Đề Phát Triển Từ Đề Minh Hoạ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HOẠ TỔNG HỢP

Câu 1: khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất lưu huỳnh quang thì
ánh sáng phát ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu lục

Câu 2: một vật dao động điều hoà theo phương trình: x= Acos(ωt+ φ). Tần số góc
của dao động là
A. φ B. A. C. ω D. x

Câu 3: công thức biểu diễn mối quan hệ giữa suất điện động ξ của nguồn điện,
công của nguồn điện A và độ lớn điện tích q là
A. A=q2. ξ. B. A=ξ . q . C. ξ=q . A D. q= A . ξ

Câu 4: Trong chân không bước xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ tử ngoại
A. 450nm. B. 600nm. C. 900nm. D. 250nm

Câu 5: Con lắc đơn không phụ thuộc vào


A. gia tốc trọng trường g. B. chiều dài l. C. vĩ độ địa lí. D. khối lượng vật nặng

Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần
số càng lớn
B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
C. Năng lượng của photon giảm dần khi photon xa dần nguòn sáng
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 7: đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân. D. năng lượng liên kết hạt nhân

Câu 8: Đặt điện áp u=U 0 cos(2 πft) (V) (U 0 không đổi và f thay đổi được) vào đầu hai
đoạn mạch gồn điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tuj điện có điện dung C
mác nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
1 1 2π
A. f = B. f = C. f =√ LC D.
2 π √ LC √ LC √ LC

Câu 9: một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại
điểm N lần lượt là 40 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ tại M
A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 20 lần. D. 10000 lần
Câu 10: trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sáng dừng. Trên dây
có hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v 2v v v
A. f = 2l B. f = l C. f = l D. f = 4 l

Câu 11: Phương của lực từ tác động lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ
trường đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Song song với các đường sức từ
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện
C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
D. vuông góc với đường sức từ

Câu 12: trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chân không. B.chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí

Câu 13: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều
có cường độ ⃑E , hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức
nào sau đây không đúng?
A. U MN =V M −V N
B. U MN =E .d
C. A MN =q . E . d
D. E=U MN .d

Câu 14: Các hạt nhân đơteri 21 H ; triti 31 H ; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là
2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 31 H ; 42 He ; 21 H B. 42He ; 31 H ; 21 H C. 21 H ; 42 He ; 31 H D.21 H ; 31H ; 42He

Câu 15: Hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, có phương trình li độ là
x 1= A1 cos(ωt +φ1 )cm và x 2= A2 cos (ωt +φ2 )cm. Biên độ A của dao động tổng hợp được
tính bởi công thức
A. A=√ A 21+ A 22+ 2 A 1 A2 cos (φ1−φ2 )
B. A=√ A 21+ A 22−2 A 1 A 2 cos (φ 1−φ2 )
C. A=√ A 21+ A 22−2 A 1 A 2 cos (φ 1+ φ2 )
D. A=√ A 21+ A 22+ 2 A 1 A2 cos (φ1 +φ 2)

Câu 16: một ống dây có dòng điện với cường độ 2A chạy qua, từ thông qua ống
dây là 1 , 26.10−6Wb. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,63 H. B. 2,52H. C. 0,63H. D. 2,52H
Câu 17: một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng, sóng truyền trên day có bước
sóng . Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là
λ λ
A. 2 B. 2 C. 4 D. 

Câu 18: chiếu ánh sáng do đèn hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp(bị kích thích bằng
điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu
được là:
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ đều đặn
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách. nhau bởi những khoảng tối
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. một dãy sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1.
Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
f f
A. f 3=√ f 21 + f 22 B. f 3=f 1+ f 2 C. f 3=f 1−f 2 D. f + f
1 2

1 2

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Tần
số dao động điều hoà dọc theo trục Õ quanh vị trí cân bằng O của con lắc là
A. f =2 π k
√ m
B. f = 1
2π √ m
k
C. f = 1
2π √ k
m √
D. f =2 π m
k

Câu 21: Trong sơ đồ của máy phát sóng vô tuyến đơn giản, không có mạch hay bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch phát dao động cao tần
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng

Câu 22: Đặt điện áp u=U 0 cos(ωt+ φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


R 1
2
cos (φ)= R +( 2
)
A.
√ R +(
2 1 2
ωL
)
B.
cos (φ)=
R
ωL

C. cos (φ)= √
R2 +(ωL)2 R
D. cos (φ)=
R √ R +(ωL)2
2
Câu 23: Roto của máy phát điện xoay chiều với nam châm có 3 cặp cực từ, quay với
tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là
A. 23 Hz. B. 60 Hz C. 3600 Hz. D. 50 Hz

Câu 24: số nơtrôn có trong hạt nhân 73 Li là


A. 10. B. 7. C. 3. D. 4

Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một
cuộn có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 15mA B. 7,5√ 2A C. 7,5√ 2mA D. 0,15A

Câu 26: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số
15Hz. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì tần số dao động điều hoà của con lắc
lúc này là
A. 60Hz B. 7,5Hz C. 15Hz D. 30Hz

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng
phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì vị trí các vân tối được xác định theo hệ thức
1 λa λD
A. x t =(k ± 2 ) D với k=0;1;2;... B. x t =k a với k=0;1;2;...

λa 1 λD
C. x t =k D với k=0;1;2;... D. A. x t =(k ± 2 ) a với k=0;1;2;...
Câu 28: Đặt điện áp u=U √2 cos (ωt ) vào hai đầu một đoạn gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z Lvà tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức i=I √2 cos (ωt +φ). Tại thời điểm t, điện áp tức thời
hai đầu mỗi phần tử là u R;u L;uC . Hệ thức nào sau đây liên hệ giữa các đại lượng là
đúng?
2 2
2 2 2
uR uL I uR uL 2
A. ( ) +( ) = B. ( ) +( ) =I
R ZL 2 R ZL

2 2 2 2
uR uC I
2
uR uC 2
C. ( ) +( ) = D. ( ) +( ) =I
R ZC 2 R √2 Z C √2
π
Câu 29: đặt một điện áp u=U 0 cos( ωt+ 6 )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cường độ dòng điện qua mạch là i=I 0 cos(100 πt+ φ)A. Giá trị của  bằng
2π π π π
A. 3 (rad) B. - 3 (rad) C. 3 (rad) D. 2 (rad)
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời
các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390nm, 520nm và λ 3. Biết λ 3 có giá trị
trong khoảng từ 0,38m đến 0,76m. Số giá trị của λ 3 để vị trí vân sáng có màu giống
với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng
bậc 24 của bức xạ λ 1 là
A. 3. B. 5 C. 4. D. 2

Câu 31: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có


cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc
dòng điện vào thời gian như hình vẽ. Phương
điện tích trong mạch
6 π
A. q=4 cos (10 t− 6 ) nC
6 π
B. q=4 cos (10 t− 2 ) mC
6 π
C. q=4 cos (10 t− 3 ) mC
6 5π
D. q=4 cos (10 t− 6 ) nC
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u AB =240 √2 cos (100 t)V vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp gồm điện trở R; tụ điện có điện dung C và cuộn cảm mắc nối tiếp nhau
π π
theo thứ tự như hình vẽ thì u MB và u AM lệch pha nhau 3 ; u AB và u MB lệch pha nhau 6 .
Điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 140V B. 60V. C. 80V. D. 100V

π
Câu 33: đặt 1 điện áp u=100 cos(ωt+ 3 )V vào hau đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là i=√ 2 cos(ωt+ α )A. Biết đoạn mạch có công suất tiêu
thụ là 50W và LC ω 2< 1. Gía trị góc  trong biểu thức cường độ i là
−π π 7π π
A. 4 rad B. 12 rad C. 12 rad D. 4 rad

Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong
hệ vân trên màn, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 2,4mm. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6m B. 0,5m C. 0,4m D. 0,7m
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Õ với tần số f và biên độ A.
Lúc t=0, chất điểm đi từ vị trí cân bằng O, sau khi đi được đoạn đường s thì động
năng của chất điểm giảm đến giá trị là 9,6J. Khi đi thêm đoạn 2s nữa, thì động năng
tiếp tục giảm còn lại 6,4J. Nếu đi tiếp thêm đoạn đường 3s nữa thì động năng của chất
điểm là
A. 2,4J B. 4,8J C. 3,6J D. 6,4J

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồng kết hợp tại S1
và S2 dao động với tần số f cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt
là d 1=29 cm và d 2=23 cm sóng có biên độ cực tiểu; giữa M và đường trung trực S1 S 2
còn có 4 cực tiểu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48cm/s. Tần số f của 2
nguồn trung tâm là
A. 18Hz B. 24Hz C. 12Hz D. 36Hz

Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 34𝑐𝑚 dao
động cùng pha, cùng chu kì 0,1𝑠. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng 80𝑐𝑚/𝑠. Xét 3 điểm M, N, Q nằm trên tia By vuông góc với AB tại B. Điểm
M là điểm dao động với biên độ cực đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N là điểm
có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q là trung điểm của MN. Điểm Q
cách B một khoảng xấp xỉ bằng
A. 48cm B. 29cm C. 33cm D. 35cm

Câu 38: Chất phóng xạ pôlôni 28104 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì
bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau
khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại
trong mẫu là 0,68. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của nguyên
tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là
A. 83 ngày B. 95 ngày C. 105 ngày D. 33 ngày

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu


dụng U vào hai đầu mạch AB như hình bên gồm
hai điện trở có R=100 Ω giống nhau, hai cuộn
cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C.
Sử dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên.
Giá trị của C là
100 400 85 48
A. π F B. 3 π F C. π F D. π F
Câu 40: Một vật khối lượng m= 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà
cùng phương theo các phương trình x 1= A1 cos(πt +φ1 ) và x 2= A2 cos (πt +φ 2). Trong
quá trình dao động luôn có 64 x 21 +36 x 22=2304 (cm2). Lấy π 2=10. Cơ năng của vật bằng
A. 1,8mJ B. 3,2mJ C. 5mJ D. 9,8mJ

Câu 41: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng
thời phát ra một loạt các hoạt âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0,.... Hoạ âm thứ hai có tần số

A. 4f0 B. f0. C. 3f0. D. 4f0

Câu 42: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là


A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V)

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn
sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân
sáng đến vân trung tâm là
1 λa λD
A. x=(k ± 2 ) D với k=0;1;2;... B. x=k a với k=0;1;2;...

λa 1 λD
C. x=k D với k=0;1;2;... D. x=(k ± 2 ) a với k=0;1;2;...

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ trong mạch khi
ZC ZC
A. Z L = B. Z L < C. ZL = ZC D. ZL > ZC
3 4

Câu 45: một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hoà ở nơi
có gia tốc trọng trường g. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của
trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt =  mg. Đại lượng Pt là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động. C. Lực kéo về. D. biên độ của dao động

Câu 46: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và
2. Hai dao động cùng pha khi hiệu 2 - 1 có giá trị bằng
1
A. (2 n+ 4 )π với n = 0, 1, 2,... B. 2n với n = 0, 1, 2,...
1
C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2,... D. (2 n+ 2 )π với n = 0, 1, 2,..

Câu 47: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng
cụ phẫu thuật?
A. Tia  B. Tia  C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại

Câu 48: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ la truyền dao động trong môi trường được
gọi là
A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng

Câu 49: số proton có trong hạt nhân 63 Li là


A. 2. B. 9. C. 6. D. 3

Câu 50: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 và cường độ
hiệu dụng là I. Công thức nào sau đây đúng?
I0 I0
A. I = 2I0. B. I = C. I =I 0 √2 D. I =
2 √2

Câu 51: Tia laze được dùng


A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách

Câu 52: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số
vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác
dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 53: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân
C. Hiện tương siêu dẫn. D. hiện tượng đoản mạch

Câu 54: Dao động cưỡng bức có biên độ


A. không đổi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian
C. biến thiên điều hoà theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian
Câu 55: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô
tuyến đơn giản
A. Ống chuẩn trực B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối D. Mạch chọn sóng

Câu 56: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nẹ có độ cứng k
đang dao động điều hoà. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
−k −m −m −k
A. a= 2m x . B. a= 2 k x . C. a= k x D. a= m x

Câu 57: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu naò sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo các tia sáng
C. Photon tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

Câu 58: Gọi mp là khối lượng của photon, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối
lượng của hạt nhân AZ X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk
= [ZmP + (A - Z)mn - mX]c2 được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân
C. độ hụt khối của hạt nhân
D. năng lượng liên kết của hạt nhân

Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
λ. Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng
là d1 và d2. Công thức nào sau đây đúng?
1
A. d2 - d1 = (k + 4 ) λ với k = 0, 1,  2,...

1
B. d2 - d1 = (k + 3 ) λ với k = 0, 1,  2,...

1
C. d2 - d1 = (k + 2 ) λ với k = 0, 1,  2,...

D. d2 - d1 = k với k = 0, 1,  2,...

Câu 60: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính

Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và
Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
R R 2ZL Z
A. cosφ= 2 Z B. cosφ= Z C. cosφ= D. cosφ= R
L R

Câu 62: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều
có cường độ ⃑E , hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức
nào sau đây đúng?
E 1 d
A. UMN = Ed. B. U MN = d C. U MN = 2 Ed . D. U MN = E

Câu 63: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật
MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
trường ⃗B vuông góc với mặt phẳng khung dây như
hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo
chiều MNPQM. Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng
hướng với
A. vector ⃗PQ B. vector ⃗
NP C. vector ⃗
QM D. vector ⃗
MN

Câu 64: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Khi con
lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25J. B. 0,08J. C. 0,32J. D. 0,04J

Câu 65: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoảng D với D = 1200a. Trên màn, khoảng vẫn giao thoa là
A. 0,68 mm. B. 0,50 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm

Câu 66: Cho phản ứng hạt nhân 11 H + 31 H → 42He . Biết khối lượng của 11 H ; 31 H và 42He
lần lượt là 1,0073u; 3,0155u và 4,0015u. Lấy 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả
ra các phản ứng này là
A. 25,5 MeV B. 23,8 MeV. C. 19,8 MeV. D. 21,4 MeV
Câu 67: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30Ω. Độ lệch pha của
điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,588rad B. 0,983rad. C.0,563rad. D. 0,337rad.

Câu 68: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng
không có sự tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường
của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ. Khi năng
lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2,41 mJ. B. 2,88 mJ. C. 3,90 mJ. D. 1,99 mJ

Câu 69: Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt
là 0,2nm và 820nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon X và năng lượng mỗi
photon của tia hồng ngoại là
A. 4,8.103. B. 8,2.103. C. 4,1.103. D. 2,4.103

Câu 70: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Tại một thời điểm có cường độ âm
là 10-8 W/m2 thì mức cường độ âm tại đó là
A. 10B. B. 8B. C. 4B. D. 6B.

Câu 71: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6
mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Trên màn, M là vị trí cho vân sáng, N là vị trí cho vân tối. Biết
MN=7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN là
6,6 mm. Giá trị của λ là
A. 385nm. B. 715nm. C. 550nm. D. 660nm.

Câu 72: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu


đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác
định hệ số công suất của đoạn mạch này, một
học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị
đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở R và cho kết quả như hình bên (các
đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,50. B. 1. C. 0,71. D. 0,87.

Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. 71V. B. 50V. C. 60V. D. 35V.

Câu 74: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một
máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng
dừng với 4 bụng sóng. Đầu 4 được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung
thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng
dừng là
A. 4Hz. B. 10Hz. C. 12Hz. D. 6Hz

Câu 75: Dao động của một vật có khối


lượng 100g là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ là x1và x2.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của x1 và x2 theo thời gian t. Theo phương
pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật
được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc

độ góc của vectơ này là 3 rad/s. Động năng của vật ở thời điểm t=0,5s bằng
A. 2,2 mJ. B. 4,4 mJ. C. 3,4 mJ. D. 1,2 mJ

Câu 76: Dùng mạch điện như hình bên để tạo


dao động điện từ, trong đó E=5V,r=1Ω và các
điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe
kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a, số chỉ của
ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b, trong
mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng
thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn
π ϕ0
cảm giảm từ giá trị cực đại 0 xuống 0 là τ. Giá trị của biểu thức bằng
τ
A. 4V. B. 2V. C. 2,8V. D. 5,7V.

Câu 77: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng
phương pháp xác định tuổi theo lượng 14C. Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất
với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong cây
tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa
trong khi 14C là chất phóng xạ β− với chu kì bán rã 5730 năm nên tỉ số giữa số
nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật
có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng
của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14C trong 1 giờ là 921. Tuổi của
cổ vật là
A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.

Câu 78: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và 4l đang dao động
điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc α0 = 10,0°.
Quan sát các con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song
song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị α1 hoặc giá trị
α2 hoặc giá trị α3 (α1 < α2 < α3). Giá trị của α3 là

A. 8,70 B. 7,10 C. 9,40 D. 7,90

Câu 79: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai
điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB
quan sát được 13 điểm cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C) có tâm O
thuộc đường trung trực của AB và bán kính a không đổi (với 2a<AB). Khi dịch
chuyển (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB
thì thấy trên (C) có tối đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực
đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với
hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,3a. B. 4,1a. C. 4,5a. D. 4,7a.

Câu 80: Cho mạch điện như hình H1, trong đó


tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình H2
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB
giữa hai điểm A và B theo thời gian t. Biết
rằng, khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn
dây là u AM =15 cos (100 πt+φ) (V), khi C = C2 thì
điện áp giữa hai đầu tụ điện
φ π
là u MB=10 √ 3 cos(100 πt+ 2 + 4 )(V). Giá trị của φ là
A. 0,71 rad. B. 1,57 rad C. 1,05 rad. D. 1,31 rad

Câu 81: Trong một máy biến áp lí thưởng. Gọi N1, U1 và N2, U2 lần lượt là số vòng
dây, điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp. Biểu thức không đúng là
N2 U2 N1 U1
A. N1.U2=N2.U1. B. N = U C. N = U D. N1.N2=U1.U2
1 1 2 2

Câu 82: Tia hồng ngoại


A. do bếp ga và bếp than gây ra. B. không gây ra hiện tượng nhiễu xạ
C. không tuân theo phản xạ. D. là một bức xạ nhìn thấy được

Câu 83: Hiện tượng quang điện trong là


A. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng
của một bức xạ điện từ
B. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng phát quang
D. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi

Câu 84: Sóng điện từ


A. không mang năng lượng
B. tại một điểm thì dao động của điện trường và từ trường luôn ngược pha
C. lan truyền được trong chân không
D. là 1 sóng dọc

Câu 85: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g thì tần số của con lắc là
A. f =2 π l
√ g
B. f = 1
2π √ g
l
C. f = 1
2π √ l
g
D. f =2 π g
√ l

A1 A2 A3 A4
Câu 86: Trong phản ứng hạt nhân Z A + Z B ⟶ Z C + Z D thì
1 2 3 4

A. Z1+Z3 = Z2+Z4 B. Z1+Z2 = Z3+Z4. C. Z1.Z2 = Z3.Z4 D. Z1-Z2 = Z3-Z4

Câu 87: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
A. Hiện tượng quang - phát quang
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 88: dao động điều hoà là


A. Dao động điều hoà là giao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin
B. Dao động tuần hoà theo định luật hình tan hoặc cotan
C. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng
D. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian chuyển động

Câu 89: Đơn vị cường độ âm được kí hiệu là


2 W m
2
A. Wm B. B. C. 2 D.
m W
Câu 90: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu
đoạn mạch

π
A. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện

π
B. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện

π
C. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện

π
D. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện

Câu 91: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử: điện trở R; tụ điện C; cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp với nhau. Gọi Z là tổng trở của mạch. Hệ số công suất
của mạch được xác định bởi công thức
R Z Z L −Z C R
A. cosφ= Z B. cosφ= R C. cosφ= D. cosφ= Z −Z
R L C

Câu 92: Thuyết điện từ Maxwell không diễn tả mối quan hệ


A. từ trường biến thiên và điện trường xoáy.
B. dòng điện không đổi và điện trường
C. điện tích, điện trường, dòng điện và từ trường
D. điện trường biến thiên và từ trường

Câu 93: Khi tích độ lớn của hai điện tích điểm tăng lên 3 lần thì độ lớn lực tương
tác điện giữa 2 điện tích
A. giảm 9 lần B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần

Câu 94: Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây hình trụ có dòng điện chạy
qua, chọn công thức sai:
−7 N B
A. B = 4 π .10 . l . I B. B = 4.10-7.n.I C. B = 4.10-7.n.I. D. I = −7
4 π .10 . n

Câu 95: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. tần số sóng B. bước sóng.
C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. biên độ sóng
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên
tục từ dỏ đến tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 97: Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai nguồn sóng phải có
cùng
A. tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian và cùng phương giao động
B. biên độ và phương dao động
C. pha dao động, biên độ và cùng phương dao động
D. tần số, biên độ và dao động cùng phương

Câu 98: Đặt điện áp u=220 √2 cos (100 πt + π /3)V vào hai đầu đoạn mạch thì cường
độ dòng điện trong mạch là i=2 √ 2cos (100 πt)A. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,9. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8

Câu 99: Một hạt nhân 73 X có


A. 4 proton và 7 nơtron. B. 3 proton và 4 nơtron
C. 4 proton và 3 nơtron. D. 3 proton và 7 nơtron

Câu 100: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=220 √2 cos (100 πt )(V).
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 220V. B. 220 √ 2 V. C.110V. D. 110 √ 2 V

Câu 101: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, trong khoảng thời gian 1'30s vật
thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số dao động của vật lần lượt là
A. T = 0,5s và f = 2Hz. B. T = 1/120s và f = 120Hz
C. T = 2s và f = 0,5Hz. D. T = 2s và f = 5Hz

Câu 102: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có
chiết suất n2. Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh
sáng được viết theo hệ thức
r n 2 sin i n1 sin i n2
A. n2.sini = n1.sinr. B. i = n C. sin r = n D. sin r = n
1 2 1

Câu 103: Lực lạ thực hiện một công là 420mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích
3,5.10-2C giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện
này?
A. 9V. B. 12V. C. 6V. D. 15V

Câu 104: cho hằng số plank h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.108m/s, 1eV = 1,6.10-19J. Khi nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng
là -3,4eV chuyển về trạng thái dừng có năng lượng -13,6eV thì nó phát ra một
photon có bước sóng
A. 1,21m. B. 0,73m. C. 1,75m. D. 0,87m

Câu 105: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là
π π
x 1=4 cos(πt− )cm và x 2=4 cos(πt− )cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này
6 2
có biên độ là
A. 8cm. B. 4 √2 cm. C. 2cm. D. 4 √3 cm

Câu 106: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có biểu thức
u=U √2 cos (ωt +φ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức là
U U
A. I = Z B. I =U √ 2 ωL C. I = ωL D. I = UL

Câu 107: Khi nói về dao động điều hoà của một vật có chu kì T thì phát biểu nào
sau đây là sai
A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau
là 0,25T
B. Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau
C. Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau
D. Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau

Câu 108: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động là
2 πx
u M =4 cos (200 πt− )cm. tần số của sóng là
λ
A. f = 0,01s. B. f = 100s. C. f = 100Hz D. f = 200Hz

Câu 109: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hoà với biên độ 10 cm
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy 2 = 10 và  = 3,14. Tốc độ cực đại
của con lắc là
A. 31,4 cm/s. B. 3,14 cm/s C. 6,28 cm/s. D. 62,8 cm/s

Câu 110: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng
nhau và bằng 10cm. Dao động tổng hợp trễ pha π/3 so với dao động thứ hai. Biên
độ của dao động thứ hai là
A. 10 √ 3 cm. B. 10cm C. 10 √ 2 cm. D. 5cm

Câu 111: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ cuộn cảm 1H và một
điện dung 25F. Tần số góc dao động của mạch này là
0 ,1 6
A. 10.106 (rad/s). B. 0,2.106 (rad/s). C. π .10 (rad/s) D. 2.106(rad/s)

Câu 112: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối đến vân
sáng nằm ngay cạnh nó là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở
hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 7 mm có số
vân vân sáng là
A. 7 vân. B. 9 vân. C. 5 vân. D. 6 vân

Câu 113: Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt
nhân X còn lại là
A. 0,25N0. B. 0,75N0. C. N0 D. 0,5N0

Câu 114: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn R, L, C không phân nhánh. Điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu R là 80V, hai bản tụ C là 60V. Mạch điện
có tính cảm kháng. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L
A. 200V B. 120V C. 20V. D. 80V

Câu 115: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng
truyền trên dây với tốc độ 20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền dây có giá trị
trong khoảng từ 11 Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 116: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75m. Lấy h = 6,625.10-34Js;
c= 3.108 m/s. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 26,5.10-32J B. 2,65.10-32J C. 26,5.10-19J. D. 2,65.10-19J

Câu 117: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz.
Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là
trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60o. M là điểm
trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng
với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72cm. B. 3,11cm C. 1,49cm D. 2,69cm

Câu 118: Một đoạn mạch gồm điện trở có


giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn
dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn
cảm UL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại
thời điểm L = L0, hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là?
A. 0,75. B. 0,96. C. 0,69. D. 0,82

Câu 119: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng
khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi
truyền cho nó vận tốc 20 π √3cm/s hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng
xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. lấy
g102 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là
A. 2cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm

Câu 120: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe
S1S2=a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc
đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa
thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại
M là:
A. vân sáng bậc 9. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8

You might also like