Đề và đáp án đề KSCL lần 4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 LẦN 4

MÃ ĐỀ 01 NĂM HỌC: 2023-2024


MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau


6  x4 x 4 x  2 
a. A  18  b. B     1   (Với x>0; x≠4)
3  x4 x  2 x  x
Bài 2.
2 x  3 y  19
a. Giải hệ phương trình: 
3x  y  1
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d1): y=(2m-1)x+n+1 đi qua
điểm A(1; 2) và song song với đường thẳng (d2): y=(m+1)x+3. Tìm m, n.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH, đường trung tuyến AM
(H và M thuộc BC). Biết AB=5cm, AH=4cm. Tính BC và diện tích tam giác
AHM.
Bài 4. Một đội công nhận dự kiến may 600 chiếc áo trong một thời gian nhất định,
do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày tổ may thêm được 10 áo nên đã hoàn thành trước kế
hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may số áo trên trong bao nhiêu ngày. Biết
số áo may được mỗi ngay là như nhau.
Bài 5. Cho phương trình x2-2x+3m-8=0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1  x1 1  x2  2 x1  1  0
Bài 6. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Từ M vẽ các tiếp
tuyến MA, MB và cát tuyến MCD với đường tròn (O). (A, B là tiếp điểm, C nằm
gữa M và D và cát tuyến MCD ở gần A hơn). Gọi H là giao điểm của MO với AB.
a. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
HA2 MC
b. Chứng minh 4 điểm C, H, O, D thuộc một đường tròn và 
HD2 MD
Bài 7. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a  b  5
48 10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  5b  2a  
a b
-------------------------Hết--------------------------

Họ và tên:.............................................Số báo danh.........................


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 LẦN 4
MÃ ĐỀ 02 NĂM HỌC: 20232024
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau


6  x6 x 9 x  3 
a. A  12  b. B     1   (Với x>0; x≠9)
2  x  9 x  3 x   x 
Bài 2.
3x  2 y  16
a. Giải hệ phương trình: 
2 x  y  1
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+n+2 đi qua
điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng (d2): y=(m+3)x+4. Tìm m, n.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH, đường trung tuyến AM
(H và M thuộc BC). Biết AB=10cm, AH=8cm. Tính BC và diện tích tam giác
AHM.
Bài 4. Một đội công nhận dự kiến may 1200 chiếc áo trong một thời gian nhất
định, do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày tổ may thêm được 20 áo nên đã hoàn thành
trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may số áo trên trong bao nhiêu
ngày. Biết số áo may được mỗi ngay là như nhau.
Bài 5. Cho phương trình x2-2x+3m-8=0 (m là tham số). tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x2  x2 1  x1  2x2  1  0
Bài 6. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Từ M vẽ các tiếp
tuyến MC, MD và cát tuyến MAB với đường tròn (O). (C, D là tiếp điểm, A nằm
gữa M và B và cát tuyến MAB ở gần C hơn). Gọi H là giao điểm của MO với CD.
a. Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp.
HC 2 MA
b. Chứng minh 4 điểm A, H, O, B thuộc một đường tròn và 
HB 2 MB
Bài 7. Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a  b  3
20 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  b  a  
a b
-------------------------Hết--------------------------

Họ và tên:.............................................Số báo danh.........................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ 01
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 Rút gọn
a 6 1đ
A  18  3 2 2 2 2
3
b 
     0.5đ
2 2
 x4 x 4 x  2   x 2 x  x  2 
B     1     
 x4 x  2 x 


x   x 2


x 2   
x x  2   x

x 

 x 2 x  x 2 x 2 x x 2 2 x 2 2
    .  .  .  0.5đ
 x  2 x  2  x x  2 x x  2 x x
Bài 2
a Giải hệ phương trình
2 x  3 y  19 2 x  3 y  19 2 x  3 y  19 0.5đ
  
3x  y  1 9 x  3 y  3  2 x  3 y    9 x  3 y   22
2 x  3 y  19 2.2  3 y  19  x  2
   0.5đ
11x  22 x  2  y  5
b Vì hai đường thẳng (d1) và (d2) song song nên:
2m 1  m  1 m  2 0.25
  (1)
n  1  3 n  2
Mặt khác vì đường thẳng (d1) đi qua A(1; 2) nên thay x=1; y=2 và m=2 ta
được: 2=(2.2-1).1+n+1 =>2=n+4; n=-2 (thỏa mãn (1))
0.75
Kết luận: m=2; n=-2

Bài 3 - Tính BC: A 0.5đ


Áp dụng Pi-ta-go trong tam giác ABH
Tính được BH=3
25
Áp dụng hệ thức 1 tính được BC  B H M
C
3
- Tính diện tích tam giác AHM 0.5đ
25 1 25 25 7
BC   BM  BC   HM  BM  BH   3 
3 2 6 6 6
1 1 7 7 2
Vậy S AHM  2 AH .HM  2 .4. 6  3 cm

Bài 4 Một đội công nhận dự kiến may 600 chiếc áo trong một thời gian nhất định,
do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày tổ may thêm được 10 áo nên đã hoàn thành
trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may số áo trên trong bao
nhiêu ngày. Biết số áo may được mỗi ngay là như nhau.
Gọi thời gian theo kế hoạch mà đội phải hoàn thành số áo là x (ngày)ĐK: 0.25
x>2
Thời gian thực tế để hoàn thành số áo trên là: x-2:
0.25
600
Theo kế hoạch: mỗi ngày đội may được số áo là:
x
600
Thực tế mỗi ngày tổ may được:
x2 0.5
600 600
Theo bài ra ta có phương trình:   10  x  12
x2 x

Bài 5 Cho phương trình x2-2x+3m-8=0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1  x1 1  x2  2 x1  1  0

 '  a '2  bc  12  (3m  8)  9  3m


Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  '  0  9  3m  0  3m  9  m  3 0.25
(*)
b c
Khi đó theo Vi-et: x1  x2    2; x1.x2   3m  8
a a
Vì x1 là nghiệm của phương trình nên x12  2x1  3m  8  0  x12  2x1  8  3m 0.5
x1  x1 1  x2  2x1  1  0  x  2x1  2x1x2  x1  x2  0
2
1
Theo bài ra
 8  3m  2 3m  8  2  0  3m  6  0  m  2
Đối chiếu với (*) thấy m=2, thỏa mãn. Vậy m=2 0.25
Bài 6
A
D

H O
M

a Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp


Vì MB, MC là tiếp tuyến của (O) nên MB  OB; MC  OC 0.25
Suy sa MBO  MCO  900 nên MBO  MCO  1800 0.5
Vậy tứ giác MBOC nội tiếp 0.25
b HA2 MC
Chứng minh 4 điểm C, H, O, D thuộc một đường tròn và 
HD2 MD
Chứng minh được MC.MD=MH.MO (=MA2)
Suy ra hai tam giác AHC và MDO đồng dạng (c-g-c)
Nên MHC  MDO suy ra tứ giác CHOD nội tiếp 0.25
Tứ giác CHOD nội tiếp nên
DHO  DCO  CDO  CHM nên CHA  DHA  1 CHD  1 COD  CBD
2 2 0.25
Suy ra CAD  BHD (cùng bụ với hai góc bằng nhau)
HB AC HB2 AC 2 0.25
Nên hai tam giác ACD và HBD đồng dạng, suy ra    (1)
HD AD HD2 AD2
Mặt khác chứng minh được hai tam giác MCA và MAD đồng dạng nên
AC MA AC 2 MA2 MC.MD MC
     (2) mà HA=HB, nên từ (1) vad (2) 0.25
AD MD AD2 MD2 MD2 MD
HA2 MC
suy ra  (đpcm)
HD2 MD
Bài 7 Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a  b  5
48 10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  5b  2a  
a b
48 10 48 10
P  5b  2a    5  a  b   3a   10b 
a b a b 0.5
48 10
 5.5  2. 3a.  2 10b.  19 0,25
a b

a  b  5

 48 a  4
3a   0.25
Dấu “=” Xảy ra khi  a b  1
 10
10b  b
Vậy GTNN của P=19 khi a=4; b=1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ 02
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 Rút gọn
a 6 1đ
A  12  2 3 3  3
2
b 
     0.5đ
2 2
 x6 x 9 x  3   x 3 x  x  3 
B     1     
 x 9 x  3 x 

 
x   x 3 x 3

  
x x  3   x

x 

 x 3 x  x 3 x 3 x x 3 3 x 3 3
    .  .  .  0.5đ
 x  3 x  3  x x  3 x x  3 x x
Bài 2
a Giải hệ phương trình
3x  2 y  16 3x  2 y  16 3x  2 y  16 0.5đ
  
2 x  y  1 4 x  2 y  2  3x  2 y    4 x  2 y   14
3x  2 y  16 3.2  2 y  16  x  2
   0.5đ
7 x  14 x  2  y  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y)=(2; -5)
b Vì hai đường thẳng (d1) và (d2) song song nên:
3m 1  m  3 m  2 0.25
  (1)
n  2  4 n  2
Mặt khác vì đường thẳng (d1) đi qua A(1; 2) nên thay x=1; y=2 và m=2 ta
được: 3=(3.2-1).1+n+2 =>3=n+7; n=-4 (thỏa mãn (1))
0.75
Kết luận: m=2; n=-4

Bài 3 - Tính BC: A 0.5đ


Áp dụng Pi-ta-go trong tam giác ABH
Tính được CH=6
50
Áp dụng hệ thức 1 tính được BC  B H M
C

3
- Tính diện tích tam giác AHM 0.5đ
50 1 50 50 14 7
BC   BM  BC   HM  BM  CH   6  
3 2 6 6 6 3
1 1 7 28 2
Vậy S AHM  2 AH .HM  2 .8. 3  3 cm

Bài 4 Một đội công nhận dự kiến may 1200 chiếc áo trong một thời gian nhất
định, do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày tổ may thêm được 20 áo nên đã hoàn
thành trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải may số áo trên trong
bao nhiêu ngày. Biết số áo may được mỗi ngay là như nhau.
Gọi thời gian theo kế hoạch mà đội phải hoàn thành số áo là x (ngày)ĐK: 0.25
x>2
Thời gian thực tế để hoàn thành số áo trên là: x-2:
1200 0.25
Theo kế hoạch: mỗi ngày đội may được số áo là:
x
1200
Thực tế mỗi ngày tổ may được:
x2
1200 1200 0.5
Theo bài ra ta có phương trình:   20  x  12
x2 x

Bài 5 Cho phương trình x2-2x+3m-8=0 (m là tham số). tìm m để phương trình có 1đ
hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x2  x2 1  x1  2x2  1  0
 '  a '2  bc  12  (3m  8)  9  3m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  '  0  9  3m  0  3m  9  m  3
(*)
b c
Khi đó theo Vi-et: x1  x2    2; x1.x2   3m  8
a a
Vì x2 là nghiệm của phương trình nên x2  2x2  3m  8  0  x22  2x2  8  3m
2

x2  x2 1  x1  2x2  1  0  x22  2x2  2x1x2  x1  x2  0


Theo bài ra
 8  3m  2 3m  8  2  0  3m  6  0  m  2
Đối chiếu với (*) thấy m=2, thỏa mãn. Vậy m=2
Bài 6
C
B

H O
M

a Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp


Vì MC, MD là tiếp tuyến của (O) nên MB  OB; MC  OC 0.25
Suy sa MDO  MCO  900 nên MDO  MCO  1800 0.5
Vậy tứ giác MCOD nội tiếp 0.25
HC 2 MA
Chứng minh 4 điểm A, H, O, B thuộc một đường tròn và 
HB 2 MB
Chứng minh được MA.MB=MH.MO (=MA2)
Suy ra hai tam giác MHA và MDO đồng dạng (c-g-c) 0.25
Nên MHA  MBO suy ra tứ giác CHOD nội tiếp
Tứ giác AHOB nội tiếp nên
1 1 0.25
BHO  BAO  ABO  AHM nên AHC  BHC  AHB  AOB  ADB
2 2
Suy ra ACB  BHD (cùng bụ với hai góc bằng nhau)
HD CA HD2 CA2 0.25
Nên hai tam giác CAB và HDB đồng dạng, suy ra    (1)
HB CB HB 2 CB 2
Mặt khác chứng minh được hai tam giác MCA và MBC đồng dạng nên
AC MC AC 2 MC 2 MA.MB MA
     (2) mà HD=HC nên từ (1) và (2) suy
BC MB BC 2 MB2 MB 2 MB 0.25
HC 2 MA
ra  (đpcm)
HB 2 MB
Bài 7 Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a  b  3
20 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  b  a  
a b
20 7  20   7 0.5
P  b  a    6  a  b    5a     7b  
a b  a   b
20 7
 6.3  2 5a.  2 7b.  18  2.10  2.7  16 0.25
a b

a  b  3

 20 a  2
5a   0.25
Dấu “=” xảy ra khi  a b  1
 7
7b  b

You might also like