Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Chọn phát biểu đúng về biến đổi cấu trúc và chức năng ở người cao tuổi:

(1 Point)
Các hệ thống cơ quan suy giảm với tốc độ gần như nhau
Từ khoảng 20 tuổi, các cơ quan của cơ thể bắt đầu suy thoái dần.
Cơ thể người già, ngay cả khi không có bệnh, vẫn trải qua những thay đổi giải phẫu và sinh lí do lão hóa
Giảm dự trữ chức năng không ảnh hưởng đến khả năng đối phó thử thách sinh lí.

5. Về chức năng phổi ở NCT, chọn câu đúng:


(1 Point)
Sức cơ hoành ở NCT khỏe mạnh giảm 15% so với người
trẻ Hạ huyết áp không liên quan đến giảm dung tích phổi
????

FEV1 bình thường giảm 30ml mỗi năm theo tuổi


Do RV giảm dần nên VC tăng dần theo tuổi tác

6. Bệnh nhân nữ, 70 tuổi, tiền căn đái tháo đường, loại tiểu không tự chủ thường gặp trên
BN là:
(1 Point)
Tiểu són
Tiểu rỉ
Tiểu rát
Tiểu rỉ liên tục
Ngoài mục tiêu Y18

7. Điều trị loét tì đè:


(1 Point)
Duy trì áp lực tì đè mô <22mmHg
Đảm bảo protein 0.5-1g/kg/ ngày
Đắp miếng urgo cho loét từ giai đoạn 3 trở đi
Dùng acid acetic 0.5% cho Pseudomonas
Ngoài mục tiêu Y18
8. Thay đổi cấu trúc và sinh lý làm THA cao tuổi, ngoại trừ:
(1 Point)
Béo phì vùng bụng
Giảm nhạy cảm thụ thể áp suất
Hoạt tính renin cao
Giảm thải trừ mưới nước tại thận

9. Yếu tố nguy cơ của thoái hóa khớp, ngoại trừ:


(1 Point)
Bệnh lý nội tiết- chuyển hóa
Nhẹ cân
Di truyền
Chấn thương khớp

10. Đặc điểm sử dụng thuốc ở người cao tuổi nào sau đây là đúng, ngoại
trừ: (1 Point)
Thận giảm khả năng thải trừ thuốc do giảm số lượng nephron, giảm độ lọc cầu thận và giảm diện tích lọc
Nhạy cảm với các thuốc giảm đặc biệt xảy ra với các thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương
Khối nạc giảm, khối mỡ tăng, khối nước giảm làm các thuốc có tính tan trong dầu dễ gây ngộ độc.
Gan giảm khả năng khử độc, chuyển hóa thuốc, do giảm số lượng mao mạch qua gan, giảm khối năng và số
lượng tế bào

11. Dấu hiệu nào không thuộc hội chứng khóa trong:
(1 Point)
Mất ngôn ngữ
Hôn mê
Liệt các dây sọ
Liệt tứ chi

12. Tiêu chuẩn chẩn đoán cơn tăng huyết áp:


(1 Point)
HATTh > 160
mmHg HATTh >
130 mmHg
HATTh>180 mmHg
HATTh > 140 mmHg

13. Về thay đổi chức năng thận ở người cao tuổi, chọn câu
đúng (1 Point)
Có sự giảm GFR nhưng protein niệu âm tính
Ống thận tăng khả năng cô đặc nước tiểu
Giảm kháng lực ở tiểu ĐM đến và tăng ở tiểu ĐM đi
Giảm lưu lượng máu thận có liên quan đến giảm cung lượng tim ở người cao tuổi

14. Chọn phát biểu đúng về lão hóa hệ hô hấp:


(1 Point)
Tăng TLC
Giảm FEV1 và FEF75%
Tăng VC và V/Q
Tăng FRC và RV

15. Khi bệnh nhân “dùng từ không phù hợp” thì cho mấy điểm theo thang điểm hôn
mê Glasgow (GCS):
(1 Point)
1
3
4
2

16. Chẩn đoán loãng xương theo


WHO: (1 Point)
-2.5 ≤ T score ≤ -1.0
T score ≤ -2.5
T score ≤ -2.5 + gãy xương
T score ≤ -1.0

17. Sinh bệnh học Alzheimer, chọn câu sai:


(1 Point)
Có sự phosphoryl hóa các tau protein
Có sự tích tụ mảng amyloid trong neuron
Amyloid ngăn cản dẫn truyền thần kinh qua synapse
Tạo thành đám rối sợi thần kinh từ tau protein

18. Đặc điểm HA ở người cao tuổi:


(1 Point)
Không nên điều trị HA cho người >80 tuổi
Ngưỡng HA cần điều trị cho người ≥ 65 tuổi là ≥ 140/90 mmHg
Điều trị THA giúp giảm đột quỵ, suy tim nhưng không làm giảm tử vong
THA tâm trương đơn độc phổ biến ở NCT

19. Tụt huyết áp tư thế, chọn câu sai


(1 Point)
HA đứng ≤ 20/10 mmHg HA ngồi
Tụt huyết áp tư thế hay gặp ở người cao tuổi
Dựa vào HA ngồi cao hơn để điều chỉnh thuốc
Thận trọng tụt HA gây té ngã chấn thương

20. Bệnh nhân nam 65 tuổi đang điều trị suy tim mạn, tăng huyết áp với các thuốc:
Valsartan (ỨC Angio) 80mg, Spironolacton (Lợi tiểu) 50mg, Bisoprolol (Beta-blocker)
5mg. Nay bệnh nhân đau khớp gối nhiều đi khám
được bác sĩ điều trị kê thêm thuốc celecoxib (NSAIDs) 100mg 2 viên/ngày. Nguy cơ tương
tác thuốc ít khả năng xảy ra nhất:
(1 Point)
Suy thận
Loét dạ dày tá tràng
Nhịp tim chậm
Tăng kali máu

21. Bệnh nhân nữ, 80 tuổi được chẩn đoán suy tim, tăng huyết áp, gout mạn, thoái hóa khớp
gối, đang được sử dụng các thuốc: Valsartan 80mg, Spironolacton 50mg, Bisoprolol 5mg,
Linsinopril 10mg, Voltaren bôi ngoài da. Ý nào về sử dụng thuốc không thích hợp ở NCT sau
đây là đúng:
(1 Point)
Phối hợp thuốc không phù hợp Điều
trị không đủ liều
Sử dụng nhiều thuốc
Dùng thuốc không kê toa

22. Khí máu động mạch ở BN COPD, chọn câu


đúng (1 Point)
Giai đoạn muộn: thiếu oxy máu nặng
SpO2 có thể thay thế KMĐM khi SpO2<92%
Giai đoạn muộn: toan hô hấp cấp tính
Giai đoạn sớm: tăng CO2 máu
23. Chọn phát biểu đúng về xơ cứng động mạch ở NCT:
(1 Point)
Lớp áo trong bị vôi hóa
Elastin tăng số lượng và bị phân đoạn
Tăng liên kết chéo trong collagen
Là quá trình viêm liên quan đến cholesterol
24. Ngưng thở khi ngủ tắc nghẽn, chọn câu sai:
(1 Point)
Thường gặp ở người béo phì
Thường gặp ở bệnh nhân nữ
Phì đại amiđan là 1 yếu tố nguy cơ
Là rối loạn nhịp thở liên quan giấc ngủ

25. Hậu quả của té ngã :


(1 Point)
Gãy xương
Chấn thương
Tử vong
Tất cả đúng

26. Bệnh lý không có dấu thần kinh định vị:


(1 Point)
Động kinh
Hạ natri máu
Nhiễm trùng TKTW
Chấn thương sọ não

27. Chiến lược điều trị NSTEMI, chọn câu sai:


(1 Point)
Can thiệp trong vòng 72h cho BN tái phát triệu chứng
Điều trị bảo tồn cho BN nguy cơ thấp
Can thiệp cấp cho BN nguy cơ rất cao
Can thiệp sớm cho BN điểm GRACE <140

28. Bệnh nhân nữ, 80 tuổi được chẩn đoán suy tim, tăng huyết áp, gout mạn, thoái hóa khớp
gối, đang được sử dụng các thuốc: Ivabradine 5mg, Spironolacton 50mg, Bisoprolol 5mg,
Enalapril 20mg, Voltaren bôi ngoài da, Colchicin 1mg. Ý nào về sử dụng thuốc không thích
hợp ở NCT sau đây là đúng:
(1 Point)
Sử dụng nhiều thuốc
Sử dụng thuốc làm tăng tác dụng phụ
Điều trị không đủ liều
Dùng thuốc không kê toa

29. Giai đoạn 2 của loét tì


đè: (1 Point)
Tổn thương lớp thượng bì, lớp bì, lớp dưới da, lớp mỡ, đáy vết loét nông, ẩm, không có mô hoại tử
Tổn thương lớp thượng bì, lớp bì, lớp dưới da, đáy vết loét nông, ẩm, kèm mô hoại tử
Tổn thương lớp thượng bì, lớp bì, đáy vết loét nông, ẩm, không có mô hoại tử
Tổn thương lớp thượng bì, lớp bì, lớp dưới da, đáy vết loét nông, ẩm, không có mô hoại tử

30. Hôn mê có tư thế mất não (tứ chi duỗi cứng) là do tổn thương ở
đâu: (1 Point)
Vỏ não
Thân não
Gian não
Trên nhân đỏ (trung não)

31. Chọn câu đúng về lão hóa hệ tim mạch:


(1 Point)
Dày thành thất chủ yếu ở vách liên thất và thành tự do thất phải
Cholesterol là yếu tố trong xơ vữa động mạch, đóng vai trò quan trọng trong lão hóa
Kích thước buồng tim không thay đổi nhiều ở NCT
Thoái hóa dạng bột dọc nội mạc nhĩ trái ở người trên 90 tuổi

32. BN bị tai nạn sinh hoạt, khám tư thế đầu mắt ghi nhận mắt (T) không thể liếc sang (P), mắt
(P) có thể liếc sang (P), định vị tổn
thương: (1 Point)
nhân VI (T) nhân III (P) ??
chất lưới cạnh đường giữa (T)
bó dọc giữa (T)

33. Tiểu không tự chủ do rối loạn chức năng, chọn câu sai (1 Point)
Do tổn thương não: đột quỵ
Còn gọi là tiểu rỉ liên tục
Do tắc nghẽn đường tiểu
Do tổn thương tuỷ sống: đứt tuỷ sống
34. Chức năng miễn dịch ở hệ tiêu hóa, chọn câu
sai: (1 Point)
Chất nhầy của tế bào biểu mô vận chuyển kháng thể đến ống tiêu hóa
Tăng sản xuất IgA ở ruột ở NCT
NCT thường bị nhiễm trùng đường tiêu hóa
Giảm tế bào lympho T, tế bào mast ở trực tràng

35. Chọn câu sai về lão hóa hệ thận- tiết


niệu: (1 Point)
Giảm độ lọc cầu thận
Giảm vỏ thận
Giảm lưu lượng máu qua thận
Giảm co bóp bàng quang quá mức
36. Bênh nhân nữ, 80 tuổi, sinh hoạt tại giường 1 năm nay do gãy cổ xương đùi, tiền căn
THA, ĐTĐ type 2. BN loét vùng cùng cụt, đáy vết loét có nhiều mô hoại tử vàng hoặc xám,
phân giai đoạn loét tì đè:
(1 Point)
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Liệu vùng cùng cụt có dễ lộ gân, xương  GĐ 4
37. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, tiền căn sinh đẻ nhiều, bệnh nhân đến khám vì thoát nước tiểu
khi ho, hắt hơi, nâng vật nặng. Mức độ nặng theo thang điểm Stamey trên bệnh nhân là:
(1 Point)
Giai đoạn 1
Giai đoạn 3
Giai đoạn 2
Giai đoạn 0
38. Thuốc trị loãng xương nào sau đây có tác dụng chống hủy xương và có tác dụng giảm đau
(1 Point)
Acid Zoledronic
Alendronat
Strontium Ranelate
Calcitonin
39. Thuốc nào nằm trong nhóm tăng tạo xương:
(1 Point)
Biphosphonates
Calcitonine
PTH
Estrogen analog
40. BN dừng lại để thở sau khi đi khoảng 100m, trong năm qua không nhập viện vì đợt
cấp nào. Phân nhóm cho BN COPD này:
(1 Point)
D
A
B
C
41. Phát biểu nào sau đây đúng về Xơ cứng động
mạch: (1 Point)
xảy ra ở ĐM nhỏ, gây THA tâm thu đơn độc và áp lực mạch cao

xảy ra ở ĐM lớn, gây THA tâm thu đơn độc và áp lực mạch cao

xảy ra ở ĐM lớn, gây THA tâm thu đơn độc và áp lực mạch thấp
xảy ra ở ĐM nhỏ, gây THA tâm thu đơn độc và áp lực mạch thấp
42. Chọn câu đúng về lão hóa hệ cơ xương khớp:
(1 Point)
Là nguyên nhân thường gặp thứ 2 gây tàn phế suối đời
Tăng liên kết chéo trong collagen bởi các AGE
Tăng hydrate hóa sụn
Tăng số lượng tế bào gốc trung mô thế chỗ cho tế bào xương bị mất

43. Thuốc chính điều trị suy tim mạn:


(1 Point)
Lợi tiểu, digoxin, ức chế beta

Lợitiểu, giãn mạch, ức chế beta


Hydralazine- ISDN, giãn mạch, ức chế beta
Lợi tiểu, giãn mạch, Ivabradine

44. Bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán tăng huyết áp, tới phòng khám được đo sinh
hiệu:
Mạch: 70 lần/phút, Huyết áp: 150/70 mmHg, Nhịp thở: 16 lần/phút, Nhiệt độ: 37 độ C.
Bệnh nhân được bác sĩ kê toa thuốc trong đó có: Verapamil 40mg (CKCa) , Atenolol
50mg (ỨC B). Nguy có tương tác thuốc có thể xảy ra trên bệnh nhân:
(1 Point)
Bí tiểu
Hạ huyết áp tư thế
Suy thận
Suy gan

45. Điều trị té ngã ở người cao tuổi, chọn câu


sai (1 Point)
Tăng thuốc hướng tâm thần
Nệm thấp, đặt nệm trên sàng cạnh giường
Các lớp tập thể dục
Sửa chữa trợ giúp thiết bị

46. Chọn phát biểu đúng về lão hóa hệ tiêu


hóa (1 Point)
Tỷ lệ sỏi mật giảm theo tuổi tác
Lão hóa sinh lý gây giảm chức năng gan ở NCT
Giảm trọng lượng tuyến tụy sau tuổi 50
Tăng tiết mật, cholesterol và canxi
47. Bệnh nhân nữ 82 tuổi được chẩn đoán suy tim, tăng huyết áp. Bệnh nhân ăn uống kém
và sinh hoạt tại giường. Đang được sử dụng toa thuốc trong đó có: Digoxin 0.25mg,
Furosemide 20mg, Bisoprolol 5mg. Nguy cơ tương tác thuốc nào có thể xảy ra trên bệnh
nhân, trừ:
(1 Point)
Giảm kali máu
Ngộ độc Bisoprolol
Nhịp tim chậm

Ngộ độc Digoxin

48. Chọn phát biểu đúng về lão hóa hệ hô hấp:


(1 Point)
Tăng sức đàn của phổi
Giảm kháng lực đường dẫn khí
Thành ngực không đổi
Tăng điều hòa hô hấp
49. Chọn phát biểu đúng về lão hóa hệ tiêu hóa:
(1 Point)
Tăng tiết nhầy và prostagladin ở dạ dày
Tăng tiết gastrin
Tăng biên độ co bóp thực quản
Tăng sức căng dạ dày

50. Đặc điểm THA cao tuổi, chọn câu sai (1 Point)
THA là yếu tố nguy cơ tim mạch thường gặp nhất trên NCT
Không có đường cong J và cửa sổ điều trị hẹp
HA tâm thu và áp lực mạch tiên đoán nguy cơ tốt nhất THA cao tuổi
HA tâm thu tăng và HA tâm trương giảm

51. Trong các nhóm thuốc điều trị được sử dụng trên bệnh nhân cao tuổi, loại thuốc nào sau
đây được xem là khó tiên đoán được tác dụng phụ của thuốc khi sử dụng:
(1 Point)
Thuốc kháng sinh
Thuốc điều trị ung thư
Digoxin
Thuốc hạ đường huyết

Zậy câu nèo?


52. Nguyên nhân của tiểu gấp:
(1 Point)
Bàng quang co bóp mạnh quá mức

Tăng áp lực đột ngột trong ổ bụng

Yếu cơ sàn chậu


B và C đúng
53. Về thay đổi cấu trúc ở thận, chọn câu
đúng (1 Point)
Số lượng nephron giảm hằng định từ sau 50 tuổi – 40 tuổi

Thận đạt trọng lượng tối đa ở 30 tuổi


Sau 50 tuổi, trọng lượng thận bắt đầu giảm – 40 tuổi
Trọng lượng và thể tích thận giảm chủ yếu ở vùng tủy – vùng vỏ, tuỷ không thay đổi

You might also like