Professional Documents
Culture Documents
Tieu Hoa
Tieu Hoa
Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)
6. Các thuốc trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày còn được
gọi là thuốc :
A. Kháng acid
B. Kháng viêm
C. Antiacid
1 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
D. Antacid
E. Băng xe niêm mạc
7. Các loại thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày bao gồm
:
A. Các thuốc bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích
sản xuất chất nhày
B. Thuốc kháng viêm
C. Kháng sinh
D. Antacid
E. Thuốc kích thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm
mạc dạ dày
8. Các thuốc bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích
sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm :
A. Teprenone
B. Sucralfate
C. Các thuốc giống prostaglandin
D. Kháng sinh
E. Antacid
9. Các thuốc kích thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm
mạc dạ dày bao gồm :
A. Vitamin B1, B2
B. Vitamin B6, B12
C. Vitamin PP
D. Vitamin U
E. Vitamin C
10 Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm
mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày ở dạ
dày bao gồm :
A. Lansoprazole
B. Misoprostol
C. Rioprostil
D. Teprenone
E. Sucralfate
11 Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm
mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày ở dạ
dày bao gồm :
A. Arboprostil
B. Enprostil
C. Trimoprostil
D. Gentamycin
E. Gastrin
12 Các thuốc có tác dụng diệt trừ xoắn khuẩnHelicobacter
pylori ở dạ dày bao gồm :
A. Các kháng sinh
B. Colloidal bismuth subcitrat (CBS)
C. Lansoprazole
D. Misoprostol
2 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
4 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
E. Al2(OH)6
27 Các thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ có đặc điểm:
A. Tạo phức hợp base
B. Không tan
C. Không hoặc rất ít được hấp thu vào máu
D. Ít gây tác dụng toàn thân
E. Giảm tiết acid dịch vị
28 Mg(OH)2 có đặc điểm:
A. Rất ít tan trong nước
B. Có khả năng hấp thu hoàn toàn
C. Có tác dụng tẩy khi dùng lâu
D. Ít gây tác dụng toàn thân
E. Giảm tiết acid dịch vị
29 Al(OH)3 có đặc điểm:
A. Gây táo bón
B. Kết tủa pepsin
C. Tạo nhôm phosphat không tan ở ruột
D. Có thể gây nhuyễn xương
E. Khi dùng lâu có tác dụng tẩy
30 Al(OH)3 có đặc điểm:
A. Làm giảm nhu động đường tiêu hoá
B. Không dùng cho người suy thận nặng
C. Có thể làm giảm hấp thu nhiều thuốc khác
D. Làm tăng hấp thu thuốc phối hợp
E. Làm giảm chuyển hoá các thuốc dùng kèm
31 Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày:
A. Cimetidin; ranitidin, NaHCO3
B. Omeprazol, pantoprazol, Mg(OH)2
C. Cimetidin; ranitidin; omeprazol
D. NaHCO3; Mg(OH)2; omeprazol
E. Ranitidin; omeprazol; pantoprazol
32 Thuốc kháng H2 - histamin có đặc điểm là:
A. Không tác dụng trên receptor H1- histamin
B. Ngăn cản bài tiết acid dịch vị do tăng histamin
C. Tác dụng phụ thuộc vào nồng độ
D. Tranh chấp với acetyl cholin tại receptor H2- histamin
E. Tranh chấp với histamin tại receptor H2- histamin
33 Thuốc kháng H2- histamin có đặc điểm là:
A. Hấp thu hoàn toàn qua tiêu hoá
B. Không hấp thu qua đường tiêu hoá
C. Đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 1-2 h
D. Gắn vào protein huyết tương 50%
E. Không bị chuyển hoá bởi gan
34 Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng histamin
5 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
H2 là:
A. Phân lỏng
B. Buồn nôn
C. Vú to ở nam giới
D. Nhức đầu
E. Loãng xương
35 Cimetidin làm:
A. Giảm hấp thu penicilin V
B. Tăng hấp thu penicilin V
C. Giảm hấp thu vitamin K
D. Tăng tác dụng và độc tính của vitamin K ?????
E. Loãng xương
36 Cimetidin có chỉ định là:
A. Loét dạ dày - tá tràng
B. Hội chứng tăng tiết acid dịch vị (Zolinger – Ellison)
C. Loét thực quản
D. Loét đại tràng
E. Đau đầu
37 Omeprazol có đặc điểm là:
A. Bị phá huỷ ở môi trường acid
B. Hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá
C. Sinh khả dụng phụ thuộc vào liều và pH dịch vị
D. Kích thích bơm proton
E. Gắn 95% vào protein huyết tương
38 Omeprazol có đặc điểm là:
A. Chuyển hoá gần như hoàn toàn ở gan
B. Chuyển hóa hoàn toàn ở thận
C. Thời gian bán thải là 30-90 phút
D. Thải trừ qua thận 80%
E. Thải trừ qua thận 40%
39 Tác dụng không mong muốn của omeprazol là:
A. Ỉa chảy
B. Buồn nôn
C. Vú to ở nam giới
D. Nhức đầu
E. Táo bón
40 Chỉ định của omeprazol là:
A. Loét dạ dày tiến triển
B. Bệnh nhân không đáp ứng tốt với thuốc kháng H2
C. Hội chứng Zollinger -Ellison
D. Loét dạ dày tá tràng thông thường
E. Viêm teo niêm mạc dạ dày
41 Các thuốc dùng trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Thuốc kháng cholinergic ngoại vi
B. Các thuốc giống prostaglandin
C. Các muối bismuth
6 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
D. Sucralfat
E. Mg(OH)2
42 Các muối bismuth có tác dụng chống loét dạ dày - tá tràng
là do:
A. Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị
B. Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị
C. Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị
D. Diệt H. pylori nên có tác dụng phối hợp điều trị loét dạ dày
E. Kích thích sản xuất chất nhầy và NaHCO3
43 Sucralfat có tác dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là
do:
A. Gắn tĩnh điện với protein tại ổ loét
B. Kích thích sản xuất prostaglandin tại chỗ
C. Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị
D. Nâng acid dịch vị
E. Hấp phụ các muối mật
Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có một đáp án đúng (MCQ)
44 Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày là
thuốc ức chế cạnh tranh với histamine tại receptor H2-histamine ở loại tế
bào
A. Nhày vùng đáy dạ dày
B. Thành vùng đáy dạ dày
C. Chính vùng đáy dạ dày
D. G vùng đáy dạ dày
E. Biểu mô phủ vùng đáy dạ dày
45 Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày là
do ức chế enzyme :
A. Catalase
B. Adenylcyclase
C. Hydroxylase
D. Aldolase
E. Protease
46 Cần thận trọng khi dùng các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày
cho bệnh nhân :
A. Hen phế quản
B. Basedow
C. Loét dạ dày có nguy cơ ung thư
D. Beri – Beri
E. Viêm khớp dạng thấp
47 Nhược điểm của calci carbonat khi điều trị bệnh dạ dày :
A. Làm giảm Ca2+/ máu ( gây giảm ham muốn tình dục…)
B. Làm tăng Ca2+/ máu ( gây giảm ham muốn tình dục…)
C. Làm tăng Ca2+/ máu ( gây rối loạn tiêu hóa, rối loạn tâm thần, tim mạch..)
D. Làm tăng Ca2+/ máu ( gây suy tuỷ không hồi phục…)
E. Làm tăng Ca2+/ máu ( gây phù, tăng huyết áp…)
48 Nhược điểm của magnesium hydroxide khi dùng kéo dài :
7 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
A. Tăng nhãn áp
B. Táo bón
C. Đi lỏng
D. Phù, tăng huyết áp
E. Sỏi thận
49 Nhược điểm của aluminum hydroxide khi dùng kéo dài :
A. Táo bón
B. Đi lỏng
C. Phù, tăng huyết áp
D. Sỏi thận
E. Tụt huyết áp thế đứng
.
50 Ưu điểm của aluminum hydroxide trong điều trị bệnh dạ dày :
A. Ức chế “bơm proton”, làm giảm tiết HCl
B. Làm kết tủa pepsin, có tác dụng tốt trong điều trị loét do tăng tiết pepsin
(peptic ulcer)
C. Tăng tiết chất nhày
D. Hấp phụ muối mật
E. Diệt Helicobacter pylori
51 Loét dạ dày là sự mất cân bằng giữa:
A. Acid và chất nhầy
B. Pepsin và HCO3-
C. Helicobacter pylori và prostaglandin
D. Các yếu tố xâm hại và sự bảo vệ niêm mạc tại chỗ
E. Các loại vi khuẩn đường tiêu hóa
52 Chiến lược điều trị loét dạ dày:
A. Chống các yếu tố xâm hại
B. Bảo vệ tế bào
C. Chống các yếu tố xâm hại và bảo vệ tế bào
D. Thuốc kháng acid, thuốc giảm acid và các kháng sinh
E. Thay đổi chế độ ăn và dùng thuốc kháng acid
53 Các tuyến tiết dạ dày có:
A. Một loại tế bào
B. Hai loại tế bào
C. Ba loại tế bào
D. Bốn loại tế bào
E. Năm loại tế bào
54 Việc điều hoà bài tiết HCl của tế bào thành là do:
A. Histamin
B. Acetylcholin
C. Gastrin
D. Histamin, acetylcholin và gastrin
E. Histamin, pepsin và gastrin
55 Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng:
A. Nâng pH dịch dạ dày lên gần 1
B. Nâng pH dịch dạ dày lên gần 2
C. Nâng pH dịch dạ dày lên gần 3
8 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
9 |www.krongnem.com