Professional Documents
Culture Documents
HUNG Nhien Lieu
HUNG Nhien Lieu
KHOA Ô TÔ
NGÂN HÀNG
CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo
BM.TTKT.01.05
NHCH
2
III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI
2 I.2
Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/13
1/8 gọi là ?
A
A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.
3 I.3
Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/15
1/ 17 gọi là?
C
A. Hỗn hợp quá giàu hay quá đậm đặc.
BM.TTKT.01.05
NHCH
3
4 I.4 Hỗn hợp cháy có tỷ lệ nhiên liệu-không khí 1/18
1/21 gọi là?
BM.TTKT.01.05
NHCH
4
8 I.8 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bơm xăng?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05
NHCH
5
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của lọc xăng?
10 I.10
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
6
12 I.12 V gọi là van gì? A
A. V là van hút.
B. V là van đẩy.
C. V là van giới hạn áp suất của bơm.
D. V là van ổn áp.
13 I.13 A
BM.TTKT.01.05
NHCH
7
14 I.14 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của van thoát?
A. Chi tiết số 6
B. Chi tiết số 7
C. Chi tiết số 8
D. Chi tiết số 9
BM.TTKT.01.05
NHCH
8
Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu
màng, trường hợp bơm bị treo:
C. Lúc này cần bơm máy luôn tác động vào đầu
thanh kéo.
18 I.18 Nguyên lý làm việc của bơm xăng cơ khí kiểu A
màng, trường hợp bơm bị treo:
A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
BM.TTKT.01.05
NHCH
9
C. Hệ toàn tải.
D. Hệ cầm chừng.
21 I.21 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?
BM.TTKT.01.05
NHCH
10
23 I.23 Khi động cơ hoạt động ổn định thì xăng trong 3 B
ống 1,2,3, như thế nào?
A. Ống 1.
B. Ống 2. D
C. Ống 3.
D. Ống 4.
25 I.25 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?
BM.TTKT.01.05
NHCH
11
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?
26 I.26 A
27 I.27 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? C
BM.TTKT.01.05
NHCH
12
BM.TTKT.01.05
NHCH
13
Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là?
30 I.30 A
BM.TTKT.01.05
NHCH
14
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hỗn hợp đốt trong động cơ xăng hình thành ở D
đâu?
33 I.33
D
BM.TTKT.01.05
NHCH
15
34 I.34 Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là? B
B. Hệ khởi động.
C. Hệ làm giàu.
D. Hệ thống làm
đậm chân không.
A. Chuyển tiếp.
B. Cầm chừng.
C. Gia tốc.
35 I.35 D. Toàn tải. B
36 I.36 Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là? A
A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
C. Hệ tăng tốc.
D. Hệ không tải.
BM.TTKT.01.05
NHCH
16
Hoạt động của bộ chế hoà khí trong hình là?
A. Hệ cầm chừng.
B. Hệ gia tốc.
37 I.37 C. Hệ tăng tốc. A
D. Hệ không tải.
38 I.38 Trong hình hoạt động của bộ chế hòa khí là? A
B. Hệ trung bình.
C. Hệ làm giàu.
D. Hệ gia tốc.
BM.TTKT.01.05
NHCH
17
41 I.41 Ở chế độ khởi động bộ chế hòa khí sẽ có các A
mạch xăng nào làm việc?
A. Mạch xăng chính và mạch xăng không tải.
B. Mạch xăng chính và làm đậm.
C. Mạch xăng chính.
D. Tất cả các mạch xăng.
D. Hệ tăng tốc.
A. Hệ thống không
tải.
B. Hệ trung bình.
C. Hệ làm giàu.
D. Hệ thống làm
đậm chân không.
BM.TTKT.01.05
NHCH
18
45 I.45 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A
A. Hệ tăng
tốc.
B. Hệ làm
giàu.
C. Hệ trung
bình.
D. Hệ cầm chừng.
46 I.46 Trong hình hoạt động của bộ chế hoà khí là? A
A. Hệ gia tốc.
B. Hệ làm giàu.
C. Hệ khởi động.
D. Hệ cầm chừng.
ĐÁ MỨ GHI
T M P C CH
NỘI DUNG CÂU HỎI
T Ã Ú
ÁN ĐỘ
BM.TTKT.01.05
NHCH
19
47 I.47 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của Giclơ chính?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
48 I.48 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05
NHCH
20
49 I.49 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của Giclơ không khí của hệ thống định lượng C
chính?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
50 I.50 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của Giclơ toàn tải?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05
NHCH
21
51 I.51 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của ống thông hơi?
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
22
53 I.53 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của họng khuếch tán lớn?
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
23
55 I.55 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của ống thông khí?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
56 I.56 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòi phun phụ?
BM.TTKT.01.05
NHCH
24
57 I.57
BM.TTKT.01.05
NHCH
25
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của Piston bơm tăng tốc?
58 I.58
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
26
59 I.59 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của van thông hơi buồng phao?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
60 I.60 C
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
27
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
28
62 I.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòi phun tăng tốc?
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 7.
BM.TTKT.01.05
NHCH
29
63 I.63 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của vòi phun chính sơ cấp?
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 8.
64 I.64
A. Chi tiết số 8.
B. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
30
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
31
66 I.66 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bướm ga thứ cấp?
BM.TTKT.01.05
NHCH
32
67 I.67 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bướm ga sơ cấp?
68 I.68 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của Giclơ chạy chậm?
A. Chi tiết số 3.
BM.TTKT.01.05
NHCH
33
A. Chi tiết số 3.
BM.TTKT.01.05
NHCH
34
70 I.70 A
khí hai
cấp?
A. Mạch
khởi động.
B. Mạch không tải.
C. Mạch toàn tải.
D. Mạch tăng tốc.
BM.TTKT.01.05
NHCH
35
72 I.72 Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa B
BM.TTKT.01.05
NHCH
36
74 I.74 Hình vẽ dưới đây, là chế độ nào của bộ chế hòa B
khí hai cấp?
75 I.75 C
BM.TTKT.01.05
NHCH
37
Hình vẽ dưới đây, là mạch nào của bộ chế hòa D
76 I.76
BM.TTKT.01.05
NHCH
38
78 I.78 Đây là bầu lọc không khí kiểu gì? B
A. Một loại.
B. Hai loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
39
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm
cao
áp loại nào?
6
3
83 II.3 A
5
4 2 1
BM.TTKT.01.05
NHCH
40
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bộ điều chỉnh góc phun sớm?
6
3
84 II.4 5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
41
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bơm cao áp?
6
3
85 II.5 5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
42
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của bộ điều tốc?
6
3
86 II.6 5
4 2 1
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
43
Hệ thống nhiên liệu được diễn tả ở hình vẽ gồm
mấy mạch nhiên liệu?
6
3
87 II.7 5 C
4 2 1
6
3
5
4 2 1
BM.TTKT.01.05
NHCH
44
C. Lọc nhên liệu, bơm cao áp, vòi phun, đường
dầu hồi.
D. Bơm cao áp, kim phun.
89 II.9 Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm B
cao
áp loại nào?
BM.TTKT.01.05
NHCH
45
90 II.10 Sơ đồ dưới đây là của hệ thống nhiên liệu bơm
cao áp loại nào?
A. Bơm nhánh.
B. Bơm roto.
C. Bơm piston quay.
D. Bơm liên hợp.
A. Bơm nhánh.
B. Bơm rôto.
C. Bơm piston
quay.
D. Bơm liên
hợp.
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
BM.TTKT.01.05
NHCH
46
93 II.13 Dựa vào đâu để nhận biết loại bơm cao áp (bơm
nhánh, bơm rôto, bơm piston quay?
A. Piston. C
B. Xylanh.
C. Piston và xylanh.
D. Rãnh dẫn nhiên liệu.
94 II.14 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc thô?
A. Chi tiết số 1. 1
B. Chi tiết số 2.
B
C. Chi tiết số 3.
95 II.15 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của lõi lọc tinh?
1
A. Chi tiết số 1.
C
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
A. Chi tiết số 7.
BM.TTKT.01.05
NHCH
47
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
98 II.18 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên XEM
LẠI
của van xả?
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4. C
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
BM.TTKT.01.05
NHCH
48
99 II.19 Bơm piston là loại bơm gì (theo nguyên lý)? D
A. Bơm áp thấp.
B. Bơm áp cao.
C. Bơp áp suất.
D. Bơm thể tích.
100 II.20 Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là ở C
thời điểm?
A. Treo bơm.
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp.
C. Lò xo trên piston hồi vị.
D. Khi sử dụng bơm tay.
BM.TTKT.01.05
NHCH
49
Nhiêm vụ của bơm áp thấp?
102 II.22 A. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bầu lọc
tinh.
B. Hút nhiên liệu từ thùng nạp cho bơm cao C
áp.
C. Hút nhiên liệu từ thùng chứa, qua lọc thô,
đẩyqua lọc tinh nạp cho buồng hút bơm cao áp.
D. Hút nhiên liệu từ thùng nạp buồng hút
bơm caoáp.
BM.TTKT.01.05
NHCH
50
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của vít xả không khí?
D
103 II.23
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
104 II.24 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của bộ điều tốc?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
51
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
105 II.25 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của cơ cấu phun dầu sớm tự động?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
52
106 II.26 B
BM.TTKT.01.05
NHCH
53
Trong sáu hình 1,2,3 ,4,5,6 của bơm cao áp, hình
B. Hình 2.
D. Hình 6.
A
109 II.29 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình B
B. Hình 2.
C. Hình 5.
D. Hình 6.
A. Hình 2.
B
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 5.
BM.TTKT.01.05
NHCH
54
111 II.31 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình
B. Hình 3.
C
C. Hình 4.
D. Hình 5.
112 II.32 Trong sáu hình 1,2,3,4,5,6 của bơm cao áp, hình
B. Hình 4.
C
C. Hình 5.
D. Hình 6.
B. Hình 4.
D
C. Hình 5.
D. Hình 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
55
114 II.34 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của lỗ hút?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
115 II.35
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
56
116 II.36
Kết cấu piston bơm cao dãy được chia làm mấy
phần?
A. Một phần.
C
B. Hai phần.
C. Ba phần.
D. Bốn phần.
117 II.37 Trong bốn hình a,b,c,d của bơm cao áp loại bơm B
nhánh hình nào thể hiện nén nhiên liệu?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
BM.TTKT.01.05
NHCH
57
119 II.39
Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp
nhiên liệu khi nào?
BM.TTKT.01.05
NHCH
58
121 II.41 C
Trong BCA loại bơm nhánh việc thay đổi góc
phun NL sớm thực hiện nhờ vào đâu?
122 II.42 Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm
cao áp loại nhánh ta điều chỉnh ở đâu?
123 II.43 Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên B
liệu
sớm?
BM.TTKT.01.05
NHCH
59
124 II.44 Cấu tạo bộ đôi van cao áp, khe hở hướng kính
khe hở giữa van và đế van phải nằm trong
khoảng?
A. 0,004÷0,006mm. A
B. 0,006÷0,007mm.
C. 0,007÷0,008mm.
D. 0,008÷0,009mm.
125 II.45 Đây là cơ cấu gì trong bơm cao áp? A
A. Cơ cấu phun
nhiên liệu sớm.
B. Bộ điều tốc.
C. Cơ cấu truyền
động cam.
D. Khớp nối trục cam.
A. Cơ cấu thay
đổi góc phun sớm.
B. Bộ điều tốc.
C. Cơ cấu nạp
nhiên liệu.
D. Trong bơm
cao
127 II.47
Phân loại bộ điều tốc, dựa vào nguyên lý làm
việc được chia làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại. C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
60
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Phân loại bộ điều tốc, dựa vào công dụng được
chia làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại.
128 II.48 C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
A. Chế độ khởi
động.
129 II.49
B. Chế độ không
tải. C. Chế độ tải
trung bình.
D. Chế độ toàn tải.
130 II.50 Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc B
đang ở chế độ nào?
BM.TTKT.01.05
NHCH
61
131 II.51 Dựa vào hình vẽ, nguyên lý làm việc bộ điều tốc
đang ở chế độ nào?
C
A. Chế độ khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải trung bình.
D. Chế độ toàn tải.
A. Chi tiết số 1.
133 II.53 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của quả văng?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 6.
BM.TTKT.01.05
NHCH
62
134 II.54 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của bơm chuyển nhiên liệu?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05
NHCH
63
135 II.55 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của vòng con lăn?
A. Chi tiết số 3.
B. Chi tiết số 4.
C. Chi tiết số 5.
D. Chi tiết số 6.
136 II.56 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của con lăn?
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05
NHCH
64
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của bộ điều khiển phun sớm?
137 II.57
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
65
138 II.58 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên D
của bạc điều chỉnh nhiên liệu?
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 7.
C. Chi tiết số 8.
D. Chi tiết số 9.
BM.TTKT.01.05
NHCH
66
139 II.59 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của vít điều chỉnh toàn tải?
140 II.60 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của quả văng điều tốc?
A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6.
C. Chi tiết số 24.
D. Chi tiết số 25.
BM.TTKT.01.05
NHCH
67
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của bộ điều khiển phun sớm?
141 II.61
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 3.
C. Chi tiết số 4.
D. Chi tiết số 5.
BM.TTKT.01.05
NHCH
68
142 II.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của van điều chỉnh áp suất?
BM.TTKT.01.05
NHCH
69
Đặc điểm của bơm PE?
BM.TTKT.01.05
NHCH
70
148 II.68 Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ diesel là A
điều chỉnh ở đâu?
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp.
B. Điều chỉnh xupáp.
C. Điều chỉnh lò xo kim phun.
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp.
149 II.69 Áp suất phun nhiên liêu của động cơ diesel phụ C
thuộc vào?
A. Bộ điều tốc.
B. Bơm cao áp.
C. Lực căng của lò xo kim phun.
150 II.70 Để kim phun của động cơ diesel mở và B
phun nhiên liệu là nhờ vào? A. Lực từ hút ty
kim.
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới.
C. Van điều khiển.
D. Tất cả các lý do trên.
BM.TTKT.01.05
NHCH
71
152 II.72 Đặc điểm của bơm VE? D
BM.TTKT.01.05
NHCH
72
155 II.75 Đặc điểm của bơm cao áp loại rôto?
BM.TTKT.01.05
NHCH
73
158 II.78 Đặc điểm của bộ điều hòa bơm cao áp loại bơm
nhánh?
BM.TTKT.01.05
NHCH
74
161 II.81 Bộ điều tốc cơ học hoạt động ngừng cung cấp
nhiên liệu thì?
162 II.82 Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho
buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?
BM.TTKT.01.05
NHCH
75
164 II.84 Động cơ hoạt động ổn định khi nào? D
A. Khi thước ga cố
định.
B. Khi lực ly tâm
của quả văng cân bằng
A. Bơm
nhánh.
165 II.85 B. Bơm rôto.
C. Bơm
piston quay.
D. Gồm B và C.
A. Áp suất phun.
166 II.86
B. Cấu tạo vòi phun.
C. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
D. Cần cả 3 yếu tố A,B,C.
BM.TTKT.01.05
NHCH
76
167 II.87 Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở bơm A
cao áp loại rôto quay ta điều chỉnh ở đâu?
169 II.89 Để thay đổi số vòng quay cực đại và cực tiểu của
động cơ diesel ta đều chỉnh ở đâu?
A. Bơm piston
quay.
B. Bơm nhánh.
C. Bơm piston.
D. Bơm rôto.
BM.TTKT.01.05
NHCH
77
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm piston B
quay?
BM.TTKT.01.05
NHCH
78
Hình dưới đây thể hiện điều gì của bơm pittông
quay?
A. Cơ cấu làm
giàu khi khởi động.
B. Cơ cấu phun
nhiên liệu sớm.
C. Cơ cấu điều
áp.
D. Cơ cấu phân
BM.TTKT.01.05
NHCH
79
phối nhiên liệu.
A. Chi tiết số 2.
B. Chi tiết số 1.
C. Chi tiết số 7.
176 II.96
D. Chi tiết số 4.
177 II.97 Trong hình dưới đây chi tiết nào phân phối nhiên
liệu tới vòi phun?
A. Chi tiết số 5.
B. Chi tiết số 6. B
C. Chi tiết số 7.
D. Chi tiết số 4.
178 II.98
BM.TTKT.01.05
NHCH
80
A. Hình a.
B. Hình b. B
C. Hình c.
D. Hình d.
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
BM.TTKT.01.05
NHCH
81
D. Hình d.
182 II.102 Trong hình dưới dây chi tiết nào làm thay đổi lưu
lượng nhiên liệu của bơm cao áp?
A. Chi tiết 1.
B. Chi tiết 2. D
C. Chi tiết 7.
D. Chi tiết 2 và 7.
184 II.104 Bộ điều tốc bơm cao áp PE, dựa vào công dụng
được phân làm mấy loại? A. Một loại.
B. Hai loại.
C
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
82
185 II.105 Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?
B
A. Van điều chỉnh
áp suất.
B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Van điện từ.
D. Bộ điều tốc.
BM.TTKT.01.05
NHCH
83
187 II.107 D
Hình vẽ dưới đây là bộ phận nào trong bơm cao
áp VE?
BM.TTKT.01.05
NHCH
84
189 II.109 Trong bơm cao áp VE, số con lăn như thế nào so
với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số con lăn bằng số xilanh của động cơ.
B. Số con lăn ít hơn so với số xilanh của động
cơ.
C. Số con lăn không liên quan so với số xilanh A
của động cơ.
D. Số con lăn nhiều hơn so với số xilanh của
động cơ.
190 II.110 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên B
của rãnh nạp nhiên liệu?
8
7
20
19
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.
BM.TTKT.01.05
NHCH
85
191 II.111 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên C
của lỗ chia trên xilanh?
8
7
20
19
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 19.
D. Chi tiết số 20.
192 II.112 Trong bơm cao áp VE, số piston bơm cao áp như
thế nào so với số lượng xilanh của động cơ?
A. Số piston bơm cao áp bằng số xilanh của động
cơ. B. Số piston bơm cao áp ít hơn so với số xilanh
của động cơ.
B
C. Số piston bơm cao áp không liên quan so với
số xilanh của động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn so với số
xilanh của động cơ.
BM.TTKT.01.05
NHCH
86
193 II.113 Trong bơm cao áp VE, piston chia có các rãnh
dầu vào như thế nào so với số lượng xilanh của
động cơ?
A. Piston chia có các rãnh dầu vào bằng số
xilanh của động cơ.
B. Piston chia có các rãnh dầu vào ít hơn so với
số xilanh của động cơ.
A
C. Piston chia có các rãnh dầu vào không liên
quan so với số xilanh của động cơ.
D. Piston chia có các rãnh dầu vào nhiều hơn so
với số xilanh của động cơ.
194 II.114 A
BM.TTKT.01.05
NHCH
87
195 II.115 Hình vẽ dưới đây, hoạt động của piston chia đang B
ở hành trình nào?
BM.TTKT.01.05
NHCH
88
197 II.117
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:
198 II.118 B
Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện
bộ điều chỉnh phun sớm:
7 6
1 2 3 4 5
BM.TTKT.01.05
NHCH
89
199 II.119 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, thể hiện C
bộ điều chỉnh phun sớm:
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10 11
200 II.120 A
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. Vị trí phun sớm lớn nhất.
BM.TTKT.01.05
NHCH
90
201 II.121 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên B
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
202 II.122 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên C
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
BM.TTKT.01.05
NHCH
91
203 II.123 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên D
lý làm việc van khí phụ đang ở trạng thái:
A. VÞ trÝ van phô b¾t ®Çu t¸c ®éng vµo vßng g¨ng.
B. VÞ trÝ van phô ë tr¹ng th¸i c©n b»ng.
C. Ho¹t ®éng cña van phô khi ¸p suÊt buång b¬m
gi¶m.
D. VÞ trÝ phun sím lín nhÊt.
204 II.124 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải. C.
Chế độ tải một phần.
A
D. Chế độ toàn tải.
BM.TTKT.01.05
NHCH
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
92cao áp VE, nguyên
205 II.125 Hình vẽ dưới đây trong bơm B
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
phần.
D. Chế độ toàn tải.
206 II.126 Hình vẽ dưới đây trong bơm cao áp VE, nguyên C
lý làm việc của bộ điều tốc hai chế độ đang ở: A.
Vị trí khởi động.
B. Chế độ không tải.
C. Chế độ tải một
phần.
D. Chế độ toàn tải.
BM.TTKT.01.05
NHCH
BM.TTKT.01.05 NHCH
93
209 II.129 Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết A
nào là bình lọc nhiên liệu?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
94
A. 1.300 bar. C
B. 1.400 bar.
C. 1.500 bar.
D. 1.600 bar.
212 II.132 Hệ thống Common Rail phun nhiên liệu chia ra
làm mấy lần phun?
A. 1 lần. C
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
214 II.134 Chức năng chính của hệ thống Common Rail là?
BM.TTKT.01.05
NHCH
95
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
215 II.135 Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common
Rail là?
BM.TTKT.01.05
NHCH
96
B. Áp suất cao.
218 II.138 Đây là nguyên lý làm việc của mạch nhiên liệu
nào?
B. Áp suất cao.
219 II.139
B. Áp suất cao.
B. 2 loại.
C
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
98
221 II.141 Bơm áp cao trong hệ thống common rail có tốc A
222 II.142
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
99
223 II.143 Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp cao
loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết nào là
đường dầu hồi?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
100
Trong sơ đồ nguyên lý hoạt động của bơm áp
cao loại 3 piston hướng kính dưới đây chi tiết C
nào là
đường dầu cung cấp?
224 II.144
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 4.
225 II.145 Trong sơ đồ cấu tạo bơm cao áp commonrail, số Bậc 4
piston như thế nào so với số xilanh của động cơ?
C
A. Số piston bơm cao áp bằng với số xilanh
động cơ.
B. Số piston bơm cao áp ít hơn số xilanh động
cơ.
C. Số piston bơm cao áp không liên quan với số
xilanh động cơ.
D. Số piston bơm cao áp nhiều hơn số xilanh
động cơ.
BM.TTKT.01.05
NHCH
101
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
102
227 II.147 B
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu từ bơm
bánh răng tới?
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
103
Hình vẽ dưới đây bơm cao áp commonrail, chi
tiết số mấy là tên của đường nhiên liệu về bơm
bánh răng?
228 II.148 C
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
A. Chi tiết số 1.
B. Chi tiết số 2.
C. Chi tiết số 3.
D. Chi tiết số 4.
BM.TTKT.01.05
NHCH
104
BM.TTKT.01.05
NHCH
105
231 III.1 Hệ thống phun xăng, phân loại theo phương B
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
B. 2 loại. B
C. 3 loại.
D. 4 loại.
B. 2 loại.
C
C. 3 loại.
D. 4 loại.
B. 2 loại.
C
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
106
235 III.5 Hệ thống phun xăng, phân loại theo thời điểm C
phun xăng có mấy loại?
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
BM.TTKT.01.05
NHCH
107
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
236 III.6 Sơ đồ cấu trúc và các khối chức năng của hệ
thống điều khiển động cơ gồm:
D. Các tín hiệu đầu vào, các tín hiệu đầu ra.
237 III.7 Về cấu trúc hệ thống phun xăng điện tử có thể
B. 2 khối.
C
C. 3 khối.
D. 4 khối.
238 III.8 Khối điều khiển điện tử của hệ thống phun xăng C
A. 1 nhóm.
B. 2 nhóm.
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
BM.TTKT.01.05
NHCH
108
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
Hình vẽ dưới đây là hệ thống phun xăng điện tử: A
239 III.9
240 III.10
BM.TTKT.01.05
NHCH
109
BM.TTKT.01.05
NHCH
110
A. 2 phần.
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. 5 phần.
BM.TTKT.01.05
NHCH
111
246 III.16 Bộ nhớ ROM trong ECU của hệ thống phun
xăng
điện tử có vai trò gì?
BM.TTKT.01.05
NHCH
112
Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện
tử gồm:
248 III.18 B. Mạch nguồn, mạch nối mát, điện áp cực của B
cảm biến.
A
249 III.19
A. Mạch nguồn.
B
250 III.20 A. Mạch nguồn.
BM.TTKT.01.05
NHCH
113
1 mạch.
B. 2 mạch.
C. 3 mạch.
D. 4 mạch.
252 III.22 Tín hiệu điện áp trong hệ thống phun xăng điện C
tử trên hình vẽ là?
A. Mạch nguồn.
B. 2 loại.
D
C. 3 loại.
D. 4 loại.
254 III.24
A. L-Jetronic,
Motronic
B. LH Jetronic.
C. GDI, Motronic.
D. Mono Jetronic. .
255 III.25 Cảm biến vị trí cánh bướm ga được lắp ở đâu? B
A. 1 loại.
C
256 III.26 B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
257 III.27 Cảm biến vị trí bướm ga trên hình vẽ là loại nào? A
C. Loại âm chờ.
BM.TTKT.01.05
NHCH
115
D. Loại dương chờ.
A. 1 loại.
C
259 III.29
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
260 III.30 ĐC phun xăng trực tiếp, vậy tại sao hiệu suất B
nhiệt vẫn thấp hơn ĐC diesel?
BM.TTKT.01.05
NHCH
116
262 III.32 Hệ thống phun xăng điện tử có mấy bô phận? B
A. Có 2 bộ phận.
B. Có 3 bộ phận.
C. Có 4 bộ phận.
D. Có 5 bộ phận.
264 III.34 Áp suất của vòi phun xăng loại gián tiếp có trị
số?
A. 3 - 3,6 kg/cm2 A
B. 3,5 - 4 kg/cm2
C. 2,5 - 3,6 kg/cm2
D. 4 - 4,6 kg/cm2
265 III.35 Áp suất của vòi phun xăng loại trực tiếp có trị
số?
A. 35 - 50 kg/cm2 C
B. 40 - 50 kg/cm2
C. 45 - 50 kg/cm2
D. 50 - 55 kg/cm2
266 III.36 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lắp ở đâu? A
BM.TTKT.01.05
NHCH
117
267 III.37 Cảm biến oxy lắp ở đâu? C
274 III.44 Trong các thông số sau đây thông số nào là thông
số kỹ thuật?
BM.TTKT.01.05
NHCH
119
275 III.45 Phân loại vòi phun, căn cứ vào điện trở của cuộn
A. 1 loại.
B
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
276 III.46 Phân loại vòi phun, căn cứ vào số lỗ phun vòi
A. 1 loại.
B
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
278 III.48 Trên động cơ phun xăng điện tử, bơm được dẫn
vôn? A. 6V.
B
B. 12V.
C. 24V.
D. 5 V.
BM.TTKT.01.05
NHCH
120
279 III.49 Trên động cơ phun xăng điện tử, áp suất nhiên
B. 2 loại.
281 III.51
C. 3 loại.
D. 4 loại.
282 III.52 Trên động cơ phun xăng điện tử, vai trò của bộ B
điều áp để làm gì?
BM.TTKT.01.05
NHCH
121
C. Giúp bảo vệ hệ thống nhiên liệu.
BM.TTKT.01.05
NHCH
122
Trong hệ thống phun xăng điện tử, vòi phun
chính loại điện áp thấp khoảng 5V và có trở
kháng thấp khoảng: A. 1,3÷1,7Ω.
286 III.56 B. 1,7÷1,9Ω. A
C. 1,9÷2,2Ω.
D. 2,2÷2,5Ω.
287 III.57 Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến độ
chân không đường ống nạp ký hiệu là? A. PIM.
B. OX.
A
C. VG.
D. SPD.
288 III.58 Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm biến ô
xy ký hiệu là? A.
PIM.
B
B. OX.
C. VG.
D. SPD.
BM.TTKT.01.05
NHCH
123
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm góc
quay trục khuỷu ký hiệu là?
A. PIM.
290 III.60 B
B. G.
C. NE.
D. SPD.
Trong hệ thống phun xăng điện tử, cảm tốc độ
xe ký hiệu là? A.
PIM.
291 III.61 B. G. D
C. NE.
D. SPD.
292 III.62 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của bộ điều chỉnh áp suất xăng?
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.
BM.TTKT.01.05
NHCH
124
A. Chi tiết số 4.
B. Chi tiết số 5.
C. Chi tiết số 6.
D. Chi tiết số 8.
294 III.64 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích t ên A
của cảm biến nhiệt độ không khí?
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
BM.TTKT.01.05
NHCH
125
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
296 III.66 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích t ên C
của cảm biến lamda?
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
BM.TTKT.01.05
NHCH
126
A. Chi tiết số 6.
B. Chi tiết số 9.
C. Chi tiết số 12.
D. Chi tiết số 13.
298 III.68 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích ên
t A
của bộ điều áp xăng?
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
BM.TTKT.01.05
NHCH
127
ĐÁP MỨC GHI
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
ÁN ĐỘ
299 III.69 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên
của thiết bị đo gió?
A. Chi tiết số 7.
B. Chi tiết số 8.
C. Chi tiết số 9.
D. Chi tiết số 10.
300 III.70 Hình vẽ dưới đây, chi tiết số mấy là chú thích tên A
của cảm biến kích nổ?
BM.TTKT.01.05
NHCH
128
Nguyễn Công Thuật Nguyễn Văn Bằng Hà Tiến Đạt
BM.TTKT.01.05
NHCH