Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu hỏi ôn tập sinh 11 học kỳ II

A. Tự luận
Câu 1. Khái niệm tiêu hóa, phân biệt tiêu hóa ở các nhóm động vật.
Câu 2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt, thú ăn thực vật.
Câu 3. Khái niệm hô hấp, các hình thức hô hấp.
Câu 4. Cấu tạo, chức năng hệ tuần hoàn, các dạng hệ tuần hoàn.
Câu 5. Hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch.
Câu 6. Khái niệm, ý nghĩa của cân bằng nội môi, sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
Câu 7. Vai trò của thận, gan, hệ đệm trong cân bằng PH nội môi.
Câu 8. Khái niệm cảm ứng, phân biệt cảm ứng ở động vật và thực vật.
Câu 9. Khái niệm hướng động, phân loại, cơ chế
Câu 10. Các kiểu hướng động, phân loại, vai trò, ứng dụng
Câu 11. Khái niệm ứng động, phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng
(Khái niệm, cơ chế, ví dụ)
Câu 12. Khái niệm phản xạ, các bộ phận trong cung phản xạ, lấy ví dụ
Câu 13. Phân biệt cảm ứng ở các nhóm động vật (đại diện, cấu tạo, cơ chế, đặc điểm)
Câu 14. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
Câu 15. Khái niệm tập tính, phân biệt tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp,
lấy ví dụ.
Câu 16. Kể tên một số hình thức học tập ở động vật, một số tập tính phổ biến ở động vật, một
số tập tính phổ biến ở động vật. lấy ví dụ.
Câu 17. Phân biệt sinh trưởng ở thực vật và phát triển ở thực vật (Khái niệm, bản chất, cơ chế,
lấy ví dụ)
Câu 18. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
Câu 19. Khái niệm sinh sản vô tính ở thực vật, các hình thức sinh sản vô tính và vai trò của sinh
sản vô tính.
Câu 20. Khái niệm sinh sản hữu tính ở thực vật, quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi quá
trình thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả.
Câu 21.Sinh sản vô tính ở động vật, các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
Câu 22. Các hình thức thụ tinh (ưu, nhược điểm).
B. Trắc nghiệm
Câu 1. ở động vật đơn bào thức ăn được:
A. tiêu hoá ngoại bào. B. tiêu hoá nội bào.
C. biến đổi cơ học và hoá học trong ống tiêu hoá. D. tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
Câu 2. Manh tràng của động vật ăn thịt có đặc điểm:
A. manh tràng rất phát triển, có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá xenlulôzơ và các
chất dinh dưỡng trong tế bào thực vật.
B. manh tràng không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn.
C. các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.
D. A và B đúng. «
Câu 3. Động vậi đơn bào, ruột khoang, giun tròn, giun dẹp trao đổi khí qua:
A. mang. B. bề mặt cơ thể. C. hộ thống ống khí. D. phổi.
Câu 4. Hệ tuần hoản hở có đặc điểm:
A. máu lưu thông với tốc độ chậm.
B. máu lưu thông với tốc độ nhanh, điều hoà và phân phối máu nhanh:
C. có 1 đoạn máu đi ra khỏi mạch và trộn với dịch mô.
D. A và C đúng.
Câu 5. Hệ tuần hoàn hở có ở:
A. động vật có xương sống. B. động vật thân mềm.
C. côn trùng, cua, tôm, ốc sên, trai, sò, ngao. D. giun tròn, chân đầu, da gai.
Câu 6: Trong các phát biểu sau:
1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn
2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào
4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh
5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động
mạch nên vận tốc máu giảm
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ
nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
Câu 8. Hướng động là:
A. phản ứng sinh trưởng đặc trưng của các cơ quan có cấu tạo hình dẹp (hình lưng bụng).
B. nguyên nhân là sự biến đổi của tác nhân ngoại cảnh và tốc độ sinh trưởng không đồng đều
của các tế bào mặt trên và mặt dưới của cơ quan.
C. phản ứng sinh trưởng của cơ quan đó đối với sự kích thích từ 1 hướng của các tác nhân
ngoại cảnh.
D. A và B đúng.
Câu 9. ứng động không sinh trưởng xuất hiện:
A. do tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại mặt trên và mặt dưới của cơ quan có cấu tạo bình
dẹp như phiến lá, cánh hoa… gây nên.
B. do biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan
truyền kích thích cơ học hay hoá học.
C. không liên quan sinh trưởng.
D. B và C đúng.
Câu 10. Rễ cây hướng tới nguồn phân bón là kiểu:
A. hoá ứng động. B. hướng hoá . C. hướng đất. D. ứng động tiếp
xúc.
Câu 11. Hệ thần kinh dạng lưới có ở:
A. thuỷ tức. B. giun dẹp. c. đỉa. D. cào cào.
Câu 12. Điện thế nghỉ là:
A. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng nơrôn tích
điện dương, bên trong tích điện âm.
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào bị kích thích, hên ngoài màng nơrôn
tích điện dương, bên trong tích diện âm.
C. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào bị kích thích, bên ngoài màng nơrôn
tích điện âm, bên trong tích điện dương.
D. sự chênh lệch điện thế giữa hai màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi, bên ngoài màng nơtrôn
tích điện âm, bên trong tích điện dương.
Câu 13. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh không có bao miêlin có đặc
điểm:
A. điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc, tốc độ lan truyền chậm.
B điện thê hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên. tốc độ lan truvền
chậm.
C. điện thê hoạt động lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên, tốc độ lan truyền
nhanh.
D. điện thế hoạt động lan truyền liên lục từ vàng này sang vàng khác kề bên, tốc độ lan truyền
nhanh.
Câu 14. Hành vi biếu cá của chim nhạn đực cho chim nhạn cái trong mùa sinh sản là:
A.tập tính sinh sản. B. tập tính xã hội C. tập tính kiếm ăn. D. tập tính
di cư.
Câu 15. Một chú khỉ đang dùng 1 cành cây nhỏ đã tuốt lá, luồn vào tổ mối để bắt mối ăn
là bình thức:
A. học khôn. B. học ngầm. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. điều kiện hoá hành
động.
Câu 16 Sinh trưởng sơ cấp:
A. làm cho thân và rể cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh bên.
B. làm cho Thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. làm cho thân to, lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. làm cho thân to lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh bên.
Câu 17. Sinh trưởng thứ cấp:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh bên.
B. làm cho thân to, lớn lên và chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. làm cho thân và rễ cây dài ra, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. làm cho thân to, lớn lên về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 18. Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm:
A. auxin (AIA), gibêrelin (GA). . B. xitôkinin. C. êtilen. axit abxixic (AAB). D. A và
B đúng.
Câu 19. Hoocmôn ức chế sinh trưởng gồm:
A. êtilen, axit abxixic (AAB). B. auxin (AIA), gibcrelin (GA),
C. xitôkinin. D. B và c đúng.
Câu 20 Xuân hoá là:
A. sự ra hoa ở thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm.
B. mối phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ thấp .
C. sự ra hoa phụ thuộc vào tuổi cây.
D. sự ra hoa phụ thuộc vào chu kì quang.
Câu 21. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở:
A. cóc, cào cào, bọ ngựa,... B. cá lóc, vượn,...
C. muỗi, ếch, nhái,... D. bồ câu, chim sẻ,...
Câu 22. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:
A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
B. kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
C. tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểm sinh dục phụ
thứ cấp.
D. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin, kích thích
phái triển xương.
Câu 23. Tirôxin có vai trò:
A. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
B. kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin, kích thích
phát triển xương.
C. kích thích sinh trưởng và phái triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
D. tăng phát triển xương, kích thích phân hoá tế bào để bình thành các đặc điểm sinh dục phụ
thứ cấp.
Câu 24. Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản:
A. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. có tái tổ hợp di truyền.
B. có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
C. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, không có tái tổ hợp di truyền.
D. không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ hợp di truyền.
Câu 25. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản:
A. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái, có tái tổ
hợp di truyền.
B. có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái. không có
tái tổ hợp di truyền.
C. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử cái,
không có tái tổ hợp di truyền.
D. không có quá trình giảm phân tạo giao tử, không có sự hợp nhất các giao tử đực và giao tử
cái, không có tái tổ hợp di truyền.
Câu 26. Thụ tinh kép là:
A. Là hiện tượng cùng lúc xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng: một với tế bào trứng tạo
hợp tử 2n, một với nhân (2n) bình thành tam bội (3n) khởi đầu của nội nhũ.
B. chi có ở thực vật hạt kín.
C .sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân tế bào trứng hình thành hợp tử 2n) khởi đầu cho
phôi của cá thể mới.
D. A và B đúng.
Câu 27. Ong, kiến có hình thức sinh sản vô tính xen kẽ với sinh sản hữu tính là:
A. phân đôi. B. nẩy chồi. c. trinh sinh. D. phân mảnh.
Câu 28. Ưu điểm của sinh sản hữu tính:
A. tạo các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền giúp động vật thích nghi và phát
triển trong điều kiện sống thay đổi.
B. tạo số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn, không có lợi trong trường hợp mật độ quần
thể thấp.
C. tạo các cá thể mới giống cá thể mẹ về mặt di truyền
D. A và B đúng.
Câu 29. Kích thích lên niêm mạc tử cung gây phản ứng chống lại sự làm tổ của hơp tử ở
tử cung, hợp tử không làm tổ được sẽ rơi ra ngoài cơ thể. Đó là tác dụng của hiện pháp
tránh thai:
A. tính vòng kinh. B. dụng cụ tử cung,
C. thuốc viên tránh thai. D. triệt sản.
Câu 30. Biện pháp nào không được xem là biện pháp tránh thai;
A. tính vòng kinh. B. bao cao su tránh thai,
c. nạo hút thai. D. Dụng cụ tử cung.

You might also like