Professional Documents
Culture Documents
6 Cuc - Tri
6 Cuc - Tri
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 1 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Nội dung
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 2 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Định nghĩa
Cho hàm số f (x, y ) xác định trong miền D ⊆ R2 . Ta nói hàm f (x, y ) đạt
cực đại (cực tiểu) tại điểm (x0 , y0 ) ∈ D nếu tồn tại một lân cận V của
(x0 , y0 ) sao cho
Điểm (x0 , y0 ) mà tại đó hàm f (x, y ) đạt cực đại hoặc cực tiểu được gọi
chung là điểm cực trị của hàm f (x, y ).
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 3 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 1
Cho hàm f (x, y ) xác định trên miền D ⊆ R2 . Tìm cực trị của hàm f (x, y ).
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 4 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 1
Cho hàm f (x, y ) xác định trên miền D ⊆ R2 . Tìm cực trị của hàm f (x, y ).
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 4 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 1
Cho hàm f (x, y ) xác định trên miền D ⊆ R2 . Tìm cực trị của hàm f (x, y ).
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 4 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bước 3.
Nếu B 2 − AC < 0 và A > 0 thì M0 (x0 , y0 ) là điểm cực tiểu,
fCT = f (x0 , y0 ).
Nếu B 2 − AC < 0 và A < 0 thì M0 (x0 , y0 ) là điểm cực đại,
fCĐ = f (x0 , y0 ).
Nếu B 2 − AC > 0 thì M0 (x0 , y0 ) không phải là điểm cực trị.
Nếu B 2 − AC = 0 thì chưa thể kết luận được.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 5 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 1
8 1
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = xy + + .
x y
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 6 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 1
8 1
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = xy + + .
x y
Điều kiện: x ̸= 0, y ̸= 0.
Xét hệ phương trình
8
8 8
y = x 2
′
fx = y −
=0 y =
x2 ⇔ x42 ⇔ x = 0 (loại)
′ 1 x
fy = x − 2 = 0
x −
=0
y 64
x =4
1
⇒ Điểm dừng M(4, ).
2
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 6 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 1
8 1
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = xy + + .
x y
Điều kiện: x ̸= 0, y ̸= 0.
Xét hệ phương trình
8
8 8
y = x 2
′
fx = y −
=0 y =
x2 ⇔ x42 ⇔ x = 0 (loại)
′ 1 x
fy = x − 2 = 0
x −
=0
y 64
x =4
1
⇒ Điểm dừng M(4, ).
2
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 6 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ 16 ′′ ′′ 2
A = fx 2 = , B = fxy = 1, C = fy 2 = .
x3 y3
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 7 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ 16 ′′ ′′ 2
A = fx 2 = , B = fxy = 1, C = fy 2 = .
x3 y3
1 1
Tại điểm M(4, ): A = , B = 1, C = 16
2 4
1
Ta có B 2 − AC = −3 < 0 và A > 0 nên điểm M(4, ) là điểm cực tiểu,
2
1
fCT = f (4, ) = 6.
2
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 7 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x 3 + y 3 − 15xy .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 8 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x 3 + y 3 − 15xy .
x2
2
y = x y =
( ′
fx = 3x 2 − 15y = 0
5 5
′ ⇔ 4 ⇔ x =0
fy = 3y 2 − 15x = 0 x
− 5x = 0
x =5
25
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 8 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x 3 + y 3 − 15xy .
x2
2
y = x y =
( ′
fx = 3x 2 − 15y = 0
5 5
′ ⇔ 4 ⇔ x =0
fy = 3y 2 − 15x = 0 x
− 5x = 0
x =5
25
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 8 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
A = fx 2 = 6x, B = fxy = −15, C = fy 2 = 6y .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 9 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
A = fx 2 = 6x, B = fxy = −15, C = fy 2 = 6y .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 9 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
A = fx 2 = 6x, B = fxy = −15, C = fy 2 = 6y .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 9 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Chú ý: Hàm f (x, y ) cũng có thể đạt cực trị tại các điểm mà tại đó ít nhất
một trong hai đạo hàm riêng fx′ , fy′ không tồn tại.
p
Ví dụ. Hàm f (x, y ) = x 2 + y 2 không có các đạo hàm riêng tại điểm
(0, 0) nhưng điểm (0, 0) là điểm cực tiểu vì f (x, y ) ≥ 0, ∀(x, y ) ∈ R2 và
f (0, 0) = 0.
Những điểm mà tại đó các đạo hàm riêng bằng 0 hoặc ít nhất một trong
các đạo hàm riêng không tồn tại được gọi là những điểm tới hạn.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 10 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) với điều kiện φ(x, y ) = 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 11 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) với điều kiện φ(x, y ) = 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 11 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Bài toán 2
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) với điều kiện φ(x, y ) = 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 11 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 12 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 12 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 3
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x + 2y với điều kiện x 2 + y 2 = 5.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 13 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 3
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x + 2y với điều kiện x 2 + y 2 = 5.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 13 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 3
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = x + 2y với điều kiện x 2 + y 2 = 5.
′′ ′′ ′′
Lx 2 = 2λ, Lxy = 0, Ly 2 = 2λ.
Do đó
d 2 L = 2λdx 2 + 2λdy 2 .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 14 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
Lx 2 = 2λ, Lxy = 0, Ly 2 = 2λ.
Do đó
d 2 L = 2λdx 2 + 2λdy 2 .
1
Tại M1 (−1, −2) ứng với λ = :
2
1
d 2 L(−1, −2, ) = dx 2 + dy 2 > 0
2
⇒ M1 (−1, −2) là điểm cực tiểu có điều kiện, fCT = f (−1, −2) = −5.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 14 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
Lx 2 = 2λ, Lxy = 0, Ly 2 = 2λ.
Do đó
d 2 L = 2λdx 2 + 2λdy 2 .
1
Tại M1 (−1, −2) ứng với λ = :
2
1
d 2 L(−1, −2, ) = dx 2 + dy 2 > 0
2
⇒ M1 (−1, −2) là điểm cực tiểu có điều kiện, fCT = f (−1, −2) = −5.
1
Tại M2 (1, 2) ứng với λ = − :
2
1
d 2 L(1, 2, − ) = −dx 2 − dy 2 < 0
2
⇒ M2 (1, 2) là điểm cực đại có điều kiện, fCĐ = f (1, 2) = 5.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 14 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 4
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = 3x 2 + 5xy với điều kiện x + y = 16.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 15 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 4
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = 3x 2 + 5xy với điều kiện x + y = 16.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 15 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 4
Tìm cực trị của hàm f (x, y ) = 3x 2 + 5xy với điều kiện x + y = 16.
′′ ′′ ′′
Lx 2 = 6, Lxy = 5, Ly 2 = 0.
Do đó
d 2 L(M) = 6dx 2 + 10dxdy .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 16 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′
Lx 2 = 6, Lxy = 5, Ly 2 = 0.
Do đó
d 2 L(M) = 6dx 2 + 10dxdy .
φ(x, y ) = x + y − 16 ⇒ dφ = dx + dy . Tại M(20, −4) thì
dφ(M) = dx + dy = 0 ⇒ dy = −dx.
Do đó
d 2 L(M) = 6dx 2 − 10dx 2 = −4dx 2 < 0
⇒ M(20, −4) là điểm cực đại có điều kiện, fCĐ = f (20, −4) = 800.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 16 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 17 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 5
Tìm cực trị của hàm f (x, y , z) = x + y + z với điều kiện
xyz = 1, x > 0, y > 0, z > 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 18 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 5
Tìm cực trị của hàm f (x, y , z) = x + y + z với điều kiện
xyz = 1, x > 0, y > 0, z > 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 18 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
Ví dụ 5
Tìm cực trị của hàm f (x, y , z) = x + y + z với điều kiện
xyz = 1, x > 0, y > 0, z > 0.
′′ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′
Lx 2 = 0, Ly 2 = 0, Lz 2 = 0, Lxy = λz, Lxz = λy , Lyz = λx.
Do đó
′′ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′
d 2 L = Lx 2 dx 2 + Ly 2 dy 2 + Lz 2 dz 2 + 2Lxy dxdy + 2Lyz dydz + 2Lxz dxdz
= 2λ(zdxdy + xdydz + ydxdz)
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 19 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
′′ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′
Lx 2 = 0, Ly 2 = 0, Lz 2 = 0, Lxy = λz, Lxz = λy , Lyz = λx.
Do đó
′′ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′
d 2 L = Lx 2 dx 2 + Ly 2 dy 2 + Lz 2 dz 2 + 2Lxy dxdy + 2Lyz dydz + 2Lxz dxdz
= 2λ(zdxdy + xdydz + ydxdz)
dφ(M) = dx + dy + dz = 0 ⇒ dz = −(dx + dy ).
Do đó
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Bài toán 3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm liên tục z = f (x, y ) trên
miền đóng và bị chặn D.
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Bước 2. Tìm các điểm dừng trên biên của miền D, tính giá trị của hàm
số tại các điểm dừng đó.
Chú ý: Để tìm điểm dừng trên biên, ta có thể thực hiện giống như bài toán
cực trị có điều kiện với điều kiện chính là phương trình xác định biên của
miền D.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 21 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Bước 2. Tìm các điểm dừng trên biên của miền D, tính giá trị của hàm
số tại các điểm dừng đó.
Chú ý: Để tìm điểm dừng trên biên, ta có thể thực hiện giống như bài toán
cực trị có điều kiện với điều kiện chính là phương trình xác định biên của
miền D.
Bước 3. Nếu biên của miền D bao gồm nhiều đường hợp thành thì tính
giá trị của hàm số tại các giao điểm của các phần biên.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 21 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Bước 2. Tìm các điểm dừng trên biên của miền D, tính giá trị của hàm
số tại các điểm dừng đó.
Chú ý: Để tìm điểm dừng trên biên, ta có thể thực hiện giống như bài toán
cực trị có điều kiện với điều kiện chính là phương trình xác định biên của
miền D.
Bước 3. Nếu biên của miền D bao gồm nhiều đường hợp thành thì tính
giá trị của hàm số tại các giao điểm của các phần biên.
Bước 4. So sánh các giá trị tính được ở các bước trên, suy ra GTLN và
GTNN.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 21 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Ví dụ 6
Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 − y 2 trên miền
D = (x, y ) ∈ R2 : x 2 + y 2 ≤ 9 .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 22 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Ví dụ 6
Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 − y 2 trên miền
D = (x, y ) ∈ R2 : x 2 + y 2 ≤ 9 .
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 22 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
( ′ (
fx = 2x = 0 x =0
′ ⇒
fy = −2y = 0 y =0
Ta có M0 (0, 0) ∈ D, f (0, 0) = 0.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 23 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
( ′ (
fx = 2x = 0 x =0
′ ⇒
fy = −2y = 0 y =0
Ta có M0 (0, 0) ∈ D, f (0, 0) = 0.
Tìm các điểm dừng trên biên x 2 + y 2 = 9. Lập hàm Lagrange
L(x, y , λ) = x 2 − y 2 + λ(x 2 + y 2 − 9).
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 23 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
( ′ (
fx = 2x = 0 x =0
′ ⇒
fy = −2y = 0 y =0
Ta có M0 (0, 0) ∈ D, f (0, 0) = 0.
Tìm các điểm dừng trên biên x 2 + y 2 = 9. Lập hàm Lagrange
L(x, y , λ) = x 2 − y 2 + λ(x 2 + y 2 − 9).
Giải hệ
′
Lx = 2x + 2λx = 0
x(1 + λ) = 0 (1)
′
Ly = −2y + 2λy = 0 ⇔ y (λ − 1) = 0 (2)
2
x + y2 − 9 = 0
2
x + y 2 = 9 (3)
Từ (1) ⇒ x = 0 hoặc λ = −1
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 23 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
(3)
- Với x = 0 =⇒ y = ±3 =⇒ M1 (0, 3), M2 (0, −3).
(2) (3)
- Với λ = −1 =⇒ y = 0 =⇒ x = ±3 =⇒ M3 (3, 0), M4 (−3, 0).
Như vậy, trên biên có 4 điểm dừng:
M1 (0, 3), M2 (0, −3), M3 (3, 0), M4 (−3, 0). Ta có
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 24 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
(3)
- Với x = 0 =⇒ y = ±3 =⇒ M1 (0, 3), M2 (0, −3).
(2) (3)
- Với λ = −1 =⇒ y = 0 =⇒ x = ±3 =⇒ M3 (3, 0), M4 (−3, 0).
Như vậy, trên biên có 4 điểm dừng:
M1 (0, 3), M2 (0, −3), M3 (3, 0), M4 (−3, 0). Ta có
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 24 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Ví dụ 7
Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 + 3y 2 + x − y trên miền đóng D
giới hạn bởi các đường x = 1, y = 1, x + y = 1.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 25 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Ví dụ 7
Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y ) = x 2 + 3y 2 + x − y trên miền đóng D
giới hạn bởi các đường x = 1, y = 1, x + y = 1.
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 25 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
x = − 1
( ′
fx = 2x + 1 = 0 2
′ ⇒ 1
fy = 6y − 1 = 0 y =
6
1 1
Ta có M0 (− , ) ∈
/ D.
2 6
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 26 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
x = − 1
( ′
fx = 2x + 1 = 0 2
′ ⇒ 1
fy = 6y − 1 = 0 y =
6
1 1
Ta có M0 (− , ) ∈ / D.
2 6
Tìm các điểm dừng trên biên của miền D:
- Khi x = 1, 0 < y < 1 :
′ 1
f (1, y ) = 3y 2 − y + 2 ⇒ fy = 6y − 1 = 0 ⇔ y =
6
1 1 23
⇒ điểm dừng (1, ), f (1, ) = .
6 6 12
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 26 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
Xét hệ phương trình
x = − 1
( ′
fx = 2x + 1 = 0 2
′ ⇒ 1
fy = 6y − 1 = 0 y =
6
1 1
Ta có M0 (− , ) ∈ / D.
2 6
Tìm các điểm dừng trên biên của miền D:
- Khi x = 1, 0 < y < 1 :
′ 1
f (1, y ) = 3y 2 − y + 2 ⇒ fy = 6y − 1 = 0 ⇔ y =
6
1 1 23
⇒ điểm dừng (1, ), f (1, ) = .
6 6 12
- Khi y = 1, 0 < x < 1 :
′ 1
f (x, 1) = x 2 + x + 2 ⇒ fx = 2x + 1 = 0 ⇔ x = − (loại).
2
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 26 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
- Khi x + y = 1 ⇔ y = 1 − x, 0 < x < 1 :
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 27 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
- Khi x + y = 1 ⇔ y = 1 − x, 0 < x < 1 :
Trịnh Thị Trang Chương 1. Phép tính vi phân hàm nhiều biến Hà Nội - 2024 27 / 27
Cực trị không điều kiện Cực trị có điều kiện GTLN, GTNN của hàm hai biến
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm hai biến
- Khi x + y = 1 ⇔ y = 1 − x, 0 < x < 1 :