Professional Documents
Culture Documents
Xuat Nhap Khau Thuc Chien 2022 Doc Thu Updated
Xuat Nhap Khau Thuc Chien 2022 Doc Thu Updated
LỜI MỞ ĐẦU
Mình bắt đầu sự nghiệp làm Xuất nhập khẩu sau khi tốt nghiệp ngành Thương mại
Quốc tế tại trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2009. Cho đến nay
mình đã trải qua nhiều vị trí khác nhau bao gồm cả làm việc thực tế, đào tạo, tư
vấn… trong đó nổi bật là thành lập Công ty TNHH Đào tạo Nhân sự Xuất nhập khẩu
Việt Nam từ năm 2014 và biên tập sách từ năm 2017.
Bằng việc phát triển nội dung bộ tài liệu Xuất Nhập Khẩu Thực Chiến, mình có cơ
hội thoải mái chia sẻ với bạn những gì đã học, đã làm, đã trải qua suốt hơn 12
năm sự nghiệp.
Mình và đội ngũ cộng sự luôn luôn tiếp nhận ý kiến đóng góp của bạn đọc cũng như
cố gắng để nội dung bộ tài liệu được đầy đủ, bài bản và cập nhật liên tục với phương
châm trở thành bộ tài liệu quốc dân cho bất cứ ai muốn chạm ngõ và thành công với
ngành Xuất nhập khẩu.
Nếu bạn đang đọc những dòng này, thật may vì chúng ta có cùng mối quan tâm. Bạn
có thể tìm thấy ở đây những kiến thức, kinh nghiệm, hướng dẫn, bí quyết, tư vấn…
nhưng trên hết là sự đồng hành của mình và đội ngũ cộng sự atrên con đường sự
nghiệp cùng bạn.
MUA NGAY
https://www.eximshark.com/
========
Siêu phẩm XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN cung cấp đầy đủ Kiến
thức, Kinh nghiệm, Chứng từ, Form mẫu, Bảng biểu, Case study… để bạn
học tập hiệu quả và tiết kiệm.
✔ Hướng dẫn BÀI BẢN từ con số 0
✔ 100% TỰ TIN làm được việc ngay
✔ Đáp ứng 4 ngành Xuất nhập khẩu – Hải quan – Forwarder – Logistics
✔ Chỉ 30 ngày để THỐNG TRỊ công việc mơ ước
✔ X2 hoặc X3 lương hiện tại
✔ Hỗ trợ 24/7 mọi vướng mắc
✔ Hoàn tiền 100% nếu bạn KHÔNG hài lòng về nội dung
Hơn 5.000 cuốn đã phát hành toàn quốc
MUA NGAY
https://www.eximshark.com/
MỤC LỤC
469
469
CHUYÊN ĐỀ 1: TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0 ................. 5
Ế ỨC CƠ BẢ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ
Đl ǡCƠ HỘ Ấ Ậ ẨU ĐẾN ĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ
ỊAW Ệ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺ
1. Sales Export Staff – Vị trí bán hàng xuất khẩu ......................................................................8
2. Purchasing Staff – Vị trí mua hàng nhập khẩu......................................................................9
3. Documents Staff – Vị trí chứng từ Xuất nhập khẩu.......................................................... 10
4. Sales Logistics Staff – Vị trí kinh doanh cước vận tải ...................................................... 11
5. Customer Support Staff – Vị trí hỗ trợ và chứng từ giao nhận ................................... 11
6. Operation Staff – Vị trí giao nhận, khai báo hải quan..................................................... 12
ẠȀȀǡ Ậ AẢ …ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ
͓ ǣỸNĂNG QUAN TRỌNG ĐỂẤ Ậ Ẩ Ỏ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵
Ự Ọ ẾNÀO ĐỂVỰ Ệ W ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶ
AẾ ẤN TƯỢ l ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ
ͷĐIỀ ẤẪỦ ỀẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻ
Ự ẬỀ Ế Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲ
͓ ǣ ẾNÀO ĐỂỰ Ọ Ế Ấ Ậ ẨU ĐẾ ẠǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ
ȏȐỰ ỌȀ ȀẤ ǫ Ǩ Ǩ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ
470
7. Xin giấy phép xuất nhập khẩu .................................................................................................... 34
8. Kiểm dịch/ hun trùng/ kiểm định/ kiểm tra chuyên ngành ......................................... 34
9. Chuẩn bị bộ chứng từ xuất nhập khẩu ................................................................................... 34
10. Giao nhận hàng hóa và làm thủ tục hải quan ..................................................................... 35
[SƠĐỒȐ@ Ấ Ậ Ẩ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵
ȏȐ 3 Ƭ W Ấ Ậ ẨU NHƯ THẾ
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵
[THỰC HÀNH] BẢNG THEO DÕI HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
CHUYÊN ĐỀ 4: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN...... 57
ʹ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷͺ
– Ạ Ớ ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͲ
ÁC BƯỚ Ị Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ
471
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) – Hỏi hàng ........................................................ 61
2. QUOTATION/ Offer – Chào hàng ............................................................................................... 62
3. PURCHASE ORDER (P/O)/ Order – Đặt hàng ..................................................................... 63
4. PROFOMA INVOICE (P/I)/ Confirmation/ Acknowledgement – Hoá đơn chiếu
lệ/ Xác nhận đặt hàng ............................................................................................................................... 64
͓ ǣ l ỜỐẾȀ ỈỐẾ Ƭ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ
ȏȐỬỤ ȀȀ …ỦA HÀNG HÓA ĐỂ@ ẾM ĐỐ ǤǤǤǤǤǤͷ
[THỰC HÀNH] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC (.XLS)
472
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE
WEIGHT/ DIMENSION .............................................................................................................................. 93
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE ................................... 94
5. ON THE BACK ..................................................................................................................................... 94
ȏ@ Ȑ Ậ VẤ Ậ ẨU ĐƯỜ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͷ
Ȁȋ ȌƬ@ ỬỤ ẬN ĐƠN ĐƯỜ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻ
[ĐỌ ỂȐỘ ẾỦȀȋ ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͺ
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY ...................................... 98
2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE /
PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE ................................................................................... 98
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./ GROSS
WEIGHT/ MEASUREMENTS ................................................................................................................... 99
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE &
DATE OF ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE ..................................................................................... 100
5. ON THE BACK .................................................................................................................................. 100
͓ ǣẤẦẬỀẠ ẬN ĐƠNǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͳ
ȀƬ– Ậ W ẦȀ ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͻ
Ƭ– Ỉ Ấ ỬI HÀNG ĐƯỜ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͲ
Ȁ–͵BÊN VÀ QUY TRÌNH THAY ĐỔ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳʹ
–ÍCH THƯỚǡz Ệǡ Ử ǡẸ @…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͶ
ǡ ǡUPS…–Ị Ụ Ể ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳ
Ȁ Ȁ Ȁ Ȁȋ –ȀȌǤǤͳͳͺ
[ĐỌ ỂȐỘ A Ủ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹͳ
Ȁ Ȁ – ỆƯỚ AȀ Ụ AȀ AỘI ĐỊǤǤǤǤǤǤͳʹʹ
ȀȀ Ȁ Ȁ Ȁ –Ạ A ẬẢ ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ͵
ȏW ỨȐA AẬẢ ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹͶ
ȏ ẢȐẢNG GIÁ CƯỚƬ Ụ AẬẢ ỐẾ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ
ȏȐỰA AẬẢ Ậ Ẩ ẾỊͲǤͷǦ ͳͲǤͳ͵ͷ
[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬN TẢI LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
473
[ĐỌ ỂȐỘ ẾỦĐƠN BẢ Ể– ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͻ
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ Package/ Goods/
AMOUNT INSURED .................................................................................................................................. 149
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ....................................... 150
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/ Yêu
cầu giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký ..................................................................................... 150
IÁM ĐỊ Ổ ẤỒI THƯỜ Ả ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͲ
ȏ ẢȐ Ể AẢ Ể VẤ Ậ Ẩ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷʹ
ȏȐỰA AẢ Ể W Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͻ
[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF)
474
͓ ǣỬz ỀTRƯỚ Ứ Ừ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͷ
– Ế ẤU ĐỂ Ồ ỀỚǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺ
ȏ ẢȐ Ể A ỐẾỦ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͺ
ȏȐỰA A ỐẾ ỢP ĐỒ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤͳͻ
BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C (.PDF)
[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN (.PDF), YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF), YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ
TÍN DỤNG (.PDF)
475
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu chí
xuất xứ/ Số lượng/ Hóa đơn ............................................................................................................... 227
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai của
người xuất khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ............................................................................... 227
ǦǦȀ–ȀGIÁP LƯNG THEO CÁC ĐA PHƯƠNG ȋHÀNG HÓA ĐI QUA NƯỚ
ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͺ
Ȁ͵3– ÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͻ
ÁC ĐỊNH TRƯỚẤỨ VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵Ͳ
ỦỤỘȀ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵ͳ
ỦỤẤȀ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵
ȏỨȐĐ Ề ỆẤȀVÀ HƯỚ Ẫ3 ẪȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͲ
ȏȐ ẤȀǡ! 3ȀǡẤẠ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͷ
HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ (.PDF)
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC)
476
BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT (.XLS)
CÁC DANH MỤC HÀNG HOÁ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (.DOC)
477
Ự ỆỰÁN ĐẦU TƯ MIỄ Ế(TSCĐ; 3 ỆǡẬT TƯǡ Ệǡ
ẨȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͺ
Ệ ẾẤȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͻ
Ấ Ậ ẨẠ ỖǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷ
ẬP ĐỂỬ Ữǡ Ếǡ 3 Ủ…HÀNG ĐÃ XUẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵
Ấ ẶC SANG NƯỚ Ứ͵ Ặ ẾQUAN HÀNG ĐÃ NHẬ
ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ
Ả ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ
Ạ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻ
Ử Ễ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͷ
Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷ
Ể ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵
ĐĂNG KÝ TỜ Ả ỘẦǡ ỀẦǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ
3 A ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͲ
Ừ Ố Ậ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺʹ
ȏỨȐẢ !Ạ @ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ͵
ȏȐ ỈĐỊ ǡẤẢẠ ỊỖ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ͵
BẢNG MÃ LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI NHẤT (.DOC)
478
[SƠĐỒȐ Ồ Ờ Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹʹ
W V ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͵
ĐƯA HÀNG VỀẢẢN TRONG CÁC TRƯỜ ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͵
ẢI PHÓNG HÀNG TRONG CÁC TRƯỜ ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹͷ
Ể W ỞĐÂUǡ ǡ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹͺ
Ệ A Ả –3 ỘỆ AỞĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͳ
W CƠ SỞ W ǡCƠ SỞẢẤǡNƠI LƯU GIỮ 3 ỆǡẬT TƯǡVǡ
ẾỊǡẢ ẨẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ʹ
W ỢP ĐỒ ǡ ỤỤ ỢP ĐỒ W ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵Ͷ
ẾȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͷ
Ử Ạ ẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰ Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͺ
ƯU GIỮ ỒSƠ HẢ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶͺ
ȏỨȐ ỦỤ ỂỊ ǡ ỂǡẤ Ấ 2ǡ Ể ǡẤẪ
V…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͳ
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ Ố Ȁ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷ͵
͓ ǣ Ự ỞỜ W Ầ ỮzỐ ẢǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͶ
ȏ ẢȐƠ CHẾỘỬỐ ỦỤ A ǤǤͶͷ
ȏȐ ǡ A ȀȀ ǡỬỜ ǡ Ả Ả ǡ AỬ
Ữǡ Ậ Ẩ ẦỀ…KHAI BÁO NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶ
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ECUS5/VNACCS (.PDF)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ECUS5/VNACCS (.PDF)
HƯỚNG DẪN MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
HƯỚNG DẪN MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (.DOC)
&
[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH] TRA CỨU VÀ TẢI VỀ HỆ THỐNG FILE TÀI LIỆU, THỦ TỤC HẢI QUAN, BỘ
CHỨNG TỪ THỰC TẾ, FORM MẪU, BẢNG BIỂU, EBOOK CHUYÊN NGÀNH …
[BỘ VĂN BẢN PHÁP LÝ] – TỔNG HỢP HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI
NHẤT ĐỊNH DẠNG FILE WORD HỖ TRỢ TRA CỨU QUY ĐỊNH PHÁP LÝ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC VÀ LÀM
VIỆC THỰC TẾ.
479
CHUYÊN ĐỀ
01
TỰ HỌC
XUẤT NHẬP KHẨU
TỪ CON SỐ 0
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
KIẾN THỨC CƠ BẢN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU
Incoterms Giao dịch Chứng từ
•FOB •Inquiry •Invoice
•CIF... •Order •C/O…
1. Ai đúng ngành?
Đúng ngành làm ấ ậ ẩ ạ ố ệThương mại Quốc tế, Ngoại
thương, Tài chính quốc tế, Hải quan, Ngân hàng, Kinh tế vận tải, Hàng hải, Luật quốc tế…
đó ngành Thương mạố ếđược xem là đúng chuyên ngành nhấ ạốệ
Đạọ ại thươngȋFTUȌặ ếố ȋNEUȌthường được đánh giá cao nhấ
6
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
“Documentation and Customer Service Staff”, “Chuyên Viên Xuất Nhập Khẩu”, “Nhân Viên
Mua Hàng”, “Nhân Viên Bộ Phận Hàng Xuất – Air Export Staff” …
2.Tự học có chọn lọc ệụ ầÀtrướ
ết định theo đuổ Øệ ǡạ²ắt đầựọ ằ ọọ
ọ ệ ụ ữ ² ầ ể ụ ở trên đề ập đế ề ất trướ
ȋkhông cần học tất cả các nghiệp vụ ngay từ đầuȌǤ
3. Vừa học, vừa xin việcǡếu đã xin đượ ệ ¿ừọ ừ
ạn cũng nên họ ớế vừa học, vừa xin việcǢếu đã xin đượ ệ ¿ vừa học vừa
làm. Đừng đợi đế ảấy mình đã họ ậớắt đầệ ở¿
ọ ạẽ ảấếứ ộ²Øȋthực tế kiến thức nghiệp vụ rất rộng
nhưng mỗi vị trí công việc chỉ sử dụng đến một phần kiến thức thôi bạn nhéȌǤ
8
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
xin thanh toán chậm, xin nợ chứng từ hải quan…ȌǤ Øềụộ
ảnăng đàm phán hiệảphối hợp các bên liên quanđể Øệ Ǥ
Ví dụ:
Trong hầu hết các trường hợp đàm phán về tăng giá, giảm giá hoặc yêu cầu giao hàng sớm,
xin thanh toán muộn… bạn có thể làm như mọi rắc rối đều do sếp mà ra còn bạn cũng chỉ là
người đang phải chịu trận như người đối tác kia… từ đó bạn sẽ thấy “dễ bề ăn nói” với đối tác
hơn.
Ví dụ:
ộốạắt đầkhông có sự cân nhắc nàoửồsơ tớấỳ Ø
ểụng có chút liên quan đếấậẩắặp trên Internet. Đốớ ạ
khác, đa sốthườ¿ếểụự ọằ ựỏ¿ố¿
như ví dụdưới đây:
14
TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0
¿×ởđây là, dù ứểấ ứịÀ¿ ủạphải trình bày được
Khả năng làm việc mà bạn có để hoàn thành những Mô tả công việc nhà tuyển dụng đã đưa ra
bằng các Ví dụ cụ thểự²ệ À ² ầểụǤ
Ví dụǣ
MÔ TẢ CÔNG VIỆC:
i) - Tìm kiếm đối tác.
ii) - Khai báo hải quan.
VÍ DỤ CỤ THỂ:
i) - "Blower" thay vì chỉ dùng "Root fan".
ii) - "Copy" dòng để khai nhiều item gần giống nhau trong phần mềm.
ệc đưa ra các ví dụ ụể phải thật khéo léođểộîợớểụǡ
điều này đòi hỏạn có bướ À ² ầểụộ ệảđểcó đượ
ững thông tin “đắt giá” trong nộǤNgoài ra cũng cần lưu ý trong tổểộ
ủạn nên đểầKhả năng làm việc chiếm phần lớn (khoảng 2/3) so với tổng các
phần còn lạivì đây là phầọấ ấức độîợ ủạn đốớ²
ầểụǤ
19
CHUYÊN ĐỀ
02
QUY TRÌNH
XUẤT NHẬP KHẨU
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH LẬP CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Đăng
Đăng
ký tài
Loại Mua Mở tài Đăng ký hồ Đăng
khoản
hình thiết bị khoản ký nộp sơ ký hải
một
doanh chữ ký ngân thuế thuế quan
cửa
nghiệp số hàng điện tử ban điện tử
quốc
đầu
gia
3. ởảǣĐốớệấậẩǡệ ởả
hàng cũng có những điề ầ ïýớệp bình thườǤạ ×ể
ả ýếǣ
Ȍ ắ ự ọ ngân hàng nhỏđểđược hưởị ụchu đáo và chi phí giao
ị ấặc điềệÀụng đơn giản hơn các ngân hàng lớǢ
Ȍ ắ ự ọngân hàng lớnđểđảảo đủồ ạệ
đối tác nước ngoài và đảảo đủđộÀệự ện phương thứ
ằȀȋnếu bạn là bên nhập khẩuȌǢ
Ȍ ² ủđộmở tài khoản ngoại tệȋtrước tiên là USD) sau đó là các tài khoảạệ
tương đương vớ ịtrườ Àạẽị ȋnếu bạn là bên xuất khẩuȌǢ
Ȍ ïýị ớằệống các ngân hàng đượ ọn để
ngân sách nhà nướ ȋbạn sẽ nộp thuế trực tiếp qua tài khoản ngân hàng nàyȌǤ
27
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
1. ệ ủ²ậủ ǣ
Ȍ Đàm phán, ký kếợp đồại thương vớđố nướ
Ȍ ủụ ầết đểấậẩ×
Ȍ ề đố nướ ặ ậềừđố nướ
Ǥ
Ȍ ự ếủụ ải quan đồờ²ộ ạếǣếấẩǡ
ếậẩǡếVAT…
Ȍ ộ ứừấẩặ ưu giữộ ứừấậẩǣợp đồǡ
hóa đơn thương mạǡếu đóng gói…
Ȍ ấhàng cho đố nướ ặ ảhàng đã nhậẩ ²ủ î
hóa đơn VAT cho hàng nhậẩȋbên cạnh hóa đơn VAT cho phí dịch vụ ủy thác nhập
khẩuȌǤ
2. ệ ủ²ủ ǣ
Ȍ ấp đầy đủØềhoá như:ǡØốỹậǡầ ấ
ạ… để²ậủ ị ớđố nướ Ǥ
Ȍ ốợớ²ậủy thác đàm phán hợp đồới đối tác nướ Ǥ
Ȍ ểền hàng để²ậủ đố nướ Ǥ
Ȍ ốợậủụ ảǤ
Ȍ Àị ụủ Ǥ
29
QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
2. SALES xuất khẩu tính toán giá bán
f2
VAT
N
I
F
X
f1
C
Đốớ²ấẩǡạải tính đượ Øừố
ảấȀ Àȋthuế xuất khẩu, cước vận tải, lãi dự tính…ȌǤụ
đích củệ Àđể biết mình sẽ bán lô hàng với giá bao nhiêuǡừđó quyết đị
giá cho đố Ǥ
[Tùy theo điều kiện Incoterms được áp dụng mà các số hạng của phép tính trên =0 hoặc >0
đối với người xuất khẩu]
Trong đóǣ
(1) INV: giá trị Invoice (là doanh thu mong muốn của người xuất khẩu)
(2) C: giá vốn hàng hóa sau khi sản xuất (giá trị hàng đặt tại kho của người xuất khẩu)
(3) f1: các chi phí phát sinh tại nội địa nước xuất khẩu (f1 = 0 nếu bán theo EXW);
(4) X: thuế xuất khẩu (X = 0 nếu bán theo điều kiện EXW);
(5) F: cước vận tải quốc tế (nếu bên bán phải thuê vận tải);
(6) I: phí bảo hiểm (nếu bên bán phải mua bảo hiểm);
(7) N: thuế nhập khẩu (nếu bán theo điều kiện DDP);
(8) VAT: thuế giá trị gia tăng (nếu bán theo điều kiện DDP);
(9) f2: các chi phí phát sinh tại nội địa nước nhập khẩu (nếu bán theo điều kiện DAP/ DDP).
(10)các khoản khác như lãi vay, lãi dự tính, phí ngân hàng…
1
Lưu ý: Đây là công thức tính giá xuất khẩu cơ bản nhất, ngoài ra có thể phát sinh thêm lãi
vay tín dụng hoặc các loại thuế khác.
31
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT
Nghiên cứu mặt hàng xuất khẩu Nghiên cứu mặt hàng nhập khẩu
P/I P/O
x Nhận hàng
36
CHUYÊN ĐỀ
03
INCOTERMS
2020
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
40
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
NỘI DUNG 11 ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2020
1. EXW | Ex Works – Giao tại xưởng
ế²ốấẩu nhưng không đủảnăng làm bấ ứệc gì liên quan đế
lô hàng như: thủụ ảǡậảǡảểǤǤǤếệấẩ¿
nên đềịýợp đồng theo điềệǤới điềệ² ỉ ần đặ
ại nhà xưở ủ¿ǡ²ẽảềȋgiá trị Invoice) và cho người đế
hàng đi.
EXW./
α
Seller Buyer
Tóm tắtǣ
1.EXW nghĩa là người bán giao hàng cho ngườhi hàng hóa được đặt dướề
định đoạ ủa ngườạột địa điể ỉđịȋnhà máy hoặc nhà kho), và địa điể ỉ
đị ×ểlà cơ sở ủa ngườặ ØǤ
2.Đểgiao hàng, ngườ không cần bốc xếp hàng lên phương tiện, cũng không cần làm
thủ tục hải quanấẩǤ
Seller Buyer
44
INCOTERMS 2020
FAS./
α
Seller Buyer
Tóm tắtǣ
1.FAS có nghĩa là người bán giao hàng cho ngườǣ
Ȍ Hàng hóa đượ đặt dọc mạn tàuđượ ỉđịởi ngườạ ảố
đượ ỉđịặ
Ȍ NgườØđược giao như vậyđểgiao hàng cho ngườǤ
2.ủềấặc hư hỏ ủlô hàng đượ ển giao khi hàng hóa được đặ
ọ ạn tàu, và ngườ ịọ Àừời điểm đó.
3. ² ầu ngườự ệủụ ảấẩǤ
4.FAS đượ ửụới phương thứ ậảểǤ
5. Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điể ỉđịǤ
Seller Buyer
Tóm tắtǣ
1.FOB có nghĩa là người bán giao hàng cho ngườǣ
Ȍ Hàng đượ đặt trên boong tàuđượ ỉđịởi ngườạ ảố
đượ ỉđịặ
47
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
Cũng từđó doanh nệØ ầảực để¿ếữ²ữ
ắ ệụǡậ Àcó thể sử dụng cả các nhân viên trái ngànhđểủức lương
ễ ịảảừđó tiếệm thêm chi phí lương đáng kểớệ ²ộ
viên đúng nỏệụǤ
2.² ủđộậ ǡấ
ếệ ủđộ²ậảảểằệ ậ ấ
ẽạềợÀ ¿ ×ểthương lượng cướ ậảÀảểđể tiết kiệm
chi phíǤ
ớững thương vụịcao và đố Öạ¿ệ không giành được quyền thuê
vận tảiộủớǤằếệm chi phí đố ×ể² ậả ất lượ
ấǡ¿ảnh hưởng xấu đến hàng hóaǤặ ậả ×ểếợ
ới ngườấẩu đểừa ngườậẩệằ gian lận phát hành B/LǤ
52
CHUYÊN ĐỀ
04
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC
&
GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
DANH SÁCH B2B1 WEBSITE CHO
SALES VÀ PURCHASING
ểột cách đơn giản thì B2B website như một “mạng xã hội” dành cho các doanh nghiệǡ
trong đó mỗ Øẽ ×ột “trang cá nhân” giống như việ ạ × ²
Ǥ
¿ếm đố Øʹ cách đơn giản nhấtầu như bấ ứ Ø
ấậẩu nào cũng sửụǤ¿ậǡếu có ý địẽtheo đuổ Øệ Ȁ
ặ ốựấậẩạ²tìm hiểu ngayệ ị
² ʹồǣmở gian hàng, quản lý gian hàng, đăng sản phẩm, tìm kiếm
hàng, hỏi háng/báo giá… vớụ ʹȋnguồn InternetȌđượ ợýdưới đây:
(1) alibaba.com
Đây là cổØǡʹớấếới đượ ậạố
nhanh chóng đã trởịch hàng đầờững tính năng cũng như sốlượ
ǡ ấØởứ Ǥ
(2) ec21.com
ʹ ủ ố ×ịtrườ Àởố Ǥ ệễ
dùng và tương tựnhư Alibaba.
(3) tradekey.com
ʹ ×ố ừẢập và đã nhanh chóng trởộữ
ị ớấếớǤ
(4) indiamart.com
ạởẤn Độǡđộị ốt đểớịtrườẤn ĐộǤ
1
Định nghĩa: Mô hình kinh doanh thương mại điện tử B2B (Business to Business) là mô hình
kinh doanh online giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Các hoạt động giao dịch mua bán giữa
hai doanh nghiệp diễn ra trên các sàn thương mại điện tử.
58
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN
2.–ữý ầ ×Ø¿ǫ
ữýầ ốạ ×ểấầộ À ủthườ ×
ội dung như: tên công ty, email, điện thoại, slogan của công ty…ớềếế ×ểấ
ầỳđểểệự ²ệǤ
ị ới đố nướ ạ² ghi rõ Ms, Mrs, hay Mrđểtránh cho đố
ảốốǤạ ×ể ọ ¿ộtên gọi bằng tiếng Anhầớ²ọ
ếệ ủạn đồờ ïØần Signature đểđố ễ
ễớǤ
Ví dụ:
Pham Ngoc Anh (Ms. Ann)
3.–ị ủđộǣ
Trong trườ ợp thườ ² ả ửi đi nhiều email tương đố ống nhau như
ȋThư hỏi hàngȌặ ȋThư báo giáȌạ² sử dụng Samples mailȋThư
mẫuȌđểthao tác nhanh hơn.
ạ ạột vài thư mẫớội dung cơ bảạn thườảạảo sau đó
lưu tạ¿ǡỗầ ầửạ ỉ ầởthư mẫu và điềố
Ø ầếǤïạ ×ểử ụ ớthời gian chỉ bằng
1/5 hoặc 1/10ớệ ửủcông thông thườǤ
61
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
Software: VIS ver.3.00 PRO - Image Analysis & Measurement Software
and UCM3000 USB2.0 Digital Color Camera
ǣͳ
ǣ ǡ
Ƭǡ
ȋǤȌ
Ngườẽ ủđộửới người bán Thư hỏ– ếớả
ẩ² ấǤ ×ểấắọặ ứấềØî
×ǡ ầ ủ²ặ ức độị ộ ữ²Ǥ
²ǡ Àấảểện các thông tin cơ bảǣ
ȋͳȌ ×ȋMODEL, NAME, BRAND…)ǣếếu thông tin đểxác địảẩ ụ
ể ầ¿²ẽảỏạ ậễǤ
ȋʹȌốlượȋPCS, SET, CONTAINER…)ǣếØÙốlượng thì bên bán khó khăn
ệc tính toán giá do khó ướ À ÀấẩØǤốlượng cũng cầế
đểbên bán xác địờảấȀǤ
ȋ͵ȌNơi nhậȋPORT, AIRPORT, CITY…)ǣĐể²À Àậảǡể
ị ậả ×ểắế Øờ ×ểǤ
62
TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN
Ví dụǣ
Với đối tác ở London, khi bạn làm việc tới 16h00 chiều thì họ mới đang ở thời điểm 09h00 sáng.
Như vậy, bạn và đối tác London chỉ có tối đa 2 tiếng 30 phút (15h00 - 17h30 giờ Việt Nam;
08h00 - 10h30 giờ London) để giao dịch với họ trừ khi bạn chấp nhận làm thêm giờ.
65
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
2. Tìm nhà cung cấp Đông Nam Á cho “Dây hàn inox Kiswel”
ạ ×ể ển hướ¿ếm các “nhà cung cấp tự do” tạực Đông Nam Á để
ế Ø ố Ø ệ ố ố À ứ ủ
ȋdo giá cả từ nhà phân phối chính thức thường không cạnh tranhȌǤ
1) ạớừkhóa “Kiswel Inc” google trảề ạếảớộØ
Ø îọng đó là “Mô tả chung” cho mặảấǤ
đó ủđượ Øả “Welding Consumables – Vật tư hàn”.ạ
ẽửụØọđể¿ế ấự Ǥ
66
CHUYÊN ĐỀ
05
HỢP ĐỒNG
&
CHỨNG TỪ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU1 MUA BÁN 3 BÊN - 4 BÊN,
HỢP ĐỒNG UỶ THÁC XUẤT NHẬP KHẨU THỰC HIỆN NHƯ
THẾ NÀO?
A/ B/ C/
Người bán Người Người nhận
Người giao hàng mua hàng
Ví dụǣ
Công ty B ở Mỹ ký hợp đồng nhập khẩu gạo với công ty A ở Việt Nam nhưng yêu cầu giao
hàng thẳng cho công ty C ở Ấn Độ để tiêu thụ. Như vậy đây là hợp đồng 3 bên; Việt Nam là
người xuất khẩu đồng thời là người giao hàng, Mỹ là người nhập khẩu nhưng không là người
nhận hàng, người nhận hàng là Ấn Độ.
- Nghiệp vụ của A:
o Ký hợp đồng với B
o Nhận tiền thanh toán từ B
o Giao hàng cho C
o Mở tờ khai xuất khẩu
o Làm C/O cho C hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu nếu có
1
Định nghĩa: Hợp đồng ngoại thương là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước
khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa, chuyển giao các chứng từ có
liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua phải thanh toán tiền hàng và
nhận hàng.
72
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CÁC ĐIỀU KHOẢN
HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER
ȋͳȌốợp đồȋCONTRACT NOǤȌthườ²ạảợp đồng đặ × ụ
ợớthông tin đểễậợp đồới đố ǡýếảờ
nào…
ȋʹȌợp đồȋDATE) Àạảả ố î ủợp đồǤ
Cũng cần lưu ý ngày hợp đồØ ắ ắợp đồ ×ệự ýǤ
Ví dụǣ
Contract No. 25/SS/2021
Có thể hiểu đây là hợp đồng thứ 25 với đối tác SamSung trong năm 2021.
ȋ͵ȌNgườấẩu và ngườậẩȋSELLER & BUYERȌ ụểcác thông tin như:
² ØȋName), Đị ỉȋAddressȌǡốđiệạȋTel)… Người đạệȋRepresentativeȌ
ặc Giám đố ȋDirectorȌǤ
Ví dụǣ
Seller: ABC JOINT STOCK COMPANY
Address: NO. 85/2 HOANG SAM ST., CAU GIAY DIST., HA NOI, VIETNAM
Tel: 0084.462.816355
[Người bán: Cty cổ phần ABC
Địa chỉ: Số 85/2 Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0084.462.816355]
76
HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU
DOCUMENTS – BỘ CHỨNG TỪ TRONG
XUẤT NHẬP KHẨU
1. INV (COMMERCIAL INVOICE) – Hóa đơn thương mại
Hóa đơn thương mạ ứừcơ bả ủệụǡộnói rõ đặ
điểm hàng hóa, đơn giá và tổị ủ×ǤǤǤị ủa hóa đơn có thể không
giốngị ủợp đồệ ừầȋmỗi lần giao hàng phát hành một
hóa đơnȌặ ×ȋcho phép giao nhiều hơn hoặt ít hơn số lượng quy định
ban đầuȌǤ
Lưu ýǣ
(1) Người phát hành: Người xuất khẩu
(2) Thời điểm phát hành: Sau khi ký hợp đồng đến trước khi giao hàng
(3) Số bản thường phát hành: 3 bản gốc
(4) Phải ghi bằng loại tiền của Thư tín dụng (nếu thanh toán bằng L/C)
(5) Không cần phải ký (theo UCP600)
(6) Mô tả hàng hóa trong hóa đơn thương mại phải phù hợp với mô tả hàng hóa trong Thư tín
dụng (nếu thanh toán bằng L/C).
2. NCV (No Commercial Value) – Hóa đơn cho hàng không thanh toán
ấậẩǡấ ứhàng hóa hữu hìnhnào đi qua biên giớải quan đềphải có
hóa đơn. Đây là chứừểệịȋvề mặt vật chấtȌ ủ×ǡ¿ậîạn đượ
ặặc thuê mượn… mà không phảảềcho ngườử¿ạẫảấ
¿ ảhóa đơn do ngườửǤ
81
HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU
[CASE STUDY] XỬ LÝ CHỨNG TỪ
TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Tình huống: Tôi chuẩn bị nhập khẩu một lô hàng, tôi cần chú ý gì khi yêu cầu bên bán chuẩn
bị bộ chứng từ?
Theo kinh nghiệm, bộ chứng từ hoàn hảo không chỉ cần đúng và đẹp mà quan trọng hơn
nó phải giúp cho khâu làm thủ tục hải quan (cả xuất khẩu và nhập khẩu) được thuận lợi, suôn
sẻ và đôi khi là có lợi nhất cho doanh nghiệp. Để có được bộ chứng từ hoàn hảo như thế
ngay từ đầu (khâu giao dịch) hai bên mua bán đã phải trao đổi thông tin và thỏa thuận về
nội dung để đảm bảo toàn bộ chứng từ thống nhất, chính xác với các gợi ý dưới đây:
Ví dụ:
Bạn nhập khẩu mặt hàng có tên tiếng Việt là “Dây hàn Inox”, tên tiếng Anh là “Stainless Steel
Wire for Welding”.
1. Trước khi nhập khẩu bạn tra cứu mã HS và tìm hiểu các chính sách mặt hàng áp dụng
đối với hàng hóa này. Tra cứu trong biểu thuế file excel bạn có thể thấy 2 nhóm có khả năng
phù hợp là Nhóm 7223
7223 Dây thép không gỉ. Wire of stainless steel.
và Nhóm 8311
8311 Dây, que, ống, tấm, điện cực và Wire, rods, tubes, plates,
các sản phẩm tương tự, bằng kim electrodes and similar products, of
loại cơ bản hoặc carbide kim loại, base metal or of metal carbides,
được bọc, phủ hoặc có lõi bằng coated or cored with flux material,
chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, of a kind used for soldering,
hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách brazing, welding or deposition of
ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim metal or of metal carbides; wire
loại; dây và que, từ bột kim loại cơ and rods, of agglomerated base
bản được kết tụ, sử dụng trong metal powder, used for metal
phun kim loại. spraying.
2. Liên hệ với bên xuất khẩu để kiểm tra, bạn xác định được mã HS đúng của mặt hàng
“Dây hàn Inox” chính là Nhóm 7223 vì 100% cấu tạo của dây hàn này là Inox (Thép không
gỉ) chứ không bao gồm các lớp khác nhau (được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung)
như mô tả của Nhóm 8311.
Nếu tên hàng trên toàn bộ chứng từ được mô tả như ban đầu là “Stainless Steel Wire for
Welding” thì tờ khai hải quan dễ bị bác bỏ mã 7223 và yêu cầu thêm chứng từ để chứng minh
hoặc yêu cầu giám định hàng hóa khi làm thủ tục nhập khẩu.
3. Do đó ngay từ khi đàm phán hợp đồng, bạn đề nghị bên bán ghi chính xác tên hàng là
“100% Stainless Steel Wire for Welding” để mặt hàng hoàn toàn phù hợp với Nhóm 7223.
Như vậy bộ chứng từ được xử lý hoàn hảo và thuận tiện cho quá trình làm thủ tục hải quan
nhập khẩu.
85
CHUYÊN ĐỀ
06
VẬN TẢI QUỐC TẾ
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
TẠI SAO CẦN THUÊ FORWARDER1?
ự ế ểừkho người bán đến kho ngườǡềcơ bản ngườ
ặ ngườ ẽ ự ệ ệ ủ ¿ ự ủ
Ǥ²ǡọthườ không đủ khả năng hoặc kinh nghiệmđểự ệệ
ảấ ả Øệc. Do đó, hầu như công ty xuấậẩu nào cũng thuê công ty
ậȋForwarder) để¿ự ệộố Øệc như: thuê tàu, xin C/O, khai
hải quan, làm thủ tục kiểm dịch…
ͳ ʹ
ͳ ͵
Seller Port of ʹ Port of Buyer
loading discharge
Như vậ ×ểxuất hiện 2 Forwarderự ệậảộØǣȋiȌForwarder phục
vụ bên bán, thực hiện các công việc ở Chặng 1 – nội địa nước xuất khẩuǢȋiiȌForwarder phục
vụ bên mua, thực hiện các công việc ở Chặng 3 – nội địa nước nhập khẩuǤộ
ngườậẽự ệ²ậảố ếï²ȋnếu hợp đồng theo
CIFȌặ ²ậảố ếï²ȋnếu hợp đồng theo FOBȌǤ
1
Định nghĩa: Người giao nhận (Forwarder - FWD) là các công ty dịch vụ trong ngành xuất
nhập khẩu, họ không phải là người vận tải mà chỉ đảm nhận các công việc liên quan giao nhận
như vận tải nội địa, bảo quản, lưu kho, làm thủ tục hải quan…
88
VẬN TẢI QUỐC TẾ
ậẩ ×ểảự ệ ệụchuyên ngành khác như ấ±ậ
ẩǡể ất lượặ ểị Øế ầǤ
Bước 10ǣNhận hàng
ủụ đăngý lấy hàng tại kho hàng khôngǡýờǡắế
phươngệấỏđểđế ủngườậẩǤ
ận đơn hàng không đượ phát hành theo bộồ À ấͻ ản, trong đó có 3 bả ố
ȋoriginalȌảȋcopyȌở²Ǥǡbản gốc 1 (Original 1) màu xanh lá
cây– giao cho người chuyên chở (có chữ ký của người gửi hàng)ǡ bản gốc 2 (Original 2) màu
hồng–gửi cùng hàng hóa đến nơi đến cho người nhận (có chữ ký của người gửi hàng và người
chuyên chở)ǡbản gốc 3 (Original 3) màu xanh da trời–giao cho người gửi hàng (có chữ ký của
người chuyên chở)Ǥ
Airlines Agent
²
͵
ʹ ấờ
ậ ͷ
ͳ
ệ
ố͵
Ͷ
ộ ứừȋbao gồm
AWB Original 3Ȍ
Shipper Consignee
1
Định nghĩa: Vận đơn hàng không (Air Way Bill – AWB) là chứng từ do người chuyên chở
(hãng hàng không) hoặc đại diện của họ phát hành cho người gửi hàng xác nhận việc nhận lô
hàng để vận chuyển bằng máy bay.
91
VẬN TẢI QUỐC TẾ
[QUY TRÌNH] GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
ĐƯỜNG BIỂN
îthuộcđiềukiện củahợpđồng²phải²ȋhợp đồng theo
CIFȌhoặc²²ȋhợp đồng theo FOBȌǤ Øviệctạicảngxuấtkhẩu
thườngngườigửi² ØnhậnȋForwarderȌthựchiệnđểØxảy
chậmtrễǤ
ận đượ ừForwarder thì ngườấẩả kiểm tra kỹ các thông tin
trên Booking như: cảng đi, cảng đến, ngày khởi hành, ngày cắt máng, loại container, số lượng
container...để ẩị ịờǤ
95
VẬN TẢI QUỐC TẾ
B/L (BILL OF LADING)1 & QUY TRÌNH SỬ DỤNG
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
i lô hàng đượ ậ ểằng đườểǡngười gửi hàng sẽ được cấpận đơn đườ
ể–ȀȋiȌ biên lai nhận hàngǡȋiiȌ bằng chứng cho hợp đồng vận tảiȋiiiȌ làm
chứng từ chứng minh quyền sở hữu lô hàngǤ
ận đơn đườể được phát hành theo bộ, thườồản, trong đó có 3 bảố
ȋoriginalȌ͵ảȋcopyȌǤộận đơn đườể ×ể ×ͳảố ấặ ʹ
ềảố ốǤȀǡ tất cả các bản gốc và bản sao đều được
giao cho người gửi hàngǤ
Sealines Agent
²
ʹ
͵ ấ
ệ ¿ ͷ
ͳ
Ȁ Ȁ
Ͷ
ộ ứừȋbao
gồm B/LȌ
Shipper Consignee
Quy trìnhǣ
ȋͳȌ Ngườửgiao hàngcho ngườậảȋngười chuyên chởȌǢ
ȋʹȌ Hàng được đưa lên tàu để ẩịề ảỡǢ
ȋ͵Ȍ Ngườậảphát hành vận đơncho ngườửȋfull set 3/3 – trọn bộ 3 bản gốc + 3
bản copyȌǢ
ȋͶȌ Ngườửgửi bộ chứng từȋbao gồm bộ B/L) cho ngườậǢ
ȋͷȌ Ngườậ xuất trình 1 bản B/L gốccho đạý ủa ngườậảở ảng đến để
nhận hàngȋphải xuất trình B/L gốc trừ trường hợp đặc biệtȌǢ
ȋȌ Đạý ủa ngườậảở ảng đến giao hàng cho ngườậǤ
1
Định nghĩa: Vận đơn đường biển (Bill of Lading – B/L) là chứng từ vận tải đường biển do
người chuyên chở (Carrier) hoặc người đại diện của họ (Agent) cấp phát cho người gửi hàng
(Shipper) sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc sau khi người chuyên chở đã nhận hàng để vận
chuyển.
97
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA B/L
(BILL OF LADING)
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY
ȋͳȌốận đơn (BILL NO. & LINES) do người phát hành B/L đặt theo quy địửụ
để ứȀǡ ứØǡảǤầØề ȋLinesȌ
ế² ở ủa hãng đểậếễǤ
(2) NgườửȋSHIPPERȌểện “tên + địa chỉ của người xuất khẩu”ȋnếu là House
B/LȌểện “tên + địa chỉ của người giao nhận”ȋnếu là Master B/LȌǤ
(4) Bên đượ ØȋNOTIFY PARTY) thường được ghi “Same as Consignee – Giống
mục Người nhận hàng” hoặc ghi “tên + địa chỉ người nhập khẩu” hoặc ghi “tên + địa chỉ của
bên thứ 3” theo yêu cầ ủa ngườậẩǤ
98
VẬN TẢI QUỐC TẾ
#TIPS: TẤT TẦN TẬT VỀ CÁC LOẠI VẬN ĐƠN
1. Liner B/L & Charter Party B/L – Khác nhau giữa B/L tàu chợ
và B/L tàu chuyến
ạ ầậảộØ ×khối lượng hoặc thể tích lớn vừa với sức chở của con tàu
ạẽthuê đứt con tàu đó và chỉđị ạ tuyến đường và thời gian theo yêu cầu
của bạn, đây chính là việ ² ếǤ² ếống như việ ạ² ả
ếc xe ô tô đểđi du lị ȋbạn thuê cả xe, xe đi theo tuyến đường và theo giờ như bạn yêu
cầuȌǤ
² ến không thườ²ặự ế× ỉîợớộốặ
hàng đặ îớối lượớn như: than, quặng, ngũ cốc, xi măng, phân bón...
ới các đặc trưng sau:
101
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
SWITCH B/L1 – MUA BÁN 3 BÊN VÀ
QUY TRÌNH THAY ĐỔI B/L
1. ý ầ Ȁǫ
Trong trườ ợp đặ ệǡ Ø ạ Ø ải là ngườ ấ ẩ ự ự, cũng
Øải là ngườậẩự ựmà đơn giả chỉ là người trung gian ủ²
ấẩ ²ậẩu để“ăn chênh lệch”.
Ví dụǣ
B/
Trung gian
ʹ
ýợ
ͳ đồ
ýợ
đồ
Hàng đi thẳừẤ
Độỹ
A/ C/
Người bán Người mua
- A: Người bán thực sự ở Ấn Độ là nhà sản xuất và bán cho người trung gian B
- B: Người trung gian ở Việt Nam mua hàng từ A và bán lại cho C
- C: Người mua thực sự ở Mỹ là người nhận hàng
1
Định nghĩa: Switch B/L là vận đơn cho phép thay đổi một số nội dung trên B/L như: tên
người gửi hàng, người nhận hàng, tên hàng, số lượng, cảng xếp, cảng dỡ… theo thỏa thuận
giữa các bên có liên quan.
112
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
ETD DATE–ờ ảố
ȋȌ TRANSSHIP PORT–ả ểả
ETA DATE–àu đế
ả ểả
CONNECTION VSL/VOY–²Ȁố ếȋsau khi chuyển tảiȌ
Như bạn đã biếǡ¿ậảcơ bảồǣhàng hóa đượ ế²Ȁở
ảng đi, vậ ển đế ảng đích và dỡhàng để ǤÀậải đơn
ầ ừ ảng đi đế ảng đích đượ ọ cước vận tải (ocean/ air freight) phụ phí
(surcharges)Ǥǡ ậả Öảộố Øệc đểđưa hàng hóa xế²
Ȁở ảng đi và dỡở ảng đếọphí địa phương (local charges)Ǥ
Việc phân biệt các khoản tiền phải trả khi vận tải một lô hàng là Cước phí, Phụ phí hay Phí địa
phương rất quan trọng bởi vì việc này liên quan đến Trị giá hải quan (trị giá tính thuế) của lô
hàng và liên quan đến thuế VAT của các khoản phí đó, cụ thể như sau:
▪ Cước phí (Freight) và Phụ phí (Surcharges) phải được tính vào Trị giá hải quan của hàng
nhập khẩu và loại ra khỏi Trị giá hải quan của hàng xuất khẩu;
▪ Cước phí (Freight) và Phụ phí (Surcharges) có thuế VAT 0%, trong khi Phí địa phương
(Local charges) tại Việt Nam có thuế VAT 10%.
Bật míǣ
Trước đây việc xác định các loại phí như CIC, THC, Cleaning… là Surcharges hay Local charges
gây nhiều tranh cãi và có nhiều cách xử lý khác nhau ở mỗi chi cục hải quan. Tuy nhiên theo
công văn số 797/TCHQ-TXNK ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Tổng cục Hải quan thì các phí
CIC, THC, Cleaning không phải tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu, như vậy đồng nghĩa với
việc các phí này được xác định là Local charges và có thuế VAT 10%.
122
VẬN TẢI QUỐC TẾ
CIC/ EBS/ THC/ CFS/ HANDLING/ BILL FEE – CÁC LOẠI PHÍ
TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ
1. CIC–ụÀ ểỏỗǣ Phụ phí mất cân đối vỏ containerȋContainer Imbalance
ChargeȌȋEquipment Imbalance SurchargeȌǡ ×ểểØ Phụ phí chuyển vỏ
rỗngǤ
123
VẬN TẢI QUỐC TẾ
Ví dụǣ
Bạn muốn vận tải lô hàng bao gồm: 1 kiện có kích thước 70cm x 50cm x 50cm và 1 kiện có kích
thước 90cm x 55cm x 55cm. Thể tích của cả lô hàng sẽ được tính toán theo các kích thước khi
đổi ra đơn vị mét như sau:
(0.7 x 0.5 x 0.5) + (0.9 x 0.55 x 0.55) = 0.1750 + 0.272 = 0.447 CBM
2. ͳ–ÀọlượểÀ ǣ
ậảǡế ỉđơn thuầụTrọng lượng thực tế – Actual Weight (AW)đểÀ
cướ ¿ẽØîợớ Ø ồềǡ¿ậải có cách đểquy đổừ
À ướ ×ọng lượng tương đương đểtính cước. Lúc này ngườử
ụệTrọng lượng thể tích – Volume Weight (VW)ớ Øức quy đổổế
ậải hàng không như sau:
Ví dụǣ
Bạn muốn vận tải lô hàng bao gồm: 1 kiện có kích thước 70cm x 50cm x 50cm và 1 kiện có kích
thước 90cm x 55cm x 55cm. Lô hàng sẽ có Trọng lượng thể tích như sau:
[(70 x 50 x 50) + (90 x 55 x 55)] / 5000 = 89.45 KGS
3. –ọng lượng tính cướ ǣ
Sau khi tính toán đượ ọng lượểÀ ǡ ậảớọng lượự
ế ủa lô hàng, đại lượớn hơn sẽ ọTrọng lượng tính cước – Chargeable Weight
(CW)Ǥ
Ví dụǣ
Lô hàng gồm 2 kiện có trọng lượng thực tế khi đặt lên cân là 55 kgs, nhưng trọng lượng thể
tích tính toán được là 89.45 kgs. Vậy lô hàng sẽ bị tính cước theo trọng lượng tính cước là
89.45 kgs (lấy con số lớn hơn để tính cước).
4. –Tính cướ ậảǣ
1
Định nghĩa: Trọng lượng theo thể tích của một lô hàng là phép tính phản ánh tỷ trọng của
lô hàng đó. Lô hàng ít rắn chắc thông thường chiếm nhiều diện tích không gian hơn so với
trọng lượng thực tế của nó.
125
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
b) Đi biển, hàng lẻ LCL
Đơn giá đượ À mỗi đơn vị thể tích ủØȋví dụ: 10usd/cbm). Trong đó hãng
ậải cũng quy địức cướ ốểȋví dụ: min 01cbm nghĩa là lô hàng có thể tích nhỏ
hơn 1cbm vẫn chịu mức cước 10usd). Cướ ẻđược tính như sau:
5. –À ạÀǣ
ạụÀtính theo chuyếnȋUSD/shipment) như: phí D/O, phí B/L, phí Handling….
ạụÀtính theo cbmȋđối với hàng lẻȌǡtheo contȋđối với hàng nguyênȌǡtheo kgsȋđối
với hàng không) như: phí THC, phí CFS, phí EBS…
126
VẬN TẢI QUỐC TẾ
Destination THC VND 3.350.000 4.600.000 4.600.000
(Reefer Container)
Phí xếp dỡ cảng đến
(Container lạnh)
3. CIC fee VND 1.150.000 2.300.000 2.300.000
Phụ phí cân bằng
container
4. Cleaning fee VND 120.000 240.000 240.000
Phí vệ sinh container
AIR IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark
Giải đáp: Đểlên phương án vậả Øạ ần xác địững thông tin cơ bả
như: khối lượng, kích thướ ǡ ảng/sân bay điǤ ảửï ạn chưa hềtrao đổớ
ấ ỉđang dựÀệ ậẩǡạ ×ểự ệủcông như sau:
1.¿ ¿Ùấềặǣ
ấImagesặ Hình ảnhđể ¿ảảềǣ
135
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
ừảǡức cướ +100Kȋnghĩa là trên 100kgs) là 2.0 USD/kg. Như vậǡạ
tính cướ ậải hàng không cho lô hàng này rơi vào khoảǣ̱ʹǤͲȗʹͲͲ̱400 USDǤ
5. ụÀậẩu đườØựtính như sau:
AIR IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark
ếu kích thướ ỗ ề ủệØͳͲͲ ǡ¿ểÀ ủệtối
đa là 1CBM. Như vậǡ ạm tính cướ ậ ả ển cho lô hàng này rơi vào khoảǣ
̱ͳͲǤͲͲȗͳ̱10 USDǤ
7. ụÀậẩu đườểẻựtính như sau:
LCL IMPORT LOCAL CHARGE - PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP LẺ (LCL)
138
CHUYÊN ĐỀ
07
BẢO HIỂM HÀNG HOÁ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
BÊN NÀO MUA BẢO HIỂM, BÊN NÀO ĐƯỢC BỒI THƯỜNG?
Trướ ²ạ ầắÙấn đềǣặ î×ải đi qua ặȋnội địa nước
xuất khẩu – vận tải quốc tế - nội địa nước nhập khẩu) đểđến được tay ngườậẩǡ
nhiên đa sốtrườợp khi nói đếảể×ấậẩu chính là nói đế
ệ mua bảo hiểm cho chặng vận tải quốc tếvì đây là chặấủấǤ
Agent of
Insurance company Insurance company
Ủềảếếạ
² ầ
Đơ ồ
ả ườ
ể
Shipper Consignee
142
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
cơ chếấễểǣhàng hóa có độ rủi ro cao thì phí caoȋhàng rời không đóng containerȌǡhàng
hóa có độ rủi ro thấp thì phí thấpȋhàng đóng trong containerȌǤ
Trong đóǣ
Ǧ ǣÀảể
Ǧ ǣ ủ×
Ǧ : Cướ Àậảố ế
Ǧ ǣỷệÀảểȋdo công ty bảo hiểm quy địnhȌ
Bật míǣ
Trong thực tế, một số công ty bảo hiểm bỏ qua cách tính phí phức tạp này mà áp dụng luôn
cách tính đơn giản: I = R x Giá trị Invoice (mặc dù giá trị Invoice là giá FOB hay CIF).
ICC-A
ICC-B
ICC-C
¿ậảể²Ø ×ểặảØốủịổấở
ữức độ ȋtổn thất toàn bộ hoặc tổn thất một phần). Do đó, để cụ thể hóa
trách nhiệm bồi thường ủ Øảểm ngườ ầếảửụộđiềệ
² ẩtrong đó được phổ biến rộng rãi nhấtộđiềệảể ͳǤͳǤͳͻͺʹǤ
144
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
ảểbắt đầu có hiệu lựcờỏặc nơi chứại địa điểm đượ
ghi trên đơn bảểm đểắt đầậ ểǡtiếp tục được bảo hiểm¿ậ
ển thông thườkết thúc bảo hiểmặc nơi chứ ố
î ủa ngườận hàng được ghi trên đơn bảểǤ
Bước 4
Bước 3
Bước 2 •Phát hành Đơn
Bước 1 •Hợp đồng bảo bảo hiểm
•Yêu cầu bảo hiểm
•Báo giá phí bảo hiểm
hiểm
Quy trình:
1.Àảểǣ
× ầảể ×ấậẩẽ²ệớ Øả
ểm đểÀảểǡ ầửớ Øảể Øǣ
Ȍ ạ×ȋví dụ: máy móc thiết bị, linh kiện điện tử, nông sản, …Ȍ
Ȍ Phương thứ ậ ển: Đườển, đườØ
Ȍ Hàng hóa đóng Container hay không đóng Container ( hàng rờiȌ
Ȍ ảȋsân bay) đi, Cảȋsân bay) đế
Ȍ Điềệảểȋví dụ: Air, “A”, “B”, “C”, …Ȍ
Ȍ ị ủØ
Ȍ ịảểȋ100% hay 110% giá trị hàng hóaȌ
Ȍ ổị×ấậẩu trong năm (ước tínhȌ
2. ấ² ầảểǣ
Øảểẽửạấ² ầảể ệ² ầảể
khi đã đồýớứ ÀảểǤ ấ² ầảểồ × ộ À
như:
Ȍ Øềngười đượ ảể
Ȍ Øềhàng hóa đượ ảể
Ȍ ² ầảể
148
CHUYÊN ĐỀ
08
THANH TOÁN
QUỐC TẾ
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
BANKING INFORMATION1 – THÔNG TIN NGÂN HÀNG
CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU
1. –Øǣ
07:59 Ngày 08 tháng 11 năm 20ʹͲ
Asy
δ̷Ǥ Ǥε
ớǣǤ̷Ǥ ǡ̷Ǥ
ǣδ̷Ǥ Ǥεǡ̷Ǥ Ǥǡ
δ̷Ǥ Ǥεǡδ̷Ǥ Ǥεǡ
̷Ǥ Ǥ
Subject: Draft SC of AUMA actuator
ảờȁảờấ ảȁểếȁ ȁ×ȁ ểịvăn bảố
Ǥ ǡ
ǣǦ
ǡ
Asyriza Zarina
ʹͺǦͳǡ ͳ͵ȀʹǡǡͷʹʹͲͲǡ
Đây là thông tin quan trọng để²ậẩ ×ểthanh toán đến đúng tài khoả ủ
²ấẩệ ảnh hưởớờǤ²ấẩ² ủ
độđưa sẵn Banking Information vào các chứng từnhư: Quotation, Profoma Invoice, Contract,
Invoice…ới các thông tin rõ ràng như sau:
1
Ghi chú: “Banking information” hoặc “Bank info” là phần nội dung về thông tin ngân hàng
của bên xuất khẩu mà bạn có thể gặp trong các chứng từ như: Quotation, P/I, Contract, Invoice.
162
THANH TOÁN QUỐC TẾ
ȋͻȌ Người ký phátốếǣ
Ngườýốếảý²ởgóc dướ²ả ủờốếằ ữý
Øụị Ǥệ ýốếØạừựỷền. Ngườ
đượ ỷềýốếảểệựỷề² ạ ữý ủ
¿Ǥ
ͳ ʹ ͵ Ͷ
1
Định nghĩa: Chuyển tiền (Remittance) là phương thức trong đó người nhập khẩu yêu cầu
ngân hàng chuyển một số tiền nhất định cho người xuất khẩu tại một thời điểm nào đó. Chuyển
tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T hoặc TTR) là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh
thanh toán của Ngân hàng chuyển tiền được gửi bằng điện TELEX hay mạng SWIFT.
165
THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Các thời điểm thanh toán bằng L/C
Ȁ Ȁ
ả ả ậ
ͳ ʹ
After shipment
Øống như thanh toán bằȀǡệ ằȀ ỉảy ra sau khi ngườ
ấẩu đã giao hàng vớời điể ụểnhư sau:
1.L/C trả ngayȋL/C at sightȌǣ
ǡ²ấẩự ệệ ấ¿ộ ứừớ
hành L/C để² ầǤ thanh toán ngayận đượ ộ ứừ
ấ¿îợp theo các điềệ ủȀǤ
2.L/C trả chậm 30, 60, 90... ngàyȋDeferred L/CȌǣ
ǡ²ấẩự ệệ ấ¿ộ ứừớ
L/C để² ầǤ thanh toán sau30, 60, 90 ngày… kểừ
ặ ểừận đượ ộ ứừấ¿îợǤ
3. Quy trình thực hiện L/C
ʹ
Ͷ
Beneficiary Applicant
(Exporter) (Importer)
171
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[THAM KHẢO] BIỂU PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CỦA EXIMBANK
Khoản mục thu phí Mức phí Mức Mức
quy định tối thiểu tối đa
I. XUẤT KHẨU
1.1 Nhận tiền đến từ nước ngoài 0,05% 2 USD 100 USD
1.2 Phí thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD
cho Ngân hàng nước ngoài
2. Nhờ thu
2.1 Xử lý chứng từ nhờ thu/TTR 5 USD
xuất khẩu
2.2 Thanh toán nhờ thu gửi đi nước 0.15%/trị giá 10 USD 200 USD
ngoài BCT
2.3 Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu 10 USD/lần
cầu
2.4 Tra soát chứng từ nhờ thu 5 USD/lần
2.5 Hủy nhờ thu theo yêu cầu 10 USD + phí
phát sinh (nếu
có)
3. CAD
3.1 Xử lý và gửi bộ chứng từ CAD 15 USD
3.2 Thanh toán bộ chứng từ CAD 0.15%/Trị giá 10 USD 200 USD
thanh toán
3.3 Hủy CAD theo yêu cầu 10 USD + Chi
phí thực tế phát
sinh
4. Thư tín dụng xuất khẩu
4.1 Thông báo thư tín dụng
a. Thông báo trực tiếp đến khách 15 USD/LC
hàng
188
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHO HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
Tình huốngǣHợp đồng trị giá 150,000 USD dự tính thanh toán T/T trước 30% và thanh toán L/C
70%. Tôi phải lên phương án thanh toán cho hợp đồng như thế nào?
ệc lên phương án thanh toán cho hợp đồØ ỉđơn giảựÀÀ
ạ Öảxác đị ố ờọng để ×ựếợữÖấ
ậẩÖếặ ộậ ï ộệ ậẩØ
hàng đượ ễn ra đúng kếạ Ǥ
Đểạễ¿ǡ¿ảđịợp đồ²ý 01/12/2020ǡ
Ȁ͵ͲΨ15/12/2020ǡờựÀ15/01/2021, hàng đi từSingapore về Hải
PhòngǤ
196
CHUYÊN ĐỀ
09
MÃ HS
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
HS CODE/ MÃ HS1 – PHÂN NHÓM, NHÓM, CHƯƠNG, PHẦN
TRONG PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
1. Cấu trúc mã HS
ạ ×ểểu đơn giảằǣọײếới đượ ổợ
ụ ọ ệốÖØả ××ȋHệ thống HSȌǤụ
đượ Phần, Chương, Nhóm, Phân nhómȋvà có thể có Phân nhóm phụȌ
và quy ướ 1 dãy sốȋgồm 08 đến 10 chữ số) đểễdàng xác định đượ ạ×
ạn đang xuấậẩǡ ốđó gọ Ǥ
Ví dụǣ
Quả măng cụt có mã HS là: 0804.50.30 (thuộc Phần II, Chương 08, Nhóm 0804, Phân nhóm
0804.50, Phân nhóm phụ 0804.50.30 trong Hệ thống HS).
08 04 50 30
Nhóm: 0804: Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi,
xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
ǦǦ×ụǣͲͺͲͶǤͷͲǤ͵ͲǦǦảmăng cụ
ấï ụể ủ ệống HS như sau:
Phần: Có tổng cộng 21 hoặc 22 Phần, mỗi phần đều có chú giải phần.
Chương: Gồm có 97 chương, mỗi chương đều có chú giải chương. 2 ký tự đầu tiên mô tả tổng
quát về hàng hóa (thêm chương 98 và 99 dành riêng cho mỗi quốc gia).
Nhóm: Bao gồm 2 ký tự, phân chia sản phẩm theo từng nhóm chung.
Phân nhóm phụ: 2 ký tự. Phân nhóm phụ do mỗi quốc gia quy định.
1
Định nghĩa: Mã HS là mã số dùng để phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu trên toàn thế giới
theo hệ thống HS (Harmonized Commodity Description and Coding System) do tổ chức Hải
quan thế giới WCO phát hành.
200
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
ặ²ộ ×ͻͲʹͺǣ
9028 Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng Gas, liquid or electricity supply or
điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể production meters, including
cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên. calibrating meters therefor.
Như vậạ ×ểổếột vài thông tin liên qua đếặt hàng như sau:
Ǧ Tên thường gọiǣĐồồnướ
Ǧ Tên tiếng Anhǣ
Ǧ Tên trong biểu thuế: Công tơ nướ
Ǧ Được mô tả làǣếịđo chấỏng…
Ởđây mặ ủạn đượ Øảlà “Công tơ nước” khác so vớ ọi “Đồồnước”
thông thường. Như vậạ ×ểïệm đầ²ửtìm kiếm với nhiều tên
gọi khác nhau ủ×ǡ¿ớcả tên tiếng Anh và tên tiếng ViệtǤ
Kết quả:
Ǧ Tên hàng: Công tơ nước
Ǧ Mã HS: 90282020
Ǧ Thuế nhập khẩu ưu đãi 10%
Ǧ Thuế VAT 10%
Ǧ Chính sách mặt hàng: (không có điều kiện)
͵Ȍ ậØừếảểịừ×ạ¿ếởầØảǤ
Ǧ Mã HS tạm thờiǣ×ͻͲʹͺ
Ǧ Thông tin thêm: Phương tiện đo
204
CHUYÊN ĐỀ
10
C/O
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
COUNTRY OF ORIGIN – TÁC DỤNG CỦA
XUẤT XỨ HÀNG HÓA?
ạấậẩặnào đóǡể²ạốếǣȋiȌặt hàng đó có
được hưởchế độ ưu đãi thuếØǢặ ȋiiȌặt hàng đó có phả ịcác biện pháp
hạn chếấậẩØǤấứhàng hóa chính là căn cứọng để
địốếạảộặ ạ ếạả ịnhư: áp dụếựệǡế
ốǡế ốợ ấp, quy địạạ ếquan…
31/2018/NĐ-CP Quy định về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, xuất xứ 08/03/2018
hàng hóa nhập khẩu
ấứ
Thuần túy × Không thuần
túy
ỗ× ×ểcó “nguồốc” từ một lãnh thổ duy nhấtọ ×xuất xứ thuần túyȋhàng
hóa được nuôi trồng, đánh bắt, sản xuất toàn bộ tại một nước hoặc vùng lãnh thổ như cây
trồng, động vật nuôi, khoáng sản, hải sản đánh bắt được…ȌǢặ ×ểcó “nguồốc” từ
hai hay nhiều lãnh thổọ × xuất xứ không thuần túyȋhàng hóa trải qua nhiều công đoạn
sản xuất/ chế biến ở nhiều nước khác nhauȌǤ
×ấứØần túy đượ ×ấứȋtừ một lãnh thổ nào đóȌ
đáp ứng các tiêu chí xuất xứǣ Tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực, tiêu chí chuyển đổi mã số
hàng hoá hoặc tiêu chí mặt hàng cụ thểǤ ấẩu hàng hoá đượ ềự ọ
ửụột trong các tiêu chí này đểxác địấứǤ
212
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CÁC TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ÁP DỤNG
ĐỂ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Thuần túy/
Sản xuất Không thuần
toàn bộ tại túy
lãnh thổ
Quy tắc cụ
Thuần túy 1 Quy tắc
thể mặt
bên chung Quy tắc khác
hàng
(WO) Sản xuất (GR)
(PSR)
hoàn toàn từ
nguyên liệu
có xuất xứ
(PE) Hàm lượng Hàm lượng
Thuần túy
giá trị khu giá trị khu
nhiều bên De Minimis
vực vực
(WO - FTA)
RVC (X%) RVC (X%)
Công đoạn
gia công, chế Vận chuyển
biến cụ thể trực tiếp
(SP)
Công đoạn
gia công chế
biến đơn
giản
222
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
CERTIFICATE OF ORIGIN1 – C/O VÀ
CÁC CHỨNG TỪ THAY THẾ
ĐốớØấậẩǡngườấẩîȀ bằng chứng chứng minh
xuất xứ ủ×îợớỏậợp đồǡngườậẩîȀ
cơ sởxác đị×ọcó xuất xứ từ nước mà họ muốncăn cứ được
hưởng thuế nhập khẩu ưu đãiảǤ
1. Form D, E, AJ, AK, CPTPP… C/O ưu đãi (được cấp theo ROO
ưu đãi)
C/O ưu đãi là các mẫȀừ × ụ ứấứǡừ × ụcho ngườ
ậẩhưởng ưu đãi ế ײȀǤ
ȋͳȌ Form AANZǣ ấắ ấứ ệp địậực thương mạ
ựAsean – Úc – Niu Di LânǢ
ȋʹȌ Form AHKǣ ấắ ấứ× ệp định Thương mạựAsean
– HongKongǢ
ȋ͵Ȍ Form AIǣ ấắ ấứ ệp định thương mạ×Asean – Ấn ĐộǢ
ȋͶȌ Form AJ: ấ ế ấ ấ ứậấứhàng hóa đểhưởng các ưu đãi
ệp định đố ếệAsean – Nhật BảnǢ
ȋͷȌ Form AKǣ ấắ ấứ ệp địực thương mạựAsean –
Hàn QuốcǢ
ȋȌ Form CPTPPǣ ấắ ấứ× ệp định đố ệếộ
xuyên Thái Bình Dương TPP11Ǣ
ȋȌ Form Dǣ ấ ắ ấ ứ × ệp định Thương mạ ×
AseanǢ
ȋͺȌ Form Eǣ ấắ ấứ× ệp địềợ ế
ệAsean – ChinaǢ
ȋͻȌ Form EAVǣ ấắ ấứ× ệp định Thương mạựViệt
Nam – Liên minh kinh tế Á-Âu;
1
Định nghĩa: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin – C/O) là văn bản
hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương đương do cơ quan, tổ chức thuộc nước, nhóm
nước, hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng hóa cấp dựa trên quy định và yêu cầu liên quan về
xuất xứ, chỉ rõ nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa đó.
224
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
BACK-TO-BACK C/O1 – C/O GIÁP LƯNG
THEO CÁC FTA ĐA PHƯƠNG (HÀNG HÓA ĐI
QUA NƯỚC TRUNG GIAN)
1. Tại sao cần C/O giáp lưng?
Ban đầạnhập khẩuộØềệt Nam và đã đượ ấC/O theo FTA tương ứǡ
au đó bạxuất khẩu một phần hoặc toàn bộlô hàng đó sang nướ ứ͵ȋcũng là thành viên
của FTA ban đầu). Đểnướ ứ͵ẫn cho lô hàng này hưởếất ưu đãi đặ ệặ
îkhông có xuất xứ Việt Nam¿²ệdựa trên C/O ban đầuảcấp C/O mới Ø
ọi là C/O giáp lưng.
Theo đó, C/O giáp lưng chứng minh hàng hóa đượ ậ ểừnướ ấẩu đế
nướ ậẩqua một nước trung giannhưng không làm thay đổấứ ủ×Ǥỉ ×
các FTA đa phương (từ 3 thành viên trở lênȌới có điềảềC/O giáp lưng.
Ȁố
Ȁ
A/ B/ ư C/
Người bán Người trung Người mua
ẤN ĐỘ gian VIỆT NAM
SINGAPORE
Ví dụǣ
Trong trường hợp mua bán 3 bên, hàng hóa có xuất xứ Ấn Độ được bán sang Singapore sau
đó được bán tiếp về Việt Nam. Do cả 3 nước đều là thành viên Hiệp định thương mại Asean-
Ấn Độ (AIFTA) nên người nhập khẩu Việt Nam sẽ được hưởng mức thuế nhập khẩu ưu đãi
đặc biệt theo hiệp định này nếu xuất trình được C/O giáp lưng khi làm thủ tục nhập khẩu.
i) C/O mẫu AI gốc: do Ấn Độ cấp cho người trung gian Singapore;
ii) C/O giáp lưng: do Singapore cấp cho người nhập khẩu Việt Nam dựa trên C/O mẫu AI gốc.
1
Định nghĩa: C/O giáp lưng (Back-To-Back C/O) là giấy chứng nhận xuất xứ được cấp bởi
nước thành viên xuất khẩu trung gian để tái xuất hàng hóa dựa trên C/O của nước thành viên
xuất khẩu đầu tiên.
228
CHUYÊN ĐỀ
11
THUẾ
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
PHẢI CHỊU
Thuế
xuất
nhập
khẩu
XUẤT NHẬP
KHẨU KHẨU
Thuế
Thuế Thuế
Thuế chống Thuế
xuất nhập
VAT bán phá BVMT
khẩu khẩu
giá
Thuế
xuất
khẩu ưu
đãi
Thuế
Ưu đãi Thông Thuế
Ưu đãi chống
đặc biệt thường TTĐB
trợ cấp
Thuế tự
vệ
250
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU?
1. Thuế xuất khẩu – Áp dụng như thế nào?
107/2016/QH13 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 06/04/2016
1. ×ấẩ được quy định tên cụ thểồØả ếở ấ
độͺ ữốặ ͳͲ ữốạểếấẩȋụụ Ȍ°ị
địố122/2016/NĐǦCP, đáp ứng các điềện quy địạịđịnh này thì ngườ
ộế² ứ ếấếấẩu quy đị ừ
ạểếấẩǤ
Ví dụǣ
Mặt hàng Thạch anh mã HS 25061000 được quy định cụ thể tên trong Biểu thuế xuất khẩu
theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 do đó khi xuất khẩu doanh
nghiệp khai báo thuế suất là 10% theo biểu thuế.
251
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Điều 5Ǥ ạếụ
1.ầu nướ ǡầụnướ ổ ứ ự ện nghĩa
ụếịgia tăng (GTGT), thuếậệp (TNDN) theo hướẫạ
Thông tư này.
2.ầu nướ ǡầụnước ngoài là cá nhân nướ ự
ện nghĩa vụếGTGT theo hướẫại Thông tư này, thuếậ ȋȌ
ậềếǤ
3.Đốớ ạếǡÀệÀ ǡầu nướ ǡầụnướ
ự ện theo các văn bảậềếǡÀệÀ ệǤ
125/2017/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất 16/11/2017
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng
hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập
khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
1.°ịđịǣ
Ȍụụ Ǧểếấẩu ưu đãi đểự ệ ệp địǤ
299
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[HƯỚNG DẪN] ĐỌC HIỂU VÀ SỬ DỤNG BIỂU THUẾ
XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
ững năm qua, ểếấậẩđượ ổợởi ông Vũ Quý Hưng
ȋChi cục Hải quan cảng Cái LânȌđã được đón nhậǡ ẻộ Ǥ¿xin đượ ẻ
ạBIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU cùng hướẫ ế ứại đây:
1. ểếấậẩ ồềǡọấsheet BIEU
THUE...
Cột A, B, C, D, E: Thứ tự, Mã hàng (mã HS), mô tả hàng hóa tiếng Việt và tiếng Anh, đơn vị tính.
Cột 1: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước
và vùng lãnh thổ không thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) và không thực hiện ưu đãi đặc
308
CHUYÊN ĐỀ
12
CHÍNH SÁCH
MẶT HÀNG
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG TRONG
XUẤT NHẬP KHẨU
Chính
sách
mặt
hàng
Tạm Được
Cấm
ngừng phép
XNK
XNK XNK
Không
có Hạn
điều chế
kiện
Quản
Theo Theo lý Điều
Hạn Chỉ
giấy điều chuyê kiện
ngạch định
phép kiện n riêng
ngành
An
Thươn Cửa Chất toàn Kiểm
g nhân khẩu lượng thực dịch
phẩm
316
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
2. ộcông thương (BCT)
13/VBHN-BCT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 22/02/2018
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
3. ộØậảȋ Ȍ
39/2016/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 6/12/2016
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Giao thông vận tải
Ǧ Linh kiện
3482/QĐ-BKHCN Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản 8/12/2017
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Ǧ Đồ chơi trẻ em
328
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
[CASE STUDY] ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU ĐỒ
CHƠI, XUẤT KHẨU GỖ, NHẬP KHẨU MÁY MÓC ĐÃ
QUA SỬ DỤNG
Tình huống 1ǣ Chúng tôi dự định nhập khẩu “Xe đạp tự cân bằng cho trẻ em – Baby Bike”.
Chúng tôi cần chú ý gì về điều kiện nhập khẩu mặt hàng này?
2. ếảlà xe đạạựđịậẩải xác định là “xe đạp để lưu thông” hay
ửụớục đích “vui chơi trẻ em”. Tùy thuộ chiều cao yên xeặẽ
đượ ếại “phương tiện” hay “đồ chơi”; nếu đượ ếục đồchơi thì mặ
phải kiểm tra chất lượng ẩỹậố gia trướ ØǤ
3. ựØết, xe đạự ằ ×ểđượ ạ
×8712.00.90ǦXe đạại khác. Đố ếạớểế ạ ×ếảǣ
ặộ ụ hàng hóa rủi roề À ảý ²ị ấ
ặ ạừậẩộ ục hàng tiêu dùng đểụ ụệc xác đị
ờạộếậẩǤạ ạÀệự ủa các văn bản pháp lý đượ
đưa ra để ×ếả ứ ố îǤ
331
CHUYÊN ĐỀ
13
LOẠI HÌNH
XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH
VƯỢT ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
54/2014/QH13 LUẬT HẢI QUAN 23/06/2014
336
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
SẢN XUẤT XUẤT KHẨU (SXXK)
ảấấẩu là phương thứ ệậȋȌ²ậ
ệu đểảấǡ ếếảẩm sau đó xuấẩu (bán). Đây là hình thứ mua đứt
bán đoạnØ ịụộ Ǥệtự quyết được nguyên vật liệu¿ậ
ềẩ¿ất đi.
38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải 25/03/2015
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
345
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
ấậẩạ ỗgiao hàng tại chỗ, trên lãnh thổ Việt Nam¿ảậả
ra nướ ặ ậảừnướ ềnhư xuấậẩu thông thườǤ
38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải 25/03/2015
quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
365
LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
ệ ạǡửlý đốới hàng hóa do ngườậ²ậải đơn từ ố
ậự ện theo Thông tư củộtrưởộTài chính quy địềệ ửý
×ồn đọự ảǤǡ ×ộốội dung hướ
ẫổư sau:
a) Trườợất: Căn cứộồsơ đềị ủa ngườậǡ ụ ả
nơi giám sát hàng hóa giám sát hàng hóa thự ấỏ ổệạ ử
ẩậǢ
b) Đốới trườợửý²ủǣụ ảổ ứ ²ủǤÀ²ủy đượ
À ừềýỹ ủa ngườậặ ủạ ảǢ
c) Trườợị ǡýǣụ ảết địị ổ ứ
ýǤộốền thu đượ ừệc bán hàng, sau khi đ ừđi các khoả À
theo quy địải đượ ộp vào ngân sách nhà nướ Ǥ
1. Căn cứ điểm c Khoản 1 Điều 86 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài
chính quy định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ bao gồm:
“c) Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không
có hiện diện tại Việt Nam và được thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hóa
với doanh nghiệp khác tại Việt Nam”.
Do vậy, theo quy định trên thương vụ được xem là hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ.
2. Căn cứ Bảng mã loại hình ban hành kèm Quyết định 1357/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 05
năm 2021 của Tổng cục Hải quan quy định:
383
CHUYÊN ĐỀ
14
THỦ TỤC HẢI QUAN
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] CÁC NGHIỆP VỤ ĐỂ THÔNG QUAN MỘT LÔ HÀNG
Tham gia hệ thống Khai và truyền tờ khai Kiểm tra sau thông quan
VNACCS
Đặc thù:
Nộp thuế
•Thanh lý, thanh khoản
•Báo cáo quyết toán
Phát sinh:
Đặc thù:
•Kiểm tra hải quan
•Xây dựng định mức •Tham vấn giá
nguyên vật liệu
•Ấn định thuế
•Thông báo hợp đồng gia
•Đưa hàng về bảo quản
công
•Sửa tờ khai
•Thông báo cơ sở sản xuất
•Hủy tờ khai
•Thông báo Danh mục
miễn thuế
Thông quan
388
THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐỐI TƯỢNG PHẢI KHAI HẢI QUAN – PHẢI KHAI
HẢI QUAN KHI XUẤT NHẬP KHẨU NHỮNG GÌ?
08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan 21/01/2015
về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải
quan
CÁCH THỨC KHAI HẢI QUAN – KHI NÀO KHAI HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ KHI NÀO KHAI HẢI QUAN GIẤY?
08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan 21/01/2015
về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải
quan
Điều 25Ǥả
1.ảđượ ự ện theo phương thức điệửǤNgườải quan đăng ký
ự ệủụ ải quan điệửtheo quy đị ủộtrưởộ ÀǤ
2. Các trườợp sau đượ ²ờảấǣ
Ȍ ×ấẩǡậẩ ủa cư dân biên giớǢ
Ȍ ×ấẩǡậẩu vượt địứ ễế ủa ngườấ ảǡậ
ảǢ
Ȍ ứợẩ ấǡệợnhân đạǢấẩǡậẩụ ụ
ố ÖǢ
Ȍ ếǡặǡả ể ủ Ǣ
đ) Hàng hóa là phương tiệ ứa hàng hóa quay vòng theo phương thứ ạậǦ
ấǡạấǦập quy địại điểm a, điểản 1 ĐiềͶͻịđịǢ
Ȍ ×ạậấǡạấập đểụ ụ Øệ ờạấ
định trong trườợ ấ ảǡậ ảǢ
g) Trườợệốửýữệu điệửảǡệốải quan điệử
Øự ện đượ ịch điệửớ² ×ểộặ
ảệốặ ² Ǥ
389
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[SƠ ĐỒ] PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HẢI QUAN
422
THỦ TỤC HẢI QUAN
[TRA CỨU] THỦ TỤC KIỂM DỊCH, KIỂM TRA
ATTP, CẤP GIẤY PHÉP, KIỂM TRA CFS, LẤY MẪU
HÀNG HÓA…
1. Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
33/2014/TT-BNNPTNT Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, 30/10/2014
xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
451
THỦ TỤC HẢI QUAN
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ THỐNG VNACCS/VCIS
ệốȀ ệố thông quan tự độngvà Cơ chếộ ửố ồ
ͲʹệốỏǣȋiȌ ệốØựđộȋgọi tắt là Hệ thống VNACCSȌǢȋiiȌ ệ
ống cơ sởữệØệụȋgọi tắt là Hệ thống VCISȌǤ
Để ự ện tham gia đăng ký khai báo thủ ụ ải quan điệ ử ² ệ ố
Ȁ ¿ệả ×ǣ
1.Chữ ký số ủ ấị ụ ữýốđã đượ ộØềØ
ấp phép và đã xác nhậợ ẩới cơ quan hảȋCông Ty Cổ Phần Chữ Ký Số
Vina, Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội Viettel…ȌǤ×ểî ữýốđã đăng ký với cơ
ếđểđăng ký với cơ quan hảǤ
2. Phần mềm Hải quan điện tửȋVNACCS/VCISȌởi các công ty đượ ả
ấậȋFPT.VNACCS 278 của Cty TNHH Hệ thống thông tin FPS FPT, ECUS5-VNACCS
của Cty TNHH Phát triển công nghệ Thái Sơn…Ȍ
453
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
2. Đăng ký tài khoản sử dụng Hệ thống VNACCSǣệ ậị ụ Øǡ
ấục “Đăng ký ngườửụ ệố ệp” đểđănýǤ
3. Tải phần mềm đầu cuốiǣệ²ệ ấầềȋhoặc tải phần
mềm phát triển bởi Tổng cục Hải quanȌǤ
ự ện đăng nhậớ²ập “Root” và Mã truy nhậđể trốngǤ
454
THỦ TỤC HẢI QUAN
[THAM KHẢO] CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA VÀ DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHAI BÁO
Cơ chếộ ửố ȋNSWȌhướới Cơ chếộ ửȋASWȌệ ±
người khai hải quan gửi thông tin, chứng từ điện tửđểự ệủụ ảủụ
ủa cơ quan quản lý nhà nước liên quan đế×ấậẩ thông qua một hệ
thống thông tin tích hợp. Sau đây là d ủụ Àđã triể² ổ
Øộ ửố ȋhttps://vnsw.gov.vn/) tính đến tháng 07 năm 2021:
Cơ quan Thủ tục hành chính
Bộ Công 1. Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
thương 2. Cấp giấy phép nhập khẩu tự động mô-tô phân khối lớn
3. Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
4. Cấp giấy chứng nhận quy trình Kimberley đối với kim cương thô
5. Cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu vật liệu nổ công nghiệp
6. Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất
7. Cấp giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất thuốc nổ
8. Cấp giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất công nghiệp
9. Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
10. Đề nghị cấp văn bản chấp thuận tham gia thí điểm tự chứng nhận
xuất xứ trong ASEAN
11. Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu
thuốc lá
Bộ Giao 1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
thông vận tải trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử
dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
2. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập
khẩu
3. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu
4. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu
5. Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật va bảo vệ môi
trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu
6. Thủ tục cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
7. Thủ tục tàu biển VN và tàu biển nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh vào cảng biển
8. Thủ tục tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến thủy nội địa rời, vào
cảng biển Việt Nam
9. Thủ tục tàu biển xuất, nhập cảnh tại cảng bến thủy nội địa (Cục
Đường thủy nội địa)
10. Tiếp nhận dữ liệu (hành khách, phương tiện, hàng hóa) đường
hàng không
11. Nhóm thủ tục Đường bộ Việt Nam - Lào
12. Nhóm thủ tục Đường bộ Việt Nam - Cambodia
457
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH
[CASE STUDY] HÀNG FOC, PHÍ CIC/DO/CLEANING,
SỬA TỜ KHAI, KHOẢN GIẢM GIÁ, PHÍ SỬA CHỮA, NHẬP
KHẨU PHẦN MỀM… KHAI BÁO NHƯ THẾ NÀO?
Tình huống 1ǣCông ty có nhập khẩu một lô hàng, trên hóa đơn thể hiện cả hàng hóa phải trả
tiền và hàng FOC. Vậy tôi phải khai báo như thế nào?
Trường hợp hóa đơn bao gồm cả hàng phải trả tiền và hàng FOC/ hàng khuyến mại: Nhập
Tổng trị giá hóa đơn, đồng thời phần Detail nhập liệu như sau:
- Đối với hàng trả tiền: nhập các chỉ tiêu bình thường như hướng dẫn (hệ thống vẫn hỗ
trợ tự động phân bổ tính toán trị giá tính thuế);
- Đối với hàng FOC/ hàng khuyến mại: nhập tổng trị giá hóa đơn, đồng thời tại ô “Chi tiết
khai trị giá” nêu rõ dòng hàng thứ mấy thuộc phần Detail là hàng FOC/ hàng khuyến
mại.
Ϊ Ô “Trị giá hóa đơn”, ô “đơn giá hóa đơn”: để trống;
Ϊ Ô “trị giá tính thuế”: nhập trị giá tính thuế của mặt hàng.
Tình huống 2ǣNếu lô hàng nhập khẩu có phát sinh các phí CIC, D/O, Cleaning… các phí này có
tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu không?
Tổng cục Hải quan đã có công văn số 797/TCHQ-TXNK ngày 01 tháng 02 năm 2019 hướng
dẫn về chi phí vận tải và các chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa. Theo đó khi
xác định và khai báo trị giá hải quan cho hàng hóa nhập khẩu:
“1. Nếu doanh nghiệp phải trả khoản tiền về các khoản phí này (phí DO, CIC, vệ sinh
container… – gọi tắt là các khoản phí nội địa local charges) và khoản tiền này chưa bao gồm
trong tổng số tiền mà doanh nghiệp thực thanh toán cho người bán hàng hóa thì doanh
nghiệp không phải điều chỉnh cộng vào trị giá hải quan;
2. Trường hợp số tiền này đã bao gồm trong tổng số tiền thực thanh toán cho người bán
hàng hóa nhưng doanh nghiệp có chứng từ hợp pháp để xác định chính xác số tiền phí thì
được trừ các khoản phí này khỏi trị giá giao dịch của hàng hóa;
3. Trường hợp số tiền này đã bao gồm trong tổng số tiền thực thanh toán cho người bán và
Công ty không có chứng từ hợp pháp để xác định chính xác số tiền phí thì không được trừ
khoản phí này ra khỏi trị giá hải quan.”
Tình huống 3ǣ Công ty có một lô hàng Túi giấy trị giá 22.000 USD chia làm hai đợt xuất. Số
lượng: 100.200 pcs trong đó 200 pcs là hàng mẫu không tính tiền và vẫn thể hiện trên hợp đồng.
Vì lý do sơ xuất nên khi khai hải quan đã khai vượt số tiền trên hợp đồng là 22.044 USD, tính tiền
200pcs hàng mẫu. Tờ khai luồng xanh và đã thông quan. Như vậy, làm thế nào để sửa lại tờ khai,
bỏ 200 pcs thành hàng mẫu không tính phí?
Căn cứ Điều 20 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 quy định về thủ tục hải quan;
kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng
hoá xuất khẩu, nhập khẩu:
“Điều 20. Khai bổ sung hồ sơ hải quan
1. Các trường hợp khai bổ sung:
464
ƯU ĐÃI LỚN
Dành riêng cho bạn, đừng bỏ lỡ!
Nhập mã BIG55 tại trang Giỏ Hàng để được giảm ngay 55K khi đăng
ký online. FREESHIP toàn quốc – Cam kết HOÀN TIỀN 110% nếu học
viên không hài lòng về nội dung.
MUA NGAY
https://www.eximshark.com/
========
Siêu phẩm XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN cung cấp đầy đủ Kiến
thức, Kinh nghiệm, Chứng từ, Form mẫu, Bảng biểu, Case study… để bạn
học tập hiệu quả và tiết kiệm.
✔ Hướng dẫn BÀI BẢN từ con số 0
✔ 100% TỰ TIN làm được việc ngay
✔ Đáp ứng 4 ngành Xuất nhập khẩu – Hải quan – Forwarder – Logistics
✔ Chỉ 30 ngày để THỐNG TRỊ công việc mơ ước
✔ X2 hoặc X3 lương hiện tại
✔ Hỗ trợ 24/7 mọi vướng mắc
✔ Hoàn tiền 100% nếu bạn KHÔNG hài lòng về nội dung
Hơn 5.000 cuốn đã phát hành toàn quốc
MUA NGAY
https://www.eximshark.com/