Professional Documents
Culture Documents
NHCH - bm.Ttkt.01.05 NHCH (Ngan Hang Cau Hoi Thi KTHP)
NHCH - bm.Ttkt.01.05 NHCH (Ngan Hang Cau Hoi Thi KTHP)
KHOA Ô TÔ
NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Ô-tô Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Tên học phần: Hệ thống nhiên liệu động cơ Mã học phần: 0101082389
- Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Chính quy/VLVH
Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo
BM.TTKT.01.05 NHCH
2
D.
HỗnHỗn
hợphợp quácó
cháy nghèo
tỷ lệ hay qúaliệu-không
nhiên loãng. khí 1/15
1/ 17 gọi là?
D.
HỗnHỗn
hợphợp quácó
cháy nghèo
tỷ lệ hay qúaliệu-không
nhiên loãng. khí 1/18
1/21 gọi là?
BM.TTKT.01.05 NHCH
3
8 I.8
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05 NHCH
4
9 I.9
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lọc xăng?
10 I.10
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05 NHCH
5
11 I.11
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
V gọi là van gì?
12 I.12
A. V là van hút.
B. V là van đẩy.
C. V là van giới hạn áp suất của bơm.
D. V là van ổn áp.
BM.TTKT.01.05 NHCH
6
13 I.13
14 I.14
A. Chi tiết số 6
B. Chi tiết số 7
C. Chi tiết số 8
D. Chi tiết số 9
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp hút xăng vào:
BM.TTKT.01.05 NHCH
7
17 I.17 cấp.
B. Lượng xăng cung cấp lớn hơn lượng xăng tiêu thụ.
C. Lúc này cần bơm máy luôn tác động vào đầu thanh
kéo.
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp bơm bị treo:
A. Đảm bảo hỗn hợp đậm đặc khi khởi động và loãng
dần khi tăng tốc.
19 I.19 B. Tạo hỗn hợp khí sẽ phù hợp tương ứng với mỗi
BM.TTKT.01.05 NHCH
8
A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
20 I.20 C. Hệ toàn tải.
D. Hệ cầm chừng.
BM.TTKT.01.05 NHCH
9
23 I.23
A. Ống 1.
24 I.24 B. Ống 2.
C. Ống 3.
D. Ống 4.
25 I.25
BM.TTKT.01.05 NHCH
10
26 I.26
27 I.27
BM.TTKT.01.05 NHCH
11
28 I.28
29 I.29
BM.TTKT.01.05 NHCH
12
30 I.30
BM.TTKT.01.05 NHCH
13
C. Ở buồng đốt.
D. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp hoặc trong
buồng đốt.
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?
33 I.33
B. Hệ khởi động.
BM.TTKT.01.05 NHCH
14
A. Chuyển tiếp.
B. Cầm chừng.
35 I.35 C. Gia tốc.
D. Toàn tải.
A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
36 I.36
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.
A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
37 I.37
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.
C. Hệ làm giàu.
D. Hệ gia tốc.
BM.TTKT.01.05 NHCH
15
BM.TTKT.01.05 NHCH
16
A. Hệ thống không
tải.
C. Hệ làm giàu.
A. Hệ tăng tốc.
B. Hệ làm giàu.
45 I.45
C. Hệ trung bình.
D. Hệ cầm
chừng.
A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
46 I.46 C. Hệ khởi động.
D. Hệ cầm chừng.
BM.TTKT.01.05 NHCH
17
47 I.47
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
48 I.48
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
A. Chi tiết số 1.
D. Chi tiết số 29.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05 NHCH
18
49 I.49
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
50 I.50
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05 NHCH
19
51 I.51
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
52 I.52
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05 NHCH
20
53 I.53
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
54 I.54
BM.TTKT.01.05 NHCH
21
55 I.55
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun phụ?
56 I.56
BM.TTKT.01.05 NHCH
22
57 I.57
58 I.58
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05 NHCH
23
59 I.59
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ chậm?
60 I.60
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
24
61 I.61
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vòi phun tăng tốc?
62 I.62
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 7.
BM.TTKT.01.05 NHCH
25
63 I.63
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 8.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của van điện từ?
64 I.64
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05 NHCH
26
65 I.65
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. chi tiết số 9.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bướm ga thứ cấp?
66 I.66
BM.TTKT.01.05 NHCH
27
67 I.67
68
A. Chi tiết số 3.
BM.TTKT.01.05 NHCH
28
69
A. Chi tiết số 3.
70 I.70
BM.TTKT.01.05 NHCH
29
71 I.71
72 I.72
BM.TTKT.01.05 NHCH
30
73 I.73
74 I.74
BM.TTKT.01.05 NHCH
31
75 I.75
76 I.76
BM.TTKT.01.05 NHCH
32
A. Một loại.
81 II.1
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
33
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm cao
áp loại nào?
6
3
83 II.3
5
4 2 1
BM.TTKT.01.05 NHCH
34
6
3
84 II.4
5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bơm cao áp?
6
3
85 II.5 5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05 NHCH
35
6
3
86 II.6
5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
Hệ thống nhiên liệu được diễn tả ở hình vẽ gồm
mấy mạch nhiên liệu?
6
3
87 II.7 5
4 2 1
BM.TTKT.01.05 NHCH
36
6
3
5
88 II.8 4 2 1
C. Lọc nhên liệu, bơm cao áp, vòi phun, đường dầu
hồi.
89 II.9
BM.TTKT.01.05 NHCH
37
90 II.10
A. Bơm nhánh.
B. Bơm roto.
91 II.11 C. Bơm piston quay.
D. Bơm liên hợp.
A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
92 II.12
C. Bơm piston
quay.
D. Bơm liên hợp.
BM.TTKT.01.05 NHCH
38
93 II.13 A. Piston.
B. Xylanh.
C. Piston và xylanh.
D. Rãnh dẫn nhiên liệu.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc thô?
A. Chi tiết số 1. 1
B. Chi tiết số 2.
94 II.14
C. Chi tiết số 3.
2 3
A. Chi tiết số 1.
95 II.15
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
2 3
A. Chi tiết số 7.
96 II.16 B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
BM.TTKT.01.05 NHCH
39
A. Chi tiết số 3.
97 II.17 B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
A. Bơm áp thấp.
B. Bơm áp cao.
99 II.19
C. Bơp áp suất.
D. Bơm thể tích.
BM.TTKT.01.05 NHCH
40
102 II.22
A. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bầu lọc tinh.
B. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bơm cao áp.
C. Hút nhiên liệu từ thùng chứa, qua lọc thô, đẩy
qua lọc tinh nạp cho buồng hút bơm cao áp.
D. Hút nhiên liệu từ thùng nạp buồng hút bơm cao
áp.
BM.TTKT.01.05 NHCH
41
103 II.23
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều tốc?
104 II.24
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
42
105 II.25
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích
tên của van triệt hồi?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
106 II.26
BM.TTKT.01.05 NHCH
43
A. Hình 1.
C. Hình 5.
D. Hình 6.
A. Hình 1.
C. Hình 5.
D. Hình 6.
BM.TTKT.01.05 NHCH
44
A. Hình 2.
110 II.30
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 5.
A. Hình 2.
C. Hình 4.
D. Hình 5.
A. Hình 3.
C. Hình 5.
D. Hình 6.
BM.TTKT.01.05 NHCH
45
A. Hình 3.
C. Hình 5.
D. Hình 6.
114 II.34
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05 NHCH
46
115 II.35
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
Kết cấu piston bơm cao dãy được chia làm mấy
phần?
A. Một phần.
116 II.36
B. Hai phần.
C. Ba phần.
D. Bốn phần.
Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm
nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?
117 II.37
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
BM.TTKT.01.05 NHCH
47
119 II.39 A. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất.
B. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
C. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở
Bơm caohồi.
van triệt áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu khi nào?
BM.TTKT.01.05 NHCH
48
BM.TTKT.01.05 NHCH
49
BM.TTKT.01.05 NHCH
50
A. Chế độ khởi
129 II.49 động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung
bình.
D. Chế độ toàn tải.
BM.TTKT.01.05 NHCH
51
A. Chi tiết số 1.
132 II.52
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.
A. Chi tiết số 1.
133 II.53
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.
134 II.54
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05 NHCH
52
135 II.55
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của con lăn?
136 II.56
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05 NHCH
53
137 II.57
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bạc điều chỉnh nhiên liệu?
138 II.58
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05 NHCH
54
139 II.59
140 II.60
A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 24.
D. Chi tiết số 25.
BM.TTKT.01.05 NHCH
55
141 II.61
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
142 II.62
BM.TTKT.01.05 NHCH
56
B. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực
146 II.66
đại.
C. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ cực
đại, điều chỉnh.
D. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
57
BM.TTKT.01.05 NHCH
58
BM.TTKT.01.05 NHCH
59
155 II.75 B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn.
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay tròn
và chuyển và tịnh tiến.
D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh, chuyển
động quay tròn và tịnh tiến.
Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay?
BM.TTKT.01.05 NHCH
60
157 II.77 B. Làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm hoặc cắt
nhiên liệu khi n tăng.
A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
159 II.79 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò
xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.
BM.TTKT.01.05 NHCH
61
A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
160 II.80 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò
xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.
Bộ điều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu thì?
A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực căng
lò xo.
161 II.81 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng lò
xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo.
D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng lò xo
nhiều.
Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho
buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?
BM.TTKT.01.05 NHCH
62
A. Khi thước ga cố
định.
B. Khi lực ly tâm của
164 II.84
quả văng cân bằng với
lực nén lò xo.
C. Khi lượng nhiên liệu
cung cấp ổn định.
D. Cần cả 3 yếu tố
Bơm cánh gạt được sử dụng trong bơm cao áp
A,B,C.
nào?
A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
165 II.85
C. Bơm piston
quay.
D. Gồm B và C.
A. Áp suất phun.
166 II.86
B. Cấu tạo vòi phun.
C. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Cần cả 3 yếu tố A,B,C.
BM.TTKT.01.05 NHCH
63
A. Bơm piston
quay.
170 II.90 B. Bơm nhánh.
C. Bơm piston.
D. Bơm rôto.
BM.TTKT.01.05 NHCH
64
BM.TTKT.01.05 NHCH
65
BM.TTKT.01.05 NHCH
66
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 1.
176 II.96
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.
Trong hình dưới đây chi tiết nào phân phối nhiên
liệu tới vòi phun?
A. Chi tiết số 5.
177 II.97 B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.
178 II.98
BM.TTKT.01.05 NHCH
67
A. Hình a.
180 II.100 B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun của
buồng đốt gián tiếp?
A. Hình a.
B. Hình b.
181 II.101 C. Hình c.
D. Hình d.
Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu
lượng nhiên liệu của bơm cao áp?
A. Chi tiết 1.
BM.TTKT.01.05 NHCH
68
185 II.105
BM.TTKT.01.05 NHCH
69
186 II.106
187 II.107
BM.TTKT.01.05 NHCH
70
8
7
190 II.110
20
19
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.
BM.TTKT.01.05 NHCH
71
8
7
191 II.111
20
19
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.
BM.TTKT.01.05 NHCH
72
194 II.114
BM.TTKT.01.05 NHCH
73
195 II.115
196 II.116
BM.TTKT.01.05 NHCH
74
197 II.117
7 6
198 II.118
1 2 3 4 5
BM.TTKT.01.05 NHCH
75
1 2 3
199 II.119
4 5 6 7 8 9 10 11
200 II.120
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. Vị trí phun sớm lớn nhất.
BM.TTKT.01.05 NHCH
76
201 II.121
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:
202 II.122
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
BM.TTKT.01.05 NHCH
77
203 II.123
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
204 II.124
phần.
D. Chế độ toàn tải.
BM.TTKT.01.05 NHCH
78
BM.TTKT.01.05 NHCH
79
A. Chi tiết số 1.
209 II.129 B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
80
A. 1 lần.
212 II.132
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều
khiển áp suất phun nhiên liệu?
214 II.134 B. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm.
C. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng áp,
ga tự động,…
D. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời điểm,
đúng lượng.
BM.TTKT.01.05 NHCH
81
215 II.135 B. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết
trên ( DCT).
C. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết
trên ( DCT).
D. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ cấp.
Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết
các vấn đề?
nhanh.
C. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
D. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động cơ
phun trực tiếp.
BM.TTKT.01.05 NHCH
82
a
8
217 II.137 4
14
10 11
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
218 II.138 4
14
10 11
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
BM.TTKT.01.05 NHCH
83
6 7
219 II.139 4
10 11
14
13
12
2
1
ECU
A. Áp suất thấp.
B. Áp suất cao.
A. 1 loại.
220 II.140
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Bơm áp cao trong hệ thống common rail có tốc độ
quay bằng 1 phần bao nhiêu tốc độ động cơ?
BM.TTKT.01.05 NHCH
84
222 II.142
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu hồi?
223 II.143
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
85
224 II.144
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
Trong sơ đồ cấu tạo bơm cao áp commonrail, số
piston như thế nào so với số xilanh của động cơ?
BM.TTKT.01.05 NHCH
86
226 II.146
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu từ bơm
bánh răng tới?
227 II.147
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
87
228 II.148
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường hồi nhiên liệu về bơm
bánh răng?
229 II.149
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05 NHCH
88
A. 1 loại.
231 III.1
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
89
A. 1 loại.
232 III.2
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp
phun có mấy loại?
A. 1 loại.
233 III.3
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương pháp
điều khiển có mấy loại?
A. 1 loại.
234 III.4
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Hệ thống phun xăng, phân loại theo thời điểm
phun xăng có mấy loại?
A. 1 loại.
235 III.5
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
90
A. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung tâm, các
tín hiệu đầu ra.
236 III.6
B. Bộ điều khiển trung tâm, các tín hiệu đầu ra.
D. Các tín hiệu đầu vào, các tín hiệu đầu ra.
Về cấu trúc hệ thống phun xăng điện tử có thể chia
làm mấy khối chính?
A. 1 khối.
237 III.7
B. 2 khối.
C. 3 khối.
D. 4 khối.
Khối điều khiển điện tử của hệ thống phun xăng
có thể chia làm mấy nhóm?
A. 1 nhóm.
238 III.8
B. 2 nhóm.
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
BM.TTKT.01.05 NHCH
91
239 III.9
240 III.10
BM.TTKT.01.05 NHCH
92
241 III.11
242 III.12
BM.TTKT.01.05 NHCH
93
243 III.13
A. 2 phần.
245 III.15
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. 5 phần.
BM.TTKT.01.05 NHCH
94
BM.TTKT.01.05 NHCH
95
248 III.18 B. Mạch nguồn, mạch nối mát, điện áp cực của cảm
biến.
249 III.19
A. Mạch nguồn.
BM.TTKT.01.05 NHCH
96
A. 1 mạch.
C. 3 mạch.
D. 4 mạch.
Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện tử
trên hình vẽ là?
252 III.22
A. Mạch nguồn.
A. 1 loại.
253 III.23
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
97
254 III.24
A. L-Jetronic, Motronic.
B. LH Jetronic.
C. GDI, Motronic.
D. Mono Jetronic.
Cảm biến vị trí cánh bướm ga được lắp ở đâu?
A. 1 loại.
256 III.26
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào?
C. Loại âm chờ.
BM.TTKT.01.05 NHCH
98
C. Loại âm chờ.
A. 1 loại.
259 III.29
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất nhiệt
vẫn thấp hơn ĐC diesel?
A. Có 2 bộ phận.
262 III.32 B. Có 3 bộ phận.
C. Có 4 bộ phận.
D. Có 5 bộ phận.
BM.TTKT.01.05 NHCH
99
A. 3 - 3,6 kg/cm2
264 III.34
B. 3,5 - 4 kg/cm2
C. 2,5 - 3,6 kg/cm2
D. 4 - 4,6 kg/cm2
Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị số?
A. 35 - 50 kg/cm2
265 III.35
B. 40 - 50 kg/cm2
C. 45 - 50 kg/cm2
D. 50 - 55 kg/cm2
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lắp ở đâu?
BM.TTKT.01.05 NHCH
100
BM.TTKT.01.05 NHCH
101
A. 1 loại.
275 III.45
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Phân loại vòi phun, căn cứ vào số lỗ phun vòi phun
có mấy loại?
A. 1 loại.
276 III.46
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05 NHCH
102
A. 1 loại.
277 III.47
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Trên động cơ phun xăng điện tử, bơm được dẫn
động bằng động cơ điện một chiều bao nhiêu vôn?
A. 6V.
278 III.48
B. 12V.
C. 24V.
D. 5 V.
Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên liệu
do bơm xăng cung cấp là bao nhiêu?
BM.TTKT.01.05 NHCH
103
A. 1 loại.
281 III.51
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Trên động cơ phun xăng điện tử, vai trò của bộ
điều áp để làm gì?
282 III.52 B. Giúp ngắt ngiên liệu khi áp suất trên đường ống
vượt quá áp suất định mức.
BM.TTKT.01.05 NHCH
104
BM.TTKT.01.05 NHCH
105
292 III.62
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05 NHCH
106
293 III.63
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến nhiệt độ không khí?
294 III.64
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
BM.TTKT.01.05 NHCH
107
295 III.65
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến lamda?
296 III.66
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
BM.TTKT.01.05 NHCH
108
297 III.67
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bộ điều áp xăng?
298 III.68
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
BM.TTKT.01.05 NHCH
109
299 III.69
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của cảm biến kích nổ?
300 III.70
BM.TTKT.01.05 NHCH