Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Đề 1

A. Trắc nghiệm
Câu 1: Mặt bàn đồ chơi hình vuông có cạnh 8 cm. Chu vi mặt bàn đồ chơi là:
A. 64 cm B. 31 cm C. 32 cm D. 33 cm
Câu 2: Bao túi đựng kéo hình tam giác có cạnh thứ nhất là 3 cm, cạnh thứ hai dài 25 cm, cạnh
thứ ba dài 25 cm. Chu vi bao túi đó là:
A. 51 cm B. 52 cm C. 53 cm D. 54 cm
Câu 3: Lớp 4/1 có 40 bạn. Số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4 bạn. Hỏi lớp 4/1 có bao nhiêu bạn
gái?
A. 22 bạn gái B. 20 bạn gái C. 18 bạn gái D. 19 bạn gái
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 305 743 416 là:
A. 5 000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 15 x (7000 – b) với b = 6000
A. 18000 B. 17000 C. 16000 D. 15000
Câu 6: Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 60 và 12
A. số lớn: 36; số bé: 24 C. số lớn: 38; số bé: 34
B. số lớn: 46; số bé: 23 D. số lớn: 30; số bé: 20
Câu 7: Số 23 996 được làm tròn đến hàng nghìn là: ………………………
Câu 8: Thương của 1848 : 28?
A. 67 B. 66 C. 65 D. 68
B. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 783671 + 145425 c) 4026 x 23
b) 756745 – 434932 d) 77875 : 25
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
a) 6655 x 85 + 6655 x 15 b) 3589 x 184 – 3589 x 83 – 3589
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
610 064 + 3204 x 34 – 10 130
1
Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 195 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu
vi và diện tích khu đất đó.

You might also like