Professional Documents
Culture Documents
02 NEU TXNHTM06 Bai2 v1.0015109210
02 NEU TXNHTM06 Bai2 v1.0015109210
02 NEU TXNHTM06 Bai2 v1.0015109210
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 9
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
1. Không tính khoản thuế đánh trên giá trị gia tăng, hãy xác định giá trị agio và
giá trị ròng của nghiệp vụ chiết khấu biết rằng hoa hồng kí hậu được tính độc
lập với thời gian.
2. Hãy tính lãi suất chiết khấu thực tế (T).
3. Hãy tính lãi suất giá thành chiết khấu (T’).
10 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 11
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
12 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
Từ đó ta có:
36.000 C
V '
36.000 t n
Thay thế V’ vào công thức Er ta có:
V 't n 36.000 C tn
Er
36.000 36.000 t n 36.000
Ta rút ra:
C t n
Er
36.000 t n
Ví dụ:
Một thương phiếu có thời hạn 45 ngày, nếu chiết khấu theo phương pháp hợp lý với
lãi suất 2,5% thì tiền chiết khấu của thương phiếu là 85,25. Hãy tính mệnh giá của
thương phiếu đó.
Giải:
Er ( D n) 36.000
C ; D 14.400
n 2,5
85,25 (14.400 45)
C 27.365,24
45
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 13
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
Ví dụ:
Hãy xác định thời điểm thanh toán của một thương phiếu có mệnh giá 75.150; biết
rằng nếu ngày 30/6 thương phiếu đó được đem chiết khấu theo phương pháp thương
mại với lãi suất 3% thì sẽ có được một khoảng chênh lệch là 0,30 so với thương phiếu
đó đem chiết khấu theo phương pháp hợp lý.
Giải:
C n2
Ec Er
D ( D n)
Đặt khoản chênh lệch là d ta có:
C.n2 = d.D.(D + n)
= d. D2 + d.D.n
Ta rút ra: C.n2 – d.D2 – d.D.n = 0
d .D d 2 .D 2 4.C.d .D 2
n
2.C
Thay vào ta có:
C n2 – d D2 – d D n = 75.150 n2 – 3.600 n – 43.200.000 = 0
Hay là: 167 n2 – 8 n – 96.000 = 0
n = 24
Đáp số: Thời điểm thanh toán của thương phiếu là ngày 24/7 tức 24 ngày kể từ sau
ngày 30/6.
c) Tỷ số giữa hai loại chiết khấu.
Ta đã biết:
Cn Cn
Ec và Er
D Dn
Như vậy:
Ec C n D n
Er D Cn
Ta rút ra:
Ec D n
Er D
Ví dụ:
Ngày 1/3 một hối phiếu được chiết khấu tại Ngân hàng với lãi suất 6% theo phương
pháp thương mại. Chênh lệch giữa số tiền chiết khấu thương mại và số tiền chiết khấu
hợp lý bằng 1/100 số tiền chiết khấu hợp lý. Hãy xác định thời điểm thanh toán của
hối phiếu.
Giải:
Theo đầu bài, hai loại chiết khấu có quan hệ tỷ lệ 101 và 100, tỷ lệ giữa chúng do vậy
bằng 1,01
36.000
D 6.000
6
14 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
2.2.4. Mối quan hệ giữa mệnh giá thương phiếu và hai loại chiết khấu
Ta đã biết:
C.n E.c.D
Ec Ec.D = C.n n (1)
D C
và:
C.n
Er Er.(D+n) = Cn = Er.D + Er.n
Dn
Er.D = C.n Er.n
= n.(C – Er)
Er.D
Ta rút ra: n (2)
C Er
Từ (1), (2) ta rút ra:
Ec.D(C – Er) = C.Er.D
Hay: Ec.(C Er) =C.Er Ec.C – Ec.Er = C.Er
Ec.C – C.Er = Ec.Er
C.(Ec Er) = Ec – Er
Ta rút ra:
Ec.Er
C
Ec Er
Hay:
1 1 1
Er Ec C
Ví dụ:
Một thương phiếu có mệnh giá C = 3.663. Hãy tính giá trị hiện tại hợp lý của thương
phiếu đó biết rằng giá trị hiện tại thương mại V của nó bằng 3.629,70.
Giải:
Er.Ec
C
Ec Er
C.Ec – C.Er = Er.Ec
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 15
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
2.2.5. Tính sai số tương đối do thay thế giá trị của Er bằng giá trị của Ec
C.n
Ec Er C.n.D DnD
1 D n 1
Er D
1 1
Ec Ec C .n C.n.( D n) Dn Dn
D
Ta rút ra:
Ec Er n
Ec Dn
Hay là:
Ec Er n n n tn
Ec Dn 36.000 36.000 t n 36.000 t n
n
t t
Ta rút ra:
Ec Er tn
Ec 36.000 t n
Ví dụ:
Chênh lệch giữa số tiền chiết khấu hợp lý và số tiền chiết khấu thương mại của một
phiếu 51.000 với lãi suất 6% là 20.
a) Hỏi thời hạn của thương phiếu đó.
b) Tính sai số tương đối.
Giải:
a/ Tính thời hạn:
C t n C t n
Ec Er
36.000 36.000 t n
Thay số vào ta có:
51.000 6 n 51.000 6 n
Ec Er
36.000 36.000 6 n
16 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
2.3.3. Điều kiện chiết khấu đối với một thương phiếu
Một thương phiếu muốn được chấp nhận để chiết khấu cần bảo đảm những điều kiện
cần thiết:
Tuân thủ đúng các thủ tục quy định của ngân hàng đối với các thương phiếu cần
chiết khấu.
Thực sự vì yếu cầu kinh doanh.
Phải đảm bảo đầy đủ các chữ ký quy định.
Có các điều kiện bảo đảm đối với các thương phiếu có thời hạn thanh toán dài.
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 17
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
18 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 19
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
V1 = V2 C1 C2
20 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
Ví dụ:
Hãy chứng minh rằng nếu hai thương phiếu tương đương với nhau ở hai thời điểm
khác nhau thì mệnh giá và thời hạn thanh toán của chúng đều bằng nhau.
0 G n1 n2
V1 = V2 V’1 = V’2 C1 C2 n
Giải:
a) Ở thời điểm 0, hai thương phiếu C1 và C2 tương đương với nhau nên ta có:
V1 = V2
Hay là:
C1 n1 t C n t
C1 C2 2 2
36.000 36.000
b) Ở thời điểm G, hai thương phiếu cũng tương đương nên ta có:
V’1 = V’2
Hay là:
C1 t (n1 X ) C t (n2 X )
C1 = C2 2 (2)
36.000 36.000
Từ hai đẳng thức (1) và (2) ta có thể viết:
V’1 – V1 = V’2 – V2
C1 t X C t X
= 2
36.000 36.000
Ta rút ra: C1 = C2
Ta đã biết: V1 = V2
Hay là:
t n1 t n2
C1 (1 ) = C2 (1 )
36.000 36.000
Thế mà: C1 = C2
Do vậy: n1 = n2
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 21
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
Ví dụ 1: Ngày 16/7, người mắc nợ đềnghị thay thế một thương phiếu đã thỏa thuận
với mệnh giá 300.000 đồng và thời điểm thanh toán ngày 31/7 bằng một thương phiếu
mới có thời điểm thanh toán vào ngày 31/8. Lãi suất chiết khấu là 6%.
Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu mới (thương phiếu thay thế).
Giải:
V = V’ C = 30.000 C’ =? n
22 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
Như trong trường hợp thay thế một thương phiếu (xem V), ở đây cũng xảy ra một
trong hai trường hợp sau:
Cho biết thời điểm thanh toán của thương phiếu thay thế (thời hạn trả chung), hỏi
mệnh giá thương phiếu đó.
Cho biết mệnh giá của thương phiếu thay thế, hỏi thời điểm thanh toán (thời hạn
trả chung) của thương phiếu đó.
Ví dụ 1:
Một người nhận nợ 3 thương phiếu sau:
112.000 thời hạn 31/5
168.000 thời hạn 30/6
320.000 thời hạn 30/7
Ngày 1/5 người đó đề nghị thay thế 3 thương phiếu 3 thương phiếu trên bằng một
thương phiếu duy nhất, thời điểm thanh toán ngày 20/6, lãi suất chiếu khấu 6%.
Hãy xác định mệnh giá của thương phiếu duy nhất đó.
Giải:
1/5 31/5 20/6 30/6 30/7
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 23
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
24 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210 25
Bài 2: Chiết khấu theo lãi đơn
26 TXNHTM06_Bai2_v1.0015109210