07 - 2017 - tt-Byt - danh Mục Thuốc Không Kê Đơn - 331815

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

DANH MỤC

THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 07/2017/TT-BYT ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

I. DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC VÀ SINH PHẨM KHÔNG KÊ ĐƠN

Đường dùng, dạng bào chế,


Các quy định cụ
TT Thành phần hoạt chất giới hạn hàm lượng, nồng
thể khác
độ
1 Acetylcystein Uống: các dạng
2 Acetylleucin Uống: các dạng
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn
Với chỉ định giảm
thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C
3 Uống: các dạng đau, hạ sốt, chống
và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri
viêm
bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
Acid alginic (Natri Alginat) đơn thành
4 phần hay phối hợp với các hợp chất của Uống: các dạng
nhôm, magnesisi
Acid amin đơn thành phần hoặc phối hợp Với chỉ định bổ
5 (bao gồm cả dạng phối hợp với các Uống: các dạng sung acid amin,
Vitamin) vitamin cho cơ thể
Acid aminobenzoic (Acid para
6 Uống: các dạng
aminobenzoic)
Dùng ngoài
Acid benzoic đơn thành phần hoặc phối
7
hợp
Uống: viên ngậm
Acid citric phối hợp với các muối natri,
9 Uống: các dạng
kali
11 Acid dimecrotic Uống: các dạng
Với chỉ định
Acid folic đơn thành phần hoặc phối hợp
chống thiếu máu,
12 với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, Uống: các dạng
bổ sung dinh
khoáng chất, sorbitol
dưỡng
13 Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối Uống: các dạng, bao gồm cả
hợp với một số hoạt chất khác như dạng viên ngậm
Chlorpheniramin maleat, DL-
methylephedrin, Cafein... Dùng ngoài
15 Acid mefenamic Uống: các dạng
Với chỉ định trị
18 Albendazol Uống: các dạng
giun
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong
19 Uống: viên ngậm
các thành phẩm viên ngậm
21 Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) Uống: các dạng
Allantoin dạng phối hợp trong các thành Dùng ngoài
22 phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao
cepae fluid; ...) Thuốc đặt hậu môn
24 Almagat Uống: các dạng
Uống: các dạng với giới hạn
hoạt chất như sau:
Ambroxol đơn thành phần hoặc phối hợp
- Đã chia liều Ambroxol
25 trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt,
clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị
giảm đau
- Chưa chia liều: Ambroxol
clorhydrat ≤ 0,8%
Amylase dạng đơn thành phần hoặc phối
26 hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Uống: các dạng
Cellulase
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các
27 thành phẩm viên ngậm (như với các tinh Uống: viên ngậm
dầu, Bacitracin...)
29 Aspartam Uống: các dạng
30 Aspartat đơn thành phần hoặc phối hợp Uống: các dạng
31 Attapulgit Uống: các dạng
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất
khác trong các thành phẩm viên ngậm
34 Uống: viên ngậm
(phối hợp với Neomycin sulfat;
Amylocain; Tixocortol...)
Dùng ngoài: các dạng với
giới hạn Benzocain ≤ 10%;
37 Benzocain dạng phối hợp
Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm


Dùng ngoài: kem bôi niêm
mạc miệng, nước xúc miệng,
Benzydamin Hydrochlorid đơn thành phần
39 thuốc xịt họng
hoặc phối hợp
Uống: viên ngậm
42 Berberin Uống: các dạng
Dùng ngoài
Biclotymol đơn thành phần hoặc phối hợp
với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin
43 Thuốc tra mũi
hydrochlorid và/hoặc Clorpheniramin
maleat và/hoặc tinh dầu
Uống: viên ngậm
Uống: các dạng đã chia liều
45 Bisacodyl với hàm lượng ≤ 10mg/đơn
vị
Chỉ định điều trị
46 Bismuth dạng muối Uống: các dạng
chứng ợ nóng
47 Boldine Uống: các dạng
Uống: các dạng với giới hạn
Bromhexin Hydrochlorid
như sau:
Bromhexin Hydrochlorid đơn thành phần
48 hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc - Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;
ho, hạ nhiệt, giảm đau
- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn


Bromelain đơn thành phần hoặc phối hợp
49 Uống: các dạng
với Trypsin
Brompheniramin maleat đơn thành phần
50 hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc Uống: các dạng
ho, hạ nhiệt, giảm đau
Bufexamac đơn thành phần hoặc phối hợp
Dùng ngoài
trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc
52
đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth,
Thuốc đặt hậu môn
Subgallat, Lidocain...)
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong
54 Uống: các dạng
danh mục này
56 Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc Uống: các dạng Với chỉ định bổ
đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin sung calci cho cơ
D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin thể
và/hoặc Ipriflavon
Tất cả các thuốc
thành phẩm có
chứa
Pseudoephedrin
Carbinoxamin đơn thành phần hoặc phối
được bán không
hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ
cần đơn với số
57 nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin Dạng uống
lượng tối đa cho
hydrochlorid và/hoặc Bromhexin và/hoặc
15 ngày sử dụng.
Paracetamol)
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
58 Carbocystein Uống: các dạng
61 Cetirizin dihydrochlorid Uống: các dạng
Cetrimonium phối hợp trong các thành Dùng ngoài
63 phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp
với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...) Uống: viên ngậm
Cholin đơn thành phần hoặc phối hợp các
acid amin, Vitamin trong các thành phẩm Uống: các dạng
65 dạng uống; phối hợp với acid Salicylic,
Benzalkonium... trong các thành phẩm Dùng ngoài
dùng ngoài
Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp
66 với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc Uống: các dạng
các Vitamin và/hoặc các acid amin
Uống: dạng chia liều với giới
Chỉ định điều trị
69 Cimetidin hạn hàm lượng Cimetidin ≤
chứng ợ nóng
200mg/đơn vị
70 Cinarizin Uống: các dạng
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm Dùng ngoài
71 dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với
Hydrocortison, Neomycin, Esculin...) Thuốc đặt hậu môn
72 Citrullin Uống: các dạng
75 Clorophyl Uống: các dạng
Uống: các dạng.
Clorpheniramin maleat đơn thành phần
76 hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc Dạng đơn thành phần đã chia
ho, hạ nhiệt, giảm đau liều: Clorpheniramin maleat
≤ 4mg/đơn vị.
Dùng ngoài: các dạng với
giới hạn nồng độ ≤ 3%
78 Clotrimazol
Viên đặt âm đạo
Thành phẩm chứa
Codein được bán
Uống: các dạng. với giới hạn
không cần đơn với
hàm lượng Codein (tính theo
số lượng tối đa
dạng base) như sau:
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong cho 10 ngày sử
79 danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ dụng.
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn
nhiệt, giảm đau
vị;
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
Coenzym Q10 đơn thành phần hoặc phối
80 Uống: các dạng
hợp với các Vitamin
Dùng ngoài
Dequalinium đơn thành phần hoặc phối
hợp trong các thành phẩm dùng ngoài,
82 Viên đặt âm đạo
viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison;
acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
Uống: viên ngậm
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia
liều
83 Desloratadin
Hoặc uống với liều tối đa
5mg/ngày
Dexbrompheniramin maleat đơn thành
84 phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm Uống: các dạng
thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
Dexclorpheniramin maleat đơn thành phần
85 hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc Uống: các dạng
ho, hạ nhiệt, giảm đau
88 Dicyclomin Uống: các dạng
90 Dimenhydrinat Uống: các dạng
Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn
91 Uống: các dạng
thành phần hoặc phối hợp với Guaiazulen
Uống: các dạng
93 Dimethinden
Dùng ngoài
95 Diosmectit (Dioctahedral smectit) Uống: các dạng
Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một
96 Uống: các dạng
số cao dược liệu chứa Flavonoid
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng (tính theo dạng
base) như sau:
Diphenhydramin hydrochlorid hoặc
97
monocitrat
- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%


Tất cả các thuốc
thành phẩm có
chứa
Pseudoephedrin
Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm
được bán không
thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với
cần đơn với số
99 Paracetamol, Pseudoephedrin Uống: các dạng
lượng tối đa cho
Hydrochlorid, các hoạt chất khác có trong
15 ngày sử dụng.
danh mục thuốc không kê đơn)
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài
Enoxolon đơn thành phần hoặc phối hợp da, kem bôi niêm mạc miệng,
101 trong các thành phẩm dùng ngoài, viên nước xúc miệng
ngậm
Uống: viên ngậm
103 Eprazinon Uống: các dạng
* Thuốc chỉ được
Estradiol đơn thành phần và phối hợp
105 Uống: các dạng đã chia liều phê duyệt với chỉ
Dydrogesteron
định tránh thai
Dùng ngoài (cồn sát trùng)
106 Ethanol đơn thành phần hoặc phối hợp
Uống: dạng phối hợp
* Thuốc chỉ được
107 Ethylestradiol đơn thành phần Uống: các dạng đã chia liều phê duyệt với chỉ
định tránh thai
Uống: dạng chia liều với giới Bán không cần
109 Famotidin hạn hàm lượng ≤20mg/đơn đơn tối đa cho 14
vị ngày sử dụng
111 Fexofenadin Uống: các dạng
Glucosamin đơn thành phần hoặc phối hợp
113 Uống: các dạng
với Chondroitin và/hoặc các Vitamin
Với chỉ định bổ
Glucose hoặc Dextrose đơn thành phần
114 Uống: các dạng sung đường, chất
hoặc phối hợp với các muối natri, kali
điện giải.
Tất cả các thuốc
thành phẩm có
chứa
Pseudoephedrin
Guaiphenesin đơn thành phần hoặc phối được bán không
hợp với các hoạt chất có trong danh mục cần đơn với số
117 Uống: các dạng
thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, lượng tối đa cho
hạ nhiệt, giảm đau. 15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
122 Hydrotalcit Uống: các dạng
Uống: các dạng, bao gồm
viên nhai.
Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn
123 thành phần hoặc phối hợp với Meclizin Giới hạn hàm lượng đã chia
hydrochlorid liều ≤ 20mg

Miếng dán
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng như sau: đã chia
125 Ibuprofen liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài
135 Lactitol Uống: các dạng
137 Lactulose Uống: các dạng
L-Carnitin dạng đơn thành phần hoặc phối
138 Uống: các dạng
hợp với các vitamin
139 Levocetirizin Uống: các dạng
* Thuốc chỉ được
Levonorgestrel đơn thành phần hoặc phối
140 Uống: các dạng phê duyệt với chỉ
hợp với Ethylestradiol
định tránh thai
143 Loperamid Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng đã chia liều
Loperamid ≤ 2mg
Tất cả các thuốc
thành phẩm có
Uống: các dạng với giới hạn
chứa
hàm lượng như sau (tính theo
Pseudoephedrin
dạng base):
được bán không
Loratadin đơn thành phần hoặc phối hợp
cần đơn với số
144 Pseudoephedrin Hydrochlorid và /hoặc - Đã chia liều: Loratadin ≤
lượng tối đa cho
Paracetamol 10mg/đơn vị;
15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải
- Chưa chia liều: Loratadin ≤
theo dõi tên, địa
0,1%
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
145 Loxoprofen Uống: các dạng
Uống: các dạng
146 Macrogol
Thuốc thụt trực tràng
Magaldrat đơn thành phần hoặc phối hợp
147 với các hợp chất Nhôm, Magnesi, Acid Uống: các dạng
Alginic (hay dạng muối Alginat).
Với các chỉ định
bổ sung magnesi
Magnesi bao gồm các dạng muối, hợp chất
148 Uống: các dạng cho cơ thể, trung
của magnesi
hòa acid dịch vị,
nhuận tràng.
Uống: các dạng, với giới hạn
hàm lượng như sau:

150 Mebendazol - Dạng chia liều ≤


500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%


Uống: dạng chia liều ≤
151 Mebeverin
200mg/đơn vị
152 Men nấm (cellulase fongique) Uống: các dạng
Men tiêu hóa dạng đơn thành phần hoặc
153 phối hợp bao gồm phối hợp với các Uống: các dạng
vitamin
Menthol phối hợp với một số hoạt chất Uống: các dạng
154 khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl
Salycilat.... Dùng ngoài: các dạng
Uống: các dạng
156 Mequitazin
Dùng ngoài
Uống: các dạng
Myrtol đơn thành phần hoặc phối hợp
165
trong các thành phẩm viên ngậm
Dùng ngoài
Uống: các dạng đã chia liều
168 Naproxen với giới hạn hàm lượng ≤
275mg/đơn vị
Natri benzoat đơn thành phần hoặc phối
169 Uống: các dạng
hợp
Natri bicacbonat đơn thành phần hoặc phối
170 Uống: các dạng
hợp
Natri carbonat đơn thành phần hoặc phối
171 Uống: các dạng
hợp
174 Natri Docusat Uống: các dạng
Dùng ngoài: đánh răng, súc
175 Natri Fluorid dạng phối hợp
miệng
Uống: dạng phối hợp trong
các viên ngậm
178 Natri Salicylat dạng phối hợp
Dùng ngoài
Neomycin sulfat phối hợp trong các thành Uống: viên ngậm
179 phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin;
Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài Dùng ngoài
Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali,
Với chỉ định bổ
magnesi, mangan, kẽm, …dạng đơn thành
180 Uống: các dạng sung khoáng chất
phần hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng
cho cơ thể.
phối hợp với các Vitamin.
Với chỉ định trung
Nhôm, magnesi, calci và các hợp chất của
hòa acid dịch vị,
181 nhôm, magnesi, calci dạng đơn thành phần Uống: các dạng
chữa loét dạ dày,
hoặc phối hợp
hành tá tràng.
Uống: các dạng
Nonahydrated Natri Sulfid +
182
Saccharomyces Cerevisiae
Dùng ngoài
183 Noscarpin Uống: các dạng
185 Omeprazol Uống: dạng đã chia liều với Với chỉ định ợ
hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị nóng. Chỉ được
bán tối đa 1 lần
không có đơn với
số lượng cho 14
ngày sử dụng và
liều mỗi ngày ≤
20mg
186 Orlistat Uống: các dạng
187 Ossein hydroxy apatit Uống: các dạng
188 Oxeladin Uống: các dạng
189 Oxomemazin Uống: các dạng
Pancreatin đơn thành phần hoặc phối hợp
với Simethicon và/hoặc các men tiêu hóa
191 Uống: các dạng .
và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc
Azintamid
Uống: các dạng Dạng phối hợp
193 Paracetamol đơn thành phần quy định cụ thể
Thuốc đặt hậu môn trong danh mục
Thành phẩm phối
hợp có chứa các
hoạt chất có quy
định giới hạn hàm
Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có lượng, số lượng
194 trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, Uống: các dạng bán lẻ tối đa 1 lần,
hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng ghi số bán lẻ thì
phải thực hiện
theo quy định cụ
thể đối với các
hoạt chất đó
195 Pentoxyverin Uống: các dạng
Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong
các thành phẩm dùng ngoài (như
197 Dùng ngoài
Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light;
Shark liver oil...)
Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong Uống: các dạng
198 các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm
đau Thuốc đặt hậu môn
199 Phospholipid Uống: các dạng
Dùng ngoài
Policresulen (Metacresolsulphonic acid-
202
formaldehyd)
Thuốc đặt trực tràng
204 Polysacharid Uống: các dạng
Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối
205 hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Dùng ngoài
Kẽm Pyrithion...)
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng, nồng độ
Promethazin như sau (tính
theo dạng base):
Promethazin Hydrochlorid đơn thành phần
hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc
207 - Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn
ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein;
vị;
Paracetamol...)
- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%


Thành phẩm chứa
Pseudoephedrin
Uống: các dạng với giới hạn
được bán không
Pseudoephedrin như sau (tính
cần đơn với số
theo dạng base):
lượng tối đa cho
Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp
208 15 ngày sử dụng.
với Cetirizin - Dạng chia liều ≤
120mg/đơn vị;
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5%
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
Tất cả các thuốc
thành phẩm có
Uống: các dạng với giới hạn chứa
Pseudoephedrin như sau (tínhPseudoephedrin
theo dạng base): được bán không
Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp
cần đơn với số
209 trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt,
- Dạng chia liều ≤120mg/ lượng tối đa cho
giảm đau, chống dị ứng
đơn vị; 15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải
- Dạng chưa chia liều ≤ 0,5% theo dõi tên, địa
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
210 Pyrantel Uống: các dạng Chỉ định trị giun
211 Ranitidin Uống: các dạng đã chia liều Bán tối đa không
≤ 75mg có đơn cho 15
ngày sử dụng.
Chỉ định điều trị
chứng ợ nóng
Rutin đơn thành phần hoặc phối hợp với
212 Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ Uống: các dạng
dược liệu
213 Saccharomyces boulardic Uống: các dạng
Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat
214 Uống: các dạng
Magnesi Sulfat
Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc Với chỉ định bổ
215 phối hợp trong các thành phẩm chứa Uống: các dạng sung sắt cho cơ
vitamin, khoáng chất thể.
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng như sau:
Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các
216
thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất
- Dạng đã chia liều Selen ≤
50mcg/ đơn vị
Silymarin đơn thành phần hoặc phối hợp
218 với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch Uống: các dạng
chiết từ dược liệu.
Simethicon đơn thành phần hoặc phối hợp
với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic
219 Uống: các dạng
và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các
men tiêu hóa
Simethicon phối hợp với các hợp chất
220 nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin Uống: các dạng
và/hoặc than hoạt
221 Sorbitol đơn thành phần hoặc phối hợp Uống: các dạng
Uống: các dạng
222 Sterculia (gum sterculia)
Thuốc thụt trực tràng
223 Sucralfat Uống: các dạng
224 Sulbutiamin Uống: các dạng
Sulfogaiacol (hoặc Sulfoguaiacol) đơn
225 thành phần hoặc phối hợp trong các thành Uống: các dạng
phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho
227 Terpin đơn thành phần hoặc phối hợp với Uống: các dạng. Thành phẩm chứa
Codein Codein được bán
Dạng phối hợp Codein (tính không cần đơn với
theo dạng base) giới hạn hàm số lượng tối đa
cho 10 ngày sử
lượng như sau:
dụng.
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn
Cơ sở bán lẻ phải
vị;
theo dõi tên, địa
chỉ người mua
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
trong sổ bán lẻ.
Than hoạt đơn thành phần hoặc phối hợp
229 Uống: các dạng
với Simethicon
Uống: các dạng

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài
230 Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, da
Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)
Nước súc miệng, thuốc bôi
niêm mạc miệng
Tất cả các thuốc
thành phẩm có
chứa
Pseudoephedrin
được bán không
Triprolidin đơn thành phần hoặc phối hợp
cần đơn với số
234 trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, Uống: các dạng
lượng tối đa cho
giảm đau.
15 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải
theo dõi tên, địa
chỉ người mua
trong sổ bán lẻ.
Uống: viên ngậm
Tyrothricin đơn thành phần hoặc phối hợp
(với Benzalkonium, Benzocain,
236 Dùng ngoài: dung dịch súc
Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các
miệng, xịt miệng, bôi ngoài
thành phần trong tinh dầu)
da
Uống: các dạng với giới hạn
hàm lượng Vitamin A < 5000
Vitamin A và tiền Vitamin A IU/đơn vị
238 (Betacaroten) dạng đơn thành phân và phối
hợp với các vitamin Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


239 Vitamin dạng đơn thành phần (trừ Vitamin Uống: các dạng Với tác dụng bổ
D dạng đơn thành phần) hoặc dạng phối sung Vitamin,
hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, khoáng chất và
Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có


chứa Vitamin A thực hiện
các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin dinh dưỡng
giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị


chia liều
Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa:
Bacillus claussi, Bacillus subtilis,
241 Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành Uống: các dạng
phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối
hợp với các vitamin

You might also like