Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

5.

5 IELTS COURSE
LISTENING – LESSON 1

Nội dung bài học

Thông tin tổng quan bài thi Nghe IELTS........................................................................................................1


Chiến lược xử lý dạng bài điền từ.................................................................................................................. 2
Ví dụ minh họa:...............................................................................................................................................4
Luyện tập.........................................................................................................................................................6
Từ vựng........................................................................................................................................................... 9
Sơ đồ tổng kết.............................................................................................................................................. 12
Mở rộng.........................................................................................................................................................13

Thông tin tổng quan bài thi Nghe IELTS


Thời gian làm bài

● Thi trên giấy: khoảng 30 phút nghe và 10 phút chuyển đáp án sang phiếu trả lời
● Thi trên máy: khoảng 30 phút nghe và 2 phút kiểm tra lại

Cấu trúc bài thi

● Tổng số câu hỏi: 40 câu


● Bài thi gồm 4 phần, với 10 câu hỏi cho mỗi phần

Phần Số người nói Chủ đề & ngữ cảnh

Một đoạn hội thoại về những chủ đề xảy ra trong cuộc sống thường
ngày.
Phần 1 2 Ví dụ: một người gọi điện tới công ty bảo hiểm để đòi bòi thường
thiệt hại, một sinh viên tìm một công việc part-time ở phòng tư vấn
việc làm, v.v.

Một bài giới thiệu của một người về nội dung của một chương
trình/dự án, hay một địa điểm nào đó.
Phần 2 1 Ví dụ: Một hướng dẫn viên giới thiệu về các điểm tham quan trong
một tour du lịch, một giảng viên giới thiệu về khuôn viên trường đại
học cho sinh viên mới, v.v.

Một cuộc hội thoại (thường là giữa giáo viên hướng dẫn và sinh
viên) về một chủ đề học thuật.
Phần 3 2-4 Ví dụ: Giáo viên hướng dẫn chữa bài và chỉ ra những điểm cần cải
thiện trong bài luận của một học sinh; hai học sinh trao đổi với
nhau về cấu trúc của bài thuyết trình, v.v.

1
Một phần bài giảng về một chủ đề học thuật

Phần 4 1 Ví dụ: một nghiên cứu về cách vận hành của một doanh nghiệp,
môi trường sống và tập tính của một loài động vật, lịch sử phát
triển của một nền văn minh, v.v.

Các dạng câu hỏi

● Điền từ
● Trắc nghiệm
● Dán nhãn
● Nối thông tin

Chiến lược xử lý dạng bài điền từ


Các đáp án hợp lệ

● Đáp án cần đúng chính tả, viết hoa không quan trọng và câu hoặc cụm từ chứa đáp án cần
đúng ngữ pháp

● Đáp án không được chứa quá số lượng chữ và số được yêu cầu

● Đáp án có thể được viết theo Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ

● Từ được tạo nên bởi 2 hay nhiều từ nối với nhau bằng dấu gạch ngang (-) được coi là một từ:
well-paid, son-in-law, old-fashioned, etc.

● Nếu trong những cụm từ trên có 1 hoặc nhiều số, thì cả cụm từ vẫn được coi là một từ, và đáp
án vẫn hợp lệ ngay cả khi đề bài không cho phép điền số: a 45-minute test, a nine-to-five job,
etc.

● Thứ ngày tháng có thể được viết theo nhiều quy tắc khác nhau như: August 9, 9 August, 9th
August

Chiến lược làm bài

Trước khi nghe:

● Bước 1: Xác định giới hạn số lượng chữ và số được điền vào chỗ trống:

Write one word only for each answer Đáp án chỉ bao gồm 1 chữ (cards)

2
Đáp án chỉ bao gồm 1 chữ (cards) HOẶC 1
Write one word or a number for each answer
số (13)

Đáp án có thể là 1 trong 3 trường hợp sau:


Write one word and/or a number for each answer
● 1 chữ (cards)
● 1 số (13)
● 1 chữ và 1 số: 13 cards

Đáp án có thể là 1 trong 5 trường hợp sau:


Write no more than two words and/or a number for
● 1 chữ (cards)
each answer
● 1 số (13)
● 1 chữ và 1 số (13 cards)
● 2 chữ (greeting cards)
● 2 chữ và 1 số (13 greeting cards)

Đáp án có thể là 1 trong 3 trường hợp sau:


Write no more than three words for each answer
● 1 chữ (cards)
● 2 chữ (greeting cards)
● 3 chữ (beautiful greeting cards)
Đáp án không thể bao gồm 1 số.

● Bước 2: Dự đoán loại thông tin/loại từ cần điền vào chỗ trống. Từ cần điền có thể là:
o Tên riêng: tên người, tên đường, tên địa điểm
o Con số: số đếm, ngày tháng, thời gian
o Danh từ
o Động từ
o Tính từ
o Trạng từ
● Bước 3: Xác định các từ khóa
Từ khóa là những từ quyết định nội dung chính của câu đó và được dùng để xác định đoạn
thông tin có chứa đáp án. Từ khóa có 2 loại:

o Từ khóa không thể thay thế:

▪ Tên riêng (VD: Boston, Bradcaster)

▪ Con số (VD: 1999, 4.45)

▪ Thuật ngữ (VD: herbivores, amphibian, NASA)

o Từ khóa có thể thay thế: danh từ chung, động từ, tính từ

Trong khi nghe: Tập trung nghe và xác định dấu hiệu chuẩn bị đến phần nội dung chứa đáp án (khi
nghe được từ khóa loại 1 hoặc loại 2 hoặc những từ chứa nội dung tương tự từ khóa loại)

Sau khi nghe: Kiểm tra để đảm bảo đáp án đã thỏa mãn các yêu cầu về:

✔ Giới hạn số chữ

✔ Loại từ

✔ Nội dung phù hợp

3
Ví dụ minh họa:

4
5
Luyện tập

Luyện tập 1

Complete the form below. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.

City Bus Tour Booking Form

Number of passengers 2

Passenger name(s) Susan Field and James 1. ______________________

Contact telephone number 07988 2. ______________________

Hotel 3. ______________________

Bus tour time 4. ______________________ p.m.

Bus tour date 14th August

6
Luyện tập 2:
Complete the form below.
Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

Accommodation Form – Student Information

Example
Type of accommodation: hall of residence

Name Anu 1. …………………………………

Date of birth 2. …………………………………

Country of origin India

Course of study 3. …………………………………

Number of years planned in hall 4. …………………………………

Preferred catering arrangement half board

Special dietary requirement no 5. ………………………………… (red)

Preferred room type a single 6. …………………………………

Interests the 7. …………………………………


badminton

Priorities in choice of hall to be with other students who are


8. …………………………………
to live outside the 9. ……………………………
to have a 10. ………………………… area for socialising

Contact phone number 667549

(Cambridge IELTS Practice Test 9)

7
Luyện tập 3:

Complete the form below.

Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.

CAR INSURANCE

Example Answer

Name: Patrick Jones

Address: 1. ……………………………….., Greendale

Contact number: 730453

Occupation: 2. ………………………………..

Size of car engine: 1200cc

Type of car:

● Manufacturer: Hewton
● Model: 3. ………………………………..
● Year: 1997

Previous insurance company: 4. ………………………………..

Any insurance claims in the last five years?

Yes
No

If yes, give brief details: Car was 5. ……………………………….. in 1999

Name(s) of other driver(s): Simon 6. ………………………………..

Relationship to main driver: 7. ………………………………..

Uses of car:

- social
- 8. ………………………………..

Start date: 31 January

Recommended Insurance arrangement:

● Name of company: 9. ………………………………..


● Annual cost: 10. ………………………………..

(Cambridge IELTS Practice Test 7)

8
Từ vựng

WORDS & PHRASES SIMILAR PHRASES EXAMPLES

1. Hall(n) of residence(n) I’d like to try and arrange


Khu ký túc xá accommodation in the hall of
● hall: toà nhà residence.
● residence: khu sinh
sống Tôi muốn thử sắp xếp chỗ ở tại khu ký
túc xá.

2. Preference(n) What I’ll do is fill in a form with you to


Sở thích find out a little more about your
preferences and so forth.

Những gì tôi sẽ làm là điền một biểu


mẫu với bạn để tìm hiểu thêm về sở
thích và vấn đề của bạn.

3. Do(v) a course(n) Take(v) a course I’m doing a course in nursing.


Học một khoá học
Tôi đang theo học một khóa đào tạo y
tá.

4. Catering(n) Cater(v)for And what did you have in mind for


Việc cung cấp thức ăn, nước Phục vụ cho catering?
uống
Và bạn nghĩ đến việc ăn uống như thế
nào?

We do have halls which tend to cater


for slightly older students.

Chúng tôi có những khu chung cư


thường phục vụ cho sinh viên có độ
tuổi cao hơn một chút.

4. Full(adj) board(n) Do you want to cook for yourself or


Dịch vụ ăn uống trọn gói have all your meals provided, that’s
● dịch vụ này bao gồm full board?
tất cả các bữa ăn
trong ngày Bạn muốn tự nấu ăn hay muốn được
cung cấp tất cả bữa ăn, đó là dịch vụ
ăn uống trọn gói?

5. Half(adj) board(n) You can just have an evening meal


Dịch vụ ăn uống bán phần provided, which is half board.
● dịch vụ này chỉ bao
gồm 1-2 bữa ăn trong Bạn có thể chỉ chọn có bữa tối, tức là
ngày dịch vụ ăn uống bán phần..

6. Opt(v) for A lot of students opt for that.


Lựa chọn
Nhiều sinh viên lựa chọn điều này.

9
7. Bedsit(n) The other alternative is to opt for a
Phòng trọ single bedsit which actually has more
space and better facilities.

Sự lựa chọn khác là chọn một phòng


trọ đơn, nơi có nhiều không gian và
tiện nghi tốt hơn.

8. Grant(n) Actually, my grant is quite generous


Học bổng, gói trợ cấp and I think the bedsit sounds the best
option.

Thực sự, học bổng của tôi khá hậu


hĩnh và tôi nghĩ phòng tự do là lựa
chọn tốt nhất.

9. Have on record(n) Now can I ask some other personal


Có, lưu trữ trong hồ sơ details which we like to have on
record?

Bây giờ, tôi có thể hỏi một số chi tiết


cá nhân khác mà chúng tôi muốn lưu
trữ trong hồ sơ không?

10. A closer match(n) This might help us get a closer match


Đối tượng phù hợp for placing you in a particular hall.

Điều này có thể giúp chúng tôi tìm ra


đối tượng phù hợp hơn để xếp bạn
vào một khu cụ thể.

11. Mature(adj) Maturity(n) The first thing is I’d prefer a hall where
Trưởng thành, chín chắn there are other mature students, if
possible.

Điều quan trọng nhất là tôi muốn ở


một khu chung cư nơi có sinh viên
trưởng thành khác, nếu có thể.

12. Insurance(n) Insurer(n) I’d like to ask about insurance for my


Bảo hiểm Người làm bảo hiểm, công car.
ty bảo hiểm
Tôi muốn hỏi về bảo hiểm cho chiếc
xe của mình.

I presume you’ve had a previous


insurer?

Tôi cho rằng bạn đã có công ty bảo


hiểm trước đó đúng không?

13. The make(n) …and the make and model?


Hãng, nhà sản xuất
... và hãng và mẫu xe là gì?

10
14. Insurance(n) claims(n) And have you made any insurance
Đơn yêu cầu bồi thường bảo claims in the last five years?
hiểm
Và trong 5 năm qua, anh có gửi đơn
yêu cầu bồi thường bảo hiểm nào
chưa?

15. Brother-in-law(n) And what relationship is he to you?


Anh chồng, anh vợ He’s my brother-in-law.

Và mối quan hệ của anh với người đó


là gì?
Anh ấy là anh vợ của tôi.

16. Social(adj) use(n) …mainly for social use.


Mục đích xã hội
...chủ yếu là để sử dụng trong mục
đích xã hội.

17. Quote(n) I’m getting a couple of quotes coming


Bảng báo giá up on the computer now.

Tôi đang nhận được một vài bảng báo


giá hiện lên trên máy tính bây giờ.

18. Best bet(n) …and the best bet looks like being
Lựa chọn tốt nhất with a company called Red Flag.

…và lựa chọn tốt nhất dường như là


với một công ty có tên là Red Flag.

11
Sơ đồ tổng kết

12
Mở rộng
Bài 1: Nghe năm đoạn hội thoại ngắn và hoàn thành các ghi chú từ 1-5 với KHÔNG QUÁ MỘT TỪ
VÀ/HOẶC MỘT SỐ.
1. Name: Mr Andrew ….……………………..
2. Address: 63 ….…………………….. Road, Birmingham
3. Website address: www. ….……………………… .com
4. Meet at the ….…………………….. Hotel
5. Registration number: ….……………………..
(The Official Cambridge Guide to IELTS)

Bài 2: Nghe lại bài 1, sau đó điền vào chỗ trống:

Conversation 1
a. Is that …………………………………………………………………………….color?
b. Yes, but …………………………………………………………………………….

Conversation 2
c. Sorry, …………………………………………………………………………… N or M?

Conversation 3
d. That’s right, …………………………………………………………………………… lower case.

Conversation 4
e. Oh, it’s the Rose Hotel, …………………………………………………………………………….

Conversation 5
f. It’s just …………………………………………………………………………….
It’s HLP528.
(The Official Cambridge Guide to IELTS)

Bài 3: Nghe và điền vào chỗ trống. Sau đó, người học nghe lại lần để điền vào bảng thông tin bên
dưới.

1. How much does the woman pay for her room? £……
2. New students need to bring $……
3. Garage width: ………m height: ……….m
4. How much does the woman pay for the bus tickets?
A. $25 B. $55 C. $75
5. Party date: ………………………………….

13
Câu Phương án gây nhiễu Lý do phương án sai

(The Official Cambridge Guide to IELTS)

14

You might also like