Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 129

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG

KHOA Ô TÔ

NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Hệ thống nhiên liệu động cơ


Mã học phần: 0101082389
Bộ môn biên soạn: Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô

Hà Nội, năm 2021


1
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Ô-tô Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

- Tổng số câu hỏi: 300 câu

I. THÔNG TIN CHUNG


II. BẢNG TỔNG HỢP
- Tên học phần: Hệ thống nhiên liệu động
Mã học phần: 0101082389

Số tín chỉ: 2 TC
- Hình thức thi: Trắc nghiệm
Hình thức đào tạo: Chính quy/VLVH
- Trình độ đào tạo: Đại học
Chuyên ngành: Động cơ Ô tô
- Ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Áp dụng từ khoá: K42

NỘI DUNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI


GHI
Số
Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 TỔNG CHÚ
tiết
Chương 1: Hệ thống cung cấp
nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ 08 48 16 12 4 80
chế hòa khí.

Chương 2: Hệ thống cung cấp 15 90 30 23 7 150


nhiên liệu động cơ diesel.

Chương 3: Hệ thống cung cấp 07 42 14 11 3 70


nhiên liệu động cơ phun xăng.

TỔNG CỘNG 30 180 60 46 14 300

Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo

BM.TTKT.01.05
NHCH
2
III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
I Chương 1: Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí
1 I.1 Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/15 B
 1/13 gọi là ?

A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

2 I.2
Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/13
 1/8 gọi là ?
A
A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

3 I.3
Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/15
 1/ 17 gọi là?
C
A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

BM.TTKT.01.05
NHCH
3
4 I.4 Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/18
 1/21 gọi là?

A. Hỗn hợp quá nghèo hay quá loãng A

B. Hỗn hợp giàu hay đậm đặc.

C. Hỗn hợp nghèo hay loãng.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Thành phần hỗn hợp (nhiên liệu-không khí)
như thế nào gọi là trung bình?
A. 1 kg xăng hòa cùng 10 kg không khí.
5 I.5 C
B. 1 kg xăng hòa cùng 13 kg không khí.
C. 1 kg xăng hòa cùng 15 kg không khí.
D. 1 kg xăng hòa cùng 20 kg không khí.
6 I.6 Vì sao động cơ xăng cần có bugi?

A. Do nhiên liệu xăng có nhiệt độ bén lửa thấp,


B
nhiệt độ tự cháy cao.
B. Vì động cơ xăng có nhiệt độ cuối thì nén
thấp.
C. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp.
D. Vì cả 3 yếu tố a,b,c trên.
7 I.7 Vì sao động cơ xăng có tỷ số nén thấp? A

A. Vì tỷ số nén cao gây ra kích nổ.


B. Động cơ có tỷ số thấp để dễ khởi động.

C. Vì hỗn hợp xăng dễ cháy.

D. Động cơ có tỷ số nén thấp động cơ gọn nhẹ.

BM.TTKT.01.05
NHCH
4
8 I.8 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bơm xăng?

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
9 I.9 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của buồng phao?

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05
NHCH
5
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của lọc xăng?

10 I.10

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
11 I.11 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của họng khuếch tán?

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
6
12 I.12 V gọi là van gì? A

A. V là van hút.
B. V là van đẩy.
C. V là van giới hạn áp suất của bơm.
D. V là van ổn áp.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Bơm nhiên liệu trên hình vẽ là loại bơm gì?

13 I.13 A

A. Bơm thể tích kiểu màng.


B. Bơm áp suất.
C. Bơm lưu lượng.
D. Bơm tác dụng kép.

BM.TTKT.01.05
NHCH
7
14 I.14 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của van thoát?

A. Chi tiết số 6

B. Chi tiết số 7

C. Chi tiết số 8

D. Chi tiết số 9

15 I.15 Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu


màng, trường hợp hút xăng vào: A. Áp suất trên
màng bơm tăng.
B
B. Áp suất trên màng bơm giảm.

C. Áp suất trên màng bơm cân bằng.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp đẩy xăng lên bộ chế hòa khí:
A. Áp suất trên màng bơm tăng. A
16 I.16
B. Áp suất trên màng bơm giảm.

C. Áp suất trên màng bơm cân bằng.

BM.TTKT.01.05
NHCH
8
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp bơm bị treo:

A. Lượng xăng tiêu thụ nhiều hơn lượng xăng


cung cấp. B
17 I.17
B. Lượng xăng cung cấp lớn hơn lượng xăng
tiêu thụ.

C. Lúc này cần bơm máy luôn tác động vào đầu
thanh kéo.
18 I.18 Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu A
màng, trường hợp bơm bị treo:

A. Áp suất khoang trên màng bơm tăng cao.

B. Áp suất khoang trên màng bơm giảm.

C. Áp suất khoang trên và dưới màng bơm cân


bằng.

D. Áp suất phía dưới màng bơm tăng.


19 I.19 Bộ chế hoà khí tốt thì?

A. Đảm bảo hỗn hợp đậm đặc khi khởi động và


loãng dần khi tăng tốc. B

B. Tạo hỗn hợp khí sẽ phù hợp tương ứng với


mỗi chế độ làm việc.

C. Đảm bảo tiết kiệm.

D. Đảm bảo hệ số thừa không khí nhỏ nhất.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
20 I.20 Trong hình hoạt D
động của bộ chế
hoà khí là?

A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.

BM.TTKT.01.05
NHCH
9
C. Hệ toàn tải.
D. Hệ cầm chừng.

21 I.21 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Mạch nhiên liệu


chạy tốc độ thấp.
B. Mạch nhiên liệu
chạy tốc độ trung bình.
C. Mạch nhiên liệu
chạy tốc độ toàn tải. A
D. Mạch nhiên liệu chạy tốc
độ tăng tốc.

22 I.22 Trong hình ho ạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán và tiết
diện ống phun.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
10
23 I.23 Khi động cơ hoạt động ổn định thì xăng trong 3 B
ống 1,2,3, như thế nào?

A. Mức xăng trong 03 ống 1,2,3 bằng nhau.


B. Mức xăng ở ống 1 và 2 thấp hơn ống 3.
C. Mức xăng trong ống 1 và 2 bằng nhau.
D. Xăng trong ống 2 có bọt khí.

24 I.24 Trong hình sơ đồ bộ chế hoà khí dưới đây ống


phun nào là ống phun gia tốc?

A. Ống 1.
B. Ống 2. D

C. Ống 3.
D. Ống 4.

25 I.25 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Hệ thống phun chính.


B. Hệ thống toàn tải.
C. Hệ thống tăng tốc.
D. Hệ thống khởi động.

BM.TTKT.01.05
NHCH
11
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

26 I.26 A

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.

27 I.27 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? C

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
28 I.28 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? C

BM.TTKT.01.05
NHCH
12

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống điều áp.
29 I.29 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
13
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

30 I.30 A

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh tiết diện ống khuếch tán.

Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
31 I.31
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng thay đổi tiết diện
ốngkhuếch tán.

BM.TTKT.01.05
NHCH
14
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hỗn hợp đốt trong động cơ xăng hình thành ở D
đâu?

A. Ở bộ chế hoà khí.


32 I.32 B. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp.
C. Ở buồng đốt.
D. Ở bộ chế hoà khí và trên đường ống nạp hoặc
trong buồng đốt.

Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?

33 I.33
D

A. Điều chỉnh hỗn hợp bằng bọt khí.


B. Điều chỉnh hỗn hợp bằng ống phun phụ.
C. Điều chỉnh hỗn hợp bằng van điều áp.
D. Điều chỉnh hỗn hợp bằng thay đổi tiết diện
họng khuếch tán.

BM.TTKT.01.05
NHCH
15
34 I.34 Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là? B

A. Hệ thống không tải.

B. Hệ khởi động.

C. Hệ làm giàu.

D. Hệ thống làm
đậm chân không.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hoạt động của bộ chế hòa khí ở chế độ nào?

A. Chuyển tiếp.
B. Cầm chừng.
C. Gia tốc.
35 I.35 D. Toàn tải. B

36 I.36 Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là? A

A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.

BM.TTKT.01.05
NHCH
16
Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là?

A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
37 I.37 C. Hệ tăng tốc. A
D. Hệ không tải.

38 I.38 Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là? A

A. Hệ thống không tải.

B. Hệ trung bình.

C. Hệ làm giàu.

D. Hệ gia tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Ở chế độ chạy không tải của chế hòa khí thì vị
trí nắp ga phải như thế nào?
A. Đóng kín.
39 I.39 A
B. Mở rộng.
C. Mở 40%.
D. Mở thế nào cũng được.
40 I.40 Ở các chế độ hoạt động nào của bộ chế hòa khí C
thì sẽ cho hòa khí đậm?
A. Khởi động, tải trung bình.
B. Toàn tải, không tải, tải trung bình.
C. Toàn tải, tăng tốc, khởi động.
D. Tăng tốc, tải trung bình.

BM.TTKT.01.05
NHCH
17
41 I.41 Ở chế độ khởi động bộ chế hòa khí sẽ có các A
mạch xăng nào làm việc?
A. Mạch xăng chính và mạch xăng không tải.
B. Mạch xăng chính và làm đậm.
C. Mạch xăng chính.
D. Tất cả các mạch xăng.

Ở chế độ hoạt động nào của bộ chế hòa thì


hỗn hợp hòa khí nhạt?
A. Khởi động.
42 I.42 D
B. Toàn tải.
C. Tăng tốc.
D. Tải trọng trung bình.
43 I.43 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A

A. Hệ làm đậm cơ khí.


B. Hệ làm đậm chân
không.
C. Hệ toàn tải.

D. Hệ tăng tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
44 I.44 Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là? D

A. Hệ thống không
tải.

B. Hệ trung bình.

C. Hệ làm giàu.

D. Hệ thống làm
đậm chân không.

BM.TTKT.01.05
NHCH
18
45 I.45 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A

A. Hệ tăng
tốc.
B. Hệ làm
giàu.
C. Hệ trung
bình.
D. Hệ cầm chừng.
46 I.46 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A

A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
C. Hệ khởi động.
D. Hệ cầm chừng.

ĐÁ MỨ GHI
T M P C CH
NỘI DUNG CÂU HỎI
T Ã Ú
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
19
47 I.47 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của Giclơ chính?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.

48 I.48 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B

của Giclơ không tải?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
20
49 I.49 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ không khí của hệ thống định lượng C

chính?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.

50 I.50 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của Giclơ toàn tải?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 7.

C. Chi tiết số 8.

D. Chi tiết số 29.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
21
51 I.51 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của ống thông hơi?

A. Chi tiết số 6.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.


52 I.52 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của họng khuếch tán nhỏ?

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.


ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
22
53 I.53 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của họng khuếch tán lớn?

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.


54 I.54 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của van trọng lượng?

A. Chi tiết số 12.

B. Chi tiết số 13.

C. Chi tiết số 14.

D. Chi tiết số 19.


ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
23
55 I.55 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của ống thông khí?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.
56 I.56 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòi phun phụ?

A. Chi tiết số 14.

B. Chi tiết số 15.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.

BM.TTKT.01.05
NHCH
24

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của vòi phun chính?

57 I.57

A. Chi tiết số 14.

B. Chi tiết số 15.

C. Chi tiết số 16.

D. Chi tiết số 17.

BM.TTKT.01.05
NHCH
25
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của Piston bơm tăng tốc?

58 I.58

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 9.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
26
59 I.59 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của van thông hơi buồng phao?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên


của Giclơ chậm?

60 I.60 C

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
27

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
61 I.61 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của vòi phun chính thứ cấp?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
28
62 I.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòi phun tăng tốc?

A. Chi tiết số 4.

B. Chi tiết số 5.

C. Chi tiết số 6.

D. Chi tiết số 7.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
29
63 I.63 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của vòi phun chính sơ cấp?

A. Chi tiết số 4.

B. Chi tiết số 5.

C. Chi tiết số 7.

D. Chi tiết số 8.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A


của van điện từ?

64 I.64

A. Chi tiết số 8.

B. Chi tiết số 9.

C. Chi tiết số 10.

D. Chi tiết số 11.

BM.TTKT.01.05
NHCH
30

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
65 I.65 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của Piston làm đậm?

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. chi tiết số 9.

BM.TTKT.01.05
NHCH
31
66 I.66 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bướm ga thứ cấp?

A. Chi tiết số 13.

B. Chi tiết số 14.

C. Chi tiết số 15.

D. Chi tiết số 16.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
32
67 I.67 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bướm ga sơ cấp?

A. Chi tiết số 13.

B. Chi tiết số 14.

C. Chi tiết số 15.

D. Chi tiết số 16.

68 I.68 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của Giclơ chạy chậm?

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 12.

C. Chi tiết số 17.

D. Chi tiết số 18.

BM.TTKT.01.05
NHCH
33

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
69 I.69 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của Giclơ chính?

A. Chi tiết số 3.

B. Chi tiết số 12.

C. Chi tiết số 17.

D. Chi tiết số 18.

BM.TTKT.01.05
NHCH
34

Sơ đồ mạch khởi động, khi khởi động thì?

70 I.70 A

A. Bướm gió đóng kín.


B. Bướm ga sơ cấp đóng.
C. Bướm ga thứ cấp mở.
D. Dưới bướm gió có sức hút rất nhỏ.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
71 I.71 Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa A

khí hai
cấp?

A. Mạch
khởi động.
B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.

BM.TTKT.01.05
NHCH
35
72 I.72 Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa B

khí hai cấp?

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
73 I.73 Hình vẽ dưới đây, là chế độ nào của bộ chế hòa A
khí hai cấp?

A. Chế độ trung bình.


B. Chế độ chuyển tiếp.
C. Chế độ toàn tải.
D. Chế độ tăng tốc.

BM.TTKT.01.05
NHCH
36
74 I.74 Hình vẽ dưới đây, là chế độ nào của bộ chế hòa B
khí hai cấp?

A. Chế độ trung bình.


B. Chế độ chuyển tiếp.
C. Chế độ toàn tải.
D. Chế độ tăng tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa
khí hai cấp?

75 I.75 C

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.

BM.TTKT.01.05
NHCH
37
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa D

khí hai cấp?

76 I.76

A. Mạch khởi động.


B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.

77 I.77 Đây là bầu lọc không khí kiểu gì? B

A. Bầu lọc quán


tính.
B. Bầu lọc hỗn hợp.
C. Bầu lọc khô.
D. Bầu lọc với các
phần tử lọc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
38
78 I.78 Đây là bầu lọc không khí kiểu gì? B

A. Bầu lọc quán tính.


B. Bầu lọc hỗn hợp.
C. Bầu lọc khô.
D. Bầu lọc với các phần tử
lọc.

79 I.79 Đây là bầu lọc xăng kiểu gì? A

A. Bầu lọc lắng.


B. Bầu lọc thô.
C. Bầu lọc tinh.
D. Bầu lọc quán tính.

80 I.80 Đây là bầu lọc không khí kiểu gì? C

A. Bầu lọc quán


tính.
B. Bầu lọc hỗn hợp.
C. Bầu lọc khô.

D. Bầu lọc với các


phần tử lọc.
II Chương 2. Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel.
81 II.1 Cung cấp nhiên liệu động cơ diesel được phân B
làm mấy loại:

A. Một loại.

B. Hai loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
39
C. Ba loại.

D. Bốn loại.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Dựa theo đặc điểm của hai chi tiết chính trong
hệ thống đó là bơm cao áp và vòi phun, hệ thống
cung cấp nhên liệu động cơ diesel được chia ra B
làm mấy
loại?
82 II.2
A. Một loại.

B. Hai loại.

C. Ba loại.

D. Bốn loại.
Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm
cao
áp loại nào?

6
3
83 II.3 A

5
4 2 1

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.

BM.TTKT.01.05
NHCH
40
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bộ điều chỉnh góc phun sớm?

6
3

84 II.4 5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
41
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bơm cao áp?

6
3

85 II.5 5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
42
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của bộ điều tốc?

6
3

86 II.6 5
4 2 1

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 4.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
43
Hệ thống nhiên liệu được diễn tả ở hình vẽ gồm
mấy mạch nhiên liệu?

6
3

87 II.7 5 C
4 2 1

A. Một mạch nhiên liệu.

B. Hai mạch nhiên liệu.

C. Ba mạch nhiên liệu.

D. Bốn mạch nhiên liệu.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
88 II.8 Dựa vào hình vẽ, mạch hạ áp gồm? A

6
3

5
4 2 1

A. Thùng nhiên liệu, bơm nhiên liệu, lọc nhên


liệu.

B. Bơm nhiên liệu, lọc nhên liệu, bơm cao áp.

BM.TTKT.01.05
NHCH
44
C. Lọc nhên liệu, bơm cao áp, vòi phun, đường
dầu hồi.
D. Bơm cao áp, kim phun.
89 II.9 Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm B
cao
áp loại nào?

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
45
90 II.10 Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm
cao áp loại nào?

A. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PE.

B. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp PF.

C. Hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE.

91 II.11 Sơ đồ dưới đây là của bơm cao áp loại nào? B

A. Bơm nhánh.
B. Bơm roto.
C. Bơm piston quay.
D. Bơm liên hợp.

92 II.12 Sơ đồ dưới đây là của bơm cao áp loại nào? C

A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
C. Bơm piston
quay.
D. Bơm liên
hợp.
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
46
93 II.13 Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao áp (bơm
nhánh, bơm rôto, bơm piston quay?

A. Piston. C
B. Xylanh.
C. Piston và xylanh.
D. Rãnh dẫn nhiên liệu.
94 II.14 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc thô?
A. Chi tiết số 1. 1

B. Chi tiết số 2.
B
C. Chi tiết số 3.

95 II.15 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc tinh?
1

A. Chi tiết số 1.
C
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.

96 II.16 Hình vẽ dưới đây, A


chi tiết số mấy là
chú thích tên của
lõi lọc?

A. Chi tiết số 7.
BM.TTKT.01.05
NHCH
47
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
97 II.17 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của van nạp?

A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

98 II.18 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên XEM
LẠI
của van xả?
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4. C
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

BM.TTKT.01.05
NHCH
48
99 II.19 Bơm piston là loại bơm gì (theo nguyên lý)? D

A. Bơm áp thấp.
B. Bơm áp cao.
C. Bơp áp suất.
D. Bơm thể tích.

100 II.20 Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là ở C
thời điểm?
A. Treo bơm.
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp.
C. Lò xo trên piston hồi vị.
D. Khi sử dụng bơm tay.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
101 II.21 Hoạt động của bơm áp thấp kiểu piston trường
hợp bơm máy dựa vào?

A. Sự thay đổi hành


trình của piston.
B. Sự thay đổi thể
B
tích của khoang A và B.
C. Sự thay đổi áp suất
của khoang A và B.
D. Sự thay đổi lưu
lượng
nhiên liệu ở khoang A và
B.

BM.TTKT.01.05
NHCH
49
Nhiêm vụ của bơm áp thấp?

102 II.22 A. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bầu lọc
tinh.
B. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bơm cao C
áp.
C. Hút nhiên liệu từ thùng chứa, qua lọc thô,
đẩyqua lọc tinh nạp cho buồng hút bơm cao áp.
D. Hút nhiên liệu từ thùng nạp buồng hút
bơm caoáp.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
50
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vít xả không khí?

D
103 II.23

A. Chi tiết số 2.

B. Chi tiết số 3.

C. Chi tiết số 4.

D. Chi tiết số 5.

104 II.24 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của bộ điều tốc?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
51
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
105 II.25 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của cơ cấu phun dầu sớm tự động?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 3.

D. Chi tiết số 4.

Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích


tên của van triệt hồi? A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05
NHCH
52
106 II.26 B

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú
thích tên của piston bơm cao áp? A. Chi tiết
số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
107 II.27

BM.TTKT.01.05
NHCH
53
Trong sáu hình 1,2,3 ,4,5,6 của bơm cao áp, hình

nào thể hiện nạp nhiên liệu? A. Hình 1.

B. Hình 2.

108 II.28 C. Hình 5.

D. Hình 6.
A

109 II.29 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình B

nào thể hiện khởi phun nhiên liệu? A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 5.

D. Hình 6.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
110 II.30 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình
nào thể hiện đang phun nhiên liệu?

A. Hình 2.
B
B. Hình 3.

C. Hình 4.

D. Hình 5.

BM.TTKT.01.05
NHCH
54
111 II.31 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình

nào thể hiện dứt phun nhiên liệu? A. Hình 2.

B. Hình 3.
C
C. Hình 4.

D. Hình 5.

112 II.32 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình

nào thể hiện hành trình dư? A. Hình 3.

B. Hình 4.
C
C. Hình 5.

D. Hình 6.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
113 II.33 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình

nào thể hiện hành trình nạp mới? A. Hình 3.

B. Hình 4.
D
C. Hình 5.

D. Hình 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
55
114 II.34 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của lỗ hút?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của lỗ xả?

115 II.35

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 5.

D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
56
116 II.36
Kết cấu piston bơm cao dãy được chia làm mấy
phần?
A. Một phần.
C
B. Hai phần.

C. Ba phần.
D. Bốn phần.
117 II.37 Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm B
nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?

A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
118 II.38 Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp
nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào?

A. Khi piston tới ĐCD. B


B. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của piston mở lỗ nạp.
C. Khi đỉnh piston mở lỗ nạp.
D. Khi piston từ ĐCT xuống ĐCD.

BM.TTKT.01.05
NHCH
57
119 II.39
Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp
nhiên liệu khi nào?

A. Khi pittông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất. D


B. Khi pittông từ ĐCD lên ĐCT.
C. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở
120 II.40 Bơm cao áp kiểu nhánh hoạt động ngừng cung
cấp nhiên liệu khi nào?

A. Piston tới ĐCT.


B. Piston tới ĐCT và rãnh nghiêng (xoắn) gặp lỗ D
thoát.

C. Khi rãnh nghiêng gặp lỗ thoát và van triệt hồi


đóng lại.

D. Rãnh nghiêng (xoắn) mở lỗ thoát.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
58
121 II.41 C
Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc
phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?

A. Piston bơm cao áp.


B. Trục cam.
C. Con đội.
D. Xylanh bơm cao áp.

122 II.42 Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm
cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?

A. Vị trí thước ga. C


B. Vị trí van tiết lưu.
C. Vị trí piston bơm.
D. Vị trí con đội.

123 II.43 Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên B
liệu
sớm?

A. Động cơ có số vòng quay thấp.


B. Động có số vòng quay cao.
C. Động có số vòng quay trung bình.
D. Gồm cả 3 câu a,b,c.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
59
124 II.44 Cấu tạo bộ đôi van cao áp, khe hở hướng kính
khe hở giữa van và đế van phải nằm trong
khoảng?
A. 0,004÷0,006mm. A
B. 0,006÷0,007mm.
C. 0,007÷0,008mm.
D. 0,008÷0,009mm.
125 II.45 Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? A

A. Cơ cấu phun
nhiên liệu sớm.
B. Bộ điều tốc.
C. Cơ cấu truyền
động cam.
D. Khớp nối trục cam.

126 II.46 Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? B

A. Cơ cấu thay
đổi góc phun sớm.
B. Bộ điều tốc.
C. Cơ cấu nạp
nhiên liệu.
D. Trong bơm
cao

áp không có cơ cấu này.

127 II.47
Phân loại bộ điều tốc, dựa vào nguyên lý làm
việc được chia làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại. C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

BM.TTKT.01.05
NHCH
60
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Phân loại bộ điều tốc, dựa vào công dụng được
chia làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại.
128 II.48 C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc A


đang ở chế độ nào?

A. Chế độ khởi
động.
129 II.49
B. Chế độ không
tải. C. Chế độ tải
trung bình.
D. Chế độ toàn tải.

130 II.50 Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc B
đang ở chế độ nào?

A. Chế độ khởi động.


B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung bình.
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05
NHCH
61
131 II.51 Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc
đang ở chế độ nào?
C
A. Chế độ khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung bình.
D. Chế độ toàn tải.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của đĩa điều chỉnh?

A. Chi tiết số 1.

132 II.52 B. Chi tiết số 2.


C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.

133 II.53 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của quả văng?

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.

BM.TTKT.01.05
NHCH
62
134 II.54 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bơm chuyển nhiên liệu?

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
63
135 II.55 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòng con lăn?

A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.

136 II.56 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của con lăn?

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05
NHCH
64
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bộ điều khiển phun sớm?

137 II.57

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.

BM.TTKT.01.05
NHCH
65
138 II.58 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của bạc điều chỉnh nhiên liệu?

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
66
139 II.59 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của vít điều chỉnh toàn tải?

A. Chi tiết số 16.


B. Chi tiết số 17.
C. Chi tiết số 18.
D. Chi tiết số 19.

140 II.60 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của quả văng điều tốc?

A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 24.
D. Chi tiết số 25.

BM.TTKT.01.05
NHCH
67
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bộ điều khiển phun sớm?

141 II.61

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.

BM.TTKT.01.05
NHCH
68
142 II.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của van điều chỉnh áp suất?

A. Chi tiết số 11.


B. Chi tiết số 15.
C. Chi tiết số 30.
D. Chi tiết số 3.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Vai trò của bơm chuyển nhiên liệu trong
hệ thống nhiên liệu động cơ diesel? A.
Không cần thiết.
143 II.63 C
B. Có động cơ có, có động cơ không có.
C. Bắt buộc phải có.
D. Thế nào cũng được.
144 II.64 Trong hệ thống nhiên liệu động cơ diesel, bầu B
lọc tinh phải lắp đặt?
A. Trước bơm chuyển nhiên liệu.
B. Trước bơm cao áp.
C. Ở bất kỳ vị trí nào cũng được.
D. Giữa bơm cao áp và vòi phun.

BM.TTKT.01.05
NHCH
69
Đặc điểm của bơm PE?

A. Chuyển động của piston là tịnh tiến, mỗi


xylanh của ĐC có một cặp piston bơm cao áp.
A
B. Chuyển động của piston là quay tròn, bơm
145 II.65 cao áp có một cặp piston xylanh.

C. Chuyển động của piston là tịnh tiến và quay


tròn, bơm cao áp có một cặp piston xylanh.
D. Chuyển động của piston là tịnh tiến, bơm cao
áp có một cặp pittông xylanh.

146 II.66 Các chế độ hoạt động của bơm VE?

A. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc.

B. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ


cực đại.
C. Khởi động, không tải, đầy tải, gia tốc, tốc độ
D
cực đại, điều chỉnh.
D. Khởi động, không tải, đầy tải, tốc độ cực đại.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
147 II.67 Tại sao bơm cao áp VE gọi là bơm phân phối?

A. Vì bơm có bộ phận phân phối nhiên liệu. B

B. Vì bơm có piston vừa chuyển động tịnh tiến


tạo áp vừa quay để phân phối nhiên liệu.

C. Vì bơm có piston vừa chuyển động tịnh tiến


vừa quay.

D. Vì bơm chỉ có một piston mà cung cấp nhiên


liệu cho các xylanh của động cơ.

BM.TTKT.01.05
NHCH
70
148 II.68 Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ diesel là A
điều chỉnh ở đâu?
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp.
B. Điều chỉnh xupáp.
C. Điều chỉnh lò xo kim phun.
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp.

149 II.69 Áp suất phun nhiên liêu của động cơ diesel phụ C
thuộc vào?
A. Bộ điều tốc.
B. Bơm cao áp.
C. Lực căng của lò xo kim phun.
150 II.70 Để kim phun của động cơ diesel mở và B
phun nhiên liệu là nhờ vào? A. Lực từ hút ty
kim.
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới.
C. Van điều khiển.
D. Tất cả các lý do trên.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
151 II.71 A
Cơ cấu tự động thay đổi góc phun sớm hoạt động
dựa vào đâu?

A. Dựa vào áp thấp của bơm cánh gạt.

B. Dựa vào áp cao của piston tạo áp.

C. Dựa vào số vòng quay của động cơ.

D. Dựa vào sự thay đội lưu lượng nhiên liệu của


bơm.

BM.TTKT.01.05
NHCH
71
152 II.72 Đặc điểm của bơm VE? D

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh


chuyển động quay tròn.

B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay


tròn.

C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay


tròn và chuyển và tịnh tiến.

D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh,


chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
153 II.73 Các chi tiết như bộ đôi bơm cao áp, bộ đôi van D
cao áp, bộ đôi kim phun cần phải lưu ý điều gì
dưới đây?
A. Cần cọ rửa bằng xăng trước khi lắp.
B. Tránh không để xước, biến dạng bề mặt.
C. Khi kẹt có thể kẹp lên ô tô tháo ra.
D. Cả ba điều trên.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
154 II.74 Đặc điểm của bơm cao áp loại bơm nhánh?

A. Chuyển động của piston là tịnh tiến, mỗi


xylanh của ĐC có một cặp piston bơm cao áp.
A
B. Chuyển động của piston là quay tròn, bơm
cao áp có một cặp piston xylanh.

C. Chuyển động của piston là tịnh tiến và quay


tròn, bơm cao áp có một cặp piston xylanh.
D. Chuyển động của pittông là tịnh tiến, bơm
cao ápcó một cặp piston xylanh.

BM.TTKT.01.05
NHCH
72
155 II.75 Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto?

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh


chuyển động quay tròn.
A
B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay
tròn.
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay
tròn và chuyển và tịnh tiến.
D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh,
chuyển động quay tròn và tịnh tiến.
Đặc điểm của bơm cao áp loại pittông quay?

A. Bơm cao áp chỉ có một cặp piston xylanh


chuyển động quay tròn. D
B. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay
156 II.76 tròn.
C. Bơm cao áp có các piston chuyển động quay
tròn và chuyển và tịnh tiến.

D. Bơm cao áp có một cặp piston xylanh,


chuyển động quay tròn và tịnh tiến.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
157 II.77 Nhiệm vụ của bộ điều tốc?

A. Ổn định n của động cơ, làm giàu nhiên liệu


khi khởi động, giảm hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.

B. Làm giàu nhiên liệu khi khởi động, giảm


hoặc cắt nhiên liệu khi n tăng.
A
C. Ổn định n của động cơ.
D. Ổn định n của động cơ, giảm hoặc cắt nhiên
liệukhi n tăng.

BM.TTKT.01.05
NHCH
73
158 II.78 Đặc điểm của bộ điều hòa bơm cao áp loại bơm
nhánh?

A. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa cơ học.


B. Bộ điều hòa luôn là bộ điều hòa thủy lực.
C. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân
không. A
D. Bộ điều hòa thường là bộ điều hòa chân
không kếthợp với thủy lực.
159 II.79 Bộ điều tốc cơ học hoạt động giảm lượng cung
cấp nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực


căng lò xo.
B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng
lò xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng C
lò xo. D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực
căng lò xo nhiều.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Bộ điều tốc cơ học hoạt động tăng lượng cung B
cấp nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực


căng lò xo.
160 II.80 B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng
lò xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng
lò xo. D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực
căng lò xo nhiều.

BM.TTKT.01.05
NHCH
74
161 II.81 Bộ điều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu thì?

A. Các quả văng có lực ly tâm cân bằng với lực D


căng lò xo.
B. Các quả văng có lực ly tâm nhỏ hơn lực căng
lò xo.
C. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực căng
lò xo. D. Các quả văng có lực ly tâm lớn hơn lực
căng lò xo nhiều.

162 II.82 Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho
buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?

A. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.


D
B. Hình dáng tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
C. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
D. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
163 II.83 Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm

nhánh, rôto quay, pittông quay là gì?

A. Phương pháp tạo áp.


B. Phương áp phân phối nhiên liệu đến các vòi
phun. C. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung
cấp nhiên liệu. C

D. Bao gồm hai nhân tố b và c.

BM.TTKT.01.05
NHCH
75
164 II.84 Động cơ hoạt động ổn định khi nào? D

A. Khi thước ga cố
định.
B. Khi lực ly tâm
của quả văng cân bằng

với lực nén lò xo.


C. Khi lượng nhiên liệu cung cấp ổn định.
D. Cần cả 3 yếu tố

Bơm cánh gA,B,C. ạt được sử dụng trong bơm B


cao áp nào?

A. Bơm
nhánh.
165 II.85 B. Bơm rôto.
C. Bơm
piston quay.
D. Gồm B và C.

Yếu tố nào để nhận biết vòi phun của động cơ A


diesel có buồng đốt trực tiếp?

A. Áp suất phun.
166 II.86
B. Cấu tạo vòi phun.
C. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Cần cả 3 yếu tố A,B,C.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
76
167 II.87 Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm A
cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu?

A. Hành trình piston ngang.


B. Hành trình piston phân phối.
C. Hành trình van tiết lưu.
D. Hành trình thước ga.
168 II.88 Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA
loại piston quay ta điều chỉnh ở đâu?

A. Van tiết lưu. A


B. Van con thoi.
C. Bơm cánh gạt.
D. Hành trình piston bơm.

169 II.89 Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của
động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu?

A. Ở bơm cao áp. C


B. Ở vít giới hạn hành trình thước ga.
C. Ở thước ga.
D. Ở vít giới hạn vị trí ga.

170 II.90 Đây là sơ đồ bơm cao áp loại nào? A

A. Bơm piston
quay.
B. Bơm nhánh.
C. Bơm piston.
D. Bơm rôto.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
77
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm piston B
quay?

A. Hoạt động ngừng


cung cấp nhiên liệu.
B. Hoạt động cung
171 II.91 cấp nhiên liệu.
C. Hoạt động làm
giàu nhiên liệu.

D. Hoạt động thay đổi lượng


cung cấp nhiên liệu.

Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông A


quay?

A. Hoạt động nạp


nhiên liệu.
B. Hoạt động cung
172 II.92 cấp nhiên liệu.
C. Hoạt động làm
giàu

nhiên liệu khi khởi động.


D. Hoạt động thay đổi lưu lượng cung cấp.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
78
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông
quay?

A. Hoạt động ngừng


cung cấp nhiên liệu.
B. Hoạt động cung
173 II.93 A
cấp nhiên liệu.
C. Hoạt động làm
giàu nhiên liệu.
D. Hoạt động thay đổi lượng cung cấp nhiên
liệu.

174 II.94 Trong hình dưới đây, cơ cấu gọi là ? A

A. Cơ cấu thay đổi góc phun nhiên liệu sớm.


B. Cơ cấu làm giàu nhiên liệu khi khởi động.
C. Cơ cấu của bộ điều tốc.
D. Cơ cấu nạp nhiên liệu.

175 II.95 Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp? B

A. Cơ cấu làm
giàu khi khởi động.
B. Cơ cấu phun
nhiên liệu sớm.
C. Cơ cấu điều
áp.

D. Cơ cấu phân
BM.TTKT.01.05
NHCH
79
phối nhiên liệu.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trong hình dưới đây chi tiết nào tạo áp cho bơm C
cao áp loại rôto?

A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 1.
C. Chi tiết số 7.
176 II.96
D. Chi tiết số 4.

177 II.97 Trong hình dưới đây chi tiết nào phân phối nhiên
liệu tới vòi phun?

A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6. B
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.

Đây là sơ đồ bơm cao áp loại gì? B

A. Bơm piston quay.


B. Bơm rôto.
C. Bơm liên hợp.
D. Bơm nhánh.

178 II.98

BM.TTKT.01.05
NHCH
80

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
179 II.99 Buồng đốt nào có áp suất phun nhiên liệu B
125kg/cm2

A. Buồn đốt trực tiếp.


B. Buồn đốt gián tiếp.
C. Buồn đốt xoáy lốc.
D. Buồn đốt phân chia.
180 II.100 Trong bốn hình dưới đây, hình nào là vòi phun
của buồng đốt trực tiếp?

A. Hình a.
B. Hình b. B
C. Hình c.
D. Hình d.

181 II.101 Trong bốn hình D


dưới đây, hình nào
là vòi phun của
buồng đốt gián tiếp?

A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
BM.TTKT.01.05
NHCH
81
D. Hình d.

182 II.102 Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu
lượng nhiên liệu của bơm cao áp?

A. Chi tiết 1.
B. Chi tiết 2. D
C. Chi tiết 7.
D. Chi tiết 2 và 7.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Bộ điều tốc bơm cao áp PE, dựa vào nguyên lý
làm việc được phân làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại.
183 II.103 C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

184 II.104 Bộ điều tốc bơm cao áp PE, dựa vào công dụng
được phân làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại.
C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.

BM.TTKT.01.05
NHCH
82
185 II.105 Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?

B
A. Van điều chỉnh
áp suất.
B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Bộ điều tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
186 II.106 Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao A
áp VE?

A. Van điều chỉnh áp


suất.
B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Bộ điều tốc.

BM.TTKT.01.05
NHCH
83
187 II.107 D
Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?

A. Van điều chỉnh áp suất.


B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Đường dầu hồi.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trong bơm cao áp VE, số vấu cam như thế nào so
với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số vấu cam bằng số xilanh của động cơ.
B. Số vấu cam ít hơn so với số xilanh của động
188 II.108 cơ.
C. Số vấu cam không liên quan so với số xilanh A
củađộng cơ.
D. Số vấu cam nhiều hơn so với số xilanh của
độngcơ.

BM.TTKT.01.05
NHCH
84
189 II.109 Trong bơm cao áp VE, số con lăn như thế nào so
với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số con lăn bằng số xilanh của động cơ.
B. Số con lăn ít hơn so với số xilanh của động
cơ.
C. Số con lăn không liên quan so với số xilanh A
của động cơ.
D. Số con lăn nhiều hơn so với số xilanh của
động cơ.
190 II.110 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của rãnh nạp nhiên liệu?
8
7

20
19

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
85
191 II.111 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của lỗ chia trên xilanh?

8
7

20
19

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.

192 II.112 Trong bơm cao áp VE, số piston bơm cao áp như
thế nào so với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số piston bơm cao áp bằng số xilanh của động
cơ. B. Số piston bơm cao áp ít hơn so với số xilanh
của động cơ.
B
C. Số piston bơm cao áp không liên quan so với
số xilanh của động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn so với số
xilanh của động cơ.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
86
193 II.113 Trong bơm cao áp VE, piston chia có các rãnh
dầu vào như thế nào so với số lượng xilanh của
động cơ?
A. Piston chia có các rãnh dầu vào bằng số
xilanh của động cơ.
B. Piston chia có các rãnh dầu vào ít hơn so với
số xilanh của động cơ.
A
C. Piston chia có các rãnh dầu vào không liên
quan so với số xilanh của động cơ.
D. Piston chia có các rãnh dầu vào nhiều hơn so
với số xilanh của động cơ.

Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang


ở hành trình nào?

194 II.114 A

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
87
195 II.115 Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang B
ở hành trình nào?

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.
196 II.116 Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang C
ở hành trình nào?

A. Hành trình hút nhiên liệu.


B. Hành trình nén và cung cấp.
C. Hành trình cắt nhiên liệu.
D. Hành trình cân bằng.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
88
197 II.117
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.

198 II.118 B
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:

7 6

1 2 3 4 5

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
89
199 II.119 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện C
bộ điều chỉnh phun sớm:

1 2 3

4 5 6 7 8 9 10 11

A. Theo tốc độ động cơ.


B. Theo tải.
C. Có van khí phụ.
D. Ly tâm.
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

200 II.120 A
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. Vị trí phun sớm lớn nhất.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
90
201 II.121 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên B
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
202 II.122 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên C
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
91
203 II.123 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên D
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:

A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.

204 II.124 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải. C.
Chế độ tải một phần.
A
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05
NHCH
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
92cao áp VE, nguyên
205 II.125 Hình vẽ dưới đây trong bơm B
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
phần.
D. Chế độ toàn tải.

206 II.126 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên C
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
phần.
D. Chế độ toàn tải.

Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên


lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở:
A. Vị trí khởi động.
B. Chế độ không
tải. C. Chế độ tải một
phần.
207 II.127 D
D. Chế độ toàn tải.

BM.TTKT.01.05
NHCH

BM.TTKT.01.05 NHCH
93

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Vị trí cắt nhiên
liệu.
208 II.128 C. Chế độ tải một B
phần.
D. Chế độ toàn tải.

209 II.129 Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết A
nào là bình lọc nhiên liệu?

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

210 II.130 Hệ thống nhiên liệu diesel thường, khác với hệ


thống Common Rail ở điểm nào?

A. Hệ thống Common Rail điều khiển phun D

nhiên liệu bằng điện.


B. Hệ thống Common Rail điều khiển phun
nhiên liệu bằng bơm áp cao.

C. Hệ thống Common Rail điều khiển phun


nhiên liệu bằng cơ.

D. Hệ thống Common Rail điều khiển phun


nhiên liệu bằng điện tử.

BM.TTKT.01.05
NHCH
94

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
211 II.131 Áp suất phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là bao nhiêu?

A. 1.300 bar. C
B. 1.400 bar.
C. 1.500 bar.
D. 1.600 bar.
212 II.132 Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra
làm mấy lần phun?

A. 1 lần. C
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.

Trong hệ thống Common Rail bộ phận nào điều D


khiển áp suất phun nhiên liệu?

A. Bơm áp suất cao.


213 II.133
B. Các cơ cấu chấp hành.
C. Các cảm biến.
D. Bộ điều khiển điện tử (ECU, EDU).

214 II.134 Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?

A. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời A


điểm, đúng lượng, đúng áp suất.

B. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời


điểm.

C. Là điều khiển hệ thống hồi lưu khí thải, tăng


áp, ga tự động,…
D. Là điều khiển phun nhiên liệu đúng thời
điểm, đúng lượng.

BM.TTKT.01.05
NHCH
95
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
215 II.135 Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là?

A. Qúa trình phun diễn ra sớm 90º trước điểm D


chết trên ( DCT).
B. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm
chết trên ( DCT).
C. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm
chết trên ( DCT).
D. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống
CommonRail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ
cấp.
216 II.136 Hệ thống Common Rail tập trung vào giải quyết
các vấn đề?

A. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết A


thúc nhanh, hồi lưu một bộ phận khí xả.
B. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun, kết
thúc nhanh.
C. Tăng tốc độ phun, tăng áp suất phun.
D. Tăng áp suất phun, đặc biệt là đối với động
cơphun trực tiếp.

BM.TTKT.01.05
NHCH
96

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
217 II.137 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.

218 II.138 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
BM.TTKT.01.05
NHCH
97
ÁN ĐỘ
Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu C
nào?

219 II.139

B. Áp suất cao.

C. Nhiên liệu hồi.

220 II.140 Bơm áp cao trong hệ thống common rail được

chia làm mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại.
C
C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05
NHCH
98
221 II.141 Bơm áp cao trong hệ thống common rail có tốc A

độ quay bằng 1 phần bao nhiêu tốc độ động cơ?

A. 1/2 tốc độ động cơ.

B. 1/3 tốc độ động cơ.

C. 1/4 tốc độ động cơ.

D. Bằng tốc độ động cơ.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là A
đường dầu cao áp?

222 II.142

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
99
223 II.143 Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu hồi?

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
100
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp
cao loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết C
nào là
đường dầu cung cấp?

224 II.144

A. Chi tiết số 1.

B. Chi tiết số 2.

C. Chi tiết số 4.
225 II.145 Trong sơ đồ cấu tạo bơm cao áp commonrail, số Bậc 4
piston như thế nào so với số xilanh của động cơ?

C
A. Số piston bơm cao áp bằng với số xilanh
động cơ.
B. Số piston bơm cao áp ít hơn số xilanh động
cơ.
C. Số piston bơm cao áp không liên quan với số
xilanh động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn số xilanh
động cơ.

BM.TTKT.01.05
NHCH
101

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
226 II.146 Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi A
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu tới rail?

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
102
227 II.147 B
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu từ bơm
bánh răng tới?

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
103
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu về bơm
bánh răng?

228 II.148 C

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

229 II.149 Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi D


tiết số mấy là tên của đường hồi nhiên liệu về
bơm
bánh răng?

A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.

BM.TTKT.01.05
NHCH
104

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
230 II.150 Hình vẽ vòi phun rail, lượng nhiên liệu phun
vào trong xilanh được xác định bởi? A. Thời
gian hoạt động của van
điện từ, vận tốc đóng mở
kim phun, độ nâng cao
của kim phun, tốc độ
dòng chảy trong đường
ống tới miệng, áp suất
trong rail.
B. Vận tốc đóng mở
kim phun, độ nâng cao
của kim phun, tốc độ
A
dòng chảy trong đường
ống tới miệng, áp suất
trong rail.
C. Thời gian hoạt
động của van điện từ,
vận tốc đóng mở kim
phun, độ nâng cao của
kim phun,
áp suất trong rail.

D. Thời gian hoạt động của van điện từ, vận


tốc đóng mở kim phun, độ nâng cao của kim
phun, tốc độ dòng chảy trong đường ống tới
miệng.
III

BM.TTKT.01.05
NHCH
105
231 III.1 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương B

pháp xác định lưu lượng khí nạp có mấy loại?

A. 1 loại.

B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
232 III.2 Hệ thống phun xăng, phân loại theo số điểm

phun có mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại. B
C. 3 loại.

D. 4 loại.

233 III.3 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương

pháp phun có mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại.
C
C. 3 loại.

D. 4 loại.

234 III.4 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương

pháp điều khiển có mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại.
C
C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05
NHCH
106
235 III.5 Hệ thống phun xăng, phân loại theo thời điểm C
phun xăng có mấy loại?

A. 1 loại.

B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

BM.TTKT.01.05
NHCH
107
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
236 III.6 Sơ đồ cấu trúc và các khối chức năng của hệ
thống điều khiển động cơ gồm:

A. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung A


tâm, các tín hiệu đầu ra.

B. Bộ điều khiển trung tâm, các tín hiệu đầu ra.

C. Các tín hiệu đầu vào, bộ điều khiển trung


tâm.

D. Các tín hiệu đầu vào, các tín hiệu đầu ra.
237 III.7 Về cấu trúc hệ thống phun xăng điện tử có thể

chia làm mấy khối chính? A. 1 khối.

B. 2 khối.
C
C. 3 khối.

D. 4 khối.

238 III.8 Khối điều khiển điện tử của hệ thống phun xăng C

có thể chia làm mấy nhóm?

A. 1 nhóm.

B. 2 nhóm.

C. 3 nhóm.

D. 4 nhóm.

BM.TTKT.01.05
NHCH
108
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: A

239 III.9

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.

Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: B

240 III.10

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
241 III.11 Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: C

BM.TTKT.01.05
NHCH
109

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.


242 III.12 Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: D

A. Một điểm Mono Jetronic.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
243 III.13 Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: A

BM.TTKT.01.05
NHCH
110

A. Trực tiếp GDI.

B. Nhiều điểm L Jetronic.

C. Nhiều điểm LH Jetronic.

D. Nhiều điểm Motronic.


244 III.14 Chức năng của ECU trong động cơ phun xăng

điều khiển bằng điện tử là gì?


A
A. Tiếp nhận và xử lý thông tin của các cảm
biến cung cấp.
B. Là bộ phận chấp hành để điều khiểu lượng
xăng ở vòi phun, góc đánh lửa sớm.

C. Chuyển đổi tính hiệu cơ, điện, từ sang dạng


số.

D. Lưu trử các tính hiệu.


245 III.15 ECU trong động cơ phun xăng điện tử có thể chia B

ra thành mấy phần?

A. 2 phần.

B. 3 phần.

C. 4 phần.

D. 5 phần.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
111
246 III.16 Bộ nhớ ROM trong ECU của hệ thống phun
xăng
điện tử có vai trò gì?

A. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn,


chỉ cho phép đọc các thông số cần thiết, không cho
phép ghi hay sửa chữa.

B. Là nơi tiếp nhận, lưu trữ, phân tích, so sánh


A
các thống số thu được với thông số cài đặt sẵn trong
bộ nhớ ROM.

C. Dùng để chuẩn hoá tín hiệu, lọc, khuếch đại


tín hiệu, đưa tín hiệu ra ngoài.

D. Chọn ra một tín hiệu phù hợp để điều khiển


các vòi phun hoặc đưa ra các tín hiệu cảnh báo sự
cố.
247 III.17 Bộ nhớ RAM trong ECU của hệ thống phun xăng
điện tử có vai trò gì?

A. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn,


chỉ cho phép đọc các thông số cần thiết, không cho B
phép ghi hay sửa chữa.

B. Là nơi tiếp nhận, lưu trữ, phân tích, so sánh


các thống số thu được với thông số cài đặt sẵn trong
bộ nhớ ROM.

C. Dùng để chuẩn hoá tín hiệu, lọc, khuếch đại


tín hiệu, đưa tín hiệu ra ngoài.

D. Là nới chứa các chương trình đã cài đặt sẵn,


không cho phép ghi hay sửa chữa.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
112
Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện
tử gồm:

A. Mạch nguồn, mạch nối mát.

248 III.18 B. Mạch nguồn, mạch nối mát, điện áp cực của B
cảm biến.

C. Mạch nối mát, điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, điện áp cực của cảm biến.

Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện


tử trên hình vẽ là?

A
249 III.19

A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát.

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.


Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện
tử trên hình vẽ là?

B
250 III.20 A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát. M¹ch nèi m¸t

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.

BM.TTKT.01.05
NHCH
113

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
251 III.21 ECU động cơ có mấy mạch nối mát cơ bản? A. C

1 mạch.

B. 2 mạch.

C. 3 mạch.

D. 4 mạch.
252 III.22 Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện C
tử trên hình vẽ là?

A. Mạch nguồn.

B. Mạch nối mát.

C. Điện áp cực của cảm biến.

D. Mạch nguồn, nối mát.


253 III.23 Cảm biến lượng không khí nạp dựa trên phương LẠI

pháp đo có mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại.
D
C. 3 loại.

D. 4 loại.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
BM.TTKT.01.05
NHCH
114
Cảm biến lượng không khí nạp trên hình vẽ A
thường được sử dụng phổ biến trong hệ thống?

254 III.24

A. L-Jetronic,
Motronic

B. LH Jetronic.

C. GDI, Motronic.

D. Mono Jetronic. .
255 III.25 Cảm biến vị trí cánh bướm ga được lắp ở đâu? B

A. Trên trục bàn đạp ga.

B. Trên trục cánh bướm ga.

C. Trên cổ hút động cơ.

D. Trên bàn đạp ga.


Theo kết cấu thì cảm biến vị trí bướm ga có mấy
loại?

A. 1 loại.
C
256 III.26 B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
257 III.27 Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào? A

A. Loại công tắc.

B. Loại biến trở.

C. Loại âm chờ.

BM.TTKT.01.05
NHCH
115
D. Loại dương chờ.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào? B

A. Loại công tắc.

258 III.28 B. Loại biến trở.


C. Loại âm chờ.

D. Loại dương chờ.

Cảm biến đo gió kiểu xoáy lốc (Karman) có mấy


loại?

A. 1 loại.
C
259 III.29
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

260 III.30 ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất B
nhiệt vẫn thấp hơn ĐC diesel?

A. Vì động cơ xăng có tính kính nổ.


B. Vì động cơ xăng có tỷ số nén thấp hơn.
C. Vì xăng có nhiệt trị thấp hơn diesel.
D. Vì xăng phun với áp suất thấp.

Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì


nổi bật?
C
261 III.31 A. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định.
B. Hỗn hợp ổn định.
C. Khí thải ít gây ô nhiểm môi trường.

BM.TTKT.01.05
NHCH
116
262 III.32 Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận? B

A. Có 2 bộ phận.
B. Có 3 bộ phận.
C. Có 4 bộ phận.
D. Có 5 bộ phận.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
263 III.33 Khi đứng trước một ĐC làm sao để biết ĐC phun B
xăng trực tiếp hay gián gián tiếp?

A. Dựa vào áp suất phun.


B. Dựa vào vị trí của vòi phun.
C. Dựa vào đặc điểm của động cơ.
D. Tài liệu.

264 III.34 Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị
số?

A. 3 - 3,6 kg/cm2 A
B. 3,5 - 4 kg/cm2
C. 2,5 - 3,6 kg/cm2
D. 4 - 4,6 kg/cm2
265 III.35 Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị
số?

A. 35 - 50 kg/cm2 C
B. 40 - 50 kg/cm2
C. 45 - 50 kg/cm2
D. 50 - 55 kg/cm2
266 III.36 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lắp ở đâu? A

A. Lắp ở thân máy.


B. Lắp ở két nước.
C. Lắp ở bơm nước.

BM.TTKT.01.05
NHCH
117
267 III.37 Cảm biến oxy lắp ở đâu? C

A. Lắp ở đường ống nạp.


B. Lắp ở bình lọc không khí.
C. Lắp ở đường ống thải.
D. Lắp ở cuối ống thải
268 III.38 Cảm biến Lamda lắp ở đâu? B

A. Lắp ở đường ống nạp.


B. Lắp ở đường ống thải.
C. Lắp ở bình lọc không khí.
D. Lắp ở cuối ống thải.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
269 III.39 A
Luân hồi khí thải để làm gì?

A. Để làm giảm thiểu hàm lượng ôxy nytơ.


B. Để tăng hiệu suất nhiệt của động cơ do nhiên
liệu chưa cháy hết.

C. Để giảm nhiệt độ khí thải.

D. Để giải thiểu tác hại ô nhiểm môi trường.


A
Khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải hệ thống
phun xăng thực hiện bằng cách nào?

270 III.40 A. Tăng thời gian phun xăng.


B. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.
C. Tăng quá trình phun xăng.
D. Hiệu chỉnh quá trình cung cấp xăng.
271 III.41 D
Khi động cơ phun xăng đang làm việc ở số vòng
quay lớn mà giảm tốc độ đột ngột thì?

A. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.


B. Hiệu chỉnh quá trình giảm phun xăng.

C. Bộ điều khiển trung tâm sẽ điều chỉnh cung


BM.TTKT.01.05
NHCH
118
cấp xăng.

D. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt cung cấp


xăng.
272 III.42 Khi tăng tốc (gia tốc) thì động cơ hiệu chỉnh gì?

A. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.


B. Tăng quá trình phun xăng.
C. Hiệu chỉnh làm giàu xăng. D
D. Động cơ sẽ phun đột ngột thêm nhiên liệu để
gia tốc.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
273 III.43
Khi động cơ hoạt động không tải và hoạt động
chậm thì động cơ hiệu chỉnh gì?

A. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động


không tải phải nhạt nhất có thể được. A
B. Hiệu chỉnh quá trình phun xăng.

C. Bộ điều khiển trung tâm sẽ cắt bớt cung cấp


xăng.

D. Động cơ điều chỉnh hỗn hợp khi hoạt động


không tải phải giảm xăng.

274 III.44 Trong các thông số sau đây thông số nào là thông
số kỹ thuật?

A. Áp suất phun nhiên liệu. A


B. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
C. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun.
D. Kích thước lổ phun.

BM.TTKT.01.05
NHCH
119
275 III.45 Phân loại vòi phun, căn cứ vào điện trở của cuộn

dây vòi phun chia làm mấy loại?

A. 1 loại.
B
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
276 III.46 Phân loại vòi phun, căn cứ vào số lỗ phun vòi

phun có mấy loại?

A. 1 loại.
B
B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
277 III.47 Phân loại vòi phun, căn cứ theo nhiệm vụ có mấy C
loại?

A. 1 loại.

B. 2 loại.

C. 3 loại.

D. 4 loại.
278 III.48 Trên động cơ phun xăng điện tử, bơm được dẫn

động bằng động cơ điện một chiều bao nhiêu

vôn? A. 6V.
B
B. 12V.

C. 24V.

D. 5 V.
BM.TTKT.01.05
NHCH
120
279 III.49 Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên

liệu do bơm xăng cung cấp là bao nhiêu?

A. 1,5 - 2,0 kg/cm2. D

B. 6,5 - 8,5 kg/cm2.

C. 2,5 - 3,0 kg/cm2.

D. 3,5 - 6,0 kg/cm2.


280 III.50 Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên

liệu trong hệ thống là bao nhiêu?

A. 2,7 – 3,1 kg/cm2. A

B. 3,1 - 3,5 kg/cm2.

C. 3,5 - 4,5 kg/cm2.

D. 3,5 - 6,0 kg/cm2.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trên động cơ phun xăng điện tử, phân loại theo C

cấu tạo của bơm có mấy loại? A. 1 loại.

B. 2 loại.
281 III.51
C. 3 loại.

D. 4 loại.

282 III.52 Trên động cơ phun xăng điện tử, vai trò của bộ B
điều áp để làm gì?

A. Giữ cho áp suất của bơm xăng không đổi.

B. Giúp ngắt ngiên liệu khi áp suất trên đường


ống vượt quá áp suất định mức.

BM.TTKT.01.05
NHCH
121
C. Giúp bảo vệ hệ thống nhiên liệu.

D. Giữ cho áp suất phun của kim phun không


đổi.
283 III.53 Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ điều áp được A
lắp ở đâu?

A. Trên ống phân phối, trong thùng nhiên liệu.

B. Trên ống phân phối.

C. Trong thùng nhiên liệu.

D. Trên vòi phun chính.


284 III.54 Trên động cơ phun xăng điện tử, bộ dập tắt dao
động được lắp ở đâu?

A. Trong thùng nhiên liệu.


D
B. Trong thùng nhiên liệu.

C. Ở trong bơm xăng.

D. Đường nhiên liệu vào trên ống phân phối.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
285 III.55 Trong hệ thống phun xăng điện tử, vòi phun
chính loại điện áp cao 12V và có trở kháng cao
khoảng:
A. 10÷11,8Ω. B
B. 11÷13,8Ω.
C. 12÷13,1Ω.
D. 13÷14,5Ω.

BM.TTKT.01.05
NHCH
122
Trong hệ thống phun xăng điện tử, vòi phun
chính loại điện áp thấp khoảng 5V và có trở
kháng thấp khoảng: A. 1,3÷1,7Ω.
286 III.56 B. 1,7÷1,9Ω. A
C. 1,9÷2,2Ω.
D. 2,2÷2,5Ω.

287 III.57 Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến độ
chân không đường ống nạp ký hiệu là? A. PIM.
B. OX.
A
C. VG.
D. SPD.

288 III.58 Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến ô
xy ký hiệu là? A.
PIM.
B
B. OX.
C. VG.
D. SPD.

Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến


tốc độ động cơ ký hiệu là? A. PIM.
B. G.
289 III.59 C
C. NE.
D. SPD.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ

BM.TTKT.01.05
NHCH
123
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm góc
quay trục khuỷu ký hiệu là?
A. PIM.
290 III.60 B
B. G.
C. NE.
D. SPD.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm tốc độ
xe ký hiệu là? A.
PIM.
291 III.61 B. G. D

C. NE.
D. SPD.

292 III.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của bộ điều chỉnh áp suất xăng?

A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
293 III.63 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòi phun chính?

BM.TTKT.01.05
NHCH
124

A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.

294 III.64 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích t ên A
của cảm biến nhiệt độ không khí?

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
295 III.65 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của cảm biến vị trí bướm ga?

BM.TTKT.01.05
NHCH
125

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

296 III.66 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích t ên C
của cảm biến lamda?

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

ĐÁP MỨC GHI


TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
297 III.67 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích t ên D
của cảm biến nhiệt độ nhiệt độ nước làm mát?

BM.TTKT.01.05
NHCH
126

A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.

298 III.68 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích ên
t A
của bộ điều áp xăng?

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

BM.TTKT.01.05
NHCH
127
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
299 III.69 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của thiết bị đo gió?

A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.

300 III.70 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của cảm biến kích nổ?

A. Chi tiết số 16.


B. Chi tiết số 17.
C. Chi tiết số 18.
D. Chi tiết số 19.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

BM.TTKT.01.05
NHCH
128
Nguyễn Công Thuật Nguyễn Văn Bằng Hà Tiến Đạt

BM.TTKT.01.05
NHCH

You might also like