Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BÀI 5: CÁC SƠ ĐỒ LOGIC CƠ BẢN (3)

CÁC BỘ PHÂN KÊNH VÀ HỢP KÊNH


Thông tin sinh viên

Stt Họ và tên Mã sinh viên


1 Nguyễn Văn Diện
2 Bùi Minh Huy

1. Bộ chuyển mạch hợp kênh và phân kênh (Multiplexer & Demultiplexer)


1.2. Bộ hợp
kênh 1 bit (2:1)
dùng cổng logic

Bảng D5-1 Theo dõi trạng thái đèn LED chỉ thị. Đèn LED sáng, chứng tỏ mức ra là cao
(1), đèn LED tắt - là mức thấp (0). Ghi kết quả vào bảng D3-1.

LỐI VÀO – Input LỐI RA – Output


LS7 LS8 DS1 Trạng thái Ký hiệu theo lối vào
A B S Y (A/B)
1 0 0 0 B
1 0 1 1 A
0 1 0 1 B
0 1 1 0 A
1 1 0 1 B
1 1 1 1 B
Câu hỏi 1 Căn cứ nguyên lý hoạt động của sơ đồ, ghi mã kênh vào A hoặc B vào cột ký
hiệu theo lối vào. Kiểm tra sự trùng hợp giá trị trạng thái theo các hàng
tương ứng của cột:
-Trùng khớp hoàn toàn.

1.3. Bộ hợp
kênh 4 bit (2:1)
dùng vi mạch
chuyên dụng

Bảng D5-2 Theo dõi trạng thái đèn LED chỉ thị. Đèn LED sáng, chứng tỏ mức ra là cao
(1), đèn LED tắt - là mức thấp (0). Ghi kết quả vào bảng D3-1.
LỐI VÀO – Input LỐI RA – Output
Ký hiệu theo
Trạng thái
G S 1A 2A 3A 4A 1B 2B 3B 4B lối vào A/B
1Y 2Y 3Y 4Y
1 x x x x x x x x x 0 0 0 0
0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 A
0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 B
Câu hỏi 2 Nêu nguyên lý hoạt động của bộ hợp kênh trên:
-Nếu G = 1 thì lối ra luôn là 0. Nếu G = 0 thì khi S=0 các lối ra y biểu thị trạng
thái các lối vào A, khi S = 1 các lối ra y biểu thị trạng thái các lối vào B.
1.4. Bộ hợp
kênh (8:1) dùng
vi mạch chuyên
dụng

Bảng D5-3 EN A B C LS1-D0 Y


1 x x x 1 0
0 0 0 0 1 1
0 0 0 1 1 0
0 0 1 0 1 0
0 0 1 1 1 0
0 1 0 0 1 0
0 1 0 1 1 0
0 1 1 0 1 0
0 1 1 1 1 0
Câu hỏi 3 Nếu có 16 lối vào từ D0-D15 thì cần tối thiểu mấy bit điều khiển?
-Phải cần tối thiểu 4 bit điều khiển.

2. Bộ chuyển mạch phân kênh (Demultiplexer)

2.2. Bộ phân
kênh 1 bit (1:2)
dùng cổng logic

Bảng D5-4 Căn cứ nguyên lý hoạt động của sơ đồ, ghi tên mã lối vào A cho kênh Y1
hoặc Y2 vào cột kí hiệu theo lối vào. Kiểm tra sự trùng hợp giá trị trạng thái
theo các hàng tương ứng của cột:
LỐI VÀO (INPUT) LỐI RA (OUTPUT)
LS8 DS1 Trạng thái Ký hiệu Trạng thái Ký hiệu
A S Y1 Y1 Y2 Y2
1 1 1 A 0
1 0 0 1 A
Câu hỏi 4 Nêu sự khác biệt giữa phân kênh và hợp kênh:
-Phân kênh thường có duy nhất 1 kênh dữ liệu vào và có nhiều kênh dữ liệu
ra, dữ liệu ra ở kênh nào thì sẽ phụ thuộc vào các chân điều khiển ở lối vào
-Hợp kênh thì có nhiều kênh dữ liệu đầu vào và chỉ có duy nhất 1 kênh ở đầu
ra, kênh dữ liệu vào nào được chọn để xuất ra kênh đầu ra sẽ phụ thuộc vào
các chân điều khiển ở đầu vào.

2.3. Bộ phân
kênh (2 : 4)
dùng vi mạch
chuyên dụng

Bảng D5-5 Đặt các công tắc logic LS1LS8, theo bảng D5-5. Theo dõi trạng thái đèn LED
chỉ thị. Đèn LED sáng, chứng tỏ mức ra là cao (1), Đèn LED tắt mức ra là thấp
(0). Ghi kết quả vào bảng D5-5, trong đó cột trạng thái ghi 0 hoặc 1 theo chỉ
thị của LED tương ứng:
B A 1G 1C 1Y0 1Y1 1Y2 1Y3
x x 1 x 1 1 1 1
0 0 0 1 0 1 1 1
0 1 0 1 1 0 1 1
1 0 0 1 1 1 0 1
1 1 0 1 1 1 1 0
x x x 0 1 1 1 1

B A 2G 2C 2Y0 2Y1 2Y2 2Y3


x x 1 x 1 1 1 1
0 0 0 0 0 1 1 1
0 1 0 0 1 0 1 1
1 0 0 0 1 1 0 1
1 1 0 0 1 1 1 0
x x x 1 1 1 1 1
Câu hỏi 5 Nhận xét về bộ phân kênh trên:
-Bộ phân kênh trên có thể hiểu là 2 bộ phân kênh 1 bit 1:4 ghép lại dùng
chung chân điều khiển

3. Bộ chuyển
mạch tương tự
8-1 với điều
khiển theo mã
nhị phân

Bảng D5-6 Theo dõi trạng thái đèn LED chỉ thị. Đèn LED sáng, chứng tỏ mức ra là cao
(1), Đèn LED tắt mức ra là thấp (0). Ghi kết quả vào bảng D5-6, trong đó cột
trạng thái ghi 0 hoặc 1 theo chỉ thị của LED tương ứng:

DS1 LS3 LS2 LS1 LS8


E A2 A1 A0 Z Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0
1 x x x x 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1
0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0
0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0
0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0
0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0
Câu hỏi 5 Đổi chỗ lối vào và lối ra của IC5 hình D5-3. Khảo sát IC5 làm nhiệm vụ hợp
kênh:
DS1 LS3 LS2 LS1
E A2 A1 A0 Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0 Z
1 x x x x x x x x x x x 0
0 0 0 0 x x x x x x x 1 1
0 0 0 1 x x x x x x 1 x 1
0 0 1 0 x x x x x 1 x x 1
0 0 1 1 x x x x 1 x x x 1
0 1 0 0 x x x 1 x x x x 1
0 1 0 1 x x 1 x x x x x 1
0 1 1 0 x 1 x x x x x x 1
0 1 1 1 1 x x x x x x x 1

DS1 LS3 LS2 LS1


E A2 A1 A0 Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Y0 Z
1 x x x x x x x x x x x 0
0 0 0 0 x x x x x x x 0 0
0 0 0 1 x x x x x x 0 x 0
0 0 1 0 x x x x x 0 x x 0
0 0 1 1 x x x x 0 x x x 0
0 1 0 0 x x x 0 x x x x 0
0 1 0 1 x x 0 x x x x x 0
0 1 1 0 x 0 x x x x x x 0
0 1 1 1 0 x x x x x x x 0

You might also like