TrÄ - Ì - C Nghiã Ì M

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

1.

Tài khoản phải thu khách hàng


A. Có số dư ghi bên nợ
B. Có số dư ghi bên có
C. Số dư có thể ghi bên nợ, hoặc bên có tùy trường hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Kế toán là việc
A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
C. Ghi chép sổ sách kế toán
D. Cả A, B, C đều đúng
3. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi kiểm kê kho vào lúc cuối kỳ, kế toán sẽ xác định được Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ bằng công thức:
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ - Giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ - Giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ - Giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng tồn kho nhập trong kỳ + Giá trị hàng tồn kho xuất trong kỳ
D. Không có câu nào đúng
4. Bảng cân đối tài khoản được lập từ các tài khoản:
A. Loại 1,2,3,4
B. Loại 5,6,7,8,9
C. Loại 2,4,6,8
D. Các câu trên đều sai
5. Doanh nghiệp mua 01 khu đất giá 450.000.000đ và đã nhận được giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất từ cơ quan quản lý nhà nước, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211
B. Nợ TK 212
C. Nợ TK 213
D. Không có câu nào đúng
6. Kế toán chi tiết được thể hiện ở
A. các sổ TK cấp 2
B. các sổ chi tiết
C. các sổ TK cấp 3
D. Cả A, B, C đều đúng
7. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phụ thuộc vào quy định của cơ quan chủ quản
8. Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu được:
A. Ghi tăng giá trị nguyên vật liệu nhập kho
B. Ghi tăng chi phí bán hàng
C. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Ghi tăng chi phí khác
9. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, nghiệp vụ xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm được kế toán định khoản:
A. Nợ TK 627/Có TK 152
B. Nợ TK 621/Có TK 152
C. Nợ TK 152/Có TK 627
D. Nợ TK 154/Có TK 152
10. Hai tài sản giống nhau được Doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau, nên có giá khác nhau. Khi ghi giá của
A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
D. Cả A, B, C đều sai
11. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé, thu được 800tr đồng, trong đó 300 vé có trị giá 500tr
đồng sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là
A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr
D. Cả A, B, C đều sai
12. Nếu doanh nghiệp trả lại công cụ dụng cụ đã mua cho người bán (đã được người bán chấp thuận) thì doanh nghiệp ghi giảm:
A. Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Không có câu nào đúng
13. Có bao nhiêu nguyên tắc kế toán:
A. 01 nguyên tắc
B. 03 nguyên tắc
C. 05 nguyên tắc
D. 07 nguyên tắc
14. Báo cáo kế toán bao gồm các loại sau:
A. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
15. Các tài khoản theo dõi Hàng tồn kho bao gồm các tài khoản sau: :
A. TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158
B. TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157
C. TK 152, 153, 154, 155, 156, 157
D. TK 152, 153, 154, 155, 156
16. Đối tượng của kế toán doanh nghiệp là
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
D. Tình hình thu chi tiền mặt
17. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
B. Tài sản (+) nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C
19. Doanh nghiệp nhập kho nguyên vật liệu 700 kg, giá mua chưa kể thuế là 3.000 đồng/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
bốc dỡ, vận chuyển là 100.000 đồng, được giảm giá 100.000 đồng. Kế toán tính giá nhập kho nguyên vật liệu bằng:
A. 2.200.000 đồng
B. 2.100.000 đồng
C. 2.000.000 đồng
D. 2.310.000 đồng
20. Hoạt động nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
B. Nhân viên văn phòng sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
21. Kế toán tài chính có đặc điểm là
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
D. Cả A, B, C đều đúng
22. Khi mua nguyên vật liệu đã nhập kho, chưa thanh toán cho người bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK Nguyên vật liệu (152)
B. Ghi Nợ TK thuế GTGT đầu vào (133) (nếu có)
C. Ghi Có TK Phải trả người bán (331)
D. Kết hợp các cách ghi trên
23. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Ghi Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)
B. Ghi Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)
C. Ghi Nợ TK Công cụ dụng cụ (153)
D. Không cần ghi sổ kế toán, chỉ theo dõi về mặt hiện vật
24. Khi tính Khấu hao tài sản cố định tại bộ phận bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK Khấu hao tài sản cố định (214)/ Có TK Chi phí bán hàng (641)
B. Nợ TK Tài sản cố định (211)/ Có TK Chi phí bán hàng (641)
C. Có TK Khấu hao tài sản cố định (214)/ Nợ TK Chi phí bán hàng (641)
D. Các câu trên đều sai.
25. Báo cáo kết quả kinh doanh được lập từ các tài khoản:
A. Loại 1,2,3,4
B. Loại 5,6,7,8,9
C. Loại 2,4,6,8
D. Các câu trên đều sai
26. Khi mua vật liệu nhập kho, chiết khấu thương mại được hưởng sẽ được tính vào:
A. Chi phí sản xuất kinh doanh trong kì
B. Giá gốc của vật liệu nhập kho
C. Phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh của nhiều kì kế toán
D. Giá vốn hàng bán
27. Nhiên liệu sử dụng cho bộ phận phục vụ sản xuất sản phẩm trong kì được hạch toán:
A. Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)
B. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)
C. Nợ TK Giá thành sản xuất (631)
D. Nợ TK Nguyên vật liệu (152)
28. Thước đo chủ yếu của kế toán là
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả A, B, C đều đúng
29. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán một lượng phẩm thu bằng tiền mặt 20tr và thu bằng TGNH 30tr; cung cấp một
dịch vụ cho khách hàng A trị giá 10tr chưa thu tiền; Khách hàng B trả nợ 5tr; khách hàng C ứng tiền trước 20tr chưa
nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là
A. 85tr
B. 80tr
C. 50tr
D. 60tr
30. Tác dụng của việc định khoản kế toán
A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán
C. Để giảm bớt việc ghi sổ kế toán
D. Cả A và B đều đúng
31. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp
B. Các thành viên góp vốn thành lập doanh nghiệp
C. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
D. Cả A, B, C đều đúng
32. Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Có giá trị tăng dần
D. Có giá giảm dần
33. Các khoản phải trả người bán là
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Một loại nguồn vốn của doanh nghiệp
C. Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
34. Khi nhận góp vốn bằng mua công cụ, dụng cụ , kế toán ghi:
A. Nợ TK Tài sản cố định hữu hình (211) / Có TK Công cụ, dụng cụ (153)
B. Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153)/ Có TK Vốn chủ sở hữu (411)
C. Nợ TK Tài sản cố định hữu hình (211) / Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153)
D. Các bút toán trên đều sai
35. Khi phân loại kế toán theo chức năng cung cấp thông tin, kế toán được chia làm hai loại:
A. Kế toán tài chính và Kế toán quản trị
B. Kế toán đơn và Kế toán kép
C. Kế toán thu và Kế toán chi
D. Các câu trên đều sai
36. Khi mua hàng hóa đã nhập kho, chưa thanh toán cho người bán, kế toán ghi:
A. Có TK Nguyên vật liêu (152)
B. Nợ TK Hàng mua đang đi đường (151) trong thời gian chờ nhận hóa đơn
C. Nợ TK Nguyên vật liệu (152)
D. Không ghi theo các cách trên
37. Giá trị công cụ, dụng cụ nhập kho được tính bằng:
A. Giá mua bao gồm thuế + Chi phí thu mua
B. Giá mua bao gồm thuế + Chi phí thu mua – Chiết khấu thương mại/Giảm giá hàng bán/Hàng bán trả lại
C. Giá mua không bao gồm thuế + Chi phí thu mua + Chiết khấu thương mại/Giảm giá hàng bán/Hàng bán trả lại
D. Giá mua không bao gồm thuế + Chi phí thu mua – Chiết khấu thương mại/Giảm giá hàng bán/Hàng bán trả lại
38. Có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán:
A. 02 hình thức ghi sổ kế toán
B. 03 hình thức ghi sổ kế toán
C. 04 hình thức ghi sổ kế toán
D. 05 hình thức ghi sổ kế toán
39. Chọn câu phát biểu sai về tác dụng của định khoản kế toán:
A. Định khoản kế toán để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Định khoản kế toán để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán
C. Định khoản kế toán để giảm bớt việc ghi sổ kế toán
D. Cả A, B, C đều đúng
40. Tài khoản phải trả người bán
A. Có số dư ghi bên nợ
B. Có số dư ghi bên có
C. Số dư có thể ghi bên nợ, hoặc bên có tùy trường hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
41. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ phát sinh là
A. Căn cứ vào chứng từ kế toán
B. Căn cứ vào sổ kế toán
C. Căn cứ vào bảng CĐKT
D. Cả A, B, C đều đúng
42. Tài khoản hao mòn TSCĐ thuộc loại
A. Tài khoản phản ảnh tài sản
B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
C. Tài khoản phản ảnh nguồn vốn
D. Cả A và B đều đúng
43. Có bao nhiêu phương pháp quản lý hàng tồn kho:
A. 01 (một) phương pháp
B. 02 (hai) phương pháp
C. 03 (ba) phương pháp
D. 04 (ba) phương pháp
44. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả lương cho người lao động 500.000.000đ, đã được ngân hàng báo nợ. Kế toán ghi:
A. N131: 500.000.000đ
C112: 500.000.000đ
B. N334: 500.000.000đ
C112: 500.000.000đ
C. N112: 500.000.000đ
C334: 500.000.000đ
D. N331: 500.000.000đ
C112: 500.000.000đ
45. Chọn câu phát biểu sai về quan hệ cân đối của kế toán:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các tài khoản kế toán của DN trong cùng một kỳ kế toán luôn luôn bằng tổng số phát sinh có
B. Tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 tài khoản bất kỳ luôn bằng nhau
C. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản kế toán luôn bằng nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
46. Các khoản nợ phải thu là
A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Một loại tài sản của doanh nghiệp
C. Nguồn vốn của doanh nghiệp
D. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp
47. Đối tượng nào sau đây là nguồn vốn
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng, văn phòng
C. Nợ vay ngân hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
48. Điều kiện để ghi nhận một tài sản là Tài sản cố định thì nguyên giá của tài sản đó phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng:
A. 20.000.000đ
B. 30.000.000đ
C. 50.000.000đ
D. 100.000.000đ
49. Mua một thiết bị dùng trong sản xuất sản phẩm có giá mua chưa thuế 500.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa trả
tiền người bán. Chi phí chạy thử trước khi sử dụng đã trả bằng tiền mặt 24.000.000đ. Kế toán tính nguyên giá ghi sổ
là:
A. 500.000.000đ
B. 550.000.000đ
C. 574.000.000đ
D. 524.000.000đ
50. Khi xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng, ghi:
A. Nợ TK Công cụ dụng cụ (153)
B. Nợ TK Chi phí trả trước (242)
C. Nợ TK Chi phí bán hàng (641)
D. Các câu trên đều sai.
51. Chọn câu phát biểu sai về khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp
A. Tài khoản Khấu hao TSCĐ là tài khoản ghi giảm TSCĐ
B. Khoản khấu hao TSCĐ là được ghi số âm trên bảng cân đối kế toán
C. Mức khấu hao của 1 TSCĐ tăng lên thì giá trị còn lại của TSCĐ đó giảm xuống
D. Cả A, B, C đều sai
52. Doanh nghiệp nhập kho nguyên vật liệu 1.000 kg, giá mua chưa kể thuế là 3.000 đồng/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
bốc dỡ, vận chuyển là 200.000 đồng, được giảm giá 100.000 đồng. Kế toán tính giá trị nhập kho nguyên vật liệu bằng:
A. 3.100.000 đồng
B. 3.400.000 đồng
C. 3.300.000 đồng
D. Cả A, B và C đều đúng
53. Yếu tố nào là cơ bản trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp
A. Tài sản cố định
B. Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
C. Nhân công lao động
D. Cả A, B và C đều đúng
54. Doanh nghiệp nhập kho tài sản cố định, giá mua là 110.000.000 đồng, đã bao gồm thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển là 1.000.000 đồng, được giảm giá 500.000 đồng. Kế toán tính nguyên giá TSCĐ bằng:
A. 100.000.000 đồng
B. 100.500.000 đồng
C. 110.500.000 đồng
D. Cả A, B và C đều đúng
55. Bảng cân đối kế toán là bảng báo cáo tài chính được lập từ các loại tài khoản:
A. Từ các tài khoản loại 1 đến các tài khoản loại 4
B. Từ các tài khoản loại 2 đến các tài khoản loại 8
C. Từ các tài khoản loại 1 đến các tài khoản loại 9
D. Từ các tài khoản loại 5 đến các tài khoản loại 9
56. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
B. Tài sản + Nợ phải trả = Tài sản dài hạn
C. Tài sản + Nợ phải trả = Nguồn vốn
D. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả = Nguồn vốn
57. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phụ thuộc vào quy định của cơ quan chủ quản
58. Giá trị còn lại của TSCĐ được tính bằng:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Số năm sử dụng còn lại
C. Nguyên giá TSCĐ - Khấu hao lũy kế
D. Nguyên giá TSCĐ + Khấu hao lũy kế
59. Kế toán luôn có quan hệ cân đối sau đây
A. Tổng số phát sinh Nợ trên các tài khoản kế toán của DN trong cùng một kỳ kế toán luôn luôn bằng tổng số phát sinh Có
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản kế toán luôn bằng nhau
C. Tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có trong kỳ của các tài khoản bất kỳ luôn bằng nhau
D. A, B và C đều đúng
60. Thuế GTGT được khấu trừ khi mua hàng hóa được ghi:
A. Nợ 133
B. Nợ 333
C. Có 133
D. Có 333
61. Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc loại:
A. Tài khoản Tài sản
B. Tài khoản Nguồn vốn
C. Tài khoản Tài sản và là TK điều chỉnh giảm Tài sản
D. Tài khoản Tài sản và là TK điều chỉnh tăng Tài sản
62. Trong tháng 1, doanh nghiệp mua nhập kho 200kg hàng hóa giá chưa thuế 30trđ, thuế GTGT 10% đã trả bằng
tiền gửi ngân hàng, biết doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, kế toán hạch
toán:
A. Nợ TK 611/Có TK 112
B. Nợ TK 112/Có TK 611
C. Nợ TK 112/Có TK 156
D. Nợ TK 156/Có TK 112
63. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Vốn chủ sở hữu + Tài sản ngắn hạn = Nợ phải trả + Tài sản dài hạn
B. Tài sản + Nợ phải trả = Tài sản dài hạn
C. Tài sản + Nợ phải trả = Nguồn vốn
D. Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
64. Sau khi Giám đốc ký duyệt bảng lương, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 334
B. Nợ TK 111,112
C. Có TK 334
D. Có TK 111,112
65. Kế toán tổng hợp được thể hiện ở:
A. Các sổ TK cấp 1
B. Các sổ TK cấp 2
C. Các sổ TK cấp 3
D. Không có trường hợp nào đúng
66. Kế toán tài chính và Kế toán Quản trị khác nhau ở:
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Độ tin cậy
C. Tính pháp lệnh
D. Cả A, B, C đều đúng
67. Trong kỳ doanh nghiệp mua 1 TSCĐ giá mua chưa thuế 200trđ, Thuế GTGT 5% chưa trả tiền người bán. Chi phí
vận chuyển, lắp đặt 40trđ đã trả bằng tiền mặt. Số tiền còn phải trả cho người bán là:
A. 200trđ
B. 210trđ
C. 220trđ
D. 250trđ

You might also like