Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4.2
Chuong 4.2
4.2. Kỹ thuật số
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
1. Các hệ thống đếm và mã
• Quy tắc
Muốn chuyển đổi phần nguyên của số A sang cơ số bất kỳ R,
ta chỉ việc chia lần lượt giá trị của A cho R. Các số dư nhận
được trong các lần chia là các chữ số A khi biểu diễn trong hệ
cơ số R, tính từ chữ số có trọng số thấp nhất
11 2
1 5 2
1 2 2
0 1 2
1011 1 0
11 = ( 1011) 2
VD: Chuyển số 700 sang hệ hecxa?
700 16
12 43 16
11 2 16
2 0
2BC
700 = ( 2BC) 16
VD: Chuyển đổi các hệ thống số sau?
Input Output
159 Binary
210922 Hecxa
630 Octa
20920 Binary
9048 Hecxa
VD: Chuyển đổi các hệ thống số sau?
Input Output
159 Binary 10011111
210922 Hecxa 337EA
630 Octa 1166
20920 Binary 101000110111000
9048 Hecxa 2358
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
- Số nhị phân n bít có 2n giá trị từ 0 đến 2n-1
- Số nhị phân có giá trị 2n được biểu diễn 10…0 (n bit 0) và
giá trị 2n-1 là số 1….1 (n bit 1)
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
-Bit có trọng số nhỏ nhất là LSB (Least Singificant Bit) và bit
có trọng số lớn nhất MSB (Most Singificant Bit)
10111101
MSB LSB
10111101
bit bit bit bit bit bit bit bit
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
10111101
00111010 32 bit = 1 DoubleWord
01111010
01110100
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
A B A+B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 10
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
A B A-B
0 0 0
10 1 1
1 0 1
1 1 0
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
A B AxB
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
3. Số nhị phân
A B A:B
0 1 0
1 1 1
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
4. Phép toán logic cơ bản
F=A+B+C
Hàm
ngõ ra
Các ngõ vào
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
4. Phép toán logic cơ bản
0 . 0=0 1 . 0=0 0ത = 1
0 . 1=0 1 . 1=1
0+0=0 1+0=1 1ത = 0
0+1=1 1+1=1
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
4. Phép toán logic cơ bản
Các tiên đề
Các tiên đề
x+y=y+x
x . y = y. x
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
4. Phép toán logic cơ bản
Các tiên đề
c. Tính phân bố
x + (y . z) = (x + y) . (x + z)
x . (y + z) = x . y + x. z
4.2.1. CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
4. Phép toán logic cơ bản
Định lý Dermogan
x + y = x. y
x. y = x + y
x1 + x2 + ... + xn = x1.x2 ...xn
x1.x2 ...xn = x1 + x2 + ... + xn
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 = 𝐴ҧ A Y
0 1
1 0
A Y
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 = 𝐴ҧ X
t
X
A Y t
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
A B Y
𝑌 = 𝐴. 𝐵
0 0 0
0 1 0
A
Y 1 0 0
B
1 1 1
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 = 𝐴. 𝐵 A
B
A
Y Y
B
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
A B Y
𝑌 =𝐴+𝐵
0 0 0
0 1 1
A
Y 1 0 1
B 1 1 1
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 =𝐴+𝐵 A
B
A
Y Y
B
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
A B Y
𝑌 = 𝐴. 𝐵
0 0 1
A 0 1 1
Y
B 1 0 1
1 1 0
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 = 𝐴. 𝐵 A
A B
Y
B Y
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
A B Y
𝑌 =𝐴+𝐵
0 0 1
A 0 1 0
Y
B 1 0 0
1 1 0
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
𝑌 =𝐴+𝐵 A
A B
Y
B Y
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
ҧ + 𝐴𝐵ത
𝑌 = 𝐴 ⊕ 𝐵 = 𝐴𝐵 A B Y
0 0 0
A 0 1 1
Y 1 0 1
B
1 1 0
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
ҧ + 𝐴𝐵ത
𝑌 = 𝐴 ⊕ 𝐵 = 𝐴𝐵
A
A
B
Y
B
Y
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
ҧ + 𝐴𝐵ത A B Y
𝑌 = 𝐴 ⊕ 𝐵 = 𝐴𝐵
0 0 1
0 1 0
A
Y 1 0 0
B
1 1 1
4.2.2. CÁC CỔNG LOGIC CƠ BẢN
ത
𝐹 = 𝐴 + 𝐵𝐶
1 ĐẦU RA 3 ĐẦU VÀO
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho
1. Phép đảo
ത
𝐹 = 𝐴 + 𝐵𝐶
2. Phép nhân
3. Phép cộng
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho
ത
𝐹 = 𝐴 + 𝐵𝐶
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho
ҧ + 𝐴𝐵𝐶
𝐹1 = 𝐴𝐵 ത
ത + 𝐴𝐵
𝐹2 = 𝐴 + 𝐵𝐶 ҧ 𝐶ҧ
𝐹3 = 𝐴ҧ𝐷
ഥ + 𝐵𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶𝐷
ത
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho
ҧ + 𝐴𝐵𝐶
𝐹1 = 𝐴𝐵 ത
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho 𝐹2 = 𝐴 + 𝐵𝐶 ҧ 𝐶ҧ
ത + 𝐴𝐵
Ví dụ: Vẽ mạch điện theo hàm đã cho 𝐹3 = 𝐴ҧ𝐷
ഥ + 𝐵𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶𝐷
ത
4.2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM LOGIC
Bảng chân lý
Là bảng liệt kê tổ hợp các giá trị của biến số đầu vào và
các giá trị tương ứng của hàm đầu ra
4.2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM LOGIC
Bảng chân lý
Trạng thái của đầu ra phụ thuộc vào đầu vào, trong đó:
Mức 0 : mức không tích cực
Mức 1 : mức tích cực
Mức x : có thể tích cực hoặc không
Mức cấm :
4.2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM LOGIC
Bảng chân lý
X1 X2 X3 F 1 đầu ra
3 đầu vào 0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0 Trạng thái
8 trạng thái 1 0 0 1
đầu ra phụ
đầu vào 1 0 1 0
1 1 0 0
thuộc vào
1 1 1 1 trạng thái
các đầu vào
Ví dụ 1:
Thành lập bảng trạng thái mạch điện dùng 3 công tắc
A, B, C điều khiển bóng đèn Y với yêu cầu:
- A đóng, B và C hở → Đèn sáng
- A , B hở và C đóng → Đèn sáng
- A, B, C đều đóng → Đèn sáng
- A hở, B và C đóng → Đèn sáng
- Các trường hợp còn lại → Đèn tắt
A B C Y
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 1
1 0 1 0
1 1 0 0
1 1 1 1
Ví dụ 2:
Thành lập bảng trạng thái cho hàm logic sau:
𝐹 = 𝐴ҧ𝐵ത + 𝐴𝐵
ҧ ത
𝐹 = 𝐴𝐵 + 𝐴𝐵
Biến (phần
Biến (phần
tử có dấu
tử không có
đảo →
dấu đảo →
mang giá
mang giá
trị 0
trị 1
𝐹 = 𝐴ҧ𝐵ത + 𝐴𝐵
A B F
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Ví dụ 3:
Thành lập bảng trạng thái cho hàm logic sau:
𝐹 = 𝐴ҧ𝐵ത 𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶
ҧ
Ví dụ 3:
Thành lập bảng trạng thái cho hàm logic sau:
A B C F
𝐹 = 𝐴ҧ𝐵ത 𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶ҧ + 𝐴𝐵𝐶
ҧ 0 0 0 1
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 0
1 1 0 1
1 1 1 0
Ví dụ 4:
Thành lập bảng trạng thái cho giản đồ thời gian sau, với
F là hàm đầu ra:
Ví dụ 4:
Thành lập bảng trạng thái cho giản đồ thời gian sau, với
F là hàm đầu ra:
0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1
0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1
0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0
A B C D Y
Ví dụ 4: 0 0 0 0 1
0 0 0 1 1
0 0 1 0 1
0 0 1 1 0
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 0
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 0 1 1 0
1 1 0 0 1
1 1 0 1 0
1 1 1 0 1
1 1 1 1 0