉnh phun sớm:

7 6

198 II.118

1 2 3 4 5

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.

BM.TTKT.01.05 NHCH
75

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:

1 2 3

199 II.119

4 5 6 7 8 9 10 11

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

200 II.120

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. Vị trí phun sớm lớn nhất.

BM.TTKT.01.05 NHCH
76

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

201 II.121

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

202 II.122

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.

BM.TTKT.01.05 NHCH
77

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

203 II.123

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
204 II.124
phần.
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05 NHCH
78

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
205 II.125 C. Chế độ tải một
phần.
D. Chế độ toàn tải.

Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên


lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
206 II.126
phần.
D. Chế độ toàn tải.

Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên


lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.

207 II.127 C. Chế độ tải một


phần.
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05 NHCH
79

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Vị trí cắt nhiên liệu.

208 II.128 C. Chế độ tải một


phần.
D. Chế độ toàn tải.

Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết


nào là bình lọc nhiên liệu?

A. Chi tiết số 1.
209 II.129 B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

Hệ thống nhiên liệu diesel thường, khác với hệ


thống Common Rail ở điểm nào?

A. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu


bằng điện.
B. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên liệu
210 II.130
bằng bơm áp cao.

C. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên


liệu bằng cơ.

D. Hệ thống Common Rail điều khiển phun nhiên


liệu bằng điện tử.

BM.TTKT.01.05 NHCH
80

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Áp suất phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là bao nhiêu?

211 II.131 A. 1.300 bar.


B. 1.400 bar.
C. 1.500 bar.
D. 1.600 bar.
Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra
làm mấy lần phun?

A. 1 lần.
212 II.132
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều
khiển áp suất phun nhiên liệu?

A. Bơm áp suất cao.


213 II.133
B. Các cơ cấu chấp hành.
C. Các cảm biến.
D. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU).

Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?

A. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm,


đúng lượng, đúng áp suất.

214 II.134 B. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
C. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp,
ga tự động,…
D. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm,
đúng lượng.

BM.TTKT.01.05 NHCH
81

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là?

A. Qúa trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm chết


trên ( DCT).

215 II.135 B. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết
trên ( DCT).
C. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết
trên ( DCT).
D. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ cấp.
Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết
các vấn đề?

A. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc


nhanh, hồi lưu một bộ phận khí xả.
216 II.136 B. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết thúc

nhanh.
C. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
D. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ
phun trực tiếp.

BM.TTKT.01.05 NHCH
82

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?
6 7

a
8

217 II.137 4
14
10 11

13
12

2
1
ECU

A. Áp suất thấp.

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.


Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?
6 7

218 II.138 4
14
10 11

13
12

2
1
ECU

A. Áp suất thấp.

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.

BM.TTKT.01.05 NHCH
83

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?

6 7

219 II.139 4
10 11
14

13
12

2
1
ECU
A. Áp suất thấp.

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.


Bơm áp cao trong hệ thống common rail được chia
làm mấy loại?

A. 1 loại.
220 II.140
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Bơm áp cao trong hệ thống common rail có tốc độ
quay bằng 1 phần bao nhiêu tốc độ động cơ?

A. 1/2 tốc độ động cơ.

221 II.141 B. 1/3 tốc độ động cơ.

C. 1/4 tốc độ động cơ.

D. Bằng tốc độ động cơ.

BM.TTKT.01.05 NHCH
84

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu cao áp?

222 II.142

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu hồi?

223 II.143

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05 NHCH
85

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu cung cấp?

224 II.144

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.
Trong sơ đồ cấu tạo bơm cao áp commonrail, số
piston như thế nào so với số xilanh của động cơ?

225 II.145 Bậc 4


A. Số piston bơm cao áp bằng với số xilanh động
cơ.
B. Số piston bơm cao áp ít hơn số xilanh động cơ.
C. Số piston bơm cao áp không liên quan với số
xilanh động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn số xilanh động
cơ.

BM.TTKT.01.05 NHCH
86

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu tới rail?

226 II.146

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu từ bơm
bánh răng tới?

227 II.147

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05 NHCH
87

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu về bơm
bánh răng?

228 II.148

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường hồi nhiên liệu về bơm
bánh răng?

229 II.149

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05 NHCH
88

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ vòi phun rail, lượng nhiên liệu phun vào
trong xilanh được xác định bởi?
A. Thời gian hoạt động
của van điện từ, vận tốc
đóng mở kim phun, độ
nâng cao của kim phun,
tốc độ dòng chảy trong
đường ống tới miệng,
áp suất trong rail.
B. Vận tốc đóng mở
kim phun, độ nâng cao
230 II.150 của kim phun, tốc độ
dòng chảy trong đường
ống tới miệng, áp suất
trong rail.
C. Thời gian hoạt động
của van điện từ, vận tốc
đóng mở kim phun, độ
nâng cao của kim phun,
áp suất trong rail.
D. Thời gian hoạt động của van điện từ, vận tốc
đóng mở kim phun, độ nâng cao của kim phun, tốc
độ dòng chảy trong đường ống tới miệng.
III
Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp
xác định lưu lượng khí nạp có mấy loại?

A. 1 loại.
231 III.1
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
89

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hệ thống phun xăng, phân loại theo số điểm phun
có mấy loại?

A. 1 loại.
232 III.2
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp
phun có mấy loại?

A. 1 loại.
233 III.3
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp
điều khiển có mấy loại?

A. 1 loại.
234 III.4
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo thời điểm
phun xăng có mấy loại?

A. 1 loại.
235 III.5
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
90

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Sơ đồ cấu trúc và các khối chức năng của hệ thống
điều khiển động cơ gồm:

A. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung tâm, các
tín hiệu đầu ra.
236 III.6
B. Bộ điều khiển trung tâm, các tín hiệu đầu ra.

C. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung tâm.

D. Các tín hiệu đầu vào, các tín hiệu đầu ra.
Về cấu trúc hệ thống phun xăng điện tử có thể chia
làm mấy khối chính?

A. 1 khối.
237 III.7
B. 2 khối.

C. 3 khối.

D. 4 khối.
Khối điều khiển điện tử của hệ thống phun xăng
có thể chia làm mấy nhóm?

A. 1 nhóm.
238 III.8
B. 2 nhóm.

C. 3 nhóm.

D. 4 nhóm.

BM.TTKT.01.05 NHCH
91

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:

239 III.9

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.


Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:

240 III.10

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.

BM.TTKT.01.05 NHCH
92

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:

241 III.11

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.


Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:

242 III.12

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.

BM.TTKT.01.05 NHCH
93

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử:

243 III.13

A. Trực tiếp GDI.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.


Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng
điều khiển bằng điện tử là gì?

A. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm biến cung


cấp.
244 III.14
B. Là bộ phận chấp hành để điều khiểu lượng xăng ở
vòi phun, góc đánh lửa sớm.

C. Chuyển đổi tính hiệu cơ, điện, từ sang dạng số.

D. Lưu trử các tính hiệu.


ECU trong động cơ phun xăng điện tử có thể chia
ra thành mấy phần?

A. 2 phần.
245 III.15
B. 3 phần.

C. 4 phần.

D. 5 phần.

BM.TTKT.01.05 NHCH
94

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Bộ nhớ ROM trong ECU của hệ thống phun xăng
điện tử có vai trò gì?

A. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn, chỉ


cho phép đọc các thông số cần thiết, không cho phép
ghi hay sửa chữa.

B. Là nơi tiếp nhận, lưu trữ, phân tích, so sánh các


246 III.16
thống số thu được với thông số cài đặt sẵn trong bộ
nhớ ROM.

C. Dùng để chuẩn hoá tín hiệu, lọc, khuếch đại tín


hiệu, đưa tín hiệu ra ngoài.

D. Chọn ra một tín hiệu phù hợp để điều khiển các


vòi phun hoặc đưa ra các tín hiệu cảnh báo sự cố.
Bộ nhớ RAM trong ECU của hệ thống phun xăng
điện tử có vai trò gì?

A. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn, chỉ


cho phép đọc các thông số cần thiết, không cho phép
ghi hay sửa chữa.

B. Là nơi tiếp nhận, lưu trữ, phân tích, so sánh các


247 III.17
thống số thu được với thông số cài đặt sẵn trong bộ
nhớ ROM.

C. Dùng để chuẩn hoá tín hiệu, lọc, khuếch đại tín


hiệu, đưa tín hiệu ra ngoài.

D. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn, không


cho phép ghi hay sửa chữa.

BM.TTKT.01.05 NHCH
95

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử
gồm:

A. Mạch nguồn, mạch nối mát.

248 III.18 B. Mạch nguồn, mạch nối mát, điện áp cực của cảm
biến.

C. Mạch nối mát, điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, điện áp cực của cảm biến.


Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử
trên hình vẽ là?

249 III.19

A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát.

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.


Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử
trên hình vẽ là?

250 III.20 A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát. M¹ch nèi m¸t

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.

BM.TTKT.01.05 NHCH
96

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
ECU động cơ có mấy mạch nối mát cơ bản?

A. 1 mạch.

251 III.21 B. 2 mạch.

C. 3 mạch.

D. 4 mạch.
Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử
trên hình vẽ là?

252 III.22

A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát.

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.


Cảm biến lượng không khí nạp dựa trên phương
pháp đo có mấy loại?

A. 1 loại.
253 III.23
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
97

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Cảm biến lượng không khí nạp trên hình vẽ
thường được sử dụng phổ biến trong hệ thống?

254 III.24

A. L-Jetronic, Motronic.

B. LH Jetronic.

C. GDI, Motronic.

D. Mono Jetronic.
Cảm biến vị trí cánh bướm ga được lắp ở đâu?

A. Trên trục bàn đạp ga.

255 III.25 B. Trên trục cánh bướm ga.

C. Trên cổ hút động cơ.

D. Trên bàn đạp ga.


Theo kết cấu thì cảm biến vị trí bướm ga có mấy
loại?

A. 1 loại.
256 III.26
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào?

A. Loại công tắc.

257 III.27 B. Loại biến trở.

C. Loại âm chờ.

D. Loại dương chờ.

BM.TTKT.01.05 NHCH
98

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào?

A. Loại công tắc.

258 III.28 B. Loại biến trở.

C. Loại âm chờ.

D. Loại dương chờ.


Cảm biến đo gió kiểu xoáy lốc (Karman) có mấy
loại?

A. 1 loại.
259 III.29
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất nhiệt
vẫn thấp hơn ĐC diesel?

260 III.30 A. Vì động cơ xăng có tính kính nổ.


B. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp hơn.
C. Vì xăng có nhiệt trị thấp hơn diesel.
D. Vì xăng phun với áp suất thấp.
Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì
nổi bật?
261 III.31 A. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định.

B. Hỗn hợp ổn định.


C. Khí thải ít gây ô nhiểm môi trường.
Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận?

A. Có 2 bộ phận.
262 III.32 B. Có 3 bộ phận.

C. Có 4 bộ phận.
D. Có 5 bộ phận.

BM.TTKT.01.05 NHCH
99

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Khi đứng trước một ĐC làm sao để biết ĐC phun
xăng trực tiếp hay gián gián tiếp?

263 III.33 A. Dựa vào áp suất phun.


B. Dựa vào vị trí của vòi phun.
C. Dựa vào đặc điểm của động cơ.
D. Tài liệu.
Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị số?

A. 3 - 3,6 kg/cm2
264 III.34
B. 3,5 - 4 kg/cm2
C. 2,5 - 3,6 kg/cm2
D. 4 - 4,6 kg/cm2
Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị số?

A. 35 - 50 kg/cm2
265 III.35
B. 40 - 50 kg/cm2
C. 45 - 50 kg/cm2
D. 50 - 55 kg/cm2
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lắp ở đâu?

A. Lắp ở thân máy.


266 III.36
B. Lắp ở két nước.
C. Lắp ở bơm nước.
Cảm biến oxy lắp ở đâu?

A. Lắp ở đường ống nạp.


267 III.37
B. Lắp ở bình lọc không khí.
C. Lắp ở đường ống thải.
D. Lắp ở cuối ống thải.
Cảm biến Lamda lắp ở đâu?

A. Lắp ở đường ống nạp.


268 III.38
B. Lắp ở đường ống thải.
C. Lắp ở bình lọc không khí.
D. Lắp ở cuối ống thải.

BM.TTKT.01.05 NHCH
100

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Luân hồi khí thải để làm gì?

A. Để làm giảm thiểu hàm lượng ôxy nytơ.


B. Để tăng hiệu suất nhiệt của động cơ do nhiên liệu
269 III.39
chưa cháy hết.

C. Để giảm nhiệt độ khí thải.

D. Để giải thiểu tác hại ô nhiểm môi trường.


Khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải hệ thống
phun xăng thực hiện bằng cách nào?

270 III.40 A. Tăng thời gian phun xăng.


B. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.
C. Tăng quá trình phun xăng.
D. Hiệu chỉnh quá trình cung cấp xăng.
Khi động cơ phun xăng đang làm việc ở số vòng
quay lớn mà giảm tốc độ đột ngột thì?

A. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.


271 III.41 B. Hiệu chỉnh quá trình giảm phun xăng.

C. Bộ điều khiển trung tâm sẽ điều chỉnh cung cấp


xăng.

D. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt cung cấp xăng.


Khi tăng tốc (gia tốc) thì động cơ hiệu chỉnh gì?

A. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.


272 III.42 B. Tăng quá trình phun xăng.
C. Hiệu chỉnh làm giàu xăng.
D. Động cơ sẽ phun đột ngột thêm nhiên liệu để gia
tốc.

BM.TTKT.01.05 NHCH
101

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Khi động cơ hoạt động không tải và hoạt động
chậm thì động cơ hiệu chỉnh gì?

A. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không


tải phải nhạt nhất có thể được.
273 III.43 B. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.

C. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt bớt cung cấp


xăng.

D. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động không


tải phải giảm xăng.
Trong các thông số sau đây thông số nào là thông
số kỹ thuật?

A. Áp suất phun nhiên liệu.


274 III.44
B. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
C. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun.
D. Kích thước lổ phun.
Phân loại vòi phun, căn cứ vào điện trở của cuộn
dây vòi phun chia làm mấy loại?

A. 1 loại.
275 III.45
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Phân loại vòi phun, căn cứ vào số lỗ phun vòi phun
có mấy loại?

A. 1 loại.
276 III.46
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05 NHCH
102

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Phân loại vòi phun, căn cứ theo nhiệm vụ có mấy
loại?

A. 1 loại.
277 III.47
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Trên động cơ phun xăng điện tử, bơm được dẫn
động bằng động cơ điện một chiều bao nhiêu vôn?

A. 6V.
278 III.48
B. 12V.

C. 24V.

D. 5 V.
Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu
do bơm xăng cung cấp là bao nhiêu?

A. 1,5 - 2,0 kg/cm2.


279 III.49
B. 6,5 - 8,5 kg/cm2.

C. 2,5 - 3,0 kg/cm2.

D. 3,5 - 6,0 kg/cm2.


Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu
trong hệ thống là bao nhiêu?

A. 2,7 – 3,1 kg/cm2.


280 III.50
B. 3,1 - 3,5 kg/cm2.

C. 3,5 - 4,5 kg/cm2.

D. 3,5 - 6,0 kg/cm2.

BM.TTKT.01.05 NHCH
103

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trên động cơ phun xăng điện tử, phân loại theo
cấu tạo của bơm có mấy loại?

A. 1 loại.
281 III.51
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
Trên động cơ phun xăng điện tử, vai trò của bộ
điều áp để làm gì?

A. Giữ cho áp suất của bơm xăng không đổi.

282 III.52 B. Giúp ngắt ngiên liệu khi áp suất trên đường ống
vượt quá áp suất định mức.

C. Giúp bảo vệ hệ thống nhiên liệu.

D. Giữ cho áp suất phun của kim phun không đổi.


Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ điều áp được
lắp ở đâu?

A. Trên ống phân phối, trong thùng nhiên liệu.


283 III.53
B. Trên ống phân phối.

C. Trong thùng nhiên liệu.

D. Trên vòi phun chính.


Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ dập tắt dao
động được lắp ở đâu?

A. Trong thùng nhiên liệu.

284 III.54 B. Trong thùng nhiên liệu.

C. Ở trong bơm xăng.

D. Đường nhiên liệu vào trên ống phân phối.

BM.TTKT.01.05 NHCH
104

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hệ thống phun xăng điện tử, vòi phun
chính loại điện áp cao 12V và có trở kháng cao
khoảng:
285 III.55 A. 10÷11,8Ω.
B. 11÷13,8Ω.
C. 12÷13,1Ω.
D. 13÷14,5Ω.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, vòi phun
chính loại điện áp thấp khoảng 5V và có trở
kháng thấp khoảng:
286 III.56 A. 1,3÷1,7Ω.
B. 1,7÷1,9Ω.
C. 1,9÷2,2Ω.
D. 2,2÷2,5Ω.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến độ
chân không đường ống nạp ký hiệu là?
A. PIM.
287 III.57
B. OX.
C. VG.
D. SPD.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến ô
xy ký hiệu là?
A. PIM.
288 III.58
B. OX.
C. VG.
D. SPD.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến tốc
độ động cơ ký hiệu là?
A. PIM.
289 III.59
B. G.
C. NE.
D. SPD.

BM.TTKT.01.05 NHCH
105

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm góc quay
trục khuỷu ký hiệu là?
A. PIM.
290 III.60
B. G.
C. NE.
D. SPD.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm tốc độ
xe ký hiệu là?
A. PIM.
291 III.61
B. G.
C. NE.
D. SPD.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều chỉnh áp suất xăng?

292 III.62

A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.

BM.TTKT.01.05 NHCH
106

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun chính?

293 III.63

A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến nhiệt độ không khí?

294 III.64

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

BM.TTKT.01.05 NHCH
107

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến vị trí bướm ga?

295 III.65

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến lamda?

296 III.66

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

BM.TTKT.01.05 NHCH
108

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến nhiệt độ nhiệt độ nước làm mát?

297 III.67

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều áp xăng?

298 III.68

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

BM.TTKT.01.05 NHCH
109

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI
ÁN ĐỘ CHÚ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của thiết bị đo gió?

299 III.69

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến kích nổ?

300 III.70

A. Chi tiết số 16.


B. Chi tiết số 17.
C. Chi tiết số 18.
D. Chi tiết số 19.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

Nguyễn Công Thuật Nguyễn Văn Bằng Hà Tiến Đạt

BM.TTKT.01.05 NHCH

You might also like