Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 98

(Tái bản có sửa đổi bổ sung)

LỜI MỞ ĐẦU

Chào các bạn,

Mình bắt đầu sự nghiệp làm Xuất nhập khẩu sau khi tốt nghiệp ngành Thương mại
Quốc tế tại trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2009. Cho đến nay
mình đã trải qua nhiều vị trí khác nhau bao gồm cả làm việc thực tế, đào tạo, tư
vấn… trong đó nổi bật là thành lập Công ty TNHH Đào tạo Nhân sự Xuất nhập khẩu
Việt Nam từ năm 2014 và biên tập sách từ năm 2017.

Bằng việc phát triển nội dung bộ tài liệu Xuất Nhập Khẩu Thực Chiến, mình có cơ
hội thoải mái chia sẻ với bạn những gì đã học, đã làm, đã trải qua suốt hơn 12
năm sự nghiệp.

Mình và đội ngũ cộng sự luôn luôn tiếp nhận ý kiến đóng góp của bạn đọc cũng như
cố gắng để nội dung bộ tài liệu được đầy đủ, bài bản và cập nhật liên tục với phương
châm trở thành bộ tài liệu quốc dân cho bất cứ ai muốn chạm ngõ và thành công với
ngành Xuất nhập khẩu.

Nếu bạn đang đọc những dòng này, thật may vì chúng ta có cùng mối quan tâm. Bạn
có thể tìm thấy ở đây những kiến thức, kinh nghiệm, hướng dẫn, bí quyết, tư vấn…
nhưng trên hết là sự đồng hành của mình và đội ngũ cộng sự atrên con đường sự
nghiệp cùng bạn.

Đừng do dự nữa nhé, ta bắt đầu ngay thôi!

Tác giả: Phạm Ngọc Anh

Mobile: 0919276887 Email: order@eximshark.com


ƯU ĐÃI LỚN
Dành riêng cho bạn, đừng bỏ lỡ!
Nhập mã BIG55 tại trang Giỏ Hàng để được giảm ngay 55K khi đăng
ký online. FREESHIP toàn quốc – Cam kết HOÀN TIỀN 110% nếu học
viên không hài lòng về nội dung.

MUA NGAY
https://www.eximshark.com/

========
Siêu phẩm XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN cung cấp đầy đủ Kiến
thức, Kinh nghiệm, Chứng từ, Form mẫu, Bảng biểu, Case study… để bạn
học tập hiệu quả và tiết kiệm.
✔ Hướng dẫn BÀI BẢN từ con số 0
✔ 100% TỰ TIN làm được việc ngay
✔ Đáp ứng 4 ngành Xuất nhập khẩu – Hải quan – Forwarder – Logistics
✔ Chỉ 30 ngày để THỐNG TRỊ công việc mơ ước
✔ X2 hoặc X3 lương hiện tại
✔ Hỗ trợ 24/7 mọi vướng mắc
✔ Hoàn tiền 100% nếu bạn KHÔNG hài lòng về nội dung
Hơn 5.000 cuốn đã phát hành toàn quốc

MUA NGAY
https://www.eximshark.com/
MỤC LỤC

469
469

CHUYÊN ĐỀ 1: TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0 ................. 5
 Ế ỨC CƠ BẢ  Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸
Đl      ǡCƠ HỘ Ấ Ậ ẨU ĐẾN ĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸
ỊAW  Ệ  Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺ
1. Sales Export Staff – Vị trí bán hàng xuất khẩu ......................................................................8
2. Purchasing Staff – Vị trí mua hàng nhập khẩu......................................................................9
3. Documents Staff – Vị trí chứng từ Xuất nhập khẩu.......................................................... 10
4. Sales Logistics Staff – Vị trí kinh doanh cước vận tải ...................................................... 11
5. Customer Support Staff – Vị trí hỗ trợ và chứng từ giao nhận ................................... 11
6. Operation Staff – Vị trí giao nhận, khai báo hải quan..................................................... 12
   ẠȀȀǡ Ậ AẢ  …ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ
͓ ǣỸNĂNG QUAN TRỌNG ĐỂẤ Ậ Ẩ Ỏ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵
Ự Ọ ẾNÀO ĐỂVỰ Ệ  W ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶ
AẾ ẤN TƯỢ l ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸
ͷĐIỀ ẤẪỦ ỀẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻ
Ự ẬỀ Ế  Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲ
͓ ǣ ẾNÀO ĐỂỰ Ọ Ế  Ấ Ậ ẨU ĐẾ   ẠǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ
ȏȐỰ ỌȀ   ȀẤ ǫ Ǩ Ǩ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ

HƯỚNG DẪN WORD, EXCEL, OUTLOOK (.DOC, .XLS, .PDF)


[THỰC HÀNH] CV XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ (.DOC)
ENGLISH FOR SALES AND PURCHASING, ENGLISH FOR EMAILS, ENGLISH FOR TELEPHONING, ENGLISH
FOR LOGISTICS (.PDF, .MP3)

CHUYÊN ĐỀ 2: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU .................................. 25


Đ Ề ỆN ĐỂĐƯỢẤ Ậ Ẩ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͸
  ẬW Ấ Ậ Ẩ Ữ ẤN ĐỀ 3ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͹
Ỷ Ấ Ậ Ẩ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺ
͓ ǣ ỆẦN LÀM TRƯỚ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻ
ÁC BƯỚẤ Ậ ẨỘW  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͳ
1. Tìm kiếm thị trường, nguồn hàng để xuất nhập khẩu .................................................... 30
2. SALES xuất khẩu tính toán giá bán.......................................................................................... 31
3. PURCHASING nhập khẩu tính toán giá mua........................................................................ 32
4. Chốt đơn hàng và ký kết hợp đồng........................................................................................... 33
5. Thủ tục thanh toán .......................................................................................................................... 33
6. Thuê vận tải quốc tế và mua bảo hiểm................................................................................... 33

470

7. Xin giấy phép xuất nhập khẩu .................................................................................................... 34
8. Kiểm dịch/ hun trùng/ kiểm định/ kiểm tra chuyên ngành ......................................... 34
9. Chuẩn bị bộ chứng từ xuất nhập khẩu ................................................................................... 34
10. Giao nhận hàng hóa và làm thủ tục hải quan ..................................................................... 35
[SƠĐỒȐ@ Ấ Ậ Ẩ  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸
ȏȐ 3 Ƭ W  Ấ Ậ ẨU NHƯ THẾ
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹

[THỰC HÀNH] BẢNG THEO DÕI HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 3: INCOTERMS 2020 ............................................................ 39


 ẠI CÁC ĐIỀ Ệ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͲ
ẮC GHI ĐIỀ Ệ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ
ǡ  –  ỆĐỊA ĐIỂ ỈĐỊ ǡĐỊA ĐIỂ   ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ
 Ỗ   A Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵
Ộ  ͳͳĐIỀ Ệ ʹͲʹͲǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶ
1. EXW | Ex Works – Giao tại xưởng............................................................................................. 44
2. FCA | Free Carrier – Giao cho người chuyên chở............................................................... 44
3. CPT | Carriage Paid To – Cước phí trả tới ............................................................................ 45
4. CIP | Carriage & Insurance Paid to – Cước phí và bảo hiểm trả tới ......................... 46
5. FAS | Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu.................................................................... 46
6. FOB | Free On Board – Giao hàng trên tàu ........................................................................... 47
7. CFR | Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí ................................................................ 48
8. CIF | Cost, Insurance & Freight – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí ......................... 49
9. DAP | Delivered At Place – Giao tại địa điểm....................................................................... 49
10. DPU | Delivery at Place Unloaded – Giao tại địa điểm đã dỡ xuống ......................... 50
11. DDP | Delivered Duty Paid – Giao đã trả thuế..................................................................... 51
 Ậ ǡẤ –ẤN ĐỀW ỞĐỐ Ớ   Ệ ỆǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷͳ
ȏȐỰA Ổ   A Ậ Ẩ ẾỊͲ͹ǤͷǦ ͳͲǤǤǤǤǤǤǤǤͷʹ

[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 4: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN...... 57
  ʹ     ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷͺ
–   Ạ Ớ ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸Ͳ
ÁC BƯỚ Ị  Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸ͳ

471

1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) – Hỏi hàng ........................................................ 61
2. QUOTATION/ Offer – Chào hàng ............................................................................................... 62
3. PURCHASE ORDER (P/O)/ Order – Đặt hàng ..................................................................... 63
4. PROFOMA INVOICE (P/I)/ Confirmation/ Acknowledgement – Hoá đơn chiếu
lệ/ Xác nhận đặt hàng ............................................................................................................................... 64
͓ ǣ  l  ỜỐẾȀ  ỈỐẾ Ƭ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸Ͷ
ȏȐỬỤ ȀȀ …ỦA HÀNG HÓA ĐỂ@ ẾM ĐỐ ǤǤǤǤǤǤ͸ͷ

[THỰC HÀNH] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 5: HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ...... 71


ỢP ĐỒ Ấ Ậ Ẩ͵3ǦͶ3ǡ ỢP ĐỒ Ỷ Ấ Ậ Ẩ
 Ự ỆN NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͹ʹ
[ĐỌ ỂȐỘ    ẾT CÁC ĐIỀ Ả ỢP ĐỒ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͹͸
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................................ 76
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE ....................................................... 76
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS .................................................................................. 77
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY.......................................................................................... 79
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY..................................................................... 79
͓ ǣͷ l Ả ỢP ĐỒ   ẢǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͲ
–Ộ Ứ Ừ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͳ
ȏȐỬz Ứ ỪTRƯỚ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͷ

[THỰC HÀNH] FORM SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
MẪU HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU (.DOC)
MẪU HỢP ĐỒNG UỶ THÁC NHẬP KHẨU (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 6: VẬN TẢI QUỐC TẾ ............................................................ 87


Ạ Ầ 3 ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͺ
͓ ǣỰ ỌN PHƯƠNG THỨẬẢ ỐẾ ỘW  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͺ
ȏ@ Ȑ  Ậ   VẤ Ậ ẨU ĐƯỜ    W ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͻ
ȋ  ȌƬ@ ỬỤ ẬN ĐƠN HÀNG KHÔNGǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͳ
[ĐỌ ỂȐỘ    ẾỦȋ  ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻʹ
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING INFORMATION .. 92
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./ DATE/
HANDLING INFORMATION ..................................................................................................................... 93

472

3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE
WEIGHT/ DIMENSION .............................................................................................................................. 93
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE ................................... 94
5. ON THE BACK ..................................................................................................................................... 94
ȏ@ Ȑ  Ậ   VẤ Ậ ẨU ĐƯỜ  ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͷ
Ȁȋ    ȌƬ@ ỬỤ ẬN ĐƠN ĐƯỜ  ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻ͹
[ĐỌ ỂȐỘ    ẾỦȀȋ    ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͺ
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY ...................................... 98
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE /
PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE ................................................................................... 98
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./ GROSS
WEIGHT/ MEASUREMENTS ................................................................................................................... 99
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE &
DATE OF ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE ..................................................................................... 100
5. ON THE BACK .................................................................................................................................. 100
͓ ǣẤẦẬỀẠ ẬN ĐƠNǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͳ
ȀƬ– Ậ   W ẦȀ ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͻ
 Ƭ– Ỉ Ấ ỬI HÀNG ĐƯỜ  ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͲ
  Ȁ–͵BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳʹ
 –ÍCH THƯỚǡz Ệǡ Ử   ǡẸ @…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͶ
ǡ ǡUPS…–Ị Ụ Ể   ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳ͹
  Ȁ   Ȁ  Ȁ  Ȁȋ –ȀȌǤǤͳͳͺ
[ĐỌ ỂȐỘ   A Ủ    ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹͳ
 Ȁ  Ȁ  –  ỆƯỚ AȀ Ụ AȀ AỘI ĐỊǤǤǤǤǤǤͳʹʹ
 ȀȀ Ȁ Ȁ   Ȁ  –Ạ  A ẬẢ ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ͵
ȏW  ỨȐA   AẬẢ ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹͶ
ȏ  ẢȐẢNG GIÁ CƯỚƬ Ụ AẬẢ ỐẾ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ͸
ȏȐỰA   AẬẢ  Ậ Ẩ ẾỊͲ͹ǤͷǦ ͳͲǤͳ͵ͷ

[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN TẢI LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 7: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU ...........141


3Ả ỂǡBÊN NÀO ĐƯỢỒI THƯỜ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶʹ
ȏW  ỨȐA   AẢ Ể   Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶ͵
ǡǡȀ ȀȀ –ÁC ĐIỀ ỆẢ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͶ
 Ȁ –@ Ả ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͺ

473

[ĐỌ ỂȐỘ    ẾỦĐƠN BẢ Ể–  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͻ
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ Package/ Goods/
AMOUNT INSURED .................................................................................................................................. 149
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ....................................... 150
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/ Yêu
cầu giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký ..................................................................................... 150
IÁM ĐỊ Ổ ẤỒI THƯỜ Ả ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͲ
ȏ  ẢȐ Ể AẢ Ể   VẤ Ậ Ẩ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷʹ
ȏȐỰA   AẢ Ể W   Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͻ

[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF)

CHUYÊN ĐỀ 8: THANH TOÁN QUỐC TẾ ...............................................161


     – W     ỦA NGƯỜ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ʹ
    Ȁ –Ụ Ủ Ố  ẾU ĐỐ ỚI NGƯỜ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸͵
[ĐỌ ỂȐỘ    ẾỦ Ố  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸Ͷ
Ȁ– ƯỚ Ẫ@  Ể ỀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ͷ
[ĐỌ ỂȐỘ   A ỦȀ(Đ Ệ Ể ỀȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸͹
–  Ứ Ừ Ậ ỀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ͺ
ȀƬȀ– ƯỚ Ẫ@  Ờ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ͺ
Ȁ– ƯỚ Ẫ@  Ự ỆHƯ TÍN DỤ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹Ͳ
[ĐỌ ỂȐỘ   A ỦȀȋHƯ TÍN DỤ ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹ʹ
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C ................................................................ 172
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C.......................................................... 172
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C .................................................... 173
41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ .......................................... 173
42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C ............................................................................ 173
42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu ..................................................................... 174
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất .................................... 174
45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa ............................... 174
46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ......................... 175
47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ................................................. 176
48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ .................................. 177
͓ ǣẤẦẬỀẠ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹͹
͸ͲͲȀǤȀ ͹Ͷͷ–ỘẬỐẾỀȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺ͵
 – Ứ ỪẤ@  Ả   Ủ 3 ẶT ĐỂĐƯỢ  
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺ͵

474

͓ ǣỬz   ỀTRƯỚ Ứ Ừ   ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͷ
   – Ế ẤU ĐỂ  Ồ  ỀỚǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺ͸
ȏ  ẢȐ Ể A  ỐẾỦ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͺ
ȏȐỰA   A  ỐẾ  ỢP ĐỒ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤͳͻ͸

BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C (.PDF)
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN (.PDF), YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF), YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ
TÍN DỤNG (.PDF)

CHUYÊN ĐỀ 09: MÃ HS ..............................................................................199


Ȁ! –  Vǡ VǡHƯƠNGǡ Ầ  Ạ    VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲͲ
ȏ  ẢȐ  ẾỘ  ͸Ắ Ạ    VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲ͵
ȏȐỨ  ! Ằ  Ể Ế  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲ͵
1. Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế file excel.................... 203
2. Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ...................................................... 204
3. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu thuế excel kết
hợp google. .................................................................................................................................................. 206
4. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử dụng file
Biểu thuế excel kết hợp google. .......................................................................................................... 207

6 QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ (.PDF)

CHUYÊN ĐỀ 10: C/O ....................................................................................211


  –Ụ ỦẤỨ   VǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳʹ
 Ȁ Ȁ – ẾĐỘƯU ĐÃI THUẾ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ͵
–ẮẤỨĐỂXÁC ĐỊ “ỐỊ ”Ủ   VǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳͷ
ȀȀȀȀSP…– 3 AẤỨ3Ȁ  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ͹
[SƠĐỒȐỔ  Ợ 3 AẤỨỤNG ĐỂXÁC ĐỊ ẤỨ   VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹʹ
͓ ǣÁC BƯỚC XÁC ĐỊ ẤỨ Ȁ W  Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ͵
   –Ȁ Ứ Ừ  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͶ
[ĐỌ ỂȐỘ   A ỦȀ– Ấ Ứ  ẬẤỨ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ͸
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu (Form)/
Người gửi hàng/ Người nhận hàng ................................................................................................ 226
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý C/O
226

475

3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu chí
xuất xứ/ Số lượng/ Hóa đơn ............................................................................................................... 227
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai của
người xuất khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ............................................................................... 227
ǦǦȀ–ȀGIÁP LƯNG THEO CÁC ĐA PHƯƠNG ȋHÀNG HÓA ĐI QUA NƯỚ
  ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͺ
Ȁ͵3– ÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚ  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͻ
ÁC ĐỊNH TRƯỚẤỨ   VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵Ͳ
 ỦỤỘȀ   Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵ͳ
 ỦỤẤȀ  Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵͸
ȏỨȐĐ Ề ỆẤȀVÀ HƯỚ Ẫ3  ẪȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͲ
ȏȐ ẤȀǡ! 3ȀǡẤẠ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͷ

HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ (.PDF)
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 11: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU .........................................249


[SƠĐỒȐẠ  ẾW  Ấ Ậ Ẩ Ả  ỊǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͷͲ
Ạ  Ế Ấ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͷͳ
[SƠĐỒȐẢ Ổ  Ợ A   Ế Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͷͻ
  V Ị ẾȀ W  Ị ẾȀ Ễ ẾȀ Ả ẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͸Ͳ
Ị  Ả –ÁCH XÁC ĐỊ Ị A  ẾẤ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͲ
Ỷ A  Ế–Ụ ỶGIÁ NÀO ĐỂA  ẾẤ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͳ
 Ấ  @ǫ–W   Ả  Ấ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺʹ
ẤN ĐỊ  Ế @ǫ– Ả ẤN ĐỊ  Ế ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͶ
Ộ Ế ỜI ĐIỂǡỞĐÂUǡẰ  @  ỨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺ͹
Ả!  ẾẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͳ
 Ế ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻ͵
 ỨỰ   Ề Ếǡ Ề ẬỘǡ Ề ẠǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻ͵
 Ế  Ầȋ ȌĐỐ Ớ Ổ Ứǡ ÂN NƯỚ       ẬẠ  Ệ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͶ
ȏ Ể ẾȐ Ể Ế Ấ Ậ ẨU VÀ ĐIỀ ỆN ĐƯỢỤ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͻ
[HƯỚ ẪȐĐỌ ỂỬỤ  Ể ẾẤ Ậ ẨȋǤȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͳͺ
ȏȐÁC ĐỊ  Ế Ậ Ẩǡ W  Ị ẾǡỘỆ Aǡz ỆȋȗǡͷȌ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͳ

476


BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 12: CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG ..........................................315


[SƠĐỒȐỔ  Ợ A  Ặ   Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳ͸
Ề   Ấ Ậ ẨỦỔ Ứǡ ǡ Ộ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳ͹
Ấ Ậ ẨU KHÔNG CÓ ĐIỀ ỆǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͺ
ẤẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͺ
Ạ Ừ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͲ
Ụ  Ạ Ạ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͳ
Ụ  Ạ Ạ  ẾẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͳ
 ỈĐỊ Ử ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹʹ
 ỈĐỊNH THƯƠNG  Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ͵
Ấ Ậ Ẩ  Ấ 2ǡTHEO ĐIỀ ỆǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͶ
Ụ  Ệ Ỹ Ậȋ ẤT LƯỢ ǡ 3 Ẩ ẨỸ Ậǡ
 Ự ẨǡĐO LƯỜ …)ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͷ
 Ộ Ệ ỂỊCH ĐỘ Ậǡ ỂỊ  ỰẬǡ ỂỊ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ͸
Ấ Ậ ẨU THEO ĐIỀ Ệ 3 ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ͹
ȏỨȐ Ụ   V Ộ ỆẢz 3  ǡ Ụ   V
 VʹǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ͹
ȏȐĐ Ề Ệ Ậ ẨU ĐỒCHƠIǡẤ Ẩ Ỗǡ Ậ ẨU MÁY MÓC ĐÃ QUA
ỬỤ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵ͳ


CÁC DANH MỤC HÀNG HOÁ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 13: LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU............................... 335


 zỦA NGƯỜ ẤẢ ǡ ẬẢNH VƯỢT ĐỊ Ứ Ễ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͸
 ẾẶ ǡ  Ẫ W   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͸
 Ả  ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͸
Ấ Ậ Ẩ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͹
IA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚ  ȋ ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵ͺ
ĐẶ W ỞNƯỚ  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͷʹ
ẢẤẤ ẨȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͷͷ
   Ạ ẬǦ ẤȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͷ͸
Ạ ẬǦ ẤǡẠẤǦ  ẬǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷʹ

477

 Ự ỆỰÁN ĐẦU TƯ MIỄ Ế(TSCĐ; 3 ỆǡẬT TƯǡ   Ệǡ  
 ẨȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͺ
  Ệ ẾẤȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͻ
Ấ Ậ ẨẠ  ỖǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͷ
  ẬP ĐỂỬ Ữǡ  Ếǡ 3 Ủ…HÀNG ĐÃ XUẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸͹
 Ấ    ẶC SANG NƯỚ Ứ͵ Ặ   ẾQUAN HÀNG ĐÃ NHẬ
 ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͺ
 Ả ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͺ
  Ạ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͻ
Ử   Ễ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹Ͷ
Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹ͷ
    Ể ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹͸
ĐĂNG KÝ TỜ   Ả ỘẦǡ    ỀẦǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹ͺ
  3  A ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͲ
Ừ Ố  Ậ  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺʹ
ȏỨȐẢ !Ạ  @ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ͵
ȏȐ ỈĐỊ    ǡẤẢẠ   ỊỖ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ͵

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 14: THỦ TỤC HẢI QUAN ...................................................387


[SƠĐỒȐ ỆỤĐỂ W ỘW  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͺ
ĐỐI TƯỢ  Ả    Ả – Ả    Ả  Ấ Ậ Ẩ Ữ  @ǫǤǤǤǤǤǤ͵ͺͻ
  Ứ   Ả –    ẢI QUAN ĐIỆỬ    Ả  Ấǫ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͻ
GƯỜ    Ả – ỮNG AI ĐƯỢ 2   Ả ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͲ
 3Ắ   Ả – ỮNG QUY ĐỊ Ọ  Ấ    Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͲ
ĐỊA ĐIỂ ỦỤ Ả – Ụ ẢI QUAN NƠI ĐĂNG KÝ TỜ  ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͶ
ỀỜ   Ờǫ Ế ẬỬzỜ  Ấ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͷ
 ỆỤ   Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻ͹
 Ờ  ẠỘỜ   Ả – Ờ  ẠỘ Ứ Ừ 3ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͲ͹
ỒSƠ HẢ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͲ͹
Ộ ỒSƠ HẢ Ằ  ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͳͷ
 Ể ỒSƠǡ Ể ỰẾ   VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͳ͸
 Ồ Ờ   Ả ǣỒ ͳȋ ȌǡỒ ʹȋ ȌǡỒ ͵ȋĐỎȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͳͻ

478

[SƠĐỒȐ Ồ Ờ   Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹʹ
 W    V ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͵
ĐƯA HÀNG VỀẢẢN TRONG CÁC TRƯỜ  ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͵
ẢI PHÓNG HÀNG TRONG CÁC TRƯỜ  ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹͷ
 Ể W ỞĐÂUǡ ǡ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹͺ
Ệ A Ả –3  ỘỆ AỞĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͳ
 W CƠ SỞ W ǡCƠ SỞẢẤǡNƠI LƯU GIỮ 3 ỆǡẬT TƯǡVǡ
 ẾỊǡẢ ẨẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ʹ
 W  ỢP ĐỒ ǡ ỤỤ ỢP ĐỒ  W ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵Ͷ
ẾȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͷ
Ử Ạ  ẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰ Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͺ
ƯU GIỮ ỒSƠ HẢ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶͺ
ȏỨȐ ỦỤ ỂỊ ǡ ỂǡẤ Ấ 2ǡ Ể ǡẤẪ  
V…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͳ
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ Ố Ȁ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷ͵
͓ ǣ Ự  ỞỜ   W Ầ ỮzỐ  ẢǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͶ
ȏ  ẢȐƠ CHẾỘỬỐ    ỦỤ   A   ǤǤͶͷ͹
ȏȐ   ǡ A ȀȀ  ǡỬỜ  ǡ Ả Ả ǡ AỬ
 Ữǡ Ậ Ẩ ẦỀ…KHAI BÁO NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͸Ͷ


HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ECUS5/VNACCS (.PDF)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ECUS5/VNACCS (.PDF)
HƯỚNG DẪN MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
HƯỚNG DẪN MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (.DOC)

&

[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH] TRA CỨU VÀ TẢI VỀ HỆ THỐNG FILE TÀI LIỆU, THỦ TỤC HẢI QUAN, BỘ
CHỨNG TỪ THỰC TẾ, FORM MẪU, BẢNG BIỂU, EBOOK CHUYÊN NGÀNH …

[BỘ VĂN BẢN PHÁP LÝ] – TỔNG HỢP HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI
NHẤT ĐỊNH DẠNG FILE WORD HỖ TRỢ TRA CỨU QUY ĐỊNH PHÁP LÝ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC VÀ LÀM
VIỆC THỰC TẾ.


479
CHUYÊN ĐỀ

01
TỰ HỌC
XUẤT NHẬP KHẨU
TỪ CON SỐ 0
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

KIẾN THỨC CƠ BẢN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU
Incoterms Giao dịch Chứng từ
•FOB •Inquiry •Invoice
•CIF... •Order •C/O…

Vận tải Thanh toán Hải quan


•Sea •T/T •Thuế
•Air… •L/C… •Thủ tục

”‘‰’Šạ˜‹ —ố•ž Š›ǡš—ấ–Šậ’Šẩu được đề ậ’Ž ž hoạt động xuất khẩu hoặc
nhập khẩu hàng hoá hữu hìnhǤớ‹ Š—›²‰Š˜ềš—ấ–Šậ’Šẩ—ởtrường đạ‹Šọ „ạ
•ẽđượ đào tạ‘”ấ–Š‹ều môn khác nhau nhưng mục đích củƒ„ạởđâykhông học để thi
mà học để làm việcǡ†‘˜ậ›„ạ Šỉ ầŠữ‰‹ế–Šứ –”ọng tâm như sau:
1.  ‘–‡”•ǣ ác điề—Š‘ản cơ bản, địa điể Šỉđịnh, địa điể‰‹ƒ‘Š‰Ǣ
2. ‹ƒ‘†ị Šǣ ách tìm đố‹–ž ˜‰‹ƒ‘†ị Šǡ “—‹”›ǡ—” Šƒ•‡”†‡”ȋP/O) …;
3. ợp đồ‰˜ Šứ‰–ừǣ ợp đồ‰‰‘ại thương (S/CȌǡƒ ‹‰‹•–ȋP/LȌǡ‘‡” ‹ƒŽ
˜‘‹ ‡ȋINVȌǡ ‹ấ› Šứ‰Šậš—ấ–šứȋC/OȌǡệŠ‰‹ƒ‘Š‰ȋD/O) …;
4. ậ –ả‹ “—ố  –ếǣ ậ –ả‹ „‹ể ȋSeaȌǡ ˜ậ –ả‹ Š‰ ŠØ‰ ȋAirȌǡ Ȁǡ ǡ „‹ŽŽ ‰ố ǡ
—””‡†‡”‡†„‹ŽŽǡ ‘—•‡„‹ŽŽǡMaster bill… các loạ‹’ŠÀ˜’Šụ’ŠÀǢ
5. ŠƒŠ–‘ž“—ố –ếǣŠ—›ể–‹ềȋT/T) và Thư tín dụ‰ȋL/CȌǡ ố‹’Š‹ế—ǡởȀǡš—ấ–
–”¿Š Šứ‰–ừ…;
6. Šƒ‹„ž‘Šả‹“—ƒǣ‘ạ‹Š¿Šš—ấ–Šậ’Šẩ—ǡ–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǡ–”ị‰‹ž–ÀŠ–Š—ếǡ–Š—ế
š—ấ–Šậ’Šẩ—ǡ’ŠầềŠƒ‹Šải quan điệ–ửȀǡ’ŠŸŽ—ồ‰–ờŠƒ‹Šả‹
“—ƒ…

ĐÚNG NGÀNH VÀ TRÁI NGÀNH, CƠ HỘI LÀM


XUẤT NHẬP KHẨU ĐẾN ĐÂU?
Đâylà băn khoăn rấ–Žớ ủƒŠữ‰ƒ‹—ố–ựŠọ š—ấ–Šậ’Šẩ—–”‘‰–Šời gian đầ—Ǥ
ếu lướ–š‡›²— ầ—–—›ể†ụ‰đố‹˜ớ‹ŠŸ˜‹²—ấ–Šậ’Šẩ—–”² ž ™‡„•‹–‡˜‹ệ 
Ž„ạn thườ‰–Šấ›Š‹ề— ؐ‰–› Šỉ›²— ầu “tốt nghiệp các ngành Kinh tế” mà không bắ–
„—ộ ’Šả‹ ׄằ‰ ấ’Š‘ặ  Šứ‰ Šỉ˜ề‰Š‹ệ’˜ụš—ấ–Šậ’Šẩ—Ǥậ›–Šực hư chuyệ
›Ž–Šế‘ǫ

1. Ai đúng ngành?
Đúng ngành làm š—ấ– Šậ’ Šẩ— Ž ž  „ạ –ố– ‰Š‹ệ’Thương mại Quốc tế, Ngoại
thương, Tài chính quốc tế, Hải quan, Ngân hàng, Kinh tế vận tải, Hàng hải, Luật quốc tế…”‘‰
đó ngành Thương mạ‹—ố –ếđược xem là đúng chuyên ngành nhấ–˜ ž „ạ–ố–‰Š‹ệ’
Đạ‹Šọ ‰‘ại thươngȋFTUȌŠ‘ặ ‹Š–ế—ố †ŸȋNEUȌthường được đánh giá cao nhấ–

6
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

“Documentation and Customer Service Staff”, “Chuyên Viên Xuất Nhập Khẩu”, “Nhân Viên
Mua Hàng”, “Nhân Viên Bộ Phận Hàng Xuất – Air Export Staff” …
2.Tự học có chọn lọc ž ‰Š‹ệ’˜ụ ầÀ’trướ 
ƒ—Š‹“—›ết định theo đuổ‹ ؐ‰˜‹ệ ›ǡ„ạ²„ắt đầ—–ựŠọ „ằ‰ ž Š ŠọŽọ 
Šọ  ž  ‰Š‹ệ’ ˜ụ  Šữ‰ ²— ầ— –—›ể †ụ‰ ở trên đề ập đế Š‹ề— Šất trướ 
ȋkhông cần học tất cả các nghiệp vụ ngay từ đầuȌǤ
3. Vừa học, vừa xin việcǡếu đã xin đượ ˜‹ệ –Š¿˜ừƒŠọ ˜ừƒŽ
ạn cũng nên họ ˜ớ‹–Ÿ–Šế vừa học, vừa xin việcǢếu đã xin đượ ˜‹ệ –Š¿ vừa học vừa
làm. Đừng đợi đếŠ‹ ả–Šấy mình đã họ –ậ’š‘‰ớ‹„ắt đầ—š‹˜‹ệ „ở‹˜¿ ‰
Šọ „ạ•ẽ ‰ ả–Šấ›‹ế–Šứ ”ộ‰²ŠØ‰ȋthực tế kiến thức nghiệp vụ rất rộng
nhưng mỗi vị trí công việc chỉ sử dụng đến một phần kiến thức thôi bạn nhéȌǤ

CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU


ž  ؐ‰–›š—ấ–Šậ’Šẩ—“—›Ø˜ừƒ˜Šỏthườ‰–ổ Šứ  Š‘ŠŸ˜‹²–ự–Šự Š‹ệ
ؐ‰˜‹ệ Giao dịch (1)˜Thanh toán (2)nhưng cho phép nhân viên thuê dị Š˜ụ–ừ ؐ‰–›
‰‹ƒ‘Šậȋ ‘”™ƒ”†‡”Ȍ–Šự Š‹ệ ؐ‰˜‹ệ  Vận tải (3)˜Thông quan (4)để–ối ưu vềŠ‹ệ—
“—ả ؐ‰˜‹ệ –”‘‰Š‹ ž  ؐ‰–›š—ấ–Šậ’Šẩ—“—›ØŽớn thườ‰có đủ’ŠÖ‰„ƒ
˜–ổ Šứ  Š‘ŠŸ˜‹²–ự–Šự Š‹ệ–ấ– ả ž  ؐ‰˜‹ệ ȋͳȌȋʹȌȋ͵ȌȋͶȌǤ
Sự thậtǣ
Nếu làm việc tại công ty Xuất nhập khẩu bạn có cơ hội được thực hiện các nghiệp vụ từ (1),
(2), (3) đến (4) tùy sự phân công của công ty. Tuy nhiên nếu làm việc tại công ty Giao nhận
bạn chỉ có cơ hội thực hiện các nghiệp vụ (3) và (4). Ở góc độ của một người mới vào nghề,
bạn có thể hiểu rằng để bắt đầu làm việc trong công ty giao nhận có phần dễ hơn bắt đầu làm
việc trong công ty xuất nhập khẩu khi xét về khía cạnh yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ.
Dù cho tiêu đề ủƒ²— ầ—–—›ể†ụ‰Ž‰¿–Š¿–”ž ŠŠ‹ệ–Šự •ự ủƒ„ạŠ‹–Šƒ‰‹ƒ
vào công ty đượ ’ŠảžŠ–”‘‰’ŠầMô tả công việc, theo đó chúng ta tạ’ŠŸ Š‹ƒ ž 
˜ị–”ÀŠŸ•ự‰Šš—ấ–Šậ’Šẩu như sau: 

1. Sales Export Staff – Vị trí bán hàng xuất khẩu


Đây là vị–”À ؐ‰˜‹ệ  ×–Šể×‹Ž ×›²— ầ— ƒ‘Šấ––”‘‰ ž ˜ị–”À‰Šš—ấ–Šậ’
Šẩ—ǤThu nhập của vị trí này thường bao gồm lương cứng (theo năng lực) + % doanh thu bán
hàng + % hoa hồng mà Forwarder trích lại (do bạn sử dụng dịch vụ vận tải quốc tế của công
ty đó).
Vị trí tuyển dụng - Nhân viên Kinh doanh Xuất khẩu (Export Sales Staff)
Thông tin nhanh - Lương: 17,000,000 VNĐ - 30,000,000 triệu
- Yêu cầu bằng cấp: Đại học
- Số lượng cần tuyển: 2
- Tuổi: 25-35
Mô tả công việc - Chuẩn bị và xử lý tất cả các công cụ bán hàng như file báo
giá, file tính giá bán đề xuất, danh sách sản phẩm, catalog,
danh sách khách hàng, phân loại khách hàng theo mức độ
ưu tiên.

8
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

xin thanh toán chậm, xin nợ chứng từ hải quan…ȌǤŠŠ ؐ‰–”‘‰‰Šề’Šụ–Š—ộ ˜‘
Šảnăng đàm phán hiệ—“—ả˜phối hợp các bên liên quanđểŠ‘–ŠŠ ؐ‰˜‹ệ Ǥ
Ví dụ:
Trong hầu hết các trường hợp đàm phán về tăng giá, giảm giá hoặc yêu cầu giao hàng sớm,
xin thanh toán muộn… bạn có thể làm như mọi rắc rối đều do sếp mà ra còn bạn cũng chỉ là
người đang phải chịu trận như người đối tác kia… từ đó bạn sẽ thấy “dễ bề ăn nói” với đối tác
hơn.

LỰA CHỌN THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỰ NGHIỆP THÀNH CÔNG?


Sau khi trao đổ‹˜ớ‹”ấ–Š‹ề—„ạn đang bắt đầ—Šọ –ậ’Š‘ặ –¿Š‹ể—˜ề‰Šš—ấ–Šậ’
Šẩ—¿ŠŠậ–Šấ› ž „ạn đề—–ỏ”ƒŽ‘Žắ‰˜ềcơ hộ‹˜‹ệ ŽŠ‹–Šƒ‰‹ƒ˜‘‰Š
này và đề— × Š—‰Šững băn khoăn muôn thuởǣ
i) Nên chọn vị trí nàoǫ Làm Sales (bán hàng) có khó không, làm Documents (chứng từ) có
cần nhiều ngoại ngữ không, làm On-site (hiện trường) có vất vả không?
ii) Nên chọn công ty nào? Công ty quy mô nhỏ có điều kiện để phát triển bản thân không?
Công ty nước ngoài có yêu cầu chuyên môn cao không? Công ty ngành thủ công mỹ nghệ
có ít việc làm không?
¿Šđề‰Šị„ạ² וựŽựƒ Šọ˜ị–”Àȋviệc bạn sẽ làmȌ˜ ؐ‰–›ȋnơi bạn sẽ làmȌ
ộ– ž Š–Šậ–”ọng đểŠØ‰Šữ‰•ẽ ×một công việc thuận lợi•ẽ × ảmột sự nghiệp
thành côngǤ

Ví dụ:

ỆẠ  ƯƠNG LAI


Bạn muốn gì? Bạn gặp bất lợi gì?


ộ–•ố„ạŠ‹„ắt đầ—Š‘–‘không có sự cân nhắc nào‰ử‹Šồsơ tớ‹„ấ–ỳ ؐ‰
–›–—›ể†ụng có chút liên quan đếš—ấ–Šậ’Šẩ—„ắ–‰ặp trên Internet. Đố‹˜ớ‹ ž „ạ
khác, đa sốthườ‰–¿‹ếŠ–—›ể†ụ‰˜Žựƒ Šọ„ằ‰ ž Š–ựŠỏ‹¿Š—ố‰¿
như ví dụdưới đây:

HIỆN TẠI BẠN MUỐN:


i) - Làm xuất khẩu, không làm nhập khẩu?
ii) - Làm Sales, không muốn làm Purchasing?
iii) - Làm việc ở công ty quy mô lớn, không thích công ty nhỏ?
iv) - Làm việc ở công ty ổn định với thu nhập cao, không chọn công ty mới xuất
nhập khẩu?

14
TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0

Š¿ƒŠ×ƒởđây là, dù ứ‰–—›ể˜‘„ấ– ứ˜ị–”À‘–Š¿ ủƒ„ạphải trình bày được
Khả năng làm việc mà bạn có để hoàn thành những Mô tả công việc nhà tuyển dụng đã đưa ra
bằng các Ví dụ cụ thể†ựƒ–”²˜‹ệ ’ŠŸ–À Š›²— ầ—–—›ể†ụ‰Ǥ

Ví dụǣ

MÔ TẢ CÔNG VIỆC:
i) - Tìm kiếm đối tác.
ii) - Khai báo hải quan.

KHẢ NĂNG LÀM VIỆC:


i) - Biết sử dụng từ khóa để tìm kiếm hiệu quả.
ii) - Sử dụng thành thạo phần mềm khai hải quan.

VÍ DỤ CỤ THỂ:
i) - "Blower" thay vì chỉ dùng "Root fan".
ii) - "Copy" dòng để khai nhiều item gần giống nhau trong phần mềm.
‹ệc đưa ra các ví dụ ụ–Šể phải thật khéo léođểộ‹†—‰’ŠîŠợ’˜ớ‹Š–—›ể†ụ‰ǡ
điều này đòi hỏ‹„ạn có bướ ŠŸ–À Š›²— ầ—–—›ể†ụ‰ộ– ž ŠŠ‹ệ—“—ảđểcó đượ 
Šững thông tin “đắt giá” trong nộ‹†—‰ǤNgoài ra cũng cần lưu ý trong tổ‰–Šểộ‹
†—‰ ủƒ„ạn nên để’ŠầKhả năng làm việc chiếm phần lớn (khoảng 2/3) so với tổng các
phần còn lạivì đây là phầ“—ƒ–”ọ‰Šấ– Š‘–Šấ›ức độ’ŠîŠợ’ ủƒ„ạn đố‹˜ớ‹›²—
ầ—–—›ể†ụ‰Ǥ

5 ĐIỀU HẤP DẪN CỦA NGHỀ XUẤT NHẬP KHẨU




(i) (ii) (ii) (ii) (iii)


Thời gian Thu nhập Cơ hội Việc làm Phát triển bản
làm việc thăng tiến thân

19
CHUYÊN ĐỀ

02
QUY TRÌNH
XUẤT NHẬP KHẨU
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

THÀNH LẬP CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Đăng
Đăng
ký tài
Loại Mua Mở tài Đăng ký hồ Đăng
khoản
hình thiết bị khoản ký nộp sơ ký hải
một
doanh chữ ký ngân thuế thuế quan
cửa
nghiệp số hàng điện tử ban điện tử
quốc
đầu
gia


1. ‘ạ‹Š¿Š†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ǣạ’Šả‹“—›ết địŠ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’¿Š•ẽ–ŠŠŽậ’Ž ؐ‰


–› ǡ ؐ‰–›ổ’ŠầŠƒ›†‘ƒŠ‰Š‹ệp Tư nhân… Bạ² ŸŠắc đến hướ‰’Šž–
–”‹ển lâu dài và các điề—‹ệ‹Š†‘ƒŠȋnếu có) đểđưa ra “—›ết địŠŠợ’ŽýǤĐố‹˜ớ‹một
số ngành nghề‹Š†‘ƒŠ„ạ’Šải đáp ứ‰ ž ›²— ầ—˜ềcơ sở˜ậ– Šấ–ǡ˜ề˜ố’Šž’
địŠŠ‘ặ ˜ềtrình độŠŸ•ự–Š¿ới đượ –ŠŠŽậ’†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ǤŠ‹–‹ết các quy địŠ
›°–Š‡‘–Šủ–ục đăng ký kinh doanh bạ–ŠƒŠả‘–ạ‹—ậ–‘ƒŠ‰Š‹ệ’Ǥ

2. —ƒ–Š‹ế–„ị Šữý•ốǣBắt buộc phải sử dụng chữ ký sốđể²Šƒ‹–Š—ếđồ‰–Šờ‹–Šự 


Š‹ệŠƒ‹„ž‘Šải quan điệ–ửǤạ²–¿Š‹ể—˜—ƒ Šữý•ố ủa đơn vịđượ  ảcơ
“—ƒ–Š—ếvà cơ quan hả‹“—ƒ Šấ’ŠậǤ‰‘‹”ƒ Šữý•ốcũng đượ •ử†ụ‰Š‹
†‘ƒŠ‰Š‹ệ’Šƒ‹„ž‘ộ–•ố–Šủ–ụ –”²ổ‰–ŠØ‰–‹ộ– ửƒ“—ố ‰‹ƒǤ

3. ở–‹Š‘ả‰ŸŠ‰ǣĐố‹˜ớ‹†‘ƒŠ‰Š‹ệ’š—ấ–Šậ’Šẩ—ǡ˜‹ệ ở–‹Š‘ả‰Ÿ
hàng cũng có những điề— ầ Šïý•‘˜ớ‹†‘ƒŠ‰Š‹ệp bình thườ‰Ǥạ ×–Šể–Šƒ
Šả‘ ž ý‹ế•ƒ—ǣ
‹Ȍ ŸŠắ Žựƒ Šọ ž  ngân hàng nhỏđểđược hưở‰†ị Š˜ụchu đáo và chi phí giao
†ị Š–Šấ’Š‘ặc điề—‹ệ˜ƒ›–À†ụng đơn giản hơn các ngân hàng lớǢ
‹‹Ȍ ŸŠắ Žựƒ Šọngân hàng lớnđểđả„ảo đủ‰—ồ —‰‰‘ạ‹–ệ–ŠƒŠ–‘ž Š‘
đối tác nước ngoài và đả„ảo đủđộ–ÀŠ‹ệŠ‹–Šự Š‹ện phương thứ –ŠƒŠ–‘ž
„ằ‰Ȁȋnếu bạn là bên nhập khẩuȌǢ
‹‹‹Ȍ ² Šủđộ‰mở tài khoản ngoại tệȋtrước tiên là USD) sau đó là các tài khoả‰‘ạ‹–ệ
tương đương vớ‹ ž –Šịtrườ‰ ŠÀŠ„ạ•ẽ‰‹ƒ‘†ị Šȋnếu bạn là bên xuất khẩuȌǢ
‹˜Ȍ Šïý‰‹ƒ‘†ị Š˜ớ‹‰ŸŠ‰ằ–”‘‰Šệ–Šống các ngân hàng đượ  Šọn để–Š—
ngân sách nhà nướ ȋbạn sẽ nộp thuế trực tiếp qua tài khoản ngân hàng nàyȌǤ

4. Đăng ký nộ’–Š—ếđiệ–ửǣŠự Š‹ệđăng ký nộp thuế điện tử –ạ‹‰ŸŠ‰„ạn đã


ở–‹Š‘ả‰‹ƒ‘†ịch. Đây là dị Š˜ụộ’–‹ề–Š—ế–”ự –‹ế’–”² –‡”‡––ŠØ‰“—ƒ
ổng thông tin điệ–ử ủa Cơ quan Thuếtheo quy địŠŠ‹ệŠŠǡ„ƒ‘‰ồm 02 bướ ǣ
‹Ȍ ƒ—Š‹ ×–ŠØ‰–‹•ố‹Š‘ả‰ŸŠ‰ ủƒ†‘ƒŠ‰Š‹ệp/ Tên ngân hàng/ Địƒ
Šỉƒ‹ŽȀốđiệ–Š‘ạ‹ ủƒ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ǡế–‘ž•ẽ†î‰Š‹ế–„ịŠữý•ốđểđăng
ýÀ ŠŠ‘ạ–Šữý•ố“—ƒạ‰ ệ–Šố‰‰ŸŠ‰Ǥ
‹‹Ȍ ²— ầu Ngân hàng ký và đóng dấ—šž Šậ†‘ƒŠ‰Š‹ệp đã đăng ký nộ’–Š—ếđiệ
–ửǤ

27
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

1. ”ž ŠŠ‹ệ ủƒ„²Šậủ›–Šž ǣ
‹Ȍ Đàm phán, ký kế–Šợp đồ‰‰‘ại thương vớ‹đố‹–ž nướ ‰‘‹
‹‹Ȍ  ž –Šủ–ụ  ầ–Š‹ết đểš—ấ–Šậ’Šẩ—Š‰Š×ƒ
‹‹‹Ȍ ŠƒŠ–‘ž–‹ề Š‘đố‹–ž nướ ‰‘‹Š‘ặ Šậ–‹ề–ŠƒŠ–‘ž–ừđố‹–ž nướ 
‰‘‹Ǥ
‹˜Ȍ ”ự –‹ế’Ž–Šủ–ụ Šải quan đồ‰–Šờ‹²Šƒ‹˜ộ’ ž Ž‘ạ‹–Š—ếǣ–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ
–Š—ếŠậ’Šẩ—ǡ–Š—ếVAT…
˜Ȍ Šž–ŠŠ„ộ Šứ‰–ừš—ấ–Šẩ—Š‘ặ Žưu giữ„ộ Šứ‰–ừš—ấ–Šậ’Šẩ—ǣŠợp đồ‰ǡ
hóa đơn thương mạ‹ǡ’Š‹ếu đóng gói…
˜‹Ȍ —ấ–hàng cho đố‹–ž nướ ‰‘‹Š‘ặ –”ảhàng đã nhậ’Šẩ— Š‘„²ủ›–Šž  
hóa đơn VAT cho hàng nhậ’Šẩ—ȋbên cạnh hóa đơn VAT cho phí dịch vụ ủy thác nhập
khẩuȌǤ
2. ”ž ŠŠ‹ệ ủƒ„²ủ›–Šž ǣ
‹Ȍ —‰ ấp đầy đủ–ŠØ‰–‹˜ềŠ‰hoá như:‘†‡Žǡ–ŠØ‰•ốỹ–Š—ậ–ǡ–ŠŠ’Šầ ấ—
–ạ‘… để„²Šậủ›–Šž ‰‹ƒ‘†ị Š˜ớ‹đố‹–ž nướ ‰‘‹Ǥ
‹‹Ȍ Šố‹Šợ’˜ớ‹„²Šậủy thác đàm phán hợp đồ‰˜ới đối tác nướ ‰‘‹Ǥ
‹‹‹Ȍ Š—›ể–‹ền hàng để„²Šậủ›–Šž –ŠƒŠ–‘ž Š‘đố‹–ž nướ ‰‘‹Ǥ
‹˜Ȍ Šố‹Šợ’‰‹ƒ‘ŠậŠ‰Š‘ž˜Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǤ
˜Ȍ ŠƒŠ–‘ž’ŠÀ†ị Š˜ụủ›–Šž Ǥ

#TIPS: VIỆC CẦN LÀM TRƯỚC KHI XUẤT NHẬP KHẨU


ế—ŠØ‰—ố‰ặ’Š‹ề—’Šž–•‹Š˜ề–Šủ–ụ ŠŠ ŠÀŠ˜ Š‹’ŠÀ–”‘‰Šữ‰‰‹ƒ‹
đoạ•ƒ— ủa thương vụ–Š¿˜‹ệc đầ—–‹²„ạ bắt buộc phải thực hiệntrướ Š‹–‹ếŠŠ
„ấ– ứbướ ‘–”‘‰“—›–”¿Šš—ấ–Šậ’Šẩu là xác địŠặ–Š‰„ạ†ựđịŠ
‹Š†‘ƒŠ˜–¿‹ếm thông tin cơ bản để–”ảŽờ‹ ž ˜ấn đề•ƒ—ǣ

Mã HS ? Chính sách Chính sách Thủ tục hải


mặt hàng ? thuế ? quan ?

•Xác định •Có điều •Có ưu đãi •Có những


tới cấp kiện gì khi gì về thuế quy định
Nhóm (04 xuất nhập khi xuất gì khi
chữ số) khẩu hàng nhập thông
hoặc hóa đó? khẩu hàng quan hàng
nhiều hóa đó? hóa đó?
hơn?

1.   ủƒŠ‰Š×ƒǫếu chưa thểtìm đượ    ŠÀŠšž –Š¿À–Šấ–„ạ ầšž 


địŠŠ‰Š×ƒ–Š—ộ Š×‘–”‘‰ƒŠụ Š‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩ—‹ệ–ƒǤ
2.ŠÀŠ•ž Šặ–Š‰ŠÀŠ’Šủž’†ụng đố‹˜ới hàng hóa đó?ạ ầắm đượ 
ột vài quy địŠ ủƒ ŠÀŠ’Šủ˜ề˜‹ệ š—ấ–Šậ’Šẩ—ặ–Š‰›ȋcó cần xin giấy phép

29
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

2. SALES xuất khẩu tính toán giá bán

f2
VAT
N
I
F
X
f1
C


Đố‹˜ớ‹ŠŸ˜‹²ƒŽ‡•š—ấ–Šẩ—ǡ„ạ’Šải tính đượ ‰‹ž–ŠŠ Š‘ŽØŠ‰–ừ‰‹ž˜ố
•ảš—ấ–Ȁ–Š——ƒ˜ ž  Š‹’ŠÀ„žŠ‰ȋthuế xuất khẩu, cước vận tải, lãi dự tính…ȌǤụ 
đích củƒ˜‹ệ –ÀŠ–‘žŽđể biết mình sẽ bán lô hàng với giá bao nhiêuǡ–ừđó quyết địŠ„ž‘
giá cho đố‹–ž Ǥ

INV = C + f1 + X + F + I + N + VAT + f21 + …

[Tùy theo điều kiện Incoterms được áp dụng mà các số hạng của phép tính trên =0 hoặc >0
đối với người xuất khẩu]

Trong đóǣ
(1) INV: giá trị Invoice (là doanh thu mong muốn của người xuất khẩu)
(2) C: giá vốn hàng hóa sau khi sản xuất (giá trị hàng đặt tại kho của người xuất khẩu)
(3) f1: các chi phí phát sinh tại nội địa nước xuất khẩu (f1 = 0 nếu bán theo EXW);
(4) X: thuế xuất khẩu (X = 0 nếu bán theo điều kiện EXW);
(5) F: cước vận tải quốc tế (nếu bên bán phải thuê vận tải);
(6) I: phí bảo hiểm (nếu bên bán phải mua bảo hiểm);
(7) N: thuế nhập khẩu (nếu bán theo điều kiện DDP);
(8) VAT: thuế giá trị gia tăng (nếu bán theo điều kiện DDP);
(9) f2: các chi phí phát sinh tại nội địa nước nhập khẩu (nếu bán theo điều kiện DAP/ DDP).
(10)các khoản khác như lãi vay, lãi dự tính, phí ngân hàng…

Để–Šự Š‹ệ’Š±’–ÀŠ–”²„ạ ầ ؐ‰–Šứ –ÀŠ–‘žŠ‹’ŠÀ˜ậ–ả‹ȋFȌǡŠ—ếš—ấ–


Šẩ—ȋXȌǡŠ—ếŠậ’Šẩ—ȋNȌ˜Š—ế‰‹ž–”ịgia tăng (VATȌởcác chuyên đề•ƒ—Ǥ


1
Lưu ý: Đây là công thức tính giá xuất khẩu cơ bản nhất, ngoài ra có thể phát sinh thêm lãi
vay tín dụng hoặc các loại thuế khác.

31
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT

XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU

Nghiên cứu mặt hàng xuất khẩu Nghiên cứu mặt hàng nhập khẩu

Tìm kiếm thị trường Tìm kiếm nguồn hàng

Báo giá Hỏi hàng

P/I P/O

Ký hợp đồng Ký hợp đồng

Nhận T/T hoặc L/C T/T hoặc mở L/C

Chuẩn bị hàng Giục giao hàng

Thuê vận tải (CIF) Thuê vận tải (FOB)

Mua bảo hiểm (CIF) Mua bảo hiểm (FOB)

Giấy phép, chuyên ngành x

Thủ tục hải quan xuất khẩu x

Giao hàng, Xin C/O x

Gửi chứng từ Nhận chứng từ

x Nhận thông báo hàng đến

x Giấy phép, chuyên ngành

x Thủ tục hải quan nhập khẩu

x Nhận hàng

Nhận thanh toán sau Thanh toán sau

Giải quyết khiếu nại Khiếu nại




36
CHUYÊN ĐỀ

03
INCOTERMS
2020
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

40
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

NỘI DUNG 11 ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2020
1. EXW | Ex Works – Giao tại xưởng
ế—„²„ž—ốš—ấ–Šẩu nhưng không đủŠảnăng làm bấ– ứ˜‹ệc gì liên quan đế
lô hàng như: thủ–ụ Šả‹“—ƒǡ˜ậ–ả‹ǡ—ƒ„ả‘Š‹ểǤǤǤ†‘–Š‹ế—‹Š‰Š‹ệš—ấ–Šẩ—–Š¿
nên đề‰ŠịýŠợp đồng theo điề—‹ệǤới điề—‹ệ›„²„ž Šỉ ần đặ–Š‰
–ại nhà xưở‰ ủƒ¿Šǡ„²—ƒ•ẽ–”ả–‹ềŠ‰ȋgiá trị Invoice) và cho người đếƒ‰
hàng đi.
EXW./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ ‡

Seller Buyer

Tóm tắtǣ
1.EXW nghĩa là người bán giao hàng cho ngườ‹—ƒhi hàng hóa được đặt dướ‹“—›ề
định đoạ– ủa ngườ‹—ƒ–ạ‹ột địa điể ŠỉđịŠȋnhà máy hoặc nhà kho), và địa điể Šỉ
địŠ ×–Šểlà cơ sở ủa ngườ‹„žŠ‘ặ ŠØ‰Ǥ
2.Đểgiao hàng, ngườ‹„ž không cần bốc xếp hàng lên phương tiện, cũng không cần làm
thủ tục hải quanš—ấ–Šẩ—Ǥ

3.‹ệ ‰‹ƒ‘Š‰šả›”ƒ–”ủi ro đượ  Š—›ể‰‹ƒ‘–khi hàng hóa được đặt dướ‹“—›ề


định đoạ– ủa ngườ‹—ƒȋchưa xếp lên phương tiệnȌǤ
4.EXW là điề—‹ện Incoterms quy địŠ–”ž ŠŠ‹ệ–ố‹–Š‹ể— ủa ngườ‹„žǤ
5.EXW đượ •ử†ụ‰˜ớ‹ọi phương thứ ˜ậ–ả‹Ǥ
6. Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điể ŠỉđịŠǤ

2. FCA | Free Carrier – Giao cho người chuyên chở


ế—„²„ž ׍Šảnăng làm thủ–ụ Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩu, để–Š—ậ–‹ệ„²„ž²Šậ
Ž˜‹ệ ›ȋtự chịu chi phí phát sinh là thuế xuất khẩu) và đề‰ŠịýŠợp đồng theo điề—
‹ện FCA. Bên bán thườ‰†ựtính trướ –‹ề–Š—ếš—ấ–Šẩ—’Šả‹ộ’˜–ÀŠ˜‘–‹ề
Š‰’Šả‹–Š—„²—ƒǤ
FCA./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ ‡

Seller Buyer


44
INCOTERMS 2020

FAS./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ ‡

Seller Buyer

Tóm tắtǣ
1.FAS có nghĩa là người bán giao hàng cho ngườ‹—ƒŠ‹ǣ
‹Ȍ Hàng hóa đượ đặt dọc mạn tàuđượ  ŠỉđịŠ„ởi ngườ‹—ƒ–ạ‹ ả‰„ố Š‰
đượ  ŠỉđịŠŠ‘ặ 
‹‹Ȍ Ngườ‹„ž—ƒŽØŠ‰được giao như vậyđểgiao hàng cho ngườ‹—ƒǤ
2.ủ‹”‘˜ềấ–ž–Š‘ặc hư hỏ‰ ủƒlô hàng đượ  Š—›ển giao khi hàng hóa được đặ–
†ọ ạn tàu, và ngườ‹—ƒ Šị—ọ‹ Š‹’ŠÀ–ừ–Šời điểm đó.
3. ›²— ầu ngườ‹„ž–Šự Š‹ệ–Šủ–ụ Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩ—Ǥ
4.FAS đượ •ử†ụ‰˜ới phương thứ ˜ậ–ả‹„‹ểǤ
5. Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điể ŠỉđịŠǤ

6. FOB | Free On Board – Giao hàng trên tàu


ế—„²„ž ×–Š²Šảnăng đưa hàng lên boong tàu an toàn tạ‹ ả‰š—ấ–Šẩ—ǡ„²
„ž²Ž˜‹ệ ›ȋtự chịu chi phí và rủi ro phát sinh, tính trước chi phí này vào tiền hàngȌ
˜ýŠợp đồng theo điề—‹ệ Ǥ
FOB./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ ‡

Seller Buyer

Tóm tắtǣ
1.FOB có nghĩa là người bán giao hàng cho ngườ‹—ƒŠ‹ǣ
‹Ȍ Hàng đượ  đặt trên boong tàuđượ  ŠỉđịŠ„ởi ngườ‹—ƒ–ạ‹ ả‰„ố Š‰
đượ  ŠỉđịŠŠ‘ặ 

47
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

Cũng từđó doanh n‰Š‹ệ’ŠØ‰ ầ’Šả‹“—žž’Žực để–¿‹ếŠữ‰ŠŸ˜‹²˜ữ‰
Šắ ‰Š‹ệ’˜ụǡ–Šậ ŠÀcó thể sử dụng cả các nhân viên trái ngànhđể–”ƒŠ–Šủức lương
†ễ Šị—’Šả‹–”ả˜–ừđó tiế–‹ệm thêm chi phí lương đáng kể•‘˜ớ‹˜‹ệ –Š—²ộ–ŠŸ
viên đúng n‰Š˜‰‹ỏ‹‰Š‹ệ’˜ụǤ
2.² Šủđộ‰Šậ’ ǡš—ấ– 
ế—†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ Šủđộ‰–Š—²˜ậ–ả‹˜—ƒ„ả‘Š‹ể„ằ‰˜‹ệ Šậ’ ˜š—ấ– 
•ẽƒ‰Žạ‹Š‹ề—Žợ‹À Š˜¿ ×–Šểthương lượng cướ ˜ậ–ả‹˜’ŠÀ„ả‘Š‹ểđể tiết kiệm
chi phíǤ

‹ệ –Š—²–—•ẽ‰‹ï’†‘ƒŠ‰Š‹ệ’nắm rõ lịch tàu, hành trình vận tảiđể•ắ’šế’‰‹ƒ‘Š‰


–Š—ậŽợi. Đạ‹Žý˜ậ–ả‹ ủa ngườ‹Šậ’Šẩ—‹ệ–ƒ–ại nướ š—ấ–Šẩ—•ẽ‰‹ï’xác minh
thông tin của người xuất khẩutránh trườ‰Šợ’‰ặ’’Šả‹ ؐ‰–›ƒŠ‘ặ Žừa đả‘Ǥ

ớ‹Šững thương vụ‰‹ž–”ịcao và đố‹–ž  ֐šƒŽạ–Š¿˜‹ệ không giành được quyền thuê
vận tảiŽộ–”ủ‹”‘ŽớǤŠằ–‹ế–‹ệm chi phí đố‹–ž  ×–Šể–Š—²Š ‰˜ậ–ả‹ Šất lượ‰
–Šấ’ǡŠŠ–”¿Š†‹‰Ÿ›ảnh hưởng xấu đến hàng hóaǤặ–Šž Š ‰˜ậ–ả‹ ×–Šểế–Šợ’
˜ới ngườ‹š—ấ–Šẩu đểŽừa ngườ‹Šậ’Šẩ—‹ệ–ƒ„ằ‰ ž Šgian lận phát hành B/LǤ

[CASE STUDY] DỰ TÍNH TỔNG CHI PHÍ NHẬP KHẨU


THIẾT BỊ ACTUATOR SAR07.5-F10
Tình huốngǣNhân viên Purchasing đang được giao nhiệm vụ tìm kiếm và nhập khẩu mặt hàng
“Actuator SAR07.5-F10” từ Singapore về Hà Nội. Tôi phải dự tính chi phí nhập khẩu mặt hàng này
như thế nào?

52
CHUYÊN ĐỀ

04
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC
&
GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

DANH SÁCH B2B1 WEBSITE CHO
SALES VÀ PURCHASING
‹ể—ột cách đơn giản thì B2B website như một “mạng xã hội” dành cho các doanh nghiệ’ǡ
trong đó mỗ‹ ؐ‰–›•ẽ ׏ột “trang cá nhân” giống như việ „ạ ×–”ƒ‰ žŠŸ–”²
ƒ ‡„‘‘Ǥ
¿‹ếm đố‹–ž –ŠØ‰“—ƒʹ™‡„•‹–‡Ž cách đơn giản nhấtŠầu như bấ– ứ ؐ‰–›
š—ấ–Šậ’Šẩu nào cũng sử†ụ‰Ǥ¿˜ậ›ǡếu có ý địŠ•ẽtheo đuổ‹ ؐ‰˜‹ệ ƒŽ‡•Ȁ
—” Šƒ•‹‰Š‘ặ —ố–ự‹Š†‘ƒŠš—ấ–Šậ’Šẩ—„ạ²tìm hiểu ngay˜‹ệ ‰‹ƒ‘†ị Š
–”² ž ™‡„•‹–‡ʹ„ƒ‘‰ồǣmở gian hàng, quản lý gian hàng, đăng sản phẩm, tìm kiếm
hàng, hỏi háng/báo giá… vớ‹†ƒŠụ ʹ™‡„•‹–‡ȋnguồn InternetȌđượ ‰ợ‹ýdưới đây:
(1) alibaba.com
Đây là cổ‰–ŠØ‰–‹ǡ™‡„•‹–‡ʹŽớŠấ––Šế‰‹ới đượ –ŠŠŽậ’–ạ‹”—‰—ố ˜
nhanh chóng đã trở–ŠŠ•‰‹ƒ‘†ịch hàng đầ—ŠờŠững tính năng cũng như sốlượ‰
Šž ŠŠ‰ǡŠ —‰ ấ’‘Ž‹‡Ž—ؐởứ  ƒ‘Ǥ


(2) ec21.com
‡„•‹–‡ʹ› ủƒ “—ố ˜ ×–Šịtrườ‰ ŠÀŠở”—‰—ố Ǥ ‹ƒ‘†‹ệŠž†ễ
dùng và tương tựnhư Alibaba.
(3) tradekey.com
‡„•‹–‡ʹ”ƒ†‡‡› ׉ố –ừẢập và đã nhanh chóng trở–ŠŠộ––”‘‰Šữ‰
•‰‹ƒ‘†ị ŠŽớŠấ––Šế‰‹ớ‹Ǥ


(4) indiamart.com
ạ‘”ƒởẤn ĐộǡđŸ›Žộ–•‰‹ƒ‘†ị Š–ốt để—ƒ„ž˜ớ‹–Šịtrườ‰Ấn ĐộǤ


1
Định nghĩa: Mô hình kinh doanh thương mại điện tử B2B (Business to Business) là mô hình
kinh doanh online giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Các hoạt động giao dịch mua bán giữa
hai doanh nghiệp diễn ra trên các sàn thương mại điện tử.

58
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN

2.‹‰ƒ–—”‡–Šữý ầ ×–ŠØ‰–‹‰¿ǫ
ŠữýŽ’Šầ —ố‹„ạ ×–Šể–Šấ›•ƒ—’Šầộ‹†—‰ ŠÀŠ ủƒ‡ƒ‹Ž˜thườ‰ × ž 
ội dung như: tên công ty, email, điện thoại, slogan của công ty…˜ớ‹Š‹ề—–Š‹ế–ế ×–Šể”ấ–
ầ—ỳđể–ŠểŠ‹ệ•ự Š—›²‰Š‹ệ’Ǥ
Š‹‰‹ƒ‘†ị Š˜ới đố‹–ž nướ ‰‘‹„ạ² ghi rõ Ms, Mrs, hay Mrđểtránh cho đố‹–ž 
’Šả‹„ố‹”ố‹Ǥ‰‘‹”ƒ„ạ ×–Šể Šọ Š‘¿Šộ–tên gọi bằng tiếng Anh‰ầ˜ớ‹–²‰ọ‹
–‹ế‰‹ệ– ủƒ„ạn đồ‰–Šờ‹‰Š‹ ŠïŽ—ؐ–”‘‰’Šần Signature đểđố‹–ž †ễ’Šž–Ÿ˜
†ễŠớǤ
Ví dụ:
Pham Ngoc Anh (Ms. Ann)
3.ƒ’Ž‡•‡ƒ‹Ž–‰‹ƒ‘†ị Š Šủđộ‰ǣ
Trong trườ‰ Šợp thườ‰ š—›² ’Šả‹ ‰ửi đi nhiều email tương đố‹ ‰‹ống nhau như
“—‹”›ȋThư hỏi hàngȌŠ‘ặ —‘–ƒ–‹‘ȋThư báo giáȌ„ạ² sử dụng Samples mailȋThư
mẫuȌđểthao tác nhanh hơn.
ạŠ ›–ạ‘ột vài thư mẫ—˜ớ‹ội dung cơ bả„ạn thườ‰’Šả‹•‘ạ–Šảo sau đó
lưu tạ‹Š¿Š‡•–‘’ǡỗ‹Žầ ầ‰ử‹‡ƒ‹Ž„ạ Šỉ ầởthư mẫu và điềố– ž 
–ŠØ‰–‹ ầ–Š‹ế–Ǥƒ’Ž‡•ƒ‹Ž‰‹ï’„ạ ×–Šể‰ử‹Š‰ Šụ ‡ƒ‹Ž˜ớ‹thời gian chỉ bằng
1/5 hoặc 1/10•‘˜ớ‹˜‹ệ ‰ử‹‡ƒ‹Ž–Šủcông thông thườ‰Ǥ

CÁC BƯỚC GIAO DỊCH TRONG XUẤT NHẬP KHẨU


ạ ×–Šể‰‹ƒ‘†ị Š–ŠØ‰“—ƒ ž  ž Š–Šức như: (iȌ‰ặ’–”ự –‹ếp đểthương lượ‰ǡȋiiȌ
trao đổi qua điệ–Š‘ạ‹Š‘ặ ȋiiiȌ“—ƒ‡ƒ‹ŽǤỗi thương vụǡỗ‹–¿ŠŠ—ố‰•ử
†ụ‰ ž Š‰‹ƒ‘†ị Š’ŠîŠợp nhưng giao dịch qua email vẫn là phương tiện thường xuyên và
quan trọng nhất. Để–‹ế–ớ‹ýế–Šợp đồng mua bán ngườ‹š—ấ–Šẩu và ngườ‹Šậ’Šẩ—
’Šả‹–”ả‹“—ƒộ–“—ž–”¿Š‰‹ƒ‘†ị Š„ƒ‘‰ồŠững bướ  Šủ›ế—•ƒ—ǣ

1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) – Hỏi hàng


 17:17 Ngày 13 tháng 07 năm 202ͳ
Dương Tuấn Ngọc
䐉‘ †–̷˜‡•– ‘Ǥ ‘ε
ớ‹ǣ‹‡‘δ•—’’‘”–̷˜‹‡‘Ǥ‡–ε
 ǣ‰‘ Š䃐Š’̷˜‡•– ‘Ǥ ‘εǡ”ầ‹ŠPhương < phuongtm@vestco.com >, Việ–
”ầ‰—›²δ˜‹‡––̷˜‡•– ‘Ǥ ‘ε
Subject: Request for quote
”ảŽờ‹ȁ”ảŽờ‹–ấ– ảȁŠ—›ể–‹ế’ȁ ȁ׃ȁ ‹ể–Šịvăn bả‰ố 
‡ƒ”‹”ǡ

Ž‡ƒ•‡ƒ‡ƒ“—‘–‡ˆ‘”›‘—” ƒ‡”ƒ•ƒ†•‘ˆ–™ƒ”‡ǣ


61
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

Software: VIS ver.3.00 PRO - Image Analysis & Measurement Software
and UCM3000 USB2.0 Digital Color Camera
—ƒ–‹–›ǣͳ•‡–
‡Ž‹˜‡”›ǣ ƒ‘‹ǡ‹‡–ƒ

Šƒ•Ƭ‡•–‡‰ƒ”†•ǡ

—‘‰—ƒ‰‘ ȋ”ǤȌ
ƒŽ‡•–ƒˆˆ

Ngườ‹—ƒ•ẽ Šủđộ‰‰ử‹–ới người bán Thư hỏ‹Š‰– “—‹”›ế—“—ƒ–Ÿ–ớ‹•ả
’Šẩ„²„ž —‰ ấ’Ǥ “—‹”› ×–Šể”ấ–‰ắ‰ọŠ‘ặ  Šứƒ”ấ–Š‹ề—–ŠØ‰–‹–î›
˜‘Š‰Š×ƒǡŠ— ầ— ủƒ„²—ƒŠ‘ặ ức độ‰‹ƒ‘†ị Š“—‡–Š—ộ ‰‹ữƒŠƒ‹„²Ǥ—›
Š‹²ǡ “—‹”›À–Šấ–’Šả‹–ŠểŠ‹ện các thông tin cơ bả•ƒ—ǣ
ȋͳȌ ‰Š×ƒȋMODEL, NAME, BRAND…)ǣế—–Š‹ếu thông tin đểxác địŠ•ả’Šẩ ụ
–Šể ầ„ž‘‰‹ž–Š¿„²„ž•ẽ’Šả‹‡ƒ‹ŽŠỏ‹Žạ‹‰Ÿ› Šậ–”ễ–”‘‰„ž‘‰‹žǤ
ȋʹȌốlượ‰ȋPCS, SET, CONTAINER…)ǣế—ŠØ‰‰Š‹”Ù•ốlượng thì bên bán khó khăn
–”‘‰˜‹ệc tính toán giá do khó ướ –ÀŠ Š‹’ŠÀš—ấ–Šẩ—ŽØŠ‰Ǥốlượng cũng cầ–Š‹ế–
đểbên bán xác địŠ–Šờ‹‰‹ƒ•ảš—ấ–Ȁ–Š——ƒǤ
ȋ͵ȌNơi nhậŠ‰ȋPORT, AIRPORT, CITY…)ǣĐể„²„ž–ÀŠ–‘ž Š‹’ŠÀ˜ậ–ả‹ǡ‹ể
–”ƒŽị Š˜ậ–ả‹ ×–Šể•ắ’šế’ Š‘ŽØŠ‰˜„ž‘–Šờ‹‰‹ƒ ×–Šể‰‹ƒ‘Š‰Ǥ

2. QUOTATION/ Offer – Chào hàng


 14:35 Ngày 17 tháng 07 năm 20ʹͳ
Vineon
δ•—’’‘”–̷˜‹‡‘Ǥ‡–ε
ớ‹ǣ‰ọc Dương Tuấ䐉‘ †–̷˜‡•– ‘Ǥ ‘ε
 ǣ‹ệ–”ầ‰—›²δ˜‹‡––̷˜‡•– ‘Ǥ ‘εǡ”ần Minh Phương
δ’Š—‘‰–̷˜‡•– ‘Ǥ ‘ε
Subject: Request for quote
”ảŽờ‹ȁ”ảŽờ‹–ấ– ảȁŠ—›ể–‹ế’ȁ ȁ׃ȁ ‹ể–Šịvăn bả‰ố 
Dear Dương,

Šƒ•ˆ‘”›‘—”‡“—‹”›ǡ„‡Ž‘™ƒ”‡–Š‡’”‹ ‡•ǣ
ͳǤȌ͵ͲͳͲ͵Ǥʹƒ‡”ƒǣ̈́͵͵ͺȀ•‡–
ʹǤȌ Ǧ ƒ‰‡ƒŽ›•‹•Ƭʹ‡ƒ•—”‹‰‘ˆ–™ƒ”‡ǣ̈́ʹͻͷȀ•‡–
ȗƒ›‡–‡”•ǣȀƒ›‡–‹†˜ƒ ‡Ǥ
ȗ‡ƒ†–‹‡ǣͳ™‡‡

‡•–‡‰ƒ”†•ǡ
ǤǤ‘ȋ”ǤȌ


62
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN



Ví dụǣ
Với đối tác ở London, khi bạn làm việc tới 16h00 chiều thì họ mới đang ở thời điểm 09h00 sáng.
Như vậy, bạn và đối tác London chỉ có tối đa 2 tiếng 30 phút (15h00 - 17h30 giờ Việt Nam;
08h00 - 10h30 giờ London) để giao dịch với họ trừ khi bạn chấp nhận làm thêm giờ.

ĐểŽộ–ƒŽ‡•Š‘ặ —” Šƒ•‹‰ Š—›²‰Š‹ệ’„ạ Šắ  Šắ’Šả‹ắm rõ đố‹–ž  ủƒ


mình đang ởï‹‰‹ờ‘ǡởđó có đangŽ‰›Žễhay không tránh trườ‰Šợ’‰ử‹‡ƒ‹Ž
ŠØ‰–Šấ›Šọ’ŠảŠồ‹Š‘ặ ‰ọi điệ–Š‘ạ‹ŠØ‰–Šấ›„ắ–ž›‰ấ›Ž ‰’ŠÀ–Šờ‹‰‹ƒǤ

[CASE STUDY] SỬ DỤNG NAME/


BRAND/ PICTURE… CỦA HÀNG HÓA ĐỂ
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC
1. Tìm kiếm Global Network của “Dây hàn inox Kiswel”
1) Trướ –‹²„ạ ầ–Š—–Šậ’Šữ‰–ŠØ‰–‹cơ„ả˜ềặ–Š‰›ȋví dụ: cần
hình ảnh để dễ nhận diện trong những bước tìm kiếm nhà cung cấp tiếp theoȌǤạ‰‘‘‰Ž‡˜ớ‹
–ừŠ×ƒ“Dây hàn inox Kiswel”, Šọš‡“Hình ảnh – Images”–”²–”ƒ‰ế–“—ả†‘‰‘‘‰Ž‡
–”ả˜ềǤ
2) ừŽ‘ạ–Š¿ŠảŠ–Š—–Šậ’đượ „ạ†ễ†‰Šậ–Šấ›“Kiswel”Ž–²thươngŠ‹ệ—
ǦBrand ủƒặ–Š‰ǡŽ‘‰‘Š¿Š“Đầu voi”,–² ؐ‰–› ×–ŠểŽ“Kiswel Inc”.ĐâyŽŠữ‰
–ŠØ‰–‹“—ƒ–”ọ‰‰‹ï’„ạ†ễ†‰–¿”ƒ–ŠØ‰–‹Š•ảš—ấ–Ǥ

65
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH


3) ớ‹–ừkhóa “Kiswel Inc” google sẽ†ẫ„ạn đế‰ƒ›™‡„•‹–‡http://en.kiswel.com˜


“Global Network – Hệ thống phân phối” củƒ‹•™‡Ž–”²–‘–Šế‰‹ớ‹Ǥạ ×–Šể א‰ƒ›
–ŠØ‰–‹Ž‹²Šệ ủƒŠ’ŠŸ’Šố‹ ŠÀŠ–Šứ Kiswel Vietnam–ừ‰ợ‹ý ủƒ‰‘‘‰Ž‡Ǥ

2. Tìm nhà cung cấp Đông Nam Á cho “Dây hàn inox Kiswel”
ạ ×–Šể Š—›ển hướ‰–¿‹ếm các “nhà cung cấp tự do” tạ‹Š—˜ực Đông Nam Á để
š‹ „ž‘ ‰‹žế— ŠØ‰ —ố —ƒ Š‰ –ŠØ‰ “—ƒ Šệ –Šố‰ ’ŠŸ ’Šố‹ ŠÀŠ –Šứ  ủƒ
‹•™‡Žȋdo giá cả từ nhà phân phối chính thức thường không cạnh tranhȌǤ
1) —ƒ›Žạ‹˜ớ‹–ừkhóa “Kiswel Inc” google trả˜ề Š‘„ạ–”ƒ‰ế–“—ả˜ớ‹ộ––ŠØ‰
–‹˜Ø “—ƒ–”ọng đó là “Mô tả chung” cho mặ–Š‰Ÿ›Š‹‘š‹•™‡Ž•ảš—ấ–Ǥ
Š‡‘đ󟛊 ủƒ‹•™‡Žđượ Ø–ả Š—‰Ž“Welding Consumables – Vật tư hàn”.ạ
•ẽ•ử†ụ‰–ŠØ‰–‹“—ƒ–”ọ‰›để–¿‹ế ž Š —‰ ấ’–ự†‘Šž Ǥ

66
CHUYÊN ĐỀ

05
HỢP ĐỒNG
&
CHỨNG TỪ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU1 MUA BÁN 3 BÊN - 4 BÊN,
HỢP ĐỒNG UỶ THÁC XUẤT NHẬP KHẨU THỰC HIỆN NHƯ
THẾ NÀO?

Thông thườ‰Šợp đồng đượ ýế–„ở‹ʹ„²—ƒ˜„žǡ–—›Š‹²˜ớ‹Šợp đồ‰š—ấ–


Šậ’Šẩ—ọ‹ Š—›ệ ×–Šể’Šứ –ạp hơn khi bạ–Šấ›͵„²Š‘ặc 4 bên liên quan đượ 
đề ậ’–”‘‰Šợp đồ‰Ǥî›–ừng thương vụǡngười xuất khẩu có thể đồng thời là người giao
hàng và người nhập khẩu có thể đồng thời là người nhận hàng hoặc khôngǤ

1. Hợp đồng 3 bên (Việt Nam – Nước ngoài – Nước ngoài)

A/ B/ C/
Người bán Người Người nhận
Người giao hàng mua hàng

Ví dụǣ
Công ty B ở Mỹ ký hợp đồng nhập khẩu gạo với công ty A ở Việt Nam nhưng yêu cầu giao
hàng thẳng cho công ty C ở Ấn Độ để tiêu thụ. Như vậy đây là hợp đồng 3 bên; Việt Nam là
người xuất khẩu đồng thời là người giao hàng, Mỹ là người nhập khẩu nhưng không là người
nhận hàng, người nhận hàng là Ấn Độ.

- Nghiệp vụ của A:
o Ký hợp đồng với B
o Nhận tiền thanh toán từ B
o Giao hàng cho C
o Mở tờ khai xuất khẩu
o Làm C/O cho C hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu nếu có


1
Định nghĩa: Hợp đồng ngoại thương là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước
khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao các chứng từ có
liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và
nhận hàng. 

72
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CÁC ĐIỀU KHOẢN
HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER
ȋͳȌốŠợp đồ‰ȋCONTRACT NOǤȌthườ‰†‘„²•‘ạ–Šả‘Šợp đồng đặ–”ƒ˜ ×–ž †ụ‰
‰ợ‹Šớthông tin để†ễŠậ”ƒŠợp đồ‰˜ới đố‹–ž ‘ǡýế–˜‘Š‘ả‰–Šờ‹‰‹ƒ
nào… 
ȋʹȌ‰›Šợp đồ‰ȋDATE) ŠÀŠŽ‰›•‘ạ–Šả‘„ảŠž’ —ố‹  ủƒŠợp đồ‰Ǥ
Cũng cần lưu ý ngày hợp đồ‰ŠØ‰ Šắ  ŠắŽ‰›Šợp đồ‰ ׊‹ệ—Žự ’Šž’ŽýǤ
Ví dụǣ
Contract No. 25/SS/2021
Có thể hiểu đây là hợp đồng thứ 25 với đối tác SamSung trong năm 2021.
ȋ͵ȌNgườ‹š—ấ–Šẩu và ngườ‹Šậ’Šẩ—ȋSELLER & BUYERȌ‰Š‹ ụ–Šểcác thông tin như:
² ؐ‰–›ȋName), Địƒ ŠỉȋAddressȌǡốđiệ–Š‘ạ‹ȋTel)… Người đạ‹†‹ệȋRepresentativeȌ
Š‘ặc Giám đố ȋDirectorȌǤ
Ví dụǣ
Seller: ABC JOINT STOCK COMPANY
Address: NO. 85/2 HOANG SAM ST., CAU GIAY DIST., HA NOI, VIETNAM
Tel: 0084.462.816355
[Người bán: Cty cổ phần ABC
Địa chỉ: Số 85/2 Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0084.462.816355]

2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE


ȋͶȌ²Š‰ȋCOMMODITY NAMEȌói lên đối tượ‰ ủƒŠợp đồ‰ǡ ầ†‹ễđạ––Šậ– ŠÀŠ
šž ˜‰ắ‰ọ„ằ‰ ž Š–ŠØ‰–‹„ƒ‘‰ồǣØ–ảŠ‰Š×ƒȋDescriptionsȌǡ •ả’Šẩ
ȋModel No.), Kích thướ ȋDimension)…
ȋͷȌŠất lượ‰Š‰Š×ƒȋQUALITYȌŽ”Ù˜„ổsung thêm điề—Š‘ả²Š‰Ǣ ×–Šể
đượ –ŠểŠ‹ệ„ằng Thương hiệ—ȋBrandȌǡ‹²— Š—ẩȋStandard)… hoặc đượ “—›địŠ ụ
–Šể ˜ề — •ắ  ȋColourȌǡ ỉ Žệ ’Šần trăm (Percentage)… hoặc quy địŠ –Š‡‘ ‰ ẫ—
ȋSamples)…
ȋ͸Ȍốlượ‰Š‰Š×ƒȋQUANTITYȌ ×–Šể–ŠểŠ‹ệ„ằng Đơn vịȋUnitȌǡ”ọng lượ‰–ịŠ
ȋNet weightȌ˜”ọng lượ‰ ả„¿ȋGross weightȌŠ‘ặ –ŠểŠ‹ệ„ằ‰Šể–À ŠȋVolume)…
Đố‹˜ớ‹ộ–•ốặt hàng như Gạ‘ǡ ỗ, Đá… có thểquy địŠ–Š²—‰•ƒ‹ȋToleranceȌ Š‘
’Š±’‰‹ƒ‘Š‰Š‹ều hơn hoặc ít hơn so vớ‹•ốlượng quy định ban đầ—Ǥ
ȋ͹Ȍ ‹ž ả ȋPRICE) đượ  –Šể Š‹ệ „ằng Đơn giá (Unit priceȌǡ ổ‰ ‰‹ž ȋTotalȌǡ ‹ề –ệ
ȋCurrency) và Điề— ‹ệ ‰‹ƒ‘ Š‰ ȋIncoterms). Cũng có thể quy địŠ –Š² ˜ề ‹ả ‰‹ž
ȋDiscountȌŠ‘ặc Thưở‰ȋBonus) khi đạ–†‘ƒŠ•ố—ƒ–”‘‰ộ–Š‘ả‰–Šờ‹‰‹ƒŠấ–
địŠǤ

76
HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU

DOCUMENTS – BỘ CHỨNG TỪ TRONG
XUẤT NHẬP KHẨU
1. INV (COMMERCIAL INVOICE) – Hóa đơn thương mại
Hóa đơn thương mạ‹Ž Šứ‰–ừcơ bả ủƒ‰Š‹ệ’˜ụ–ŠƒŠ–‘žǡộ‹†—‰nói rõ đặ 
điểm hàng hóa, đơn giá và tổ‰–”ị‰‹ž ủƒŠ‰Š×ƒǤǤǤ”ị‰‹ž ủa hóa đơn có thể không
giống–”ị‰‹ž ủƒŠợp đồ‰†‘˜‹ệ ‰‹ƒ‘Š‰–ừ‰’Šầȋmỗi lần giao hàng phát hành một
hóa đơnȌŠ‘ặ ‰‹ƒ‘Š‰ ׆—‰•ƒ‹ȋcho phép giao nhiều hơn hoặt ít hơn số lượng quy định
ban đầuȌǤ
Lưu ýǣ
(1) Người phát hành: Người xuất khẩu
(2) Thời điểm phát hành: Sau khi ký hợp đồng đến trước khi giao hàng
(3) Số bản thường phát hành: 3 bản gốc
(4) Phải ghi bằng loại tiền của Thư tín dụng (nếu thanh toán bằng L/C)
(5) Không cần phải ký (theo UCP600)
(6) Mô tả hàng hóa trong hóa đơn thương mại phải phù hợp với mô tả hàng hóa trong Thư tín
dụng (nếu thanh toán bằng L/C).

2. NCV (No Commercial Value) – Hóa đơn cho hàng không thanh toán
”‘‰š—ấ–Šậ’Šẩ—ǡ„ấ– ứhàng hóa hữu hìnhnào đi qua biên giớ‹Šải quan đề—phải có
hóa đơn. Đây là chứ‰–ừ–ŠểŠ‹ệ‰‹ž–”ịȋvề mặt vật chấtȌ ủƒŠ‰Š×ƒǡ˜¿˜ậ›†î„ạn đượ 
Š‘–ặ‰Š‘ặc thuê mượn… mà không phả‹–”ả–‹ềcho ngườ‹‰ử‹–Š¿„ạ˜ẫ’Šả‹š—ấ–
–”¿Š Š‘Šả‹“—ƒhóa đơn do ngườ‹‰ử‹Š‰’Šž–ŠŠǤ

Đố‹˜ớ‹Šữ‰ŽØŠ‰ŠØ‰’Šả‹–ŠƒŠ–‘žȋhàng mẫu, hàng bảo hành, quà biếu tặng…Ȍ


Ž‘ại hóa đơn này phải được ghi chú rõ ràng “No commercial value” hoặ ‰Š‹ ụ–Šểhơn “No
commercial value. Value shown for customs purpose only ” nghĩa là “Hóa đơn không có giá trị
thương mại, Giá trị thể hiện chỉ để khai báo hải quan”. 
Lưu ýǣ
Mặc dù lô hàng “No commercial value” không phát sinh việc thanh toán nhưng vẫn chịu các
quy định về thuế như hàng mua bán bình thường. Do đó bạn nên tìm hiểu kỹ và cân nhắc về
giá trị sẽ khai báo trên hoá đơn này để lô hàng được miễn kiểm tra chuyên ngành hoặc miễn
thuế hoặc nộp thuế không quá nhiều.

3. P/L (PACKING LIST) – Phiếu đóng gói


Š‹ếu đóng gói là bản kê khai tất cả hàng hóa–”‘‰ộ–‹ệŠ‰ȋthùng hàng, container…Ȍ
˜–”‘‰ộ–ŽØŠ‰ǤŠ‹ếu đóng gói đượ Žập khi đóng gói hàng hóa vớ‹ộ‹†—‰„ƒ‘
‰ồm: Tên người bán và ngườ‹—ƒǡ–²Š‰ǡ•ốŠ‹ệ—Šợp đồ‰ǡ•ốȀǡ–²–—ǡ‰›„ố 
Š‰ǡ ả‰„ố ǡ ả‰†ỡǡ•ố–Šứ–ự ủƒ‹ệŠ‰ǡ–”ọng lượng hàng hóa đó, thể–À Š ủƒ
‹ệŠ‰ǡ•ốlượ‰ ‘–ƒ‹‡”˜•ốcontainer, …

81
HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU

[CASE STUDY] XỬ LÝ CHỨNG TỪ
TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Tình huống: Tôi chuẩn bị nhập khẩu một lô hàng, tôi cần chú ý gì khi yêu cầu bên bán chuẩn
bị bộ chứng từ?

Theo kinh nghiệm, bộ chứng từ hoàn hảo không chỉ cần đúng và đẹp mà quan trọng hơn
nó phải giúp cho khâu làm thủ tục hải quan (cả xuất khẩu và nhập khẩu) được thuận lợi, suôn
sẻ và đôi khi là có lợi nhất cho doanh nghiệp. Để có được bộ chứng từ hoàn hảo như thế
ngay từ đầu (khâu giao dịch) hai bên mua bán đã phải trao đổi thông tin và thỏa thuận về
nội dung để đảm bảo toàn bộ chứng từ thống nhất, chính xác với các gợi ý dưới đây:
Ví dụ:
Bạn nhập khẩu mặt hàng có tên tiếng Việt là “Dây hàn Inox”, tên tiếng Anh là “Stainless Steel
Wire for Welding”.

1. Trước khi nhập khẩu bạn tra cứu mã HS và tìm hiểu các chính sách mặt hàng áp dụng
đối với hàng hóa này. Tra cứu trong biểu thuế file excel bạn có thể thấy 2 nhóm có khả năng
phù hợp là Nhóm 7223
7223 Dây thép không gỉ. Wire of stainless steel.

và Nhóm 8311
8311 Dây, que, ống, tấm, điện cực và Wire, rods, tubes, plates,
các sản phẩm tương tự, bằng kim electrodes and similar products, of
loại cơ bản hoặc carbide kim loại, base metal or of metal carbides,
được bọc, phủ hoặc có lõi bằng coated or cored with flux material,
chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, of a kind used for soldering,
hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách brazing, welding or deposition of
ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim metal or of metal carbides; wire
loại; dây và que, từ bột kim loại cơ and rods, of agglomerated base
bản được kết tụ, sử dụng trong metal powder, used for metal
phun kim loại. spraying.

2. Liên hệ với bên xuất khẩu để kiểm tra, bạn xác định được mã HS đúng của mặt hàng
“Dây hàn Inox” chính là Nhóm 7223 vì 100% cấu tạo của dây hàn này là Inox (Thép không
gỉ) chứ không bao gồm các lớp khác nhau (được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung)
như mô tả của Nhóm 8311.
Nếu tên hàng trên toàn bộ chứng từ được mô tả như ban đầu là “Stainless Steel Wire for
Welding” thì tờ khai hải quan dễ bị bác bỏ mã 7223 và yêu cầu thêm chứng từ để chứng minh
hoặc yêu cầu giám định hàng hóa khi làm thủ tục nhập khẩu.
3. Do đó ngay từ khi đàm phán hợp đồng, bạn đề nghị bên bán ghi chính xác tên hàng là
“100% Stainless Steel Wire for Welding” để mặt hàng hoàn toàn phù hợp với Nhóm 7223.
Như vậy bộ chứng từ được xử lý hoàn hảo và thuận tiện cho quá trình làm thủ tục hải quan
nhập khẩu.

85
CHUYÊN ĐỀ

06
VẬN TẢI QUỐC TẾ
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER1?
”‘‰–Šự –ếŠ‹Š‰†‹ Š—›ể–ừkho người bán đến kho ngườ‹—ƒǡ˜ềcơ bản ngườ‹
„ž Š‘ặ  ngườ‹ —ƒ •ẽ –Šự  Š‹ệ ž  –”ž Š Š‹ệ ủƒ ¿Š –Š‡‘ •ự ’ŠŸ Š‹ƒ ủƒ
 ‘–‡”•Ǥ—›Š‹²ǡŠọthườ‰ không đủ khả năng hoặc kinh nghiệmđể–Šự Š‹ệŠ‹ệ—
“—ả–ấ– ả ž  ؐ‰˜‹ệc. Do đó, hầu như công ty xuấ–Šậ’Šẩu nào cũng thuê công ty
‰‹ƒ‘ŠậȋForwarder) để–Šƒ›¿Š–Šự Š‹ệộ–•ố ؐ‰˜‹ệc như: thuê tàu, xin C/O, khai
hải quan, làm thủ tục kiểm dịch…

‘”™ƒ”†‡” ‘”™ƒ”†‡”
ͳ ʹ
ƒ””‹‡”

ͳ ͵
Seller Port of ʹ Port of Buyer
loading discharge

Như vậ› ×–Šểxuất hiện 2 ForwarderŠ‹–Šự Š‹ệ˜ậ–ả‹ộ–ŽØŠ‰ǣȋiȌForwarder phục
vụ bên bán, thực hiện các công việc ở Chặng 1 – nội địa nước xuất khẩuǢȋiiȌForwarder phục
vụ bên mua, thực hiện các công việc ở Chặng 3 – nội địa nước nhập khẩuǤộ––”‘‰Šƒ‹
ngườ‹‰‹ƒ‘Šậ›•ẽ–Šự Š‹ệ–Š—²˜ậ–ả‹“—ố –ế‰‹ï’„²„žȋnếu hợp đồng theo
CIFȌŠ‘ặ –Š—²˜ậ–ả‹“—ố –ế‰‹ï’„²—ƒȋnếu hợp đồng theo FOBȌǤ

#TIPS: LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI QUỐC TẾ


CHO MỘT LÔ HÀNG
Š‹ Š—ẩ„ịš—ấ–Šẩ—Š‘ặ Šậ’Šẩ—„ạ’Šả‹†ựtính phương tiệ•ẽ˜ậ–ải hàng để
Š—ẩ„ịtrướ  Š‘˜‹ệ ‰‹ƒ‘Šậ˜Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǤạ × 3 lựa chọn chínhŽ đi
biển, đi hàng không, đi chuyển phát nhanhǤ

1.Š‡‘‹Š‰Š‹ệǡ˜ềcơ bảŠối lượ‰Š‰Š×ƒ ×–Šểbước đầ—“—›ết định phương


–Šứ ˜ậ–ải nên đượ •ử†ụng như sau:


1
Định nghĩa: Người giao nhận (Forwarder - FWD) là các công ty dịch vụ trong ngành xuất
nhập khẩu, họ không phải là người vận tải mà chỉ đảm nhận các công việc liên quan giao nhận
như vận tải nội địa, bảo quản, lưu kho, làm thủ tục hải quan…

88
VẬN TẢI QUỐC TẾ

Šậ’Šẩ— ×–Šể’Šả‹–Šự Š‹ệ ž ‰Š‹ệ’˜ụchuyên ngành khác như š‹ ‹ấ›’Š±’Šậ’
Šẩ—ǡ‹ể–”ƒ Šất lượ‰Š‘ặ ‹ể†ị Š Š‘ŽØŠ‰ế— ầǤ
Bước 10ǣNhận hàng
‘”™ƒ”†‡”Ž–Šủ–ụ đăngý lấy hàng tại kho hàng khôngǡ–ŠƒŠŽý–ờŠƒ‹ǡ˜•ắ’šế’
phương–‹ệŽấ›Š‰Šỏ‹•Ÿ„ƒ›để‰‹ƒ‘đếŠ‘ ủƒngườ‹Šậ’Šẩ—Ǥ

AWB (AIRWAY BILL)1 & QUY TRÌNH SỬ DỤNG


VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG
Khi lô hàng đượ ˜ậ Š—›ể„ằng đườ‰Š‰ŠØ‰ǡngười gửi hàng sẽ được cấp Vận đơn
hàng không – AWBŽȋiȌbiên lai nhận hàng˜ȋiiȌlàm bằng chứng cho hợp đồng vận tảiǤ

ận đơn hàng không đượ  phát hành theo bộ‰ồ À– Šấ–ͻ „ản, trong đó có 3 bả ‰ố 
ȋoriginalȌ˜͸„ả•ƒ‘ȋcopyȌ–”ởŽ²ǤŠ‹’Šž–ŠŠǡbản gốc 1 (Original 1) màu xanh lá
cây– giao cho người chuyên chở (có chữ ký của người gửi hàng)ǡ bản gốc 2 (Original 2) màu
hồng–gửi cùng hàng hóa đến nơi đến cho người nhận (có chữ ký của người gửi hàng và người
chuyên chở)ǡbản gốc 3 (Original 3) màu xanh da trời–giao cho người gửi hàng (có chữ ký của
người chuyên chở)Ǥ


Airlines Agent
‰Ž²ž›„ƒ›
͵

ʹ ͸ ‹ấ›–ờ
‹ƒ‘ Šậ ͷ
ͳ
Š‰ Šž–ŠŠ ệŠ‰‹ƒ‘
Š‰
”‹‰‹ƒŽ Š‰
•ố͵
Ͷ
ộ Šứ‰–ừȋbao gồm
AWB Original 3Ȍ

Shipper Consignee


1
Định nghĩa: Vận đơn hàng không (Air Way Bill – AWB) là chứng từ do người chuyên chở
(hãng hàng không) hoặc đại diện của họ phát hành cho người gửi hàng xác nhận việc nhận lô
hàng để vận chuyển bằng máy bay.

91
VẬN TẢI QUỐC TẾ

[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
ĐƯỜNG BIỂN

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5


•Booking •Đóng •Thông •Phát hành •Gửi chứng
hàng quan B/L từ

Bước 10 Bước 9 Bước 8 Bước 7 Bước 6


•Dỡ hàng •Thông •Lệnh giao •Thông báo •Nhận
quan hàng hàng đến chứng từ


î›thuộc˜‘điềukiện  ‘–‡”•củahợpđồng„²„žphải–Š—²–—ȋhợp đồng theo
CIFȌhoặc„²—ƒ–Š—²–—ȋhợp đồng theo FOBȌǤž  ؐ‰việctạicảngŠ‹xuấtkhẩu
thường†‘ngườigửiŠ‰–Š—² ؐ‰–›‰‹ƒ‘nhậnȋForwarderȌthựchiệnđểŠØ‰xảy”ƒ
’Šž–•‹Š‰Ÿ›chậmtrễ‰‹ƒ‘Š‰Ǥ

Bước 1ǣBooking 

‹ệ –Š—²–—‰ọ‹Ž‘‘‹‰ȋđặt chỗȌǤế—„²„ž–Š—²–—ǡ„ạ ầŽ‹²Šệ ž  ؐ‰–›


‘”™ƒ”†‡”˜ Šọ ؐ‰–› ׏ứ ‰‹ž ạŠ–”ƒŠǤ

Š‹Šận đượ ‘‘‹‰–ừForwarder thì ngườ‹š—ấ–Šẩ—’Šả‹ kiểm tra kỹ các thông tin
trên Booking như: cảng đi, cảng đến, ngày khởi hành, ngày cắt máng, loại container, số lượng
container...để Š—ẩ„ịŠ‰‰‹ƒ‘ Š‘ ‘”™ƒ”†‡”ị’–Šờ‹‰‹ƒǤ

Bước 2ǣĐóng hàng

ế—ŽŠ‰ŽẻȋLCLȌ•ẽđượ đóng‰×‹–ạ‹Š‘˜ ghi ký mã hiệu Š‘‹ệŠ‰ȋShipping


MarkȌ–Š‡‘›²— ầ— ủƒngườ‹Šậ’Šẩ—Ǥؐ‰–› ‘”™ƒ”†‡”•ẽđưaŠ‰”ƒŠ‘Š‰Žẻ
ȋCFSȌ–ạ‹ ả‰˜đóng hàng vào container Š—‰˜ớ‹Š‹ề—ŽØŠ‰ŽẻŠž Ǥ

ế—ŽŠ‰‰—›²ȋFCLȌ•ẽđượ đóng container, kẹp ch쐉ƒ›–ạ‹Š‘ ủa ngườ‹š—ấ–Šẩ—


sau đó đượ „‰‹ƒ‘ Š‘ ؐ‰–› ‘”™ƒ”†er đưa hàng ra bãi contianer (CYȌ–ạ‹ ả‰Ǥ

Bước 3ǣThủ tục hải quan xuất khẩu

ƒ—Š‹Š‰”ƒ ảng, ngườ‹š—ấ–Šẩ—–ự–Šự Š‹ệ–Šủ–ụ Šả‹“—ƒŠ‘ặ –Š—² ؐ‰–›


‘”™ƒ”†‡”–Šự Š‹ệtrước thời điểm tàu khởi hànhǤ

Ngườ‹š—ấ–Šẩ— ×–Šể’Šả‹–Šự Š‹ệ ž ‰Š‹ệ’˜ụchuyên ngành khác như š‹ ‹ấ›


’Š±’š—ấ–Šẩ—ǡ —–”Š‘ặ ‹ể†ị Š Š‘ŽØŠ‰ế— ầǤ

Bước 4ǣPhát hành B/L

95
VẬN TẢI QUỐC TẾ

B/L (BILL OF LADING)1 & QUY TRÌNH SỬ DỤNG
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Ši lô hàng đượ ˜ậ Š—›ể„ằng đườ‰„‹ểǡngười gửi hàng sẽ được cấpận đơn đườ‰
„‹ể–ȀŽȋiȌ biên lai nhận hàngǡŽȋiiȌ bằng chứng cho hợp đồng vận tải˜ȋiiiȌ làm
chứng từ chứng minh quyền sở hữu lô hàngǤ
ận đơn đườ‰„‹ể được phát hành theo bộ, thườ‰‰ồ͸„ản, trong đó có 3 bả‰ố 
ȋoriginalȌ˜͵„ả•ƒ‘ȋcopyȌǤộ˜ận đơn đườ‰„‹ể ×–Šể ×ͳ„ả‰ố †—›Šấ–Š‘ặ ʹ
Šƒ›Š‹ề—„ả‰ố ‰‹ố‰Šƒ—ǤŠ‹’Šž–ŠŠȀǡ tất cả các bản gốc và bản sao đều được
giao cho người gửi hàngǤ

Sealines Agent
‰Ž²–—
ʹ

͵ ͸ —ấ–
‹ƒ‘ ệŠ‰‹ƒ‘ –”¿Š ͷ
ͳ Šž–
Š‰ ŠŠȀ Š‰ Ȁ

Ͷ
ộ Šứ‰–ừȋbao
gồm B/LȌ
Shipper Consignee


Quy trìnhǣ
ȋͳȌ Ngườ‹‰ử‹Š‰giao hàngcho ngườ‹˜ậ–ả‹ȋngười chuyên chởȌǢ
ȋʹȌ Hàng được đưa lên tàu để Š—ẩ„ị˜ề ả‰†ỡŠ‰Ǣ
ȋ͵Ȍ Ngườ‹˜ậ–ả‹phát hành vận đơncho ngườ‹‰ử‹Š‰ȋfull set 3/3 – trọn bộ 3 bản gốc + 3
bản copyȌǢ
ȋͶȌ Ngườ‹‰ử‹Š‰gửi bộ chứng từȋbao gồm bộ B/L) cho ngườ‹ŠậŠ‰Ǣ
ȋͷȌ Ngườ‹ŠậŠ‰ xuất trình 1 bản B/L gốccho đạ‹Žý ủa ngườ‹˜ậ–ả‹ở ảng đến để
nhận hàngȋphải xuất trình B/L gốc trừ trường hợp đặc biệtȌǢ
ȋ͸Ȍ Đạ‹Žý ủa ngườ‹˜ậ–ả‹ở ảng đến giao hàng cho ngườ‹ŠậŠ‰Ǥ


1
Định nghĩa: Vận đơn đường biển (Bill of Lading – B/L) là chứng từ vận tải đường biển do
người chuyên chở (Carrier) hoặc người đại diện của họ (Agent) cấp phát cho người gửi hàng
(Shipper) sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc sau khi người chuyên chở đã nhận hàng để vận
chuyển.

97
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L
(BILL OF LADING)
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY


ȋͳȌố˜ận đơn (BILL NO. & LINES) do người phát hành B/L đặt theo quy địŠ˜•ử†ụ‰
để–”ƒ ứ—Ȁǡ–”ƒ ứ—ŽØŠ‰ǡŠƒ‹„ž‘Šả‹“—ƒǤŠầ–ŠØ‰–‹˜ề ‰–—ȋLinesȌ Š‘
„‹ế––²Š ‰–— ŠởŠ‰˜‘‰‘ ủa hãng đểŠậ„‹ế–†ễ†‰Ǥ

(2) Ngườ‹‰ử‹Š‰ȋSHIPPERȌ–ŠểŠ‹ện “tên + địa chỉ của người xuất khẩu”ȋnếu là House
B/LȌ˜–ŠểŠ‹ện “tên + địa chỉ của người giao nhận”ȋnếu là Master B/LȌǤ

(3) Ngườ‹ŠậŠ‰ȋCONSIGNEE) đượ –ŠểŠ‹ệ”ấ–Š‹ề— ž Š–î›–Š—ộ ˜‘Ž‘ạ‹Ȁ˜


theo phương thứ –ŠƒŠ–‘žŠợp đồ‰š—ấ–Šậ’Šẩu đã quy địŠǤụ › ×–Šể
ghi “tên + địa chỉ người nhập khẩu”; có thểghi “To order of + tên + địa chỉ ngân hàng”; có
–Šể Šỉghi “To order” hoặc “To order of shipper”; hoặc cũng có thể“bỏ trống”.

(4) Bên đượ –ŠØ‰„ž‘ȋNOTIFY PARTY) thường được ghi “Same as Consignee – Giống
mục Người nhận hàng” hoặc ghi “tên + địa chỉ người nhập khẩu” hoặc ghi “tên + địa chỉ của
bên thứ 3” theo yêu cầ— ủa ngườ‹Šậ’Šẩ—Ǥ

2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF


DISCHARGE / PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE

98
VẬN TẢI QUỐC TẾ

#TIPS: TẤT TẦN TẬT VỀ CÁC LOẠI VẬN ĐƠN
1. Liner B/L & Charter Party B/L – Khác nhau giữa B/L tàu chợ
và B/L tàu chuyến

x B/L tàu chợ Độc lập


Methord of
booking?
“Subject to .... Kèm hợp đồng
B/L tàu chuyến
charter party” thuê tàu


1. ‹‡”Ȁ–ận đơn tàu chợǣ


ận đơn tàu chợȋLiner B/L) đượ š‡Žộ–Šợp đồ‰–Š—²–—‰‹ữa ngườ‹˜ậ–ả‹˜
ngườ‹‰ửi hàng. Đặ „‹ệ–ận đơn tàu chợ có chức năng là chứng từ sở hữu hàng hóa²
hoàn toàn đượ ‰ŸŠ‰ Šấ’ŠậŠ‹–ŠƒŠ–‘ž„ằ‰ȀǤ
Š‹„ạ ầ˜ậ–ả‹ộ–ŽØŠ‰ ×khối lượng hoặc thể tích chỉ bằng một phần nhỏ sức chở
của con tàu„ạ•ẽcho lô hàng đi chung tàu vớ‹Š‹ề—ŽØŠ‰Šž ˜„ắ–„—ộ ’Šải đi theo
tuyến đường và thời gian đã được hãng tàu định sẵn, đây chính là việ –Š—²–— ŠợǤŠ—²–—
Šợ‰‹ống như việ „ạn đi xe khách hoặc đi xe buýt (bạn chỉ thuê 1 ghế trên xe, xe đi theo
tuyến đường và theo giờ chủ xe quy định sẵnȌǤ
ầu như việ –Š—²–—–”‘‰ ž  ؐ‰–›š—ấ–Šậ’Šẩ—Ž–Š—²–— Šợ˜¿×’ŠîŠợ’˜ớ‹
đa sốŠ‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩ—ȋhàng bách hóaȌ˜ới các đặc trưng sau:
‹Ȍ Dịch vụǣThuê một phần con tàu
‹‹Ȍ Chứng từ sử dụngǣVận đơn đường biển (B/L)
‹‹‹Ȍ Tuyến đườngǣTheo lịch trình định sẵn của hãng tàu
‹˜Ȍ Cước phíǣTheo biểu cước quy định sẵn của hàng tàu (có thể thương lượng)

2. Šƒ”–‡”ƒ”–›Ȁ–ận đơn tàu chuyếǣ


ận đơn tàu chuyếȋCharter Party B/L) đượ ’Šž–ŠŠtrên cơ sởcác điề—Š‘ả ủƒŠợ’
đồ‰–Š—²–— Š—›ếǤ׍ŠØ‰–ŠểŠ‹ện nghĩa vụ ủƒ ž „² Šỉđược xem như “phụ
Žục” củƒŠợp đồng thuê tàu và luôn ghi rõ “theo hợp đồng thuê tàu - subject to … charter party”.
ận đơn tàu chuyến cũng chỉ được xem như là biên lai nhận hàng và không có chức năng
là chứng từ sở hữu hàng hóaǤ

Š‹„ạ ầ˜ậ–ả‹ộ–ŽØŠ‰ ×khối lượng hoặc thể tích lớn vừa với sức chở của con tàu
„ạ•ẽthuê đứt con tàu đó và chỉđịŠ–— Šạ›–Š‡‘ tuyến đường và thời gian theo yêu cầu
của bạn, đây chính là việ –Š—²–— Š—›ếǤŠ—²–— Š—›ế‰‹ống như việ „ạ–Š—² ả
Š‹ếc xe ô tô đểđi du lị Šȋbạn thuê cả xe, xe đi theo tuyến đường và theo giờ như bạn yêu
cầuȌǤ
Š—²–— Š—›ến không thườ‰š—›²‰ặ’–”‘‰–Šự –ế†‘× Šỉ’ŠîŠợ’˜ớ‹ộ–•ốặ–
hàng đặ –Šî—ƒ„ž˜ớ‹Šối lượ‰Žớn như: than, quặng, ngũ cốc, xi măng, phân bón...
˜ới các đặc trưng sau:

101
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

SWITCH B/L1 – MUA BÁN 3 BÊN VÀ
QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L
1. ý†‘ ầ™‹– ŠȀǫ
Trong trườ‰ Šợp đặ  „‹ệ–ǡ ؐ‰ –› „ạ ŠØ‰ ’Šải là ngườ‹ š—ấ– Šẩ— –Šự  •ự, cũng
ŠØ‰’Šải là ngườ‹Šậ’Šẩ—–Šự •ựmà đơn giả chỉ là người trung gian—ƒ ủƒ„²
š—ấ–Šẩ—˜„ž Š‘„²Šậ’Šẩu để“ăn chênh lệch”. 
Ví dụǣ

B/
Trung gian
ʹ

ýŠợ’
ͳ đồ‰‰‹ž
 
ýŠợ’
đồ‰
‰‹ž


Hàng đi thẳ‰–ừẤ
Độ•ƒ‰ỹ
A/ C/
Người bán Người mua

- A: Người bán thực sự ở Ấn Độ là nhà sản xuất và bán cho người trung gian B
- B: Người trung gian ở Việt Nam mua hàng từ A và bán lại cho C
- C: Người mua thực sự ở Mỹ là người nhận hàng

ấn đề˜Ø “—ƒ–”ọ‰ ؐ‰–›–”—‰‰‹ƒ ủƒ„ạ ầ‰‹ả‹“—›ế–được đó là (iȌ


hàng phải được giao thẳng từ nước sản xuất đến nước nhập khẩu để giảm tối đa chi phíǢđồ‰
–Šờ‹ȋiiȌ bên xuất khẩu thực sự và bên nhập khẩu thực sự không biết thông tin của nhauđể
–”žŠ˜‹ệ Šọ•ẽ—ƒ„ž–”ự –‹ế’ŠØ‰ ần đế ؐ‰–›–”—‰‰‹ƒữa. Đây chính là
Žï „ạ ầ•ử†ụng đế‰Š‹ệ’˜ụ™‹– ŠȀǤ
2. Incoterms và phương thứ –ŠƒŠ–‘žŠ‹Ž™‹– ŠȀǫ


1
Định nghĩa: Switch B/L là vận đơn cho phép thay đổi một số nội dung trên B/L như: tên
người gửi hàng, người nhận hàng, tên hàng, số lượng, cảng xếp, cảng dỡ… theo thỏa thuận
giữa các bên có liên quan.

112
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

ETD DATE–‰›–—”ờ‹ ả‰„ố Š‰
ȋ͸Ȍ TRANSSHIP PORT–ả‰ Š—›ể–ả‹
 ETA DATE–‰›–àu đế
ả‰ Š—›ể–ả‹
 CONNECTION VSL/VOY–²–—Ȁố Š—›ếȋsau khi chuyển tảiȌ

ȋ͹Ȍ PORT OF DISCHARGE–ả‰†ỡŠ‰


ȋͺȌ FINAL DESTINATION–ả‰‰‹ƒ‘Š‰ —ố‹ 
 ETA DATE–Ngày tàu đế ả‰†ỡŠ‰
ȋͻȌ SHIPPER–Ngườ‹‰ử‹Š‰ȋForwarder book tàu thay cho người xuất khẩuȌ
ȋͳͲȌ SERVICE TYPE/MODE–Phương thứ ‰‹ƒ‘Šậȋhàng nguyênȌ
ȋͳͳȌ STUFFING PLACE–Nơi đóng hàng
ȋͳʹȌ COMMODITY–²Š‰
ȋͳ͵Ȍ QTY/TYPE–ŠØ‰–‹˜ề ‘–ƒ‹‡”ȋSố cont, loại contȌ
ȋͳͶȌ PAYMENT TERM–Phương thức thanh toán cướ ȋtrả trước hoặc trả sauȌ
ȋͳͷȌ PARTIAL LOAD–ố Š‰–ừ‰’Šầ

FREIGHT/ SURCHARGES/ LOCAL CHARGES – PHÂN BIỆT


CƯỚC PHÍ/ PHỤ PHÍ/ PHÍ NỘI ĐỊA
Ocean/Air freight Surcharges Local charges
• $/cbm; $/kg • CIC • CIC/ THC/ CFS ...
• $/cont • EBS • Cleaning/ Bill fee ...


Như bạn đã biế–ǡ“—›–”¿Š˜ậ–ả‹cơ bả‰ồǣhàng hóa đượ šế’Ž²–—Ȁž›„ƒ›ở
ảng đi, vậ Š—›ển đế ảng đích và dỡhàng để‰‹ƒ‘ Š‘Šž ŠŠ‰ǤŠ‹’ŠÀ˜ậ–ải đơn
–Š—ầ –ừ ảng đi đế ảng đích đượ  ‰ọ‹ Ž cước vận tải (ocean/ air freight) ˜ phụ phí
(surcharges)Ǥ‰‘‹”ƒǡŠ ‰˜ậ–ả‹ ֐’Šả‹Žộ–•ố ؐ‰˜‹ệc đểđưa hàng hóa xế’Ž²
–—Ȁž›„ƒ›ở ảng đi và dỡŠ‰ở ảng đế‰ọ‹Žphí địa phương (local charges)Ǥ
Việc phân biệt các khoản tiền phải trả khi vận tải một lô hàng là Cước phí, Phụ phí hay Phí địa
phương rất quan trọng bởi vì việc này liên quan đến Trị giá hải quan (trị giá tính thuế) của lô
hàng và liên quan đến thuế VAT của các khoản phí đó, cụ thể như sau:
▪ Cước phí (Freight) và Phụ phí (Surcharges) phải được tính vào Trị giá hải quan của hàng
nhập khẩu và loại ra khỏi Trị giá hải quan của hàng xuất khẩu;
▪ Cước phí (Freight) và Phụ phí (Surcharges) có thuế VAT 0%, trong khi Phí địa phương
(Local charges) tại Việt Nam có thuế VAT 10%.

Bật míǣ
Trước đây việc xác định các loại phí như CIC, THC, Cleaning… là Surcharges hay Local charges
gây nhiều tranh cãi và có nhiều cách xử lý khác nhau ở mỗi chi cục hải quan. Tuy nhiên theo
công văn số 797/TCHQ-TXNK ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Tổng cục Hải quan thì các phí
CIC, THC, Cleaning không phải tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu, như vậy đồng nghĩa với
việc các phí này được xác định là Local charges và có thuế VAT 10%.

122
VẬN TẢI QUỐC TẾ

CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ
TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ
1. CIC–Šụ’ŠÀ Š—›ể˜ỏ”ỗ‰ǣ Phụ phí mất cân đối vỏ containerȋContainer Imbalance
ChargeȌŠƒ›ȋEquipment Imbalance SurchargeȌǡ ×–ŠểŠ‹ể—ØƒŽ Phụ phí chuyển vỏ
rỗngǤ

CIC fee CBM VND 115.000


Phí cân bằng container
ĐâyŽộ–Ž‘ạ‹’Šụ’ŠÀcướ „‹ể ž Š ‰–— Šợ–Š—để„îđắ’ Š‹’ŠÀ’Šž–•‹Š–ừ
˜‹ệ điề— Š—›ểộ–lượ‰Žớ ‘–ƒ‹‡””ỗ‰–ừ ả‰–Šừƒ ‘–ƒ‹‡”đế ả‰–Š‹ế—
‘–ƒ‹‡”Ǥ ŠÀ   Š‹ệ đượ  š‡ Ž ’ŠÀ địƒ phương ȋLocal ChargeȌǡ ŠØ‰ ’Šả‹
—” Šƒ”‰‡•Ǥ
2. EBS/ ENS–Šụphí xăng dầ—ǣŽ’Šụ’ŠÀxăng†ầ—ȋEmergency Bunker SurchargeȌ
Š‘–—›ếhàng đi châu ÁǤŠụ’ŠÀ›„îđắ’ Š‹’ŠÀ“haoŠụt”do sự biến động giá xăng dầu
–”² –Šế ‰‹ớ‹ Š‘ Š ‰ –—Ǥ Tương –ự hàng đi châu Âu –Š¿ –ÀŠ ’ŠÀ  ȋEntry Summary
DeclarationȌǤ ŠÀ  Ž ộ– Ž‘ạ‹ ’Šụ ’ŠÀ ˜ậ –ả‹ „‹ể ȋSurchargesȌǡ ŠØ‰ ’Šả‹ ‘ ƒŽ
Šƒ”‰‡Ǥ

Emergency bunker surcharge - EBS fee CBM VND 115.000
Phụ phí xăng dầu

3. THC–Šụ’ŠÀšế’†ỡ–ạ‹ ả‰ǣŠÀšế’†ỡ–ạ‹ ả‰ȋTerminal Handling ChargeȌŽŠ‘ả


’ŠÀ–Š—–”²ỗi container đểbù đắp chi phí làm hàng–ạ‹ ảng, như: xếp dỡ, tập kết container
từ CY ra cầu tàu…Šự  Šấ– ả‰–Š—Š ‰–—’ŠÀšế’†ỡ˜ ž ’ŠÀŽ‹²“—ƒŠž ˜
hãng tàu sau đó thu lạ‹–ừ ŠủŠ‰ȋngười gửi hàng hoặc người nhận hàngȌǤŠÀ Š‹ệ
đượ š‡Ž’ŠÀđịƒphươngȋLocal ChargeȌǡŠØ‰’Šả‹—” Šƒ”‰‡•Ǥ
Destination THC CBM VND 184.000
Phí xếp dỡ cảng đến

4. CFS–ŠÀŽŠ‰ŽẻǣŠÀ‰‘Š‰ŽẻȋContainer Freight Station feeȌchỉ phát sinh đối


với hàng lẻ LCLǤỗ‹Š‹ ׏ộ–ŽØŠ‰Žẻš—ấ–Šẩ—Š‘ặ Šậ’Šẩ—–Š¿ ž  ؐ‰–›‘•‘ŽȀ
‘”™ƒ”†‡”’Šả‹†ỡŠ‰Š×ƒ–ừ ‘–ƒ‹‡”đưa˜‘Š‘Š‰ŽẻŠ‘ặ ngượ Žạ‹˜Šọ–Š—
’ŠÀ Ǥ
CFS Charge CBM VND 460.000
Phí bốc xếp cảng đến

5. Handling–Đạ‹Žý’ŠÀǣĐạ‹Žý’ŠÀȋHandling feeȌ†‘ ž  ‘”™ƒ”†‡”đặ–”ƒđể–Š—Š‹’’‡”Ȁ


‘•‹‰‡‡Ǥ ƒ†Ž‹‰Ž“—ž–”¿Šộ– ‘”™ƒ”†‡” giao dịch với đại lý ủƒŠọởnướ ‰‘‹
để–Šỏƒ–Š—ậ˜ề˜‹ệ đạ‹†‹ệ Š‘đạ‹Žýởnướ ‰‘‹–ạ‹‹ệ–ƒ–Šự Š‹ệộ–•ố ؐ‰
˜‹ệ nhưŠƒ‹„ž‘ƒ‹ˆ‡•–˜ớ‹cơ“—ƒŠả‹“—ƒǡ’Šž–ŠŠȀ˜Ȁcũngnhư ž ‰‹ấ›
–ờŽ‹²“—ƒǤ
Handling fee Shipment VND 690.000
Phí đại lý

123
VẬN TẢI QUỐC TẾ

Ví dụǣ
Bạn muốn vận tải lô hàng bao gồm: 1 kiện có kích thước 70cm x 50cm x 50cm và 1 kiện có kích
thước 90cm x 55cm x 55cm. Thể tích của cả lô hàng sẽ được tính toán theo các kích thước khi
đổi ra đơn vị mét như sau:
(0.7 x 0.5 x 0.5) + (0.9 x 0.55 x 0.55) = 0.1750 + 0.272 = 0.447 CBM
2. ‘Ž—‡™‡‹‰Š–ͳ–ÀŠ–”ọ‰lượ‰–Šể–À Šǣ
”‘‰˜ậ–ả‹ǡế— Šỉđơn thuầž’†ụ‰Trọng lượng thực tế – Actual Weight (AW)để–ÀŠ
cướ –Š¿•ẽŠØ‰’ŠîŠợ’˜ớ‹ ž ŽØŠ‰ ồ‰ềŠǡ˜¿˜ậ›’Šải có cách đểquy đổ‹–ừ
À Š–Šướ Š‰Š×ƒ–ŠŠ–”ọng lượng tương đương đểtính cước. Lúc này ngườ‹–ƒ•ử
†ụ‰Šž‹‹ệTrọng lượng thể tích – Volume Weight (VW)˜ớ‹ ؐ‰–Šức quy đổ‹’Šổ„‹ế
–”‘‰˜ậ–ải hàng không như sau:

VOLUME WEIGHT (VW) = (DÀI cm x RỘNG cm x CAO cm) / 5000

Ví dụǣ
Bạn muốn vận tải lô hàng bao gồm: 1 kiện có kích thước 70cm x 50cm x 50cm và 1 kiện có kích
thước 90cm x 55cm x 55cm. Lô hàng sẽ có Trọng lượng thể tích như sau:
[(70 x 50 x 50) + (90 x 55 x 55)] / 5000 = 89.45 KGS
3. Šƒ”‰‡ƒ„Ž‡™‡‹‰Š––”ọng lượng tính cướ ǣ
Sau khi tính toán đượ ”ọng lượ‰–Šể–À ŠǡŠ ‰˜ậ–ả‹•‘•žŠ˜ớ‹”ọng lượ‰–Šự 
–ế ủa lô hàng, đại lượ‰‘Žớn hơn sẽ ŠọŽTrọng lượng tính cước – Chargeable Weight
(CW)Ǥ

ACTUAL WEIGHT (AW) SO SÁNH VOLUME WEIGHT (VW)

Ví dụǣ
Lô hàng gồm 2 kiện có trọng lượng thực tế khi đặt lên cân là 55 kgs, nhưng trọng lượng thể
tích tính toán được là 89.45 kgs. Vậy lô hàng sẽ bị tính cước theo trọng lượng tính cước là
89.45 kgs (lấy con số lớn hơn để tính cước).
4. ”‡‹‰Š––Tính cướ ˜ậ–ả‹ǣ

a) Đi hàng không và chuyển phát nhanh


Đơn giá đượ –ÀŠ Š‘ mỗi đơn vị trọng lượng tính cướcȋví dụ: 15usd/kgȌǤž Š ‰˜ậ
Š—›ể•ẽ ؐ‰„ố„ảng giá cướ –Š‡‘–ừ‰Š‘ả‰–”ọng lượng hàng và tính cướ –Š‡‘
ؐ‰–Šứ ǣ

FREIGHT = RATE X CHARGEABLE WEIGHT (CW)


1
Định nghĩa: Trọng lượng theo thể tích của một lô hàng là phép tính phản ánh tỷ trọng của
lô hàng đó. Lô hàng ít rắn chắc thông thường chiếm nhiều diện tích không gian hơn so với
trọng lượng thực tế của nó.

125
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

b) Đi biển, hàng lẻ LCL
Đơn giá đượ –ÀŠ Š‘ mỗi đơn vị thể tích ủƒŽØŠ‰ȋví dụ: 10usd/cbm). Trong đó hãng
˜ậ–ải cũng quy địŠức cướ –ố‹–Š‹ể—ȋví dụ: min 01cbm nghĩa là lô hàng có thể tích nhỏ
hơn 1cbm vẫn chịu mức cước 10usd). Cướ Š‰Žẻđược tính như sau:

FREIGHT = RATE x CBM

c) Đi biển, hàng nguyên FCL


Đơn giá đượ –ÀŠ Š‘ mỗi đơn vị containerȋví dụ: 80usd/20DC nghĩa là 80usd để vận tải 1
container 20ft loại thường). Cước hàng nguyên được tính như •ƒ—ǣ

FREIGHT = RATE x SỐ LƯỢNG CONTAINER

5. Šƒ”‰‡•–ÀŠ ž Ž‘ạ‹’ŠÀǣ
ž Ž‘ạ‹’Šụ’ŠÀtính theo chuyếnȋUSD/shipment) như: phí D/O, phí B/L, phí Handling….
ž Ž‘ạ‹’Šụ’ŠÀtính theo cbmȋđối với hàng lẻȌǡtheo contȋđối với hàng nguyênȌǡtheo kgsȋđối
với hàng không) như: phí THC, phí CFS, phí EBS…

[THAM KHẢO] BẢNG GIÁ CƯỚC & PHỤ PHÍ


VẬN TẢI QUỐC TẾ THỰC TẾ
1. Cước hàng không (+45kgs, +100kgs, +300 kgs…)
Trong đó:
   ǣ  Ÿ„ƒ›Šở‹ŠŠ
    ǣ Sân bay đế
  ΪͶͷ•ǣ  ức cướ ž’†ụ‰ Š‘ ž ŽØŠ‰–”²Ͷͷ‰•
  ΪͳͲͲ‰•ǣ  ức cướ ž’†ụ‰ Š‘ ž ŽØŠ‰–”²ͳͲͲ‰•
 
 ǣ        ȋFrom Ho Chi MinhȌ

ZONE DESTINATION +45kgs +100kgs +300 kgs +500kgs +1000kgs

EUROPE FRA / AMS 4.20 2.50 2.20 2.00 1.90

LHR / STN / 4.40 2.60 2.40 2.10 2.00


CDG

SVO2 3.90 2.90 2.50 2.20 2.00

USA LAX 4.60 3.30 3.10 3.00 2.90

JFK 4.60 3.80 3.50 3.30 3.20

SFO 4.60 3.00 2.90 2.80 2.70

126
VẬN TẢI QUỐC TẾ

Destination THC VND 3.350.000 4.600.000 4.600.000
(Reefer Container)
Phí xếp dỡ cảng đến
(Container lạnh)
3. CIC fee VND 1.150.000 2.300.000 2.300.000
Phụ phí cân bằng
container
4. Cleaning fee VND 120.000 240.000 240.000
Phí vệ sinh container

5. Handling fee VND 690.000 680.000 680.000


Phí đại lý


AIR IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark

1. Delivery Order fee SET VND 460.000


Phí lệnh giao hàng
2. Agent fee Shipment VND 345.000
Phí đại lý

[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ VẬN TẢI NHẬP KHẨU


THIẾT BỊ ACTUATOR SAR07.5-F10
Tình huốngǣNhân viên Purchasing đang được giao nhiệm vụ tìm kiếm và nhập khẩu mặt hàng
“Actuator SAR07.5-F10” từ Singapore về Hà Nội. Tôi phải làm những gì để báo cáo phương án
vận tải phù hợp nhất cho lô hàng này?

Giải đáp: Đểlên phương án vậ–ả‹ Š‘ŽØŠ‰„ạ ần xác địŠŠững thông tin cơ bả
như: khối lượng, kích thướ ǡ ảng/sân bay điǤ ‹ả•ửŽï ›„ạn chưa hềtrao đổ‹˜ớ‹Š
—‰ ấ’ Šỉđang dự–ÀŠ˜‹ệ Šậ’Šẩ—ǡ„ạ ×–Šể–Šự Š‹ệ–Šủcông như sau:
1.¿ ž ŠŠ¿Š†—‰”ِŠấ–˜ềặ–Š‰ǣ

ậ’–ứ •‡ƒ” Š‰‘‘‰Ž‡˜ớ‹–ừŠ×ƒ„ạn có được “Actuator SAR07.5-F10” 


ấImagesŠ‘ặ Hình ảnhđểš‡ ž Š¿ŠảŠ†‘‰‘‘‰Ž‡–”ả˜ềǣ

135
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

ừ„ả‰‰‹žǡức cướ  Š‘Š‰+100Kȋnghĩa là trên 100kgs) là 2.0 USD/kg. Như vậ›ǡ–ạ
tính cướ ˜ậ–ải hàng không cho lô hàng này rơi vào khoả‰ǣ̱ʹǤͲȗʹͲͲ̱400 USDǤ
5.ž ’Šụ’ŠÀŠ‹Šậ’Šẩu đườ‰Š‰ŠØ‰†ựtính như sau:
AIR IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark

1. Delivery Order fee SET VND 460.000


Phí lệnh giao hàng
2. Agent fee Shipment VND 345.000
Phí đại lý

ŠÀŽệŠ‰‹ƒ‘Š‰ȋD/OȌ–ÀŠ–Š‡‘„ộǡỗ‹ŽØŠ‰ͳ„ộ: 460.000 VNĐ~20 USDǤ


Phí đạ‹Žý–ÀŠ–Š‡‘ Š—›ến: 345.000 VNĐ~15 USDǤ
ế—–ÀŠ–Š²’ŠÀở–ờŠƒ‹Šả‹“—ƒŠ‘ả‰50 USDǤ
Lưu ý, các phí này phả‹–ÀŠ–Š²ͳͲΨ–Š—ếǣȋʹͲΪͳͷΪͷͲȌȗͳǤͳα93.5 USD
Kết quả: Tổng chi phí vận tải đường hàng không dự tính là: 400+93.5~493.5 USD.

6.ớ‹˜ậ–ải đườ‰„‹ển, cướ ˜ậ–ả‹†ựtính như sau:


ếu kích thướ ỗ‹ Š‹ề— ủƒ‹ệŠ‰ŠØ‰“—žͳͲͲ ǡ–Š¿–Šể–À Š ủƒ‹ệŠ‰tối
đa là 1CBM. Như vậ›ǡ –ạm tính cướ  ˜ậ –ả‹ „‹ển cho lô hàng này rơi vào khoả‰ǣ
̱ͳͲǤͲͲȗͳ̱10 USDǤ
7.ž ’Šụ’ŠÀŠ‹Šậ’Šẩu đườ‰„‹ểŠ‰Žẻ†ựtính như sau:
LCL IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP LẺ (LCL)

No Description UNIT Currency Cost Remark

1. Delivery Order fee SET VND 700.000


Phí lệnh giao hàng

2. CFS Charge CBM VND 460.000


Phí bốc xếp cảng đến
.3. Destination THC CBM VND 184.000
Phí xếp dỡ cảng đến
4. CIC fee CBM VND 115.000
Phí cân bằng container
5. Handling fee Shipment VND 690.000
Phí đại lý

ŠÀŽệŠ‰‹ƒ‘Š‰ȋD/OȌ–ÀŠ–Š‡‘„ộǡỗ‹ŽØŠ‰ͳ„ộ: 700.000 VNĐ~30.5 USDǤ


Phí CFS tính theo CBM: 460.000 VNĐ* 1CBM=460.000 VNĐ~ 20 USD

138
CHUYÊN ĐỀ

07
BẢO HIỂM HÀNG HOÁ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

BÊN NÀO MUA BẢO HIỂM, BÊN NÀO ĐƯỢC BỒI THƯỜNG?
Trướ –‹²„ạ ầắ”Ù˜ấn đềǣặ †îŠ‰Š×ƒ’Šải đi qua „ƒ Šặ‰ȋnội địa nước
xuất khẩu – vận tải quốc tế - nội địa nước nhập khẩu) đểđến được tay ngườ‹Šậ’Šẩ—ǡ–—›
nhiên đa sốtrườ‰Šợp khi nói đế„ả‘Š‹ểŠ‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩu chính là nói đế
˜‹ệ mua bảo hiểm cho chặng vận tải quốc tếvì đây là chặ‰†‹Šấ–˜”ủ‹”‘Šấ–Ǥ

Agent of
Insurance company Insurance company
Ủ›“—›ề‰‹ả‹“—›ế–Š‹ế—ạ‹

Šž–
ŠŠ ²— ầ—
Đơ „ồ‹
„ả‘ –Šườ‰
Š‹ể

‹ƒ‘Š‰

Shipper Consignee

Để’ŠŸ„‹ệ–”Ù”‰–”ž ŠŠ‹ệ˜“—›ềŽợ‹ ủƒ„²„ž˜„²—ƒ–”‘‰„ả‘Š‹ể


Š‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩ—–Š¿„ạ ầš‡Žạ‹  ‘–‡”•ột chút. Theo đó, địa điểm chỉ
địnhȋnamed placeȌ•ẽxác định bên nào phải trả phí bảo hiểm˜ địa điểm giao hàngȋdelivery
pointȌ•ẽxác định bên nào được bảo hiểm bồi thườngǤ
Ví dụǣ
1. Xét hợp đồng theo điều kiện FOB: Địa điểm chỉ định là cảng đi, do đó chi phí mua bảo hiểm
(cho chặng vận tải quốc tế) thuộc trách nhiệm của bên nhập khẩu; Địa điểm giao hàng là boong
tàu ở cảng đi, do đó quyền lợi được bảo hiểm bồi thường (khi hàng hóa gặp rủi ro ở chặng vận
tải quốc tế) thuộc về bên nhập khẩu.
2.Xét hợp đồng theo điều kiện CIF: Địa điểm chỉ định là cảng đến, do đó chi phí mua bảo hiểm
(cho chặng vận tải quốc tế) thuộc trách nhiệm của bên xuất khẩu; Địa điểm giao hàng là boong
tàu ở cảng đi, do đó quyền lợi được bảo hiểm bồi thường (khi hàng hóa gặp rủi ro ở chặng vận
tải quốc tế) thuộc về bên nhập khẩu.
ấ– Š‹² ŠØ‰ ’Šả‹ ọ‹ ŽØ Š‰ š—ấ– Šậ’ Šẩu đề— ’Šả‹ —ƒ „ả‘ Š‹ểm, ngườ‹ –ƒ
thườ‰ Šỉquan tâm đế„ả‘Š‹ểm khi hàng hóa đượ ˜ậ–ả‹„ằng đườ‰„‹ểǤŠ²
ữƒǡ–”‘‰•ố11 điề—‹ệ  ‘–‡”•ʹͲʹͲ–Š¿chỉ có 2 điều kiện bắt buộcngườ‹š—ấ–Šẩ—
’Šả‹—ƒ„ả‘Š‹ểȋđiều kiện CIF, CIPȌǡ˜ới 9 điề—‹ệ ֐Žạ‹˜‹ệ —ƒ„ả‘Š‹ểŠƒ›
ŠØ‰–î›–Š—ộc vào ngườ‹š—ấ–Šẩ—ȋđiều kiện DAP, DPU, DDP) và ngườ‹Šậ’Šẩ—
ȋđiều kiện EXW, FCA, FOB, FAS, CFRȌǤ

142
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

cơ chế”ấ–†ễŠ‹ể—ǣhàng hóa có độ rủi ro cao thì phí caoȋhàng rời không đóng containerȌǡhàng
hóa có độ rủi ro thấp thì phí thấpȋhàng đóng trong containerȌǤ

I = CIF x R với CIF = (C+F) / (1-R)

Trong đóǣ
Ǧ  ǣŠÀ„ả‘Š‹ể
Ǧ  ǣ ‹ž  ủƒŠ‰Š×ƒ
Ǧ  : Cướ ’ŠÀ˜ậ–ả‹“—ố –ế
Ǧ  ǣỷŽệ’ŠÀ„ả‘Š‹ểȋdo công ty bảo hiểm quy địnhȌ
Bật míǣ
Trong thực tế, một số công ty bảo hiểm bỏ qua cách tính phí phức tạp này mà áp dụng luôn
cách tính đơn giản: I = R x Giá trị Invoice (mặc dù giá trị Invoice là giá FOB hay CIF).

A, B, C/ AIR/ WAR/ STRIKE – CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM

Điều kiện bảo hiểm

Sea Air Chiến tranh Đình công

ICC-A

ICC-B

ICC-C


”‘‰ŠŠ–”¿Š˜ậ–ả‹Š‹ểŠ‹²ŽØŠ‰ ×–Šể‰ặ’’Šả‹˜Ø•ố”ủ‹”‘˜„ị–ổ–Šấ–ở
Šữ‰ức độŠž Šƒ—ȋtổn thất toàn bộ hoặc tổn thất một phần). Do đó, để cụ thể hóa
trách nhiệm bồi thường ủƒ ؐ‰–›„ả‘Š‹ểm ngườ‹–ƒ ầ–Š‹ế–’Šả‹•ử†ụ‰„ộđiề—‹ệ
–‹²— Š—ẩtrong đó được phổ biến rộng rãi nhấtŽộđiề—‹ệ„ả‘Š‹ể ͳǤͳǤͳͻͺʹǤ

1. A (All risk), B, C – Bộ điều kiện bảo hiểm ICC


ềcơ bảŠ‹—ƒộ––”‘‰ ž điề—‹ệ„ả‘Š‹ểm này, người đượ „ả‘Š‹ể•ẽđượ 
đề„î–ổ–Šấ–†‘Šữ‰‰—›²ŠŸcó khả năng xảy ra caoŠ‹˜ậ Š—›ể„ằng đườ‰
„‹ển như: cháy, nổ, va chạm đá ngầm, động đất, phương tiện đường biển va chạm vào nhau, ...

144
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

ả‘Š‹ểbắt đầu có hiệu lựcŠ‹Š‰”ờ‹Šỏ‹Š‘Š‘ặc nơi chứƒŠ‰–ại địa điểm đượ 
ghi trên đơn bả‘Š‹ểm để„ắt đầ—˜ậ Š—›ểǡtiếp tục được bảo hiểm–”‘‰“—ž–”¿Š˜ậ
Š—›ển thông thườ‰˜kết thúc bảo hiểmŠ‹‰‹ƒ‘Š‰˜‘Š‘Š‘ặc nơi chứƒŠ‰ —ố‹
 ủa ngườ‹Šận hàng được ghi trên đơn bả‘Š‹ểǤ

INSURANCE POLICY/ OPEN POLICY –


QUY TRÌNH MUA BẢO HIỂM
Như bạn đã biết, đa số–rườ‰Šợ’–Šự –ếŠ‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩu đượ ˜ậ–ả‹„ằ‰
đườ‰„‹ểȋđi tàu chợ) và đườ‰Š‰ŠØ‰Ǥế——ƒbảo hiểm cho từng lô hàngnhư thế
„ạ•ẽđượ  ấp Đơn bả‘Š‹ểȋInsurance PolicyȌǤỞột trườ‰Šợ’Šž ǡế— ؐ‰–›
„ạ ×–Šểmua bảo hiểm chung Š‘–ấ– ả ž lô hàng trong 1 quý hay 1 năm (mua trọn gói
để được ưu đãi về chi phí bảo hiểmȌ–Š¿„ạ•ẽđượ  ấ’ ợp đồ‰„ả‘Š‹ể Š—‰ȋOpen
PolicyȌ Š‘–ấ– ả ž ŽØŠ‰–”‘‰Š‘ả‰–Šời gian đó.

Bước 4
Bước 3
Bước 2 •Phát hành Đơn
Bước 1 •Hợp đồng bảo bảo hiểm
•Yêu cầu bảo hiểm
•Báo giá phí bảo hiểm
hiểm 

Quy trình:
1.‹„ž‘‰‹ž’ŠÀ„ả‘Š‹ểǣ
Šž ŠŠ‰ אŠ— ầ—„ả‘Š‹ể Š‘Š‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩ—•ẽŽ‹²Šệ˜ớ‹ ؐ‰–›„ả‘
Š‹ểm đểš‹„ž‘‰‹ž’ŠÀ„ả‘Š‹ểǡ ầ‰ử‹–ớ‹ ؐ‰–›„ả‘Š‹ể ž –ŠØ‰–‹•ƒ—ǣ
‹Ȍ ‘ạ‹Š‰Š×ƒȋví dụ: máy móc thiết bị, linh kiện điện tử, nông sản, …Ȍ
‹‹Ȍ Phương thứ ˜ậ Š—›ển: Đườ‰„‹ển, đườ‰Š‰ŠØ‰
‹‹‹Ȍ Hàng hóa đóng Container hay không đóng Container ( hàng rờiȌ
‹˜Ȍ ả‰ȋsân bay) đi, Cả‰ȋsân bay) đế
˜Ȍ Điề—‹ệ„ả‘Š‹ểȋví dụ: Air, “A”, “B”, “C”, …Ȍ
˜‹Ȍ ‹ž–”ị ủƒŽØŠ‰
˜‹‹Ȍ ‹ž–”ị—ƒ„ả‘Š‹ểȋ100% hay 110% giá trị hàng hóaȌ
˜‹‹‹Ȍ ổ‰‰‹ž–”ịŠ‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩu trong năm (ước tínhȌ
2. ‰‹ấ››²— ầ—„ả‘Š‹ểǣ
ؐ‰–›„ả‘Š‹ể•ẽ‰ử‹Žạ‹‰‹ấ››²— ầ—„ả‘Š‹ể Š‘†‘ƒŠ‰Š‹ệ’›²— ầ—„ả‘Š‹ể•ƒ—
khi đã đồ‰ý˜ớ‹ứ ’ŠÀ„ả‘Š‹ểǤ ‹ấ››²— ầ—„ả‘Š‹ể‰ồ × ž ộ‹†—‰ ŠÀŠ
như:
‹Ȍ ŠØ‰–‹˜ềngười đượ „ả‘Š‹ể
‹‹Ȍ ŠØ‰–‹˜ềhàng hóa đượ „ả‘Š‹ể
‹‹‹Ȍ ²— ầ—„ả‘Š‹ể

148
CHUYÊN ĐỀ

08
THANH TOÁN
QUỐC TẾ
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

BANKING INFORMATION1 – THÔNG TIN NGÂN HÀNG
CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU
1.ƒ‹‰ ˆ‘”ƒ–‹‘–ŠØ‰–‹‰ŸŠ‰ǣ
 07:59 Ngày 08 tháng 11 năm 20ʹͲ
Asy
䃕›̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›ε
ớ‹ǣŠ—‘‰–Ǥƒ’̷‰ƒ‹ŽǤ ‘ǡ’Šƒ–ƒ–‹‡̷‰ƒ‹ŽǤ ‘
 ǣ•›ƒœ™ƒδ•›ƒœ™ƒ̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›εǡ•›ƒˆ‹“ƒŠ̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›ǡƒƒ
䛃ƒ̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›εǡƒ˜ƒ䕐ƒ˜ƒ̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›εǡƒ–‹
•ƒ–‹̷‡˜‡”‡•–Ǥ ‘Ǥ›
Subject: Draft SC of AUMA actuator
”ảŽờ‹ȁ”ảŽờ‹–ấ– ảȁŠ—›ể–‹ế’ȁ ȁ׃ȁ ‹ể–Šịvăn bả‰ố 
‡ƒ”•Ǥ ƒƒǡ

Ž‡ƒ•‡ˆ‹†„‡Ž‘™‘—”„ƒƒ ‘—–†‡–ƒ‹Ž•ǣǦ

Account Name : EVEREST SDN BHD


Name of Bank : RHB Bank Berhad
Branch : Bandar Sri Damansara Branch
No. 1 & 2 Jalan Tanjung SD 13/1,
Bandar Sri Damansara,
52200 Kuala Lumpur,
Malaysia.
Account Number : 612321 00000153
Swift Code No. : RHBBMYKL
Currency : EURO

‡‰ƒ”†•ǡ
Asyriza Zarina
˜‡”‡•–†Š†
ʹͺǦͳǡ ƒŽƒƒŒ—‰ͳ͵Ȁʹǡƒ†ƒ””‹ƒƒ•ƒ”ƒǡͷʹʹͲͲ—ƒŽƒ—’—”ǡƒŽƒ›•‹ƒ

Đây là thông tin quan trọng để„²Šậ’Šẩ— ×–Šểthanh toán đến đúng tài khoả ủƒ
„²š—ấ–Šẩ—–”žŠ˜‹ệ Žảnh hưở‰–ớ‹–Šờ‹‰‹ƒ‰‹ƒ‘Š‰Ǥ²š—ấ–Šẩ—² Šủ
độ‰đưa sẵn Banking Information vào các chứng từnhư: Quotation, Profoma Invoice, Contract,
Invoice…˜ới các thông tin rõ ràng như sau:


1
Ghi chú: “Banking information” hoặc “Bank info” là phần nội dung về thông tin ngân hàng
của bên xuất khẩu mà bạn có thể gặp trong các chứng từ như: Quotation, P/I, Contract, Invoice.

162
THANH TOÁN QUỐC TẾ

ȋͻȌ Người ký phátŠố‹’Š‹ế—ǣ
Ngườ‹ý’Šž–Šố‹’Š‹ế—’Šả‹ý–²ởgóc dướ‹„²’Šả‹ ủƒ–ờŠố‹’Š‹ế—„ằ‰ Šữý
–ŠØ‰†ụ‰–”‘‰‰‹ƒ‘†ị ŠǤ‹ệ ý’Šž–Šố‹’Š‹ế—ŠØ‰Ž‘ạ‹–”ừ•ự—ỷ“—›ền. Ngườ‹
đượ —ỷ“—›ềý’Šž–Šố‹’Š‹ế—’Šả‹–ŠểŠ‹ệ•ự—ỷ“—›ề‰ƒ›„² ạŠ Šữý ủƒ
¿ŠǤ

T/T1 – HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH CHUYỂN TIỀN


Š—›ể–‹ền là phương thứ –ŠƒŠ–‘ž đơn giản nhấtvà đượ •ử†ụ‰’Šổ„‹ến đố‹˜ớ‹
ž thương vụ giá trị thấpŠ‘ặ ˜ớ‹ ž đối tác có độ tin cậy caoȋđối tác lớn và uy tín hoặc đối
tác lâu dài…)ǤŠ‹ Š—›ể–‹ề‰ŸŠ‰ Šỉ–Šƒ‰‹ƒ —‰ ấ’†ị Š˜ụ–ŠƒŠ–‘ž˜–Š—
’ŠÀǤ

1. Các bên tham gia thực hiện T/T


ȋͳȌ Ngườ‹–”ả–‹ềȋREMITTER): Ngườ‹Šậ’Šẩ—
ȋʹȌ Người hưở‰Žợ‹ȋBENEFICIARY): Ngườ‹š—ấ–Šẩ—
ȋ͵Ȍ ‰ŸŠ‰ Š—›ể–‹ềȋREMITTING BANKȌǣ‰ŸŠ‰’Šụ ˜ụngườ‹Šậ’Šẩ—
ȋͶȌ ‰ŸŠ‰–”ả–‹ềȋPAYING BANKȌǣ‰ŸŠ‰’Šụ ˜ụngườ‹š—ấ–Šẩ—ǡŽ‰ŸŠ‰
đạ‹ŽýŠƒ› Š‹ŠžŠ ủƒ‰ŸŠ‰ Š—›ể–‹ềǤ

2. Các thời điểm thanh toán bằng T/T

‡ˆ‘”‡ ˆ–‡”
‡’‘•‹– ‡ˆ‡””‡†
•Š‹’‡– •Š‹’‡–
ͳ ʹ ͵ Ͷ

Before shipment After shipment

Contract date Ship date



1.Tạm ứngȋsau khi đặt hàngȌ–‡’‘•‹–ǣ
Đố‹˜ớ‹thương vụ đầu tiên‰‹ữƒŠƒ‹„²ȋgiá trị thương vụ chưa quá lớnȌ–Š¿„²š—ấ–Šẩ—
thườ‰›²— ầ—„²Šậ’Šẩ—’Šả‹–ạứng đểcó cơ sở–‹ếŠŠ–Š——ƒȀ•ảš—ấ–
Š‰Š×ƒǤếu khéo đàm ’Šž„²Šậ’Šẩ— ×–Šểđề‰Šị Šỉ–ạứ‰ͷͲΨŠ‘ặ –Šậ
ŠÀ͵ͲΨǡ’Šầ ֐Žạ‹•ẽ Š—›ể–‹ền trướ Š‹‰‹ƒ‘Š‰Ǥ
2.Ngay trước khi giao hàng–‡ˆ‘”‡•Š‹’‡–ǣ


1
Định nghĩa: Chuyển tiền (Remittance) là phương thức trong đó người nhập khẩu yêu cầu
ngân hàng chuyển một số tiền nhất định cho người xuất khẩu tại một thời điểm nào đó. Chuyển
tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T hoặc TTR) là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh
thanh toán của Ngân hàng chuyển tiền được gửi bằng điện TELEX hay mạng SWIFT.

165
THANH TOÁN QUỐC TẾ

2. Các thời điểm thanh toán bằng L/C

Ȁ Ȁ
–”ả‰ƒ› –”ả Šậ
ͳ ʹ

After shipment

Contract date Ship date

ŠØ‰‰‹ống như thanh toán bằ‰Ȁǡ˜‹ệ –ŠƒŠ–‘ž„ằ‰Ȁ Šỉšảy ra sau khi ngườ‹
š—ấ–Šẩu đã giao hàng vớ‹Šƒ‹–Šời điể ụ–Šểnhư sau:
1.L/C trả ngayȋL/C at sightȌǣ
ƒ—Š‹‰‹ƒ‘Š‰ǡ„²š—ấ–Šẩ—–Šự Š‹ệ˜‹ệ š—ấ––”¿Š„ộ Šứ‰–ừ–ớ‹‰ŸŠ‰’Šž–
hành L/C để›²— ầ—–ŠƒŠ–‘žǤ‰ŸŠ‰ thanh toán ngayŠ‹Šận đượ „ộ Šứ‰–ừ
š—ấ––”¿Š’ŠîŠợp theo các điề—‹ệ ủƒȀǤ
2.L/C trả chậm 30, 60, 90... ngàyȋDeferred L/CȌǣ
ƒ—Š‹‰‹ƒ‘Š‰ǡ„²š—ấ–Šẩ—–Šự Š‹ệ˜‹ệ š—ấ––”¿Š„ộ Šứ‰–ừ–ớ‹‰ŸŠ‰’Šž–
ŠŠL/C để›²— ầ—–ŠƒŠ–‘žǤ‰ŸŠ‰ thanh toán sau30, 60, 90 ngày… kể–ừ‰›
‰‹ƒ‘Š‰Š‘ặ ể–ừ‰›Šận đượ „ộ Šứ‰–ừš—ấ––”¿Š’ŠîŠợ’Ǥ
3. Quy trình thực hiện L/C

Advising Bank ͸ Issuing bank


—ấ––”¿Š Šứ‰–ừ

ʹ

ͷ Šž–ŠŠȀ ͹ ²— ầ—


ŠØ‰ ởȀ
͵ „ž‘ ử‹ ”ƒ‘ ͳ
Ϊý
Ȁ Šứ‰ Šứ‰
“—ỹ
–ừ –ừ

Ͷ
‹ƒ‘Š‰
Beneficiary Applicant
(Exporter) (Importer)


171
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CỦA EXIMBANK
Khoản mục thu phí Mức phí Mức Mức
quy định tối thiểu tối đa

I. XUẤT KHẨU

1. Nhận chuyển khoản đến từ


ngân hàng nước ngoài

1.1 Nhận tiền đến từ nước ngoài 0,05% 2 USD 100 USD
1.2 Phí thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD
cho Ngân hàng nước ngoài
2. Nhờ thu
2.1 Xử lý chứng từ nhờ thu/TTR 5 USD
xuất khẩu

2.2 Thanh toán nhờ thu gửi đi nước 0.15%/trị giá 10 USD 200 USD
ngoài BCT
2.3 Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu 10 USD/lần
cầu
2.4 Tra soát chứng từ nhờ thu 5 USD/lần
2.5 Hủy nhờ thu theo yêu cầu 10 USD + phí
phát sinh (nếu
có)
3. CAD
3.1 Xử lý và gửi bộ chứng từ CAD 15 USD
3.2 Thanh toán bộ chứng từ CAD 0.15%/Trị giá 10 USD 200 USD
thanh toán
3.3 Hủy CAD theo yêu cầu 10 USD + Chi
phí thực tế phát
sinh
4. Thư tín dụng xuất khẩu
4.1 Thông báo thư tín dụng
a. Thông báo trực tiếp đến khách 15 USD/LC
hàng

b. EIB là ngân hàng thông báo thứ 25 USD/LC


nhất

c. EIB là ngân hàng thông báo thứ 10 USD+Phí


hai NH thông báo
thứ nhất

188
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHO HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
Tình huốngǣHợp đồng trị giá 150,000 USD dự tính thanh toán T/T trước 30% và thanh toán L/C
70%. Tôi phải lên phương án thanh toán cho hợp đồng như thế nào?

‹ệc lên phương án thanh toán cho hợp đồ‰ŠØ‰ Šỉđơn giảŽ†ự–ÀŠ’ŠÀ‰ŸŠ‰
„ạ ֐’Šả‹xác địŠ ž ố –Šờ‹‰‹ƒ“—ƒ–”ọng để וựế–Šợ’‰‹ữƒ’ŠÖ‰—ấ–
Šậ’Šẩ—˜’ŠÖ‰ế–‘žŠ‘ặ  ž „ộ’ŠậŠž ‰‹ï’ Š‘–‘„ộ˜‹ệ Šậ’Šẩ—ŽØ
hàng đượ †‹ễn ra đúng kếŠ‘ạ ŠǤ
Để„ạ†ễ†‰Š¿Š†—‰ǡ¿Š‰‹ảđịŠŠợp đồ‰–”²ý‰› 01/12/2020ǡ–ŠƒŠ–‘ž
Ȁ͵ͲΨ˜‘15/12/2020ǡ–Šờ‹‰‹ƒ‰‹ƒ‘Š‰†ự–ÀŠ15/01/2021, hàng đi từSingapore về Hải
PhòngǤ

1.Đặ–Žị Š Š—ẩ„ị–ŠƒŠ–‘žȀ˜ớ‹„²ế–‘žǡ•ố–‹ềǣͳͷͲǡͲͲͲȗ͵ͲΨα45,000 USDǤ


ŠÀ–ŠƒŠ–‘žȀ–Š‡‘„ảng phí như sau:
1. Chuyển tiền đi nước ngoài
1.1 Chuyển tiền bằng điện
a. Phí dịch vụ chuyển tiền 0,20% 10 USD
b. Phí tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh Theo thỏa 10 USD
chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí) thuận

ŠÀ†ị Š˜ụ Š—›ể–‹ềͲǤʹΨǡ–ố‹–Š‹ểu 10 USD. Như vậ›ứ ’ŠÀŽǣͶͷǡͲͲͲȗͲǤʹΨα90 USDǤ


2.ếŠ‘ạ Š–ŠƒŠ–‘žȀ’Šụ–Š—ộ ”ấ–Š‹ề—˜‘–Šờ‹‰‹ƒ‰‹ƒ‘Š‰ǡ–Šờ‹‰‹ƒŠ‰
đượ ˜ậ–ả‹˜ức độ ấ’„ž Š ủƒŽØŠ‰Ǥ”‘‰•—ố–“—ž–”¿Š–Šự Š‹ệȀ„ạŽ—ؐ
luôn chú ý tính toán đế‰›‰Šỉ˜‰›ŽễǤ
ới thương vụ›„ạ ×–Šểđặ–Žị Š mở L/C ngày 10/01/2021ȋtrước giao hàng 05 ngàyȌ
Š‘ặ •ớm hơn nữƒvà đả„ả‘˜‹ệ ởȀŠØ‰‰ặ’˜ấn đề‰¿Ǥ
3.Lô hàng đi từ‹‰ƒ’‘”‡˜ề‹ệ–ƒ–ối đa mấ–ͳ–—ầ˜ậ–ả‹„‹ển, do đó bạ ầ†ự
tính trướ ˜‹ệ hàng sẽ đến Hải Phòng trướcŠ‹ộ Šứ‰–ừš—ấ––”¿Š˜ềđế‰ŸŠ‰
ởȀǤ
Như vậ›‰ƒ›–ừbướ ởȀ„ạ ần quy địŠ„²š—ấ–Šẩ— chia Bộ chứng từ làm hai
phầnǢ’Šầ–ŠứŠấ–„ắ–„—ộ  ầ ×ͳ„ảȀ‰ố ‰ử‹ Š—›ể’Šž–ŠƒŠ–Šẳ‰ Š‘ ؐ‰
–›„ạǡ’Šầ ֐Žạ‹‰ửi đến ngân hàng đểš—ất trình bình thườ‰Ǥ
Khi hàng đế•ớǡ„ạ ×–”‘‰–ƒ›ͳ„ản B/L để ×–Šểš‡š±– Šứ‰–ừ•ớ˜ ƒế–
Šấ’Šậ„ộ Šứ‰–ừš—ấ––”¿Šǡ–ừđó đượ ngân hàng ký hậu bản B/L„ạn có để Š‘
’Š±’„ạŠậŠ‰Ǥ
4.ŠÀởȀǣ
4. Thư tín dụng nhập khẩu
4.1 Phát hành thư tín dụng 20USD

196
CHUYÊN ĐỀ

09
MÃ HS
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

HS CODE/ MÃ HS1 – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN
TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
1. Cấu trúc mã HS
ạ ×–ŠểŠ‹ểu đơn giả”ằ‰ǣọ‹Š‰Š×ƒ—ƒ„ž–”²–Šế‰‹ới đượ –ổ‰Šợ’–Š‡‘
†ƒŠụ ‰ọ‹Ž ệ–Šố‰Š‹ŠÖƒØ–ả˜ Š×ƒŠ‰Š×ƒȋHệ thống HSȌǤƒŠụ ›
đượ ’ŠŸ Š‹ƒ–ŠŠ ž  Phần, Chương, Nhóm, Phân nhómȋvà có thể có Phân nhóm phụȌ
và quy ướ –ŠŠ1 dãy sốȋgồm 08 đến 10 chữ số) để†ễdàng xác định đượ Ž‘ạ‹Š‰Š×ƒ
„ạn đang xuấ–Šậ’Šẩ—ǡ† ›•ốđó gọ‹Ž  Ǥ
Ví dụǣ
Quả măng cụt có mã HS là: 0804.50.30 (thuộc Phần II, Chương 08, Nhóm 0804, Phân nhóm
0804.50, Phân nhóm phụ 0804.50.30 trong Hệ thống HS).

08 04 50 30

PHẦN II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT


Chương 08: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả
thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

Nhóm: 0804: Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi,
xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

ǦŠŸŠ×ǣͲͺͲͶǤͷͲǦ—ảổi, xoài và măng cụ–ǣ

ǦǦŠŸŠ×’ŠụǣͲͺͲͶǤͷͲǤ͵ͲǦǦ—ảmăng cụ–

ấ—–”ï  ụ–Šể ủƒ ệ–Šống HS như sau:
Phần: Có tổng cộng 21 hoặc 22 Phần, mỗi phần đều có chú giải phần.

Chương: Gồm có 97 chương, mỗi chương đều có chú giải chương. 2 ký tự đầu tiên mô tả tổng
quát về hàng hóa (thêm chương 98 và 99 dành riêng cho mỗi quốc gia).
Nhóm: Bao gồm 2 ký tự, phân chia sản phẩm theo từng nhóm chung.

Phân nhóm: 2 ký tự, được chia ra nhóm chung hơn từ nhóm.

Phân nhóm phụ: 2 ký tự. Phân nhóm phụ do mỗi quốc gia quy định.


1
Định nghĩa: Mã HS là mã số dùng để phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu trên toàn thế giới
theo hệ thống HS (Harmonized Commodity Description and Coding System) do tổ chức Hải
quan thế giới WCO phát hành.

200
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

ặ–Š‰–”²–Š—ộ Š×ͻͲʹͺǣ

9028 Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng Gas, liquid or electricity supply or
điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể production meters, including
cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên. calibrating meters therefor.

Như vậ›„ạ ×–Šể–ổ‰ế–ột vài thông tin liên qua đếặt hàng như sau:
Ǧ Tên thường gọiǣĐồ‰Šồnướ 
Ǧ Tên tiếng Anhǣƒ–‡”‡–‡”
Ǧ Tên trong biểu thuế: Công tơ nướ 
Ǧ Được mô tả làǣŠ‹ế–„ịđo chấ–Žỏng…

Ởđây mặ–Š‰ ủƒ„ạn đượ Ø–ảlà “Công tơ nước” khác so vớ‹ ž Š‰ọi “Đồ‰Šồnước”
thông thường. Như vậ›„ạ ×–Šể”ï–”ƒ‹Š‰Š‹ệm đầ—–‹²Ž–Šửtìm kiếm với nhiều tên
gọi khác nhau ủƒŠ‰Š×ƒǡ–¿˜ớ‹cả tên tiếng Anh và tên tiếng ViệtǤ

Kết quả:
Ǧ Tên hàng: Công tơ nước
Ǧ Mã HS: 90282020
Ǧ Thuế nhập khẩu ưu đãi 10%
Ǧ Thuế VAT 10%
Ǧ Chính sách mặt hàng: (không có điều kiện)

2. Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google


ͳȌ ở‰‘‘‰Ž‡ǡ–¿‹ế˜ớ‹–ừkhóa “mã HS đồng hồ nước”.

ʹȌ ”²–”ƒ‰ế–“—ả‰‘‘‰Ž‡–”ả˜ề„ấm “Ctrl + F” đểởŽệŠ ‹†ȋlệnh tìm kiếmȌ ủƒ


–”¿Š†—›ệ–™‡„Ǥ Ù–ừkhóa “Đồng hồ nước” vào ô tìm kiếǡ„ấENTERđểš‡ŠƒŠ ž 
ế–“—ả × Šứƒ–ừŠ×ƒ„ạ ầ–¿Ǥ

͵Ȍ Š—–Šậ’ŠƒŠ–ŠØ‰–‹–ừế–“—ảŠ‹ể–Šị–ừŠ×ƒ„ạ–¿‹ếở’ŠầØ–ảǤ
Ǧ Mã HS tạm thờiǣŠ×ͻͲʹͺ
Ǧ Thông tin thêm: Phương tiện đo

204
CHUYÊN ĐỀ

10
C/O
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA
XUẤT XỨ HÀNG HÓA?
Š‹„ạš—ấ–Šậ’Šẩ—ặ–Š‰nào đóǡŠ‹ểŠ‹²„ạ—ố„‹ế–ǣȋiȌặt hàng đó có
được hưở‰chế độ ưu đãi thuếŠƒ›ŠØ‰ǢŠ‘ặ ȋiiȌặt hàng đó có phả‹ Šị—các biện pháp
hạn chếš—ấ–Šậ’Šẩ—Šƒ›ŠØ‰Ǥ—ấ–šứhàng hóa chính là căn cứ“—ƒ–”ọng đểšž 
địŠ•ố–Š—ế„ạ’Šả‹ộ’Š‘ặ  ž Šạ Šế„ạ’Šả‹ Šị—như: áp dụ‰–Š—ế–ự˜ệǡ–Š—ế
Šố‰„ž’Šž‰‹žǡ–Š—ế Šố‰–”ợ ấp, quy địŠŠạ‰ạ Š–Š—ếquan…

31/2018/NĐ-CP Quy định về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, xuất xứ 08/03/2018
hàng hóa nhập khẩu

Điều 3Ǥ ‹ả‹–ŠÀ Š–ừ‰ữ


1.—ấ–šứhàng hóa là nước, nhóm nướ ǡŠ‘ặ ˜î‰Ž Š–Šổnơi sảš—ấ–”ƒ–‘„ộŠ‰
Š×ƒŠ‘ặc nơi thự Š‹ện công đoạ Šế„‹ến cơ bả —ố‹ đố‹˜ới hàng hóa trong trườ‰
Šợ’ אŠ‹ều nước, nhóm nướ ǡŠ‘ặ ˜î‰Ž Š–Šổ–Šƒ‰‹ƒ˜‘“—ž–”¿Š•ảš—ấ–”ƒ
hàng hóa đó.


—ấ–šứ
Thuần túy Š‰Š×ƒ Không thuần
túy


ỗ‹Š‰Š×ƒ ×–Šểcó “nguồ‰ốc” từ một lãnh thổ duy nhất‰ọ‹Ž ×xuất xứ thuần túyȋhàng
hóa được nuôi trồng, đánh bắt, sản xuất toàn bộ tại một nước hoặc vùng lãnh thổ như cây
trồng, động vật nuôi, khoáng sản, hải sản đánh bắt được…ȌǢŠ‘ặ  ×–Šểcó “nguồ‰ốc” từ
hai hay nhiều lãnh thổ‰ọ‹Ž × xuất xứ không thuần túyȋhàng hóa trải qua nhiều công đoạn
sản xuất/ chế biến ở nhiều nước khác nhauȌǤ
‰Š‘ž ך—ấ–šứŠØ‰–Š—ần túy đượ  ‘‹Ž ך—ấ–šứȋtừ một lãnh thổ nào đóȌŠ‹
đáp ứng các tiêu chí xuất xứǣ Tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực, tiêu chí chuyển đổi mã số
hàng hoá hoặc tiêu chí mặt hàng cụ thểǤž Šš—ấ–Šẩu hàng hoá đượ “—›ềŽựƒ Šọ
•ử†ụ‰ột trong các tiêu chí này đểxác địŠš—ấ–šứŠ‰Š‘žǤ

212
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ÁP DỤNG
ĐỂ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA

Tiêu chí xuất


xứ

Thuần túy/
Sản xuất Không thuần
toàn bộ tại túy
lãnh thổ

Quy tắc cụ
Thuần túy 1 Quy tắc
thể mặt
bên chung Quy tắc khác
hàng
(WO) Sản xuất (GR)
(PSR)
hoàn toàn từ
nguyên liệu
có xuất xứ
(PE) Hàm lượng Hàm lượng
Thuần túy
giá trị khu giá trị khu
nhiều bên De Minimis
vực vực
(WO - FTA)
RVC (X%) RVC (X%)

Chuyển đổi Chuyển đổi


mã số mã số Cộng gộp
(CTC) (CTC)

Công đoạn
gia công, chế Vận chuyển
biến cụ thể trực tiếp
(SP)

Công đoạn
gia công chế
biến đơn
giản

222
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

CERTIFICATE OF ORIGIN1 – C/O VÀ
CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ
Đố‹˜ớ‹ŽØŠ‰š—ấ–Šậ’Šẩ—ǡngườ‹š—ấ–Šẩ—†î‰ȀŽ bằng chứng chứng minh
xuất xứ ủƒŠ‰Š×ƒ’ŠîŠợ’˜ớ‹–Šỏƒ–Š—ậ–”‘‰Šợp đồ‰ǡngườ‹Šậ’Šẩ—†î‰Ȁ
Žcơ sởxác địŠŠ‰Š×ƒŠọ—ƒcó xuất xứ từ nước mà họ muốn˜Žcăn cứ được
hưởng thuế nhập khẩu ưu đãiŠ‹Šƒ‹„ž‘Šả‹“—ƒǤ

1. Form D, E, AJ, AK, CPTPP… C/O ưu đãi (được cấp theo ROO
ưu đãi)
C/O ưu đãi là các mẫ—Ȁ˜ừƒ ×–ž †ụ‰ Šứ‰‹Šš—ấ–šứǡ˜ừƒ ×–ž †ụ‰cho ngườ‹
Šậ’Šẩ—hưởng ưu đãi –Š—ế Š‘ ž Š‰Š×ƒ‰Š‹–”²ȀǤ

CPTPP Asean Asean + 1 Việt Nam +


1
•Form •Form D •Form E, •Form VK,
CPTPP AJ, AK, AI, VJ, VC,
AANZ... EUR.1...


ȋͳȌ Form AANZǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứ–”‘‰ ‹ệp địŠ–ŠŠŽậ’Š—˜ực thương mạ‹
–ự†‘Asean – Úc – Niu Di LânǢ
ȋʹȌ Form AHKǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứŠ‰Š×ƒ–”‘‰ ‹ệp định Thương mạ‹–ự†‘Asean
– HongKongǢ
ȋ͵Ȍ Form AIǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứ–”‘‰ ‹ệp định thương mạ‹Š‰Š×ƒAsean – Ấn ĐộǢ
ȋͶȌ Form AJ: ấ’–Š‡‘—› Šế ấ’ ‹ấ› Šứ‰Šậš—ấ–šứhàng hóa đểhưởng các ưu đãi
–Š‡‘ ‹ệp định đố‹–ž ‹Š–ế–‘†‹ệAsean – Nhật BảnǢ
ȋͷȌ Form AKǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứ–”‘‰ ‹ệp địŠŠ—˜ực thương mạ‹–ự†‘Asean –
Hàn QuốcǢ
ȋ͸Ȍ Form CPTPPǣ ấ’Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứŠ‰Š×ƒ ‹ệp định đố‹–ž –‘†‹ệ˜–‹ế„ộ
xuyên Thái Bình Dương TPP11Ǣ
ȋ͹Ȍ Form Dǣ ấ’ –Š‡‘ —› –ắ  š—ấ– šứ Š‰ Š×ƒ–”‘‰ ‹ệp định Thương mạ‹ Š‰ Š×ƒ
AseanǢ
ȋͺȌ Form Eǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứŠ‰Š×ƒ–”‘‰ ‹ệp địŠŠ—‰˜ềŠợ’–ž ‹Š–ế
–‘†‹ệAsean – ChinaǢ
ȋͻȌ Form EAVǣ ấ’–Š‡‘—›–ắ š—ấ–šứŠ‰Š×ƒ–”‘‰ ‹ệp định Thương mạ‹–ự†‘Việt
Nam – Liên minh kinh tế Á-Âu;


1
Định nghĩa: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin – C/O) là văn bản
hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương đương do cơ quan, tổ chức thuộc nước, nhóm
nước, hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng hóa cấp dựa trên quy định và yêu cầu liên quan về
xuất xứ, chỉ rõ nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa đó.

224
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

BACK-TO-BACK C/O1 – C/O GIÁP LƯNG
THEO CÁC FTA ĐA PHƯƠNG (HÀNG HÓA ĐI
QUA NƯỚC TRUNG GIAN)
1. Tại sao cần C/O giáp lưng?
Ban đầ—„ạnhập khẩuộ–ŽØŠ‰˜ề‹ệt Nam và đã đượ  ấ’C/O theo FTA tương ứ‰ǡ
•au đó bạxuất khẩu một phần hoặc toàn bộlô hàng đó sang nướ –Šứ͵ȋcũng là thành viên
của FTA ban đầu). Đểnướ –Šứ͵˜ẫn cho lô hàng này hưở‰–Š—ế•—ất ưu đãi đặ „‹ệ–ặ 
†îkhông có xuất xứ Việt Nam–Š¿„²‹ệ–ƒdựa trên C/O ban đầu’Šả‹cấp C/O mới Š‘ŽØ
Š‰‰ọi là C/O giáp lưng.
Theo đó, C/O giáp lưng chứng minh hàng hóa đượ ˜ậ Š—›ể–ừnướ š—ấ–Šẩu đế
nướ Šậ’Šẩ—qua một nước trung giannhưng không làm thay đổ‹š—ấ–šứ ủƒ×ǤŠỉ ×
các FTA đa phương (từ 3 thành viên trở lênȌới có điề—Š‘ả˜ềC/O giáp lưng.

Ȁ‰ố 

Ȁ‰‹ž’
A/ B/ Žư‰ C/
Người bán Người trung Người mua
ẤN ĐỘ gian VIỆT NAM
SINGAPORE

Ví dụǣ
Trong trường hợp mua bán 3 bên, hàng hóa có xuất xứ Ấn Độ được bán sang Singapore sau
đó được bán tiếp về Việt Nam. Do cả 3 nước đều là thành viên Hiệp định thương mại Asean-
Ấn Độ (AIFTA) nên người nhập khẩu Việt Nam sẽ được hưởng mức thuế nhập khẩu ưu đãi
đặc biệt theo hiệp định này nếu xuất trình được C/O giáp lưng khi làm thủ tục nhập khẩu.
i) C/O mẫu AI gốc: do Ấn Độ cấp cho người trung gian Singapore;
ii) C/O giáp lưng: do Singapore cấp cho người nhập khẩu Việt Nam dựa trên C/O mẫu AI gốc.


1
Định nghĩa: C/O giáp lưng (Back-To-Back C/O) là giấy chứng nhận xuất xứ được cấp bởi
nước thành viên xuất khẩu trung gian để tái xuất hàng hóa dựa trên C/O của nước thành viên
xuất khẩu đầu tiên.

228
CHUYÊN ĐỀ

11
THUẾ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
PHẢI CHỊU

Thuế
xuất
nhập
khẩu

XUẤT NHẬP
KHẨU KHẨU

Thuế
Thuế Thuế
Thuế chống Thuế
xuất nhập
VAT bán phá BVMT
khẩu khẩu
giá
Thuế
xuất
khẩu ưu
đãi

Thuế
Ưu đãi Thông Thuế
Ưu đãi chống
đặc biệt thường TTĐB
trợ cấp

Thuế tự
vệ

250
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CÁC LOẠI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU?
1. Thuế xuất khẩu – Áp dụng như thế nào?
107/2016/QH13 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 06/04/2016

Điều 5. Căn cứ–ÀŠ–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ–Š—ếŠậ’Šẩu đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒž’†ụng phương


’Šž’–ÀŠ–Š—ế–Š‡‘–ỷŽệ’Šần trăm
2.Š—ế•—ất đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— được quy định cụ thể cho từng mặt hàng–ạ‹„‹ể—
–Š—ếš—ấ–Šẩ—Ǥ
Trườ‰Šợ’Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩu sang nước, nhóm nướ Š‘ặ ˜î‰Ž Š–Šổ ×–Šỏƒ–Š—ậ
ưu đ㋘ề–Š—ếš—ấ–Šẩ—–”‘‰“—ƒŠệthương mạ‹˜ớ‹‹ệ–ƒ–Š¿–Šự Š‹ệ–Š‡‘ ž 
–Šỏƒ–Š—ậ›Ǥ
9744/TCHQ-TXNK (2016) V/v hướng dẫn kê khai mã số hàng hóa và thuế 12/10/2016
suất để thực hiện Biểu thuế XK theo quy định tại
Nghị định số 122/2016/NĐ-CP

1. ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— được quy định tên cụ thể„ƒ‘‰ồØ–ả˜ Š‰ Š‹–‹ế–ở ấ’
độͺ Šữ•ốŠ‘ặ ͳͲ Šữ•ố–ạ‹‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—ȋŠụŽụ  Ȍ„ƒŠŠ°–Š‡‘‰Šị
địŠ•ố122/2016/NĐǦCP, đáp ứng các điề—‹ện quy địŠ–ạ‹‰Šịđịnh này thì ngườ‹
ộ’–Š—ế²Šƒ‹ Š‰˜ứ –Š—ế•—ấ––Š—ếš—ấ–Šẩu quy địŠ Š‘–ừ‰ Š‰
–ạ‹‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—Ǥ

2.Trườ‰Šợ’Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— không được quy định tên cụ thể–”‘‰‹ể—–Š—ếš—ấ–


Šẩ—ǡŠØ‰–Š—ộc trườ‰Šợp quy địŠ–ại điểm 3, 4 dưới đây thì ngườ‹ộ’–Š—ế²Šƒ‹
–”²ờŠƒ‹š—ấ–Šẩu như sau:
Ǧạ‹ Šỉtiêu “Mã sốhàng hóa”: khai mã hàng củƒŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩu tương ứ‰˜ớ‹ 
Š‰Ͳͺ Šữ•ố ủƒặt hàng đó trong Biể—–Š—ếŠậ’Šẩu ưu đãi quy địŠ–ạ‹ụ  Šụ
Žụ  „ƒŠŠ°–Š‡‘‰ŠịđịŠ•ố122/2016/NĐǦǢ
Ǧạ‹ Šỉtiêu “Th—ế•—ất”: bỏ–”ố‰ǡŠØ‰Šƒ‹Ǥ

Ví dụǣ

Mặt hàng Thạch anh mã HS 25061000 được quy định cụ thể tên trong Biểu thuế xuất khẩu
theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 do đó khi xuất khẩu doanh
nghiệp khai báo thuế suất là 10% theo biểu thuế.

2. Thuế nhập khẩu ưu đãi


107/2016/QH13 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 06/04/2016

Điều 5. Căn cứ–ÀŠ–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ–Š—ếŠậ’Šẩu đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒž’†ụng phương


’Šž’–ÀŠ–Š—ế–Š‡‘–ỷŽệ’Šần trăm
3.Š—ế•—ất đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒŠậ’Šẩ—‰ồ–Š—ế•—ất ưu đãi, thuế•—ất ưu đãi đặ „‹ệ–ǡ
–Š—ế•—ất thông thường và đượ ž’†ụng như sau:

251
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Điều 5Ǥž Ž‘ạ‹–Š—ếž’†ụ‰
1.Š–Šầu nướ ‰‘‹ǡŠ–Šầ—’Šụnướ ‰‘‹Ž–ổ Šứ ‹Š†‘ƒŠ–Šự Š‹ện nghĩa
˜ụ–Š—ế‰‹ž–”ịgia tăng (GTGT), thuế–Š—Šậ’†‘ƒŠ‰Š‹ệp (TNDN) theo hướ‰†ẫ–ạ‹
Thông tư này.
2.Š–Šầu nướ ‰‘‹ǡŠ–Šầ—’Šụnước ngoài là cá nhân nướ ‰‘‹‹Š†‘ƒŠ–Šự 
Š‹ện nghĩa vụ–Š—ếGTGT theo hướ‰†ẫ–ại Thông tư này, thuế–Š—Šậ’ žŠŸȋȌ
–Š‡‘’Šž’Ž—ậ–˜ề–Š—ếǤ
3.Đố‹˜ớ‹ ž Ž‘ạ‹–Š—ếǡ’ŠÀ˜Žệ’ŠÀŠž ǡŠ–Šầu nướ ‰‘‹ǡŠ–Šầ—’Šụnướ ‰‘‹
–Šự Š‹ện theo các văn bả’Šž’Ž—ậ–˜ề–Š—ếǡ’ŠÀ˜Žệ’ŠÀŠž Š‹ệŠŠǤ

[BIỂU THUẾ] CÁC BIỂU THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU


VÀ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ÁP DỤNG?
1. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế
122/2016/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, 01/09/2016
Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn
hợp và thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

125/2017/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất 16/11/2017
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng
hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập
khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan

57/2020/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP và Nghị định 25/05/2020


125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP
về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 3ǤƒŠŠ‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ‹ể—–Š—ếŠậ’Šẩ—–Š‡‘†ƒŠụ  Šị—–Š—ếǡ


ƒŠụ Š‰Š×ƒ˜ứ –Š—ế–—›ệt đố‹ǡ–Š—ếŠỗŠợ’ǡ–Š—ếŠậ’Šẩ—‰‘‹Šạ‰ạ Š
–Š—ế“—ƒƒŠŠ°–Š‡‘‰ŠịđịŠ›ǣ
1.ŠụŽụ  Ǧ‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—–Š‡‘†ƒŠụ ặ–Š‰ Šị—–Š—ếǤ

2. CPTPP – Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi CPTPP giai đoạn


2019 – 2022
57/2019/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu 26/06/2019
đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP giai đoạn
2019 – 2022

Điều 3Ǥ‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩu ưu đãi, Biể—–Š—ếŠậ’Šẩu ưu đãi đặ „‹ệt để–Šự Š‹ệ ‹ệ’


định CPTPP giai đoạʹͲͳͻǦʹͲʹʹ

1.ƒŠŠ°–Š‡‘‰ŠịđịŠ›ǣ
ƒȌŠụŽụ  Ǧ‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩu ưu đãi để–Šự Š‹ệ ‹ệp địŠǤ

299
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[HƯỚNG DẪN] ĐỌC HIỂU VÀ SỬ DỤNG BIỂU THUẾ
XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
”‘‰Šững năm qua, ˆ‹Ž‡‹ể—–Š—ếš—ấ–Šậ’Šẩ—đượ –ổ‰Šợ’„ởi ông Vũ Quý Hưng
ȋChi cục Hải quan cảng Cái LânȌđã được đón nhậǡ Š‹ƒ•ẻ”ộ‰” ‹Ǥ¿Šxin đượ  Š‹ƒ•ẻ
Žạ‹ˆ‹Ž‡BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU cùng hướ‰†ẫ Š‹–‹ế– ž Š–”ƒ ứ—–ại đây:


1. ‹Ž‡‹ể—–Š—ế—ấ–Šậ’Šẩ—‡š ‡Ž„ƒ‘‰ồŠ‹ề—•Š‡‡–ǡ“—ƒ–”ọ‰Šấ–Žsheet BIEU
THUE...

2.ố ụ •Š‡‡–BIEU THUE…ǣ

ế– ấ— ủƒ„‹ể—–Š—ế‰ồ ׊‰˜ ộ–Ǥộ–Ø–ảŠữ‰–‹²— Š—ẩ•ắ’šế’ǡ các loại


thuếŠ‰Š×ƒ’Šả‹ Šị—Ǥ ‰Žchương, nhóm, phân nhómȋmã HSȌ˜Ø–ả–ừ‰Ž‘ạ‹
Š‰Š×ƒǤ


Cột A, B, C, D, E: Thứ tự, Mã hàng (mã HS), mô tả hàng hóa tiếng Việt và tiếng Anh, đơn vị tính.

Cột 1: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước
và vùng lãnh thổ không thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) và không thực hiện ưu đãi đặc

308
CHUYÊN ĐỀ

12
CHÍNH SÁCH
MẶT HÀNG
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG TRONG
XUẤT NHẬP KHẨU

Chính
sách
mặt
hàng

Tạm Được
Cấm
ngừng phép
XNK
XNK XNK

Không
có Hạn
điều chế
kiện

Quản
Theo Theo lý Điều
Hạn Chỉ
giấy điều chuyê kiện
ngạch định
phép kiện n riêng
ngành

An
Thươn Cửa Chất toàn Kiểm
g nhân khẩu lượng thực dịch
phẩm

Quy Động Thực


chuẩn vật vật

316
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

2. ộcông thương (BCT)

13/VBHN-BCT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 22/02/2018
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương

Ǧ Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp

Ǧ Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp

Ǧ Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Ǧ Dây điện, cáp điện

3. ộ‰‹ƒ‘–ŠØ‰˜ậ–ả‹ȋ Ȍ

39/2016/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 6/12/2016
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Giao thông vận tải

Ǧ Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Ǧ Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp


máy

Ǧ Xe bốn bánh có gắn động cơ

Ǧ Xe máy chuyên dùng trong giao thông vận tải

Ǧ Linh kiện

4. ộŠ‘ƒŠọ  ؐ‰‰Šệȋ Ȍ

3482/QĐ-BKHCN Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản 8/12/2017
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Ǧ Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

Ǧ Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG)

Ǧ Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

Ǧ Đồ chơi trẻ em

Ǧ Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện)

Ǧ Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ)

Ǧ Thép cốt bê tông

Ǧ Thép các loại

328
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG

[CASE STUDY] ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU ĐỒ
CHƠI, XUẤT KHẨU GỖ, NHẬP KHẨU MÁY MÓC ĐÃ
QUA SỬ DỤNG

Tình huống 1ǣ Chúng tôi dự định nhập khẩu “Xe đạp tự cân bằng cho trẻ em – Baby Bike”.
Chúng tôi cần chú ý gì về điều kiện nhập khẩu mặt hàng này?

1. ŠửŠƒŠ˜ớ‹‰‘‘‰Ž‡„ằ‰–ừkhóa “nhập khẩu xe đạp tự cân bằng trẻ em” bạ•ẽŠƒŠ


chóng có đượ „‹˜‹ế––ừ™‡„•‹–‡ ủƒ ải quan Đồ‰ƒ‹Ǥ


2. ế–“—ảlà xe đạ’„ạ†ựđịŠŠậ’Šẩ—’Šải xác định là “xe đạp để lưu thông” hay
•ử†ụ‰˜ớ‹ục đích “vui chơi trẻ em”. Tùy thuộ ˜‘ chiều cao yên xeặ–Š‰•ẽ
đượ šế’˜‘Ž‘ại “phương tiện” hay “đồ chơi”; nếu đượ šế’˜‘†ƒŠục đồchơi thì mặ–
Š‰phải kiểm tra chất lượng–Š‡‘“—› Š—ẩỹ–Š—ậ–“—ố gia trướ Š‹–ŠØ‰“—ƒǤ


3. ựƒ˜‘–ŠØ‰–‹–”‘‰„‹˜‹ết, xe đạ’–ự Ÿ„ằ‰ ×–Šểđượ ’ŠŸŽ‘ạ‹˜‘’ŠŸ
Š×8712.00.90ǦXe đạ’Ž‘ại khác. Đố‹ Š‹ế—Žạ‹˜ớ‹ˆ‹Ž‡‹ể—–Š—ế‡š ‡Ž„ạ ׍ế–“—ảǣ

87120090 - Loại khác RR cấm, tạm ngừng NK (908/QĐ-


BTC) Hàng tiêu dùng (07/2011/TT-
BCT)

ặ–Š‰›–Š—ộ ƒŠụ hàng hóa rủi ro˜ề ŠÀŠ•ž Š“—ảŽý Š—›²‰Š„ị ấ
Š‘ặ –ạ‰ừ‰Šậ’Šẩ—˜–Š—ộ ƒŠục hàng tiêu dùng để’Šụ ˜ụ˜‹ệc xác địŠ
–Šờ‹Šạộ’–Š—ếŠậ’Šẩ—Ǥạšž ‹ŠŽạ‹–ÀŠŠ‹ệ—Žự  ủa các văn bản pháp lý đượ 
đưa ra để ׍ế–“—ả–”ƒ ứ— —ố‹ Ǥ


331
CHUYÊN ĐỀ

13
LOẠI HÌNH
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH
VƯỢT ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
54/2014/QH13 LUẬT HẢI QUAN 23/06/2014

Điều 54Ǥ‹ể–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šải quan đố‹˜ớ‹ŠŠŽý ủa ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠ


1. ŠŽý ủa ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠ’Šả‹ Šị—•ự‹ể–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šả‹“—ƒ–ạ‹ ửƒ
Šẩ—Ǥ
2. ŠŽý ủa ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảnh vượt địŠứ ‹ễ–Š—ế’Šả‹Ž–Šủ–ụ Šả‹
quan như đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—Ǥ
Ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠ ×–Šể‰ử‹ŠŠŽý˜‘Š‘–ạ‹ ửƒŠẩu và đượ ŠậŽạ‹Š‹
Šậ’ ảŠǡš—ấ– ảŠǤ
3.‹²— Š—ẩn hành lý, địŠức hành lý đượ ‹ễ–Š—ế–Šự Š‹ện theo quy địŠ ủƒ’Šž’
Ž—ậ–˜ề–Š—ếǤ

QUÀ BIẾU TẶNG, HÀNG MẪU KHÔNG THANH TOÁN


54/2014/QH13 LUẬT HẢI QUAN 23/06/2014

Điều 49Ǥ‹ể–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šải quan đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒŽ“—„‹ế—ǡ–ặ‰


1. ‰Š×ƒŽ“—„‹ế—ǡ–ặ‰’Šải đượ Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǢế—ŽŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡ
Šậ’Šẩu có điề—‹ệ’Šả‹–Šự Š‹ện theo quy địŠ ủƒ’Šž’Ž—ậ–˜ềŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡ
Šậ’Šẩu có điề—‹ệǤ
‰Š‹² ấ˜‹ệ š—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—Š‰Š×ƒŽ“—„‹ế—ǡ–ặ‰–Š—ộ ƒŠụ Š‰
Š×ƒ ấš—ấ–Šẩ—ǡ ấŠậ’Šẩ—Ǥ
2.ĐịŠứ Š‰Š×ƒŽ“—„‹ế—ǡ–ặng đượ ‹ễ–Š—ế–Šự Š‹ện theo quy địŠ ủƒ’Šž’
Ž—ậ–˜ề–Š—ếǤ

TÀI SẢN DI CHUYỂN


54/2014/QH13 LUẬT HẢI QUAN 23/06/2014

Điều 4Ǥ ‹ả‹–ŠÀ Š–ừ‰ữ


20.‹•ả†‹ Š—›ển là đồ†î‰ǡ˜ậ–†ụ‰’Šụ ˜ụ•‹ŠŠ‘ạ–ǡŽ˜‹ệ  ủƒ žŠŸǡ‰‹ƒ
đình, tổ Šức được mang theo khi thôi cư trú, chấ†ứ–Š‘ạt độ‰ở‹ệ–ƒŠ‘ặc nướ 
‰‘‹Ǥ
Điều 53Ǥ‹ể–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šải quan đố‹˜ớ‹–‹•ả†‹ Š—›ể
‹•ả†‹ Š—›ể ủƒcá nhân, gia đình, tổ Šứ ’Šả‹Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǡ Šị—•ự‹ể
–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šả‹“—ƒǤ
žŠŸǡ–ổ Šứ š—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—Š‰Š×ƒŽ–‹•ả†‹ Š—›ể’Šả‹ ׉‹ấ›–ờ Šứ‰
‹Š˜‹ệc cư trú, hoạt độ‰ở‹ệ–ƒŠ‘ặc nướ ‰‘‹Ǥ

336
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

SẢN XUẤT XUẤT KHẨU (SXXK)
ảš—ấ–š—ấ–Šẩu là phương thứ ‹Š†‘ƒŠ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’Šậ’ȋ—ƒȌ‰—›²˜ậ–
Ž‹ệu để•ảš—ấ–ǡ Šế„‹ế”ƒ•ả’Šẩm sau đó xuấ–Šẩu (bán). Đây là hình thứ mua đứt
bán đoạn˜ŠØ‰ Šị—’Šụ–Š—ộ Ǥ‘ƒŠ‰Š‹ệ’tự quyết được nguyên vật liệu¿ŠŠậ’
˜ề˜–ŠŠ’Šẩ¿Šš—ất đi.
38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải 25/03/2015
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

39/2018/TT-BTC Sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ 20/04/2018


tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 70ǤŠủ–ụ Šả‹“—ƒŠậ’Šẩ—‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư và xuấ–Šẩ—•ả’Šẩ


1. ồsơ hả‹“—ƒǡ–Šủ–ụ Šậ’Šẩ—‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư để•ảš—ấ–Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—
–Šự Š‹ện theo quy địŠ–ại Chương II Thông tư này. Trườ‰Šợ’–ổ Šứ ǡ žŠŸŠž 
‰‹ƒ ؐ‰ộ–’Šần công đoạ–”‘‰“—ž–”¿Š•ảš—ấ––Š¿–ổ Šứ ǡ žŠŸŠậ’Šẩ—
‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư để•ảš—ấ–š—ấ–Šẩ— ×–”ž ŠŠ‹ệ–ŠØ‰„ž‘Šợp đồ‰‰‹ƒ ؐ‰Žạ‹
và trướ Š‹‰‹ƒ‘‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư cho đố‹–ž Šậ‰‹ƒ ؐ‰Žạ‹’Šải lưu giữ ž  Šứ‰
–ừliên quan đế˜‹ệ ‰‹ƒ‘Šậ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư, sả’Šẩm theo quy địŠ–ại Điề—͸ʹ
Thông tư này.
2.Šủ–ụ Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩ—•ả’Šẩ
ƒȌả’Šẩš—ấ–Šẩu đượ “—ảŽý–Š‡‘Ž‘ạ‹Š¿Š‰ồǣ
ƒǤͳȌả’Šẩm đượ •ảš—ấ––ừ–‘„ộ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư nhậ’Šẩ—–Š‡‘Ž‘ạ‹Š¿ŠǢ
ƒǤʹȌả’Šẩm đượ •ảš—ấ–†‘•ựế–Šợ’–ừ ž ‰—ồ•ƒ—ǣ
ƒǤʹǤͳȌ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư nhậ’Šẩ—–Š‡‘Ž‘ạ‹Š¿ŠǢ
ƒǤʹǤʹȌ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư nhậ’Šẩ—–Š‡‘Ž‘ạ‹Š¿ŠŠậ’Šẩ—‹Š†‘ƒŠǢ
ƒǤʹǤ͵Ȍ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư có nguồ‰ốc trong nướ Ǥ
ƒǤ͵Ȍả’Šẩm đượ •ảš—ấ––ừ–‘„ộ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư nhậ’Šẩ—–Š‡‘Ž‘ạ‹Š¿ŠŠậ’
‹Š†‘ƒŠǢ
„Ȍ ồsơ hả‹“—ƒǡ–Šủ–ụ Šả‹“—ƒ–Šự Š‹ện theo quy địŠ–ại Chương II Thông tư này.
Điều 71ǤŠủ–ụ šửŽý’ŠếŽ‹ệ—ǡ’Šế’Šẩ–‹²—–Šụội địƒǡ’Šế–Šả‹
ŠếŽ‹ệ—ǡ’Šế’Šẩm thu đượ –”‘‰“—ž–”¿Š•ảš—ấ–Š‰š—ấ–Šẩ—Š‹„žǡ–‹²—–Šụộ‹
địa đượ ‹ễ–Š—ếŠậ’Šẩu nhưng phả‹²Šƒ‹ǡộ’–Š—ế‰‹ž–”ịgia tăng, thuế–‹²—–Šụ
đặ „‹ệ–ȋế— ×Ȍǡ–Š—ế„ả‘˜ệmôi trườ‰ȋế— ×Ȍ˜‰ửi đến cơ quan hả‹“—ƒ–ŠØ‰“—ƒ
ệ–Šố‰–Š‡‘ Šỉ–‹²—–ŠØ‰–‹“—›địŠ–ạ‹ẫ—•ốͲͶŠụŽụ  ƒ„ƒŠŠ°ŠØ‰
tư này. Trườ‰ Šợ’ –Šự  Š‹ệ –”² Šồ sơ giấy, ngườ‹ Šƒ‹ Šả‹ “—ƒ Šƒ‹ –Š‡‘ ẫ— •ố
Ͳ͸ȀȀŠụŽục VI ban hành kèm Thông tư này.
Đố‹˜ớ‹šửŽý’Šế–Šả‹ǡ–ổ Šứ ǡ žŠŸ–Šự Š‹ện theo quy địŠ ủƒ’Šž’Ž—ậ–˜ề„ả‘˜ệ
môi trườ‰Ǥổ Šứ ǡ žŠŸ ×–”ž ŠŠ‹ệ‰Š‹ Š±’•ổ•ž Š Š‹–‹ế–ǡš—ất trình cho cơ
“—ƒŠả‹“—ƒŠ‹‹ể–”ƒǤ
Điều 72ǤŠủ–ụ –‹²—Šủ›‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư, phếŽ‹ệ—ǡ’Šế’Šẩ

345
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
—ấ–Šậ’Šẩ—–ạ‹ ŠỗŽgiao hàng tại chỗ, trên lãnh thổ Việt Nam–Šƒ›˜¿’Šả‹˜ậ–ả‹Š‰
ra nướ ‰‘‹Š‘ặ ˜ậ–ả‹Š‰–ừnướ ‰‘‹˜ềnhư xuấ–Šậ’Šẩu thông thườ‰Ǥ

38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải 25/03/2015
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

39/2018/TT-BTC Sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ 20/04/2018


tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 86ǤŠủ–ụ Šải quan đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—–ạ‹ Šỗ


1. ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—–ạ‹ Šỗ‰ồǣ
ƒȌả’Šẩ‰‹ƒ ؐ‰Ǣž›× ǡ–Š‹ế–„ị–Š—²Š‘ặ mượǢ‰—›²Ž‹ệ—ǡ˜ật tư dư thừƒǢ’Šế
Ž‹ệ—ǡ’Šế’Šẩ–Š—ộ Šợp đồng gia công theo quy địŠ–ạ‹Š‘ản 3 Điề—͵ʹ‰ŠịđịŠ•ố
187/2013/NĐǦǢ
„Ȍ ‰Š×ƒ—ƒ„ž‰‹ữƒ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ội địƒ˜ớ‹†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ Šếš—ấ–ǡ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’
–”‘‰Š—’Š‹–Š—ế“—ƒǢ
Ȍ ‰Š×ƒ—ƒ„ž‰‹ữƒ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’‹ệ–ƒ˜ớ‹–ổ Šức, cá nhân nướ ‰‘‹ŠØ‰
׊‹ệ†‹ệ–ạ‹‹ệt Nam và được thương nhân nướ ‰‘‹ ŠỉđịŠ‰‹ƒ‘ǡŠậŠ‰Š×ƒ
˜ớ‹†‘ƒŠ‰Š‹ệ’Šž –ạ‹‹ệ–ƒǤ
2.Šủ–ụ Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—–ạ‹ Šỗ–Šự Š‹ệ–ạ‹Š‹ ụ  ả‹“—ƒ–Š—ậ–‹ệ
do ngườ‹Šƒ‹Šả‹“—ƒŽựƒ Šọn và theo quy địŠ ủƒ–ừ‰Ž‘ạ‹Š¿ŠǤ
3. ồsơ hả‹“—ƒ
ồsơ hả‹“—ƒŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—–ạ‹ Šỗ–Šự Š‹ện theo quy địŠ–ại Điề—
16 Thông tư này. 
Trườ‰ Šợ’ Š‰ Š×ƒ —ƒ „ž ‰‹ữƒ †‘ƒŠ ‰Š‹ệ’ ội địƒ ˜ †‘ƒŠ ‰Š‹ệ’ Šế š—ấ–ǡ
†‘ƒŠ‰Š‹ệ’–”‘‰Š—’Š‹–Š—ếquan thì ngườ‹Šƒ‹Šả‹“—ƒ•ử†ụng hóa đơn giá trị‰‹ƒ
tăng hoặc hóa đơn bán hàng theo quy địŠ ủƒộTài chính thay cho hóa đơn thương mạ‹Ǥ
Riêng trườ‰Šợ’ Š‘–Š—²tài chính đố‹˜ớ‹†‘ƒŠ‰Š‹ệ’ Šếš—ấ–ǡ†‘ƒŠ‰Š‹ệ’–”‘‰
Š—’Š‹–Š—ếquan thì ngườ‹Šƒ‹Šả‹“—ƒŠØ‰’Šả‹ộp hóa đơn thương mạ‹Š‘ặ Š×ƒ
đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng. 
4.”‘‰–Šờ‹Šạͳͷ‰›Ž˜‹ệ ể–ừ‰›–ŠØ‰“—ƒŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡgườ‹Šậ’
Šẩ—–ạ‹ Šỗ’Šả‹Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǤ
5.Šủ–ụ Šả‹“—ƒ
ƒȌ”ž ŠŠ‹ệ ủa ngườ‹š—ấ–Šẩ—ǣ
ƒǤͳȌŠƒ‹–ŠØ‰–‹–ờŠƒ‹Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩ—˜Šƒ‹˜ậ Š—›ểế–Šợp, trong đó ghi
rõ vào ô “Điểm đích cho vậ Š—›ể„ả‘–Š—ế” là mã địa điể ủƒŠ‹ ụ  ả‹“—ƒŽ
–Šủ–ụ Šả‹“—ƒŠậ’Šẩu và ô tiêu chí “Số“—ảŽýộ‹„ộ ủƒ†‘ƒŠ‰Š‹ệp” trên tờŠƒ‹
š—ấ–Šẩ—’Šải khai như sau: #&XKTC hoặ –ại ô “Ghi chép khác” trên tờŠƒ‹Šả‹“—ƒ
‰‹ấ›Ǣ
ƒǤʹȌŠự Š‹ệ–Šủ–ụ š—ấ–Šẩ—Š‰Š×ƒ–Š‡‘“—›địŠǢ

365
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

‹ệ ’ŠŸŽ‘ạ‹ǡšửlý đố‹˜ới hàng hóa do ngườ‹ŠậŠ‰‰Š‹–”²˜ậ–ải đơn từ Šố‹
ŠậŠ‰–Šự Š‹ện theo Thông tư củƒộtrưở‰ộTài chính quy địŠ˜ề˜‹ệ šửŽý
Š‰Š×ƒ–ồn đọ‰–”‘‰Š—˜ự ‰‹ž•ž–Šả‹“—ƒǤ‰‘‹”ƒǡ ׏ộ–•ốội dung hướ‰
†ẫ„ổ•—‰Šư sau:
a) Trườ‰Šợ’–ž‹š—ất: Căn cứ„ộŠồsơ đề‰Šị ủa ngườ‹ŠậŠ‰ǡŠ‹ ụ  ả‹“—ƒ
nơi giám sát hàng hóa giám sát hàng hóa thự š—ấ–”ƒŠỏ‹Ž Š–Šổ‹ệ–ƒ‰ƒ›–ạ‹ ửƒ
Šẩ—Šậ’Ǣ
b) Đố‹˜ới trườ‰Šợ’šửŽý–‹²—Šủ›ǣụ  ả‹“—ƒ–ổ Šứ –‹²—Šủ›ǤŠ‹’ŠÀ–‹²—Šủy đượ 
–”À Š–ừ–‹ềý“—ỹ ủa ngườ‹ŠậŠ‰Š‘ặ †‘ ŠủŠ‘‰‘ạ‹“—ƒ Š‹–”ảǢ
c) Trườ‰Šợ’–ị Š–Š—ǡ„ž–ŠƒŠŽýǣụ  ả‹“—ƒ”ƒ“—›ết địŠ–ị Š–Š—˜–ổ Šứ „ž
–ŠƒŠŽýǤ‘„ộ•ố–‹ền thu đượ –ừ˜‹ệc bán hàng, sau khi đ –”ừđi các khoả Š‹’ŠÀ
theo quy địŠ’Šải đượ ộp vào ngân sách nhà nướ Ǥ

[TRA CỨU] BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU


1357/QĐ-TCHQ Ban hành Bảng mã loại hình xuất khẩu, nhập khẩu và 18/05/2021
hướng dẫn sử dụng.

Điều 1ǤƒŠŠ°–Š‡‘—›ết địŠ›ả‰ Ž‘ạ‹Š¿Šš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—˜


hướ‰†ẫ•ử†ụ‰Ǥ
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-TCHQ ngày 18/5/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Hải quan)
Ǥ!Ạ  @ Ấ Ẩ
Ǥ!Ạ  @  Ậ Ẩ


[CASE STUDY] CHỈ ĐỊNH GIAO HÀNG,


XUẤT TRẢ LẠI HÀNG BỊ LỖI
Tình huống 1ǣChúng tôi là công ty Việt Nam, hiện đang có hợp đồng bán hàng cho công ty Đài
Loan nhưng lại được yêu cầu giao hàng cho một công ty khác ở Việt Nam. Vậy chúng tôi sử dụng
mã loại hình nào?

1. Căn cứ điểm c Khoản 1 Điều 86 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài
chính quy định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ bao gồm:
“c) Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không
có hiện diện tại Việt Nam và được thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hóa
với doanh nghiệp khác tại Việt Nam”.
Do vậy, theo quy định trên thương vụ được xem là hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ.
2. Căn cứ Bảng mã loại hình ban hành kèm Quyết định 1357/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 05
năm 2021 của Tổng cục Hải quan quy định:

383
CHUYÊN ĐỀ

14
THỦ TỤC HẢI QUAN
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN MỘT LÔ HÀNG

(i) (ii) (iii)


Trước khai báo Trong khai báo Sau khai báo

Tham gia hệ thống Khai và truyền tờ khai Kiểm tra sau thông quan
VNACCS

Phát sinh Nộp hồ sơ hải quan Phát sinh:


•Xác định trước xuất xứ •Hoàn thuế
•Xem trước hàng •Nộp bổ sung thuế
•Xác định trước mã số
(mã HS)
•Kiểm tra chuyên ngành Kết quả phân luồng
•Giấy phép

Đặc thù:
Nộp thuế
•Thanh lý, thanh khoản
•Báo cáo quyết toán

Phát sinh:
Đặc thù:
•Kiểm tra hải quan
•Xây dựng định mức •Tham vấn giá
nguyên vật liệu
•Ấn định thuế
•Thông báo hợp đồng gia
•Đưa hàng về bảo quản
công
•Sửa tờ khai
•Thông báo cơ sở sản xuất
•Hủy tờ khai
•Thông báo Danh mục
miễn thuế

Thông quan

388
THỦ TỤC HẢI QUAN

ĐỐI TƯỢNG PHẢI KHAI HẢI QUAN – PHẢI KHAI
HẢI QUAN KHI XUẤT NHẬP KHẨU NHỮNG GÌ?
08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan 21/01/2015
về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải
quan

Điều 6. Đối tượ‰’Šả‹Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǡ Šị—•ự‹ể–”ƒǡ‰‹ž•ž–Šả‹“—ƒ


1.Đối tượ‰’Šả‹Ž–Šủ–ụ Šả‹“—ƒǣ
ƒȌ ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—ǡ“—ž ảŠǢ˜ậ–†ụng trên phương tiệ˜ậ–ả‹š—ấ– ảŠǡ
Šậ’ ảŠǡ“—ž ảŠǢ‰‘ạ‹–ệ–‹ềặt, đồ‰‹ệ–ƒ–‹ềặ–ǡ ؐ‰ ụ Š—›ển nhượ‰ǡ
˜‰ǡ‹Ž‘ại quý, đá quý, văn hóa phẩǡ†‹˜ậ–ǡ ổ˜ậ–ǡ„ả‘˜ật, bưu phẩm, bưu kiệš—ấ–
Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—ǢŠŠŽý ủa ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠǢ ž ˜ậ–’ŠẩŠž š—ấ–Šẩ—ǡ
Šậ’Šẩ—ǡ“—ž ảnh trong địƒ„Š‘ạt độ‰ ủa cơ quan hả‹“—ƒǢ
b) Phương tiệ˜ậ–ải đườ‰„ộ, đườ‰•ắt, đường hàng không, đườ‰„‹ển, đườ‰–Šủ›
ội địa, đườ‰•Ø‰š—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠǡ“—ž ảŠǤ

CÁCH THỨC KHAI HẢI QUAN – KHI NÀO KHAI HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ KHI NÀO KHAI HẢI QUAN GIẤY?
08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan 21/01/2015
về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải
quan

Điều 25ǤŠƒ‹Šả‹“—ƒ
1.Šƒ‹Šả‹“—ƒđượ –Šự Š‹ện theo phương thức điệ–ửǤNgườ‹Šƒ‹Šải quan đăng ký
–Šự Š‹ệ–Šủ–ụ Šải quan điệ–ửtheo quy địŠ ủƒộtrưở‰ộ‹ ŠÀŠǤ
2. Các trườ‰Šợp sau đượ Šƒ‹–”²–ờŠƒ‹Šả‹“—ƒ‰‹ấ›ǣ
ƒȌ ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ— ủa cư dân biên giớ‹Ǣ
„Ȍ ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩu vượt địŠứ ‹ễ–Š—ế ủa ngườ‹š—ấ– ảŠǡŠậ’
ảŠǢ
Ȍ ‰ ứ—–”ợŠẩ ấ’ǡŠ‰˜‹ệ–”ợnhân đạ‘ǢŠ‰š—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—’Šụ ˜ụƒ
‹Š“—ố ’ŠÖ‰Ǣ
†Ȍ ‰“—„‹ế—ǡ“—–ặ‰ǡ–‹•ả†‹ Š—›ể ủƒ žŠŸǢ
đ) Hàng hóa là phương tiệ Šứa hàng hóa quay vòng theo phương thứ –ạŠậ’Ǧ–ž‹
š—ấ–ǡ–ạš—ấ–Ǧ–ž‹Šập quy địŠ–ại điểm a, điể„Š‘ản 1 Điề—Ͷͻ‰ŠịđịŠ›Ǣ
‡Ȍ ‰Š×ƒ–ạŠậ’–ž‹š—ấ–ǡ–ạš—ấ––ž‹Šập để’Šụ ˜ụ ؐ‰˜‹ệ –”‘‰–Šờ‹ŠạŠấ–
định trong trườ‰Šợ’ƒ‰–Š‡‘Šž Šš—ấ– ảŠǡŠậ’ ảŠǢ
g) Trườ‰Šợ’Šệ–Šố‰šửŽý†ữŽ‹ệu điệ–ửŠả‹“—ƒǡŠệ–Šố‰Šƒ‹Šải quan điệ–ử
ŠØ‰–Šự Š‹ện đượ  ž ‰‹ƒ‘†ịch điệ–ử˜ớ‹Šƒ—‰—›²ŠŸ ×–Šể†‘ộ–Š‘ặ 
ảŠƒ‹Šệ–Šố‰Š‘ặ †‘‰—›²ŠŸŠž Ǥ

389
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN

Kết quả phân


luồng

Luồng 1 Luồng 2 Luồng 3


(XANH) (VÀNG) (ĐỎ)

Thông quan trên


Nộp hồ sơ để hải Nộp hồ sơ để hải
mạng (sau khi
quan kiểm tra quan kiểm tra
nộp thuế)

Chuyển luồng Đỏ Xuất trình hàng


Thông quan
nếu có dấu hiệu hóa để hải quan
(nếu hợp lệ)
vi phạm kiểm tra

Thông quan Thông quan


(nếu hợp lệ) (nếu hợp lệ)

422
THỦ TỤC HẢI QUAN

[TRA CỨU] THỦ TỤC KIỂM DỊCH, KIỂM TRA
ATTP, CẤP GIẤY PHÉP, KIỂM TRA CFS, LẤY MẪU
HÀNG HÓA…
1. Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
33/2014/TT-BNNPTNT Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, 30/10/2014
xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật

34/2018/TT-BNNPTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/11/2018


33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 ngày tháng 10 năm
2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 6Ǥ ồsơ đăng ký kiể†ị Š–Šự ˜ậ–Šậ’Šẩ—


1. ‹ấy đăng ký kiể†ị Š–Šự ˜ậ–ȋ–Š‡‘ẫu quy địŠ–ạ‹ŠụŽụ  „ƒŠŠ°–Š‡‘
Thông tư này). 
2.ả•ƒ‘ Šụ’Š‘ặ „ả ŠÀŠ ‹ấ› Šứ‰Šậ‹ể†ị Š–Šự ˜ật do cơ quan kiể†ị Š
–Šự ˜ậ– ×–Šẩ“—›ề ủa nướ š—ấ–Šẩ—Ǥ
Trườ‰Šợ’ Šủ˜ậ––Šểộ’„ả•ƒ‘ Šụ’–Š¿’Šả‹ộ’„ản chính trước khi đượ  ấ’ ‹ấ›
Šứ‰Šậ‹ể†ị Š–Šự ˜ậ–Šậ’Šẩ—ǡ“—ž ảŠ˜˜ậ Š—›ểội địƒ Š‘ŽØ˜ậ––ŠểǤ
3.ả ŠÀŠŠ‘ặ „ả•ƒ‘ Šứ‰–Šự  ‹ấ›’Š±’‹ể†ị Š–Šự ˜ậ–Šậ’Šẩu (trườ‰
Šợp quy địŠ’Šả‹ × ‹ấ›’Š±’ȌǤ
Điều 7Ǥ”¿Š–ự–Šủ–ụ ‹ể†ị Š–Šự ˜ậ–Šậ’Šẩ—

2. Kiểm dịch thực vật xuất khẩu


33/2014/TT-BNNPTNT Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, 30/10/2014
xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật

34/2018/TT-BNNPTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/11/2018


33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 ngày tháng 10 năm
2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Điều 9Ǥ ồsơ đăng ký kiể†ị Š–Šự ˜ậ–š—ấ–Šẩ—


1. ‹ấy đăng ký kiể†ị Š–Šự ˜ậ–š—ấ–Šẩ—Š‘ặ –ž‹š—ấ–Šẩ—ȋ–Š‡‘ẫu quy địŠ–ạ‹
ŠụŽụ  „ƒŠŠ°–Š‡‘ŠØ‰tư này). 
2.ả ŠÀŠ ‹ấ› Šứ‰Šậ‹ể†ị Š–Šự ˜ậ– ủa nướ š—ấ–Šẩu (trong trườ‰Šợ’
–ž‹š—ấ–Šẩ—ȌǤ
Điều 10Ǥ”¿Š–ựǡ–Šủ–ụ ‹ể†ị Š–Šự ˜ậ–š—ấ–Šẩ—

451
THỦ TỤC HẢI QUAN

ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS/VCIS
ệ–Šố‰Ȁ Ž ệ–Šố‰ thông quan tự độngvà Cơ chếộ– ửƒ“—ố ‰‹ƒ‰ồ
ͲʹŠệ–Šố‰ŠỏǣȋiȌ ệ–Šố‰–ŠØ‰“—ƒ–ựđộ‰ȋgọi tắt là Hệ thống VNACCSȌǢȋiiȌ ệ
–Šống cơ sở†ữŽ‹ệ—–ŠØ‰–‹‰Š‹ệ’˜ụȋgọi tắt là Hệ thống VCISȌǤ

Để –Šự  Š‹ện tham gia đăng ký khai báo thủ –ụ  ải quan điệ –ử –”² Šệ –Šố‰
Ȁ –Š¿‘ƒŠ‰Š‹ệ’’Šả‹ ×ǣ
1.Chữ ký số ủƒ ž Š —‰ ấ’†ị Š˜ụ Šữý•ốđã đượ ộŠØ‰–‹˜”—›ề–ŠØ‰
ấp phép và đã xác nhậŠợ’ Š—ẩ˜ới cơ quan hả‹“—ƒȋCông Ty Cổ Phần Chữ Ký Số
Vina, Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel…ȌǤ×–Šể†î‰ Šữý•ốđã đăng ký với cơ
“—ƒ–Š—ếđểđăng ký với cơ quan hả‹“—ƒǤ

2. Phần mềm Hải quan điện tửȋVNACCS/VCISȌ’Šž–ŠŠ„ởi các công ty đượ Šả‹“—ƒ
Šấ’ŠậȋFPT.VNACCS 278 của Cty TNHH Hệ thống thông tin FPS FPT, ECUS5-VNACCS
của Cty TNHH Phát triển công nghệ Thái Sơn…Ȍ

ƒ—Š‹ × Šữý•ốǡ‘ƒŠ‰Š‹ệ’ ×–Šể–”—› ậ’˜‘‡„•‹–‡ ủƒổ‰ ụ  ả‹“—ƒđể


đăng ký sử†ụ‰ Šữý•ố, đăng ký tài khoả•ử†ụ‰˜–ả‹’Šầềm đầ— —ố‹
ệ–Šống VNACCS/VCIS đểŠƒ‹„ž‘Šả‹“—ƒǡ ụ–Šểnhư sau:
1. Đăng ký sử dụng chữ ký sốǣ ‘ƒŠ ‰Š‹ệ’ –”—› ậ’ ˜‘ ị Š ˜ụ ؐ‰ǡ „ấ ˜‘
ụ “Doanh nghiệp đăng ký sử†ụ‰ Šữý•ố” đểđăng ký.

453
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

2. Đăng ký tài khoản sử dụng Hệ thống VNACCSǣ‘ƒŠ‰Š‹ệ’–”—› ậ’˜‘ị Š˜ụ ؐ‰ǡ
„ấ˜‘ục “Đăng ký ngườ‹•ử†ụ‰ ệ–Šố‰ Š‘†‘ƒŠ‰Š‹ệp” đểđăn‰ýǤ
3. Tải phần mềm đầu cuốiǣ‘ƒŠ‰Š‹ệ’Ž‹²ŠệŠ —‰ ấ’’Šầềȋhoặc tải phần
mềm phát triển bởi Tổng cục Hải quanȌǤ

ƒ—Š‹–‹Š‘ả•ử†ụ‰Ȁ  ủƒ‘ƒŠ‰Š‹ệp đượ †—›ệ–˜‘ƒŠ‰Š‹ệ’


đã có phầềm đầ— —ố‹ ệ–Šố‰Ȁ ǡ–”‘‰˜Ö‰ʹͶ‰‹ờ•ƒ—‘ƒŠ‰Š‹ệ’
×–ŠểŠƒ‹„ž‘–Šủ–ụ Šả‹“—ƒ“—ƒ ệ–Šố‰Ȁ Ǥ

#TIPS: THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN


CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS
ƒ—Š‹–Šự Š‹ện cài đặ–’ŠầềǡŠ‹Šởi độ‰’Šầề•ẽthông báo “Chương trình
chưa được đăng ký bản quyền sử dụng…”. 

Để–ự–Šự ŠŠŠƒ‹„ž‘–Šử–ờŠƒ‹Šả‹“—ƒŠØ‰ ầŠữý•ố˜‹Š‘ản đăng


ý–Šƒ‰‹ƒ ệ–Šố‰ǡ Šọn “Thử nghiệm”.




Šự Š‹ện đăng nhậ’˜ớ‹²–”—›Šập “Root” và Mã truy nhậ’để trốngǤ

454
THỦ TỤC HẢI QUAN

[THAM KHẢO] CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA VÀ DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHAI BÁO
Cơ chếộ– ửƒ“—ố ‰‹ƒȋNSWȌhướ‰–ới Cơ chếộ– ửƒȋASWȌŽ˜‹ệ  Š‘’Š±’
người khai hải quan gửi thông tin, chứng từ điện tửđể–Šự Š‹ệ–Šủ–ụ Šả‹“—ƒ˜–Šủ–ụ 
ủa cơ quan quản lý nhà nước liên quan đếŠ‰Š×ƒš—ấ–Šậ’Šẩ— thông qua một hệ
thống thông tin tích hợp. Sau đây là dƒŠ•ž Š–Šủ–ụ ŠŠ ŠÀŠđã triểŠƒ‹–”² ổ‰
–ŠØ‰–‹ộ– ửƒ“—ố ‰‹ƒȋhttps://vnsw.gov.vn/) tính đến tháng 07 năm 2021:
Cơ quan Thủ tục hành chính
Bộ Công 1. Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
thương 2. Cấp giấy phép nhập khẩu tự động mô-tô phân khối lớn
3. Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
4. Cấp giấy chứng nhận quy trình Kimberley đối với kim cương thô
5. Cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu vật liệu nổ công nghiệp
6. Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất
7. Cấp giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất thuốc nổ
8. Cấp giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất công nghiệp
9. Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
10. Đề nghị cấp văn bản chấp thuận tham gia thí điểm tự chứng nhận
xuất xứ trong ASEAN
11. Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu
thuốc lá

Bộ Giao 1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
thông vận tải trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử
dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
2. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập
khẩu
3. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu
4. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu
5. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật va bảo vệ môi
trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu
6. Thủ tục cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
7. Thủ tục tàu biển VN và tàu biển nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh vào cảng biển
8. Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến thủy nội địa rời, vào
cảng biển Việt Nam
9. Thủ tục tàu biển xuất, nhập cảnh tại cảng bến thủy nội địa (Cục
Đường thủy nội địa)
10. Tiếp nhận dữ liệu (hành khách, phương tiện, hàng hóa) đường
hàng không
11. Nhóm thủ tục Đường bộ Việt Nam - Lào
12. Nhóm thủ tục Đường bộ Việt Nam - Cambodia

457
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[CASE STUDY] HÀNG FOC, PHÍ CIC/DO/CLEANING,
SỬA TỜ KHAI, KHOẢN GIẢM GIÁ, PHÍ SỬA CHỮA, NHẬP
KHẨU PHẦN MỀM… KHAI BÁO NHƯ THẾ NÀO?

Tình huống 1ǣCông ty có nhập khẩu một lô hàng, trên hóa đơn thể hiện cả hàng hóa phải trả
tiền và hàng FOC. Vậy tôi phải khai báo như thế nào?

Trường hợp hóa đơn bao gồm cả hàng phải trả tiền và hàng FOC/ hàng khuyến mại: Nhập
Tổng trị giá hóa đơn, đồng thời phần Detail nhập liệu như sau:
- Đối với hàng trả tiền: nhập các chỉ tiêu bình thường như hướng dẫn (hệ thống vẫn hỗ
trợ tự động phân bổ tính toán trị giá tính thuế);
- Đối với hàng FOC/ hàng khuyến mại: nhập tổng trị giá hóa đơn, đồng thời tại ô “Chi tiết
khai trị giá” nêu rõ dòng hàng thứ mấy thuộc phần Detail là hàng FOC/ hàng khuyến
mại.
Ϊ Ô “Trị giá hóa đơn”, ô “đơn giá hóa đơn”: để trống;
Ϊ Ô “trị giá tính thuế”: nhập trị giá tính thuế của mặt hàng.

Tình huống 2ǣNếu lô hàng nhập khẩu có phát sinh các phí CIC, D/O, Cleaning… các phí này có
tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu không?

Tổng cục Hải quan đã có công văn số 797/TCHQ-TXNK ngày 01 tháng 02 năm 2019 hướng
dẫn về chi phí vận tải và các chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa. Theo đó khi
xác định và khai báo trị giá hải quan cho hàng hóa nhập khẩu:
“1. Nếu doanh nghiệp phải trả khoản tiền về các khoản phí này (phí DO, CIC, vệ sinh
container… – gọi tắt là các khoản phí nội địa local charges) và khoản tiền này chưa bao gồm
trong tổng số tiền mà doanh nghiệp thực thanh toán cho người bán hàng hóa thì doanh
nghiệp không phải điều chỉnh cộng vào trị giá hải quan;
2. Trường hợp số tiền này đã bao gồm trong tổng số tiền thực thanh toán cho người bán
hàng hóa nhưng doanh nghiệp có chứng từ hợp pháp để xác định chính xác số tiền phí thì
được trừ các khoản phí này khỏi trị giá giao dịch của hàng hóa;
3. Trường hợp số tiền này đã bao gồm trong tổng số tiền thực thanh toán cho người bán và
Công ty không có chứng từ hợp pháp để xác định chính xác số tiền phí thì không được trừ
khoản phí này ra khỏi trị giá hải quan.”

Tình huống 3ǣ Công ty có một lô hàng Túi giấy trị giá 22.000 USD chia làm hai đợt xuất. Số
lượng: 100.200 pcs trong đó 200 pcs là hàng mẫu không tính tiền và vẫn thể hiện trên hợp đồng.
Vì lý do sơ xuất nên khi khai hải quan đã khai vượt số tiền trên hợp đồng là 22.044 USD, tính tiền
200pcs hàng mẫu. Tờ khai luồng xanh và đã thông quan. Như vậy, làm thế nào để sửa lại tờ khai,
bỏ 200 pcs thành hàng mẫu không tính phí?

Căn cứ Điều 20 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 quy định về thủ tục hải quan;
kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng
hoá xuất khẩu, nhập khẩu:
“Điều 20. Khai bổ sung hồ sơ hải quan
1. Các trường hợp khai bổ sung:

464
ƯU ĐÃI LỚN
Dành riêng cho bạn, đừng bỏ lỡ!
Nhập mã BIG55 tại trang Giỏ Hàng để được giảm ngay 55K khi đăng
ký online. FREESHIP toàn quốc – Cam kết HOÀN TIỀN 110% nếu học
viên không hài lòng về nội dung.

MUA NGAY
https://www.eximshark.com/

========
Siêu phẩm XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN cung cấp đầy đủ Kiến
thức, Kinh nghiệm, Chứng từ, Form mẫu, Bảng biểu, Case study… để bạn
học tập hiệu quả và tiết kiệm.
✔ Hướng dẫn BÀI BẢN từ con số 0
✔ 100% TỰ TIN làm được việc ngay
✔ Đáp ứng 4 ngành Xuất nhập khẩu – Hải quan – Forwarder – Logistics
✔ Chỉ 30 ngày để THỐNG TRỊ công việc mơ ước
✔ X2 hoặc X3 lương hiện tại
✔ Hỗ trợ 24/7 mọi vướng mắc
✔ Hoàn tiền 100% nếu bạn KHÔNG hài lòng về nội dung
Hơn 5.000 cuốn đã phát hành toàn quốc

MUA NGAY
https://www.eximshark.com/

You might also like