Professional Documents
Culture Documents
Chu Nghia Xa Hoi Khoa Hoc
Chu Nghia Xa Hoi Khoa Hoc
Chu Nghia Xa Hoi Khoa Hoc
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Trường Đại học Tài chính - Marketing)
Câu 19: Quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản Việt a. Nghĩa hẹp: một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác –
Nam. Lênin.
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu
Câu 26: Chủ nghĩa Mác – Lênin nghiên cứu sự phát triển của lịch
nước.
sử nhất là lịch sử xã hội tư bản chủ nghĩa, từ đó xây dựng, phát
Câu 20: Sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ
triển kinh tế - xã hội, chỉ ra:
nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân diễn ra ở:
a. Những quy luật cơ bản của sự vận động của lịch sử xã hội.
a. Các nước tư bản chủ nghĩa.
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Câu 27: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã nói đến vấn đề giai
Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – cấp và xung đột giai cấp?
Lênin với phong trào công nhân và….ở nước ta vào những năm a. Xanh ximông.
cuối thập kỉ của thế kỉ XX.
Câu 28: Phát kiến khắc phục triệt để của chủ nghĩa xã hội không
a. Phong trào yêu nước.
tưởng – phê phán là:
Câu 22: Phương pháp đặc trưng và đặc biệt quan trọng đối với
a. Học thuyết về sư mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
a. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc. a. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 31: Theo các nhà nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học, Câu 37: Thời kì phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào
quan niệm thời đại ngày nay là: đối với sự phát triển của xã hội.
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế dộ tư bản chủ nghĩa trên phạm a. Là giai cấp tiến bộ cách mạng.
vi thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga. Câu 38: Xã hội có giai cấp, xét về kết cấu thì:
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa a. Bao giờ cũng có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.
xã hội không tưởng là:
Câu 39: Công lao nổi bật của V.I. Lênin đối với chủ nghĩa xã hội
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng. khoa học:
Câu 33: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ a. Đưa chủ nghĩa xã hội khoa học từ lý luận thành hiện thực.
không tưởng trở thành khoa học? Câu 40: Điền từ khuyết thiếu: “Trong quá trình đổi mới phải chủ
a. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu động, không ngừng sáng tạo trên cơ sở kiên định….. kế thừa và
chủ nghĩa tư bản, xây dựng CNXH. phát huy truyền thống dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân
loại, vận dụng kinh nghiệm quốc tế phù hợp với Việt Nam.
Câu 34: Sự khái quát lý luận về những điều kiện giải phóng của
giai cấp vô sản là: a. Mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, vận dụng sáng tạo và
a. Vị trí của chủ nghĩa xã hội khoa học. phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 35: Nghiên cứu học tập CNXHKH không chỉ để nhận thức và Câu 41: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C. Mác và Ph.
giải thích thế giới mà điều quan trọng là góp phần cải tạo thế giới. Ăngghen soạn thảo xuất bản năm nào?
Nội dung này là:
a. 1848
Câu 43: Môṭ trong những phát kiến vĩ đại của Mác và Ănggen là: Câu 1: Vì sao giai cấp công nhân là lực lượng tiên tiến trong nền
a. Học thuyĀt về sứ mênh l 椃⌀ch sử của giai cĀp công nhân toàn thĀ giới sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Câu 44: Thuyết Tiến hóa ra đời vào năm nào? a. Tính phù hợp bắt buộc của các yĀu tố sản xuĀt cơ bản trong nền
sản xuĀt ngày càng hiện đại của chủ nghĩa tư bản
c. 1859
Câu 45: Ai là tác giả tiêu biểu của chủ nghĩa xã hôị không tưởng? Câu 2: Trong chủ nghĩa tư bản giai cấp công nhân đối lập trực tiếp
với giai cấp tư sản về:
d. Xanh Ximông
a. Lợi ích
Câu 46: Ai là tác giả của học thuyết giá trị thăṇ g dư?
Câu 3: Nội dung nào không thể hiện địa vị kinh tế - xã hội của giai
a. Mác b. Ăngghen
cấp công nhân trong xã hội tư bản?
Câu 47: Ai là người sáng và phát triển chủ nghĩa xã hôị khoa
a. Là giai cĀp c 漃 Ā ý thức tổ chức kỷ luật cao
lâp̣ học
a. Mác b. Ăngghen c. Lênin a. Mác b. Ăngghen
Câu 48: Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự hình thành chủ nghĩa xã
hôị khoa học là:
Câu 49: Ai là người viết tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cô ṇ g
sản"
Câu 5: Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho phương thức
sản xuất tiên tiến, được trang bị một lý luận khoa học cách mạng
và luôn đi đầu trong phong trào đấu tranh vì thế đặc điểm chính
trị -xã hội của công nhân là:
Câu 14: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do:
a. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị
nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư. a. Do điều kiện khách quan quy định.
Câu 9: Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là: Câu 15: Trong các lực lượng sau đây, lực lượng nào có hệ tư tưởng
chính trị độc lập?
a. X 漃 Āa bỏ quan hệ sản xuĀt tư bản chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa
xã hội a. Giai cấp công nhân.
Câu 10: Giai cấp công nhân có đặc điểm: Câu 16: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân là:
a. Đại diện cho lực lượng sản xuĀt tiên tiĀn nhĀt trong xã hội tư bản.
cấp công nhân trên thế giới hiện nay: a. Đảng công sản
a. Nội dung kinh tế, nội dung chính trị - xã hội, nội dung văn hóa, tư
Câu 29: Sứ mêṇ h lịch sử của giai cấp công nhân là
tưởng.
Câu 23: Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử b. X 漃 Āa bỏ triệt để tư hữu về tư sản xuĀt
liêụ
của giai cấp công nhân Việt Nam là:
Câu 30: Điều khách quan quy định sứ mêṇ h lịch sử của giai
a. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng thực sự trong sạch vững
kiêṇ cấp công
nhân
mạnh.
d. Cả a, b, c đều đ 甃 Āng
Câu 24: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời khi nào?
a. Đầu thế kỉ XX. Câu 31: Để thực sứ mêṇ h lịch sử của mình giai cấp công nhân
Câu 25: Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò hiêṇ cần phải
tiên phong, gương mẫu của cán bộ đảng viên và tăng cường xây
Downloaded by Clare (hvu33255@gmail.com)
a. Liên minh giai cĀp giữa giai cĀp công nhân với giai cĀp nông
Câu 32: Điểm tương đồng của giai cấp công nhân nay với giai b. Trực tiĀp đối kháng với tư sản Pháp
hiêṇ
cấp công nhân truyền thống là:
Câu 40: Để thực hiêṇ sứ mêṇ h lịch sử của mình, giai cấp công
a. V̀
n đang là lực lượng sản xuĀt hàng đầu của xã hôị nhân Viêṭ Nam cần phải
b. Môṭ bô ̣ lớn giai cĀp công nhân đại v̀n b 椃⌀ giai c. Gắn b 漃 Ā mật thiĀt với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
phâṇ hiêṇ cĀp
tư sản b 漃 Āc lôṭ giá tr 椃⌀ thăng
dư Câu 42: điểm của giai cấp công nhân Việt Nam ngày nay
Đăc̣
Câu 33: Giai cấp công nhân Việt nam ra đời
d. TĀt cả đều đ 甃 Āng
a. Trước giai cĀp tư sản Viêṭ Nam
Câu 43: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, C.Mác
Câu 34: Đặc điểm về chính trị của giai cấp công nhân Viêṭ Nam
và Ph. Ăngghen đã khẳng định: “Tất cả các giai cấp khác đều suy
b. Trực tiĀp đối kháng với tư sản Pháp tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn
giai cấp vô sản lại là của bản thân nền đại công
Câu 35: Để thực hiêṇ sứ mêṇ h lịch sử của mình, giai cấp công
nghiệp”?
nhân Viêṭ Nam cần phải
b. Đa dạng về cơ cĀu nghề nghiêp̣
c. Gắn b 漃 Ā mật thiĀt với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
Câu 36: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam về văn
hóa, tư tưởng
Câu 37: Đăc̣ điểm của giai cấp công nhân Việt Nam ngày nay
c. Công nhân trí thức nắm vững tri thức khoa học và công nghê ̣
d. Dùng sự thống tr 椃⌀ của mình để tiĀn hành tổ chức xây dựng xã a. Là lực lượng đi đầu trong thực hiện công nghiệp h 漃 Āa, hiện đại h 漃
hội mới - XHCN Āa
Câu 48: Quy luật chung cho sự ra đời của đảng cộng sản ở tất cả Câu 55: Để thực hiêṇ sứ mêṇ h lịch sử của mình, giai cấp
các nước là sự kết hợp giữa những nhân tố nào? công nhân Viêṭ Nam cần
phải
c. Gắn b 漃 Ā mật thiĀt với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân
Câu 57: điểm của giai cấp công nhân Việt Nam ngày
Câu 49: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp CN dưới góc độ kinh tế Đăc̣
nay
a. Là lực lượng đi đầu trong thực hiện công nghiệp h 漃 Āa, hiện đại h b. Giai cĀp vô sản công nghiệp
漃 Āa
Câu 50: Đội tiền phong của giai cấp công nhân Việt Nam là:
Câu 51: Giai cấp công nhân còn được gọi là:
c. Công nhân trí thức nắm vững tri thức khoa học và công
nghê ̣
Câu 59: Đặc điểm về chính trị của giai cấp công nhân VN
CHƯƠNG 3
a. Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển Câu 9: Đâu là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã
của thời đại. hội
Câu 3: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại
ở nước ta là: và chế độ công hữu về tư liệu sả xuất là chủ yếu.
a. Từ một nền sản xuĀt nhỏ là phổ biĀn quá độ lên chủ nghĩa xã Câu 10: Đâu là đặc trưng thể hiện thuộc tính bản chất của chủ
hội không qua chĀ độ tư bản chủ nghĩa. nghĩa xã hội
Câu 4: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội khi nền kinh tế a. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ.
tồn tại nhiều thành phần kinh tế thì:
Câu 11: Khi nói: “quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN” thì bỏ
a. Còn một bộ phận công nhân làm thuê b 椃⌀ b 漃 Āc lột. qua yếu tố nào?
Câu 5: Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên xô và Đông a. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
Âu đã làm cho: trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
a. Tính chĀt và nội dung của thời đại hiện nay không thay đổi. Câu 12. Cơ sở quy định trong thời kì quá độ còn tồn tại nhiều giai
cấp, tầng lớp.
Câu 6: Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới a. Kết cấu của nền kinh tế nhiều thành phần.
góc độ nào giữ vai trò quyết định?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức. a. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 27: Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội bao gồm: Câu 34: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
a. Điều kiện kinh tế - xã hội, điều kiện chính trị xã hội. a. Tất cả các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 28: Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời Câu 35: Điền vào chỗ trống “. , chủ nghĩa xã hội đã từ những lý
trên thực tế từ: thuyết không tưởng trở thành một lý luận khoa học”:
a. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917. a. Với sự ra đời của chủ nghĩa Mác.
Câu 29: Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội là: Câu 36: Trong điều kiện thời kì quá độ ở nước ta, mâu thuẫn về
lợi ích giữa những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là:
a. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Mâu thù
n không đối kháng.
Câu 30: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
Câu 37: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuĀt.
cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
Câu 31: Thời kì quá độ lên CNXH:
Câu 38: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? c. Học thuyĀt hình thái kinh tĀ xã hôị của chủ nghĩa Mác -
Lênin
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
Câu 46: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là:
Câu 39: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp nào lãnh
đạo? a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuĀt
Câu 42: Viêṭ Nam đi lên xây dựng CNXH từ môṭ nước a. 1917
b. Nông nghiêp̣
lạc bỏ qua CNTB
hâụ
c. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh Āt cả đều đ 甃 Āng
d.
Câu 44: Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiêṇ
Downloaded by Clare (hvu33255@gmail.com)
Câu
1:
nay Dân
chủ
là
gì?
a.
Câu
2:
Dân
chủ
xã
hội
chủ
nghĩ
a
a. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao Câu 11: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt
động. đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
Câu 5: Những xã hội nào đã thừa nhận chế độ dân chủ? a. Hiến pháp, pháp luật.
a. Xã hội chiĀm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ nghĩa Câu 12: Giữa chức năng bạo lực, trấn áp và tổ chức, xây dựng
của Nhà nước vô sản thì chức năng nào là quan trọng?
Câu 6: Giai cấp nào giữ vai trò chi phối nền dân chủ?
a. Tổ chức, xây dựng là chính.
a. Giai cấp nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất của xã hội.
Câu 13: Nền dân chủ xuất hiện khi nào?
Câu 7: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở
a. Khi xuất hiện giai cấp và nhà nước.
nước ta hiện nay?
Câu 14: Hệ thống chính trị ở Việt Nam ra đời từ khi nào?
a. Nhà nước Côṇ g hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
a. 1945.
Câu 8: Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa
Câu 15: Dân chủ và thực hiện dân chủ là nhu cầu thế nào của con
nước ta bao gồm:
người?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Côṇ g hòa xã hội chủ nghĩa
a. Khách quan.
Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và đoàn thể nhân dân.
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản của dân chủ xã hội chủ nghĩa so
với các nền dân chủ trước đây là:
Câu 19: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể a. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
hiện như thế nào? động.
a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối Câu 25: Công cụ quản lý xã hội cơ bản nhất ở các nước XHCN là:
với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân a. Nhà nước XHCN.
dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân. Câu 26: Nhà nước là:
a. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật
Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của nền dân tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác.
chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền Câu 27: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhà
dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nước:
nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và nằm trong sự a. Tất cả mọi công dân đều được giáo dục pháp luật và phải hiểu biết
thống nhất biện chứng, được thực hiện bằng nhà nước pháp pháp luật, tuân thủ pháp luật, pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm
quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. minh; trong hoạt động của các cơ quan nhà nước, phải có sự kiểm
a. Pháp luật. soát lẫn nhau, tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.
Câu 36: Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa hẹp kết
thúc khi nào?
b. Xây dựng được nhà nước của giai cĀp công nhân và nhân dân
lao động
Câu 37: Nguyên tắc nào trong xây dựng khối liên minh là quan
trọng nhất nhằm đảm bảo tính chất của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cĀp công nhân
Câu 38: Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm?
d. Giai cĀp công nhân, giai cĀp nông dân, tầng lớp lao động khác.
Câu 39: Nội dung cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Thực hiện đập tan nhà nước của giai cĀp b 漃 Āc lột, giai cĀp thống tr 椃
⌀.
b. Giành chính quyền về tay giai cĀp công nhân và nhân dân lao
động.
c. Đưa nhân dân lao động trở thành người làm chủ xã hội, mở
rộng không ngừng dân chủ.
Câu 40: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập ở đâu?
a. Nga
Câu 41: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân đầu tiên ra đời ở chấu
Á là nước nào?
d. Mông Cổ
Câu 42: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập vào năm nào?
a. 1917
Downloaded by Clare (hvu33255@gmail.com)
Câu 43: Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết được Câu 2: Trong những cộng đồng người sau đây, cộng đồng người
thành lập năm nào? nào được hình thành một cách chủ quan từ mục đích của con
a. 1922 người
Câu 44: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là: c. Giai cĀp
c. Giai cĀp công nhân
Câu 3: Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí
Câu 45: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
quyết định, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
a. Cả a, b, c đều đ 甃 Āng
a. Cơ cĀu xã hội – giai cĀp
Câu 46: Nền dân chủ đầu tiên trong lịch sử là:
a. Dân chủ chủ nô Câu 4: Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên
Câu 47: Nền dân chủ tiến bộ nhất trong lịch sử nhân loại là: minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân, tầng lớp
c. Dân chủ xã hội chủ nghĩa khác?
Câu 48: Mục tiêu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? a. Liên minh về kinh tế
b. Giành chính quyền về tay giai cĀp công nhân và nhân dân lao Câu 5: Liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và
động.
tầng lớp tri thức là do:
Câu 49: Động lực cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: a. Đòi hỏi khách quan của công nhân, nông dân và trí thức
c. Giai cĀp công nhân, giai cĀp nông dân
Câu 6: Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí là
Câu 50: Chế độ đa nguyên về chính trị là:
a. QuyĀt đ 椃⌀nh và chi phối các loại hình cơ cĀu xã hội khác
d. Tồn tại nhiều chĀ độ chính tr 椃⌀ và nhiều đảng lãnh đạo
Câu 7: Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
CHƯƠNG 5: độ lên chủ nghĩa xã hội thể hiện ở những nội dung
a. Kinh tế, chính trị, văn hóa
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống cho đoạn văn sau đây: “……… là
hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan và mối Câu 8: “Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh
quan hệ giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị - xã đạo của Đảng cùng nhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà
hội… trong một hệ thống sản xuất nhất định” bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu những tinh hoa, giá trị văn hóa
a. Cơ cĀu xã hội – giai cĀp
Câu 9: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công Câu 14: Do tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần dân tới biến
nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức? đổi đa dạng, phức tạp trong cơ cấu xã hội – giai cấp, ngoài giai cấp
tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức,
a. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
còn có các tầng lớp nào?
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
a. Doanh nhân, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp trung lưu.
a. Xã hội – giai cấp.
Câu 15: Cơ cấu giai cấp của Việt Nam bao gồm các giai cấp, tầng
Câu 11: Nguyên tắc của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì lớp cơ bản sau:
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ
a. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân, kết hợp đúng doanh nhân, đội ngũ thanh niên, phụ nữ.
đắn các lợi ích, đảm bảo tính tự nguyện.
Câu 16: Trong cơ cấu giai cấp – xã hội ở nước ta hiện nay có:
Câu 12: Nội dung liên minh tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân
cho khối đại đoàn kết toàn dân ở nước ta hiện nay là nội dung
lao động khác.
nào?
Câu 17: Lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong
a. Nội dung chính trị của liên minh.
tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội
Câu 13: Nội dung liên minh công nhân, nông dân và đội ngũ trí nhập quốc tế, xây dựng kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay là?
thức trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
a. Tầng lớp trí thức.
chính trị ở Việt Nam là:
Câu 18: Tầng lớp xã hội đặc biệt, được Đảng ra chủ trương xây
a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân,
dựng thành một đội ngũ vững mạnh đóng góp tích cực vào thực
đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối
hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là…?
Câu 20: Trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể của xã hội, cơ cấu xã a. Nông dân.
hội – giai cấp là căn cứ để Nhà nước:
Câu 26: Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
a. Xây dựng các chính sách trên mọi lĩnh vực. giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
Câu 21: Trong thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, giai a. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
cấp nông dân có xu hướng...?
Câu 27: Điền từ vào chỗ trống: Đại hội Đảng lần thứ II đã xác
a. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ. định: “Lấy liên minh công nhân, nông dân và lao động trí thức
làm…. Và do giai cấp công nhân lãnh đạo”.
Câu 22: Trong bước đầu của thời kì quá độ lên CNXH, Lênin coi
hình thức đặc biệt mở rộng khối liên minh giai cấp công nhân, giai a. Nền tảng.
cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác là gì?
Câu 28: Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công
a. Chuyên chính vô sản. nhân dưới chủ nghĩa xã hội:
Câu 23: Tính quy luật của sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp
c. Là thống nhĀt về cơ bản
được quy định bởi:
Câu 29: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công
a. Sự biến đổi của cơ cấu kinh tế.
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
Câu 24: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam
A. Do c 漃 Ā những lợi ích cơ bản thống nhĀt với nhau
trong thời kì quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do
yếu tố nào quyết định? Câu 30: Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên
minh công-nông-trí thức?
a. Nền kinh tế nhiều thành phần.
B. Kinh tĀ
a. Cơ cĀu xã hội
Câu 32: Nguyên tắc nào trong xây dựng khối liên minh là
quan trọng nhất nhằm đảm bảo tính chất của cuộc cách mạng Câu 39: Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách
xã hội chủ nghĩa? quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối
quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cĀp công nhân
trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai cấp và
Câu 33: Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm? tầng lớp đó, được gọi là:
d. Giai cĀp công nhân, giai cĀp nông dân, tầng lớp lao động khác. c. Cơ cĀu xã hội - giai cĀp
Câu 34: Đảng cộng sản khác biệt với giai cấp công nhân ở điểm Câu 40: Lực lượng sản xuất cơ bản trong thời kỳ quá độ lên
nào? CNXH là:
d. Chỉ gồm những người tiên tiĀn, là đội ngũ tiên phong của giai cĀp a. Giai cĀp công nhân
công nhân.
b. Giai cĀp nông dân
Câu 35: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì:
c. Các tầng lớp lao động khác
a. Là giai cĀp không c 漃 Ā tư liệu sản xuĀt
Câu 41: Giai cấp nào đại diện cho phương thức sản xuất tiên
Câu 36: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào tiến trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
lãnh đạo?
a. Giai cĀp công nhân
a. Giai cĀp công nhân.
Câu 42: Lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội
Câu 37: Cơ sở để xây dựng khối liên minh công, nông, trí thức là: bền vững trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
a. KĀt hợp đ 甃 Āng đắn và đảm bảo lợi ích củacác giai cĀp b. Giai cĀp nông dân
Câu 50: Chủ thể của quá trình phát triển, xây dựng nông thôn
Câu 44: Tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương mới ở Việt Nam hiện nay là:
xây dựng thành một đội ngũ vững mạnh là:
a. Giai cĀp nông dân
c. Tầng lớp doanh nhân
CHƯƠNG 6:
Câu 45: Đội ngũ nào được xem là chủ nhân tương lai của đất
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, những
nước
nguyên tắc cơ bản trong giải quyết vấn đề dân tộc là gì?
b. Đội ngũ thanh niên
a. Bình đẳng, tự quyĀt, liên hiệp công nhân tĀt cả các dân tộc
Câu 46: Một trong những nguyên nhân cơ bản làm cho cơ cấu
Câu 2: Điểm nổi bật nhất để xác định dân tộc theo nghĩa rộng là
xã hội - giai cấp thường xuyên biến đổi là:
gì?
a. Do những thay đổi về phương thức sản xuĀt
a. C 漃 Ā chung phạm vi lãnh thổ, hợp nhĀt nhân dân của một quốc gia
Câu 47: Lực lượng chính trị - xã hội to lớn trong thời kỳ quá
Câu 3: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất,
độ lên CNXH là:
cũng như sinh hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các
a. Giai cĀp công nhân, giai cĀp nông dân và các tầng lớp lao động phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa.
khác a. Tâm lý, tính cách của một dân tộc
Câu 4: Các dân tộc phương Đông, yếu tố nào là cơ bản nhất để
Câu 48: Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa,
hình thành dân tộc?
hiện đại hóa đất nước ở Việt Nam hiện nay là:
Câu 7: Quan điểm của ĐCSVN về vấn đề dân tộc ta trên phương diện nào?
c. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tĀ xã hôị vùng dân tôc̣ , miền n A. Kinh tĀ, chính tr 椃⌀ - xã hội B. Văn hoá, tư tưởng
甃 Āi C. Đạo đức, lối sống
Câu 9: Đăc̣ điểm cơ bản của dân
tôc̣ Câu 17: Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Các dân tôc̣ thiểu số cư tr 甃 Ā trên đ 椃⌀a bàn c 漃 Ā v 椃⌀ trí quan
trọng A. Là một hình thái ý thức xã hội n 漃 Ā phản ánh một cách hoang
Câu 11: Tôn giáo nào lớn nhất ở Viêṭ Nam nay?
hiêṇ đường hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu 漃 Āc con người.
Tôn giáo thể hiện sự bĀt lực của con người trước tự nhiên và
c. Phâṭ giáo
xã
Câu 12: Câu nói: “sự sợ hãi sinh ra thần linh” phán ánh hội
nguồn gốc nào của tôn giáo? B. Là nhu cầu tâm linh của con người.
c. Nguồn gốc tâm lý
Câu 18: Nguyên nhân tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo trong chủ
Câu 13: Ai là tác giả của câu nói: “Tôn giáo là thuốc phiêṇ nghĩa xã hội:
của nhân dân”?
A. Nguyên nhân về nhận thức
b. Mác
Downloaded by Clare (hvu33255@gmail.com)
B. Nguyên nhân về kinh tĀ, chính tr 椃⌀ -xã hội
Câu 14:
Đăc̣ điểm cơ bản của tôn giáo ở Viêṭ Nam nay C. Nguyên nhân về tâm lý và văn hoá
hiêṇ
Câu 21: “Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền của vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người
Câu 22: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường tập trung ở đâu? Câu 29: Tiêu chí cơ bản để phân biệt các tộc người khác nhau:
Câu 24: Đặc trưng cơ bản của dân tộc Câu 30: Trong một quốc gia nhiều dân tộc sự bình đẳng
toàn diện về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội...giữa các dân tộc
a. Cùng chung chĀ đô ̣ kinh tĀ
được bảo vệ bởi:
b. Cùng chung ngôn ngữ
a. Pháp luật
c. Cùng chung lãnh thổ
Câu 31: Muốn xóa bỏ tôn giáo cần phải:
Câu 25: Đặc điểm chung của dân tộc Việt Nam
a. X 漃 Āa bỏ áp bức bĀt công
a. Kinh tĀ, xã hôị phát triển không đồng đều
b. X 漃 Āa bỏ nghèo đ 漃 Āi và thĀt học
b. Các dân thiểu số cư tr 甃 Ā trên đ 椃⌀a bàn c 漃 Ā v 椃⌀ trí quan
tôc̣ trọng c. Nâng cao trình độ nhận thức cho nhân dân
c. Cư tr 甃 Ā đan xen giữa các dân ngày càng tăng
tôc̣ Câu 32: Tôn giáo lớn nhất ở Việt Nam hiện nay là:
Downloaded by Clare (hvu33255@gmail.com)
a. Phật giáo Câu 38: Nghị quyết về: “ Phát huy sức mạnh đại đoàn kết
dân tộc vì dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,
Câu 33: Nét đặc thù trong quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt
văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
Nam là:
a. Hội ngh 椃⌀ Trung ương VII kh 漃 Āa IX
a. Tín ngưỡng truyền thống
Câu 39: Để tang cường, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân
Câu 34: Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề
tộc ở nước ta hiện nay thì chính sách cụ thể nào của Đảng
dân tộc và vấn đề tôn giáo nhằm thực hiện “diễn biến hòa
và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
bình” ở những khu vực nào của nước ta?
a. Tôn trọng lợi ích, truyền thống văn h 漃 Āa của các dân tộc
a. Tây Bắc
Câu 40: Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo
b. Tây Nguyên
cần phải tuân thủ nguyên tắc
c. Tây Nam Bộ
a. Giải quyĀt vĀn đề tôn giáo trên cơ sở vĀn đề dân tộc
Câu 35: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội
b. Tuyệt đối không được lợi dụng vĀn đề tôn giáo đòi ly khai
dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất?
dân tộc
a. Tự quyĀt về chính tr 椃⌀
c. Phải đảm bảo giữ vững độc lập chủ quyền, thống nhĀt đĀt
Câu 36: Câu nói: “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp nước
bức, đoàn kết lại” là của ai?
Câu 41: Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyĀt là của
a. Lênin
c. Lênin
Câu 37: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì được
Câu 42: Ở cấp độ gia đình Việt Nam, hoạt động phổ biến, thậm
coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền tự quyết
chí trở thành truyền thống, nét đẹp văn hóa của mỗi gia đình,
dân tộc
dòng họ là:
a. Nâng cao trình độ dân trí, văn h 漃 Āa cho đồng bào
a. Thờ c 甃 Āng tổ tiên
a. Tín ngưỡng, tôn giáo Câu 1: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có
của gia đình?
Câu 45: Một hình thức tổ chức cộng đồng người có tính chất ổn
a. Tái sản xuĀt ra con người
định được hình thành trong lịch sử, được gọi là
Câu 2: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng
a. Dân tộc chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu chân chính
Câu 46: Đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc là:
a. C 漃 Ā chung phương thức sinh hoạt kinh tĀ. Câu 3: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình
thành gia đình?
Câu 47: Lãnh thổ của một quốc gia bao gồm:
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyĀt thống.
a. Vùng đĀt Câu 4 : Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt
Nam hiện nay là gì?
b. Vùng trời
a. Xây dựng gia đình no Ām, bình đẳng, tiĀn bộ và hạnh ph 甃 Āc
c. Vùng biển, hải đảo Câu 5 : Đâu không phải là cơ sở xây dựng gia đình trong thời kì
Câu 48: Cơ sở tồn tại của tôn giáo là: quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
a. Cở sở tâm lý, tình cảm
a. Niềm tin của con người
Câu 6: Gia đình được hình thành trên cơ sở
Câu 49: Nguồn gốc kinh tế của tôn giáo là:
a. Quan hệ huyĀt thống
a. Tái sản xuĀt ra con người b. Gia đình c 漃 Ā vai trò quyĀt đ 椃⌀nh đối với sự tồn tại, vận động và
phát triển của xã hội.
b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
Câu 17: Cộng đồng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sống là
c. Duy trì tình cảm gia đình
Câu 10: Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên a. Gia đình
CNXH ở Việt Nam là: Câu 18: Chức năng đặc thù của gia đình là:
a. X 漃 Āa bỏ bĀt bình đẳng giữa nam và nữ
a. Tái sản xuĀt ra con người
b. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý
Câu 19: Chức năng nào quyết định đến mật độ dân cư và nguồn
c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng lực lao động của một quốc gia?
Câu 11: Quan hệ giữa những người không cùng dòng máu, được
xã hội thừa nhận, thông qua sự xác nhận của chính quyền, sự a. Tái sản xuĀt ra con người
đồng ý của gia đình, họ hàng, bạn bè, trong đó có những quy định
Câu 20: Chức năng nào thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách
cụ thể về quyền hạn, nghĩa vụ của họ với nhau được goi là:
nhiệm của cha mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của
a. Quan hệ hôn nhân gia đình với xã hội?
Câu 12: Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
quan hệ khác trong gia đình?
b. Quan hệ hôn nhân Câu 21: Vai trò của chức năng chức năng kinh tế, tổ chức tiêu
dùng là:
Câu 13: Quan hệ giữa những người cùng một dòng máu được gọi
là: a. Tham gia trực tiĀp vào quá trình sản xuĀt và tái sản sản xuĀt ra
tư liệu sản xuĀt và tư liệu tiêu dùng.
a. Quan hệ huyĀt thống
Câu 14: Quan hệ nào là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn b. Đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chĀt, tinh thần
nhân và gia đình. của các thành viên trong gia đình.
c. ThiĀt lập chính quyền nhà nước của giai cĀp công nhân và nhân
dân lao động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 25: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình Việt
Nam hiện nay là gì?
a. Xây dựng gia đình Ām no, bình đẳng, tiĀn bộ và hạnh ph 甃 Āc
Câu 26: Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và
nhà nước” là của ai
a. Ănggen
b. Quan hệ hôn nhân là quan hệ giữa những người cùng dòng máu