Tên gói thầu: “Cảm ơn người lao động” năm 2024 Địa điểm: Công Đoàn Viên Chức TPHCM - Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện hợp đồng: 05 ngày
1.2. Yêu cầu về kỹ thuậT
TÊN HÀNG KHỐI
STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG - Thành phần: gạo - Quy cách đóng gói: 2kg/túi - Chất liệu bao bì: sản phẩm được đựng trong bao PA/PE, OPP, giấy Ivory, giấy Kraft kín, bao bì sạch đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm bao bì sử dụng trong thực phẩm. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + Thông tư 50/2016/TT-BYT: Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành. + QCVN 8-1/2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật 1 Gạo ST 25 - 2kg quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi 2kg Túi nấm trong thực phẩm. + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. + QCVN 8-3:2012/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. - Chỉ tiêu dinh dưỡng 100g gạo trắng: + Năng lượng: ≥ 307 kcal + Chất đạm: ≥ 5.5g + Carbohydrate: ≥ 70g - Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất - Thành phần: dầu olein và dầu đậu nành tinh Combo 2 chai luyện, chất nhũ hóa, vitamin A palmitat. 2 Dầu ăn - 1L/chai - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai 1 lít Chai - Chất liệu bao bì: sản phẩm được đóng kín (2L) trong chai nhựa PET, can nhựa PE, túi nhựa TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG PE có thùng giấy cacton bên ngoài, đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. + Theo quyết định số 46/2007/QĐ-BYT: Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm. + Theo thông tư 50/2016/TT-BYT: Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. + Theo thông tư số 24/2019/TT-BYT ban hành ngày 30/08/2019 quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. - Hàm lượng dinh dưỡng trong 100g: + Năng lượng: 900kcal + Chất béo toàn phần: 100g + Vitamin A: 2750mcg + Vitamin E: 11,5mg - Hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất. - Thành phần: muối i ốt, đường, bột thịt heo chiết xuất (2%), bột hỗn hợp hương liệu thịt tự nhiên và giống tự nhiên, bột hành, protein thực vật thủy phân, bột phô mai, bột tiêu, bột ớt... - Quy cách đóng gói: 1kg/túi - Chất liệu bao bì: sản phẩm được bao gói trong bao nhôm tráng PE, bao bì sử dụng phù hợp yêu cầu An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: Hạt nêm thịt heo - + TCVN 7396:2004 về Bột canh gia vị-Yêu 3 cầu kỹ thuật (mục 4.5) 1kg Túi 1kg + QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm (mục 1.9, 2.11). + QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (mục 1.12, 2.24, 3.30, 4.9). + Theo thông tư 24/2019/TT-BYT Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm và Thông tư 17/2023/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. - Thành phần dinh dưỡng có trong 100g hạt nêm thịt heo: + Năng lượng: ≥ 140 kcal + Protein: ≥ 13g + Chất béo: ≤ 0,5g + Carbohydrate: ≥ 20g - Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. - Thành phần: + Vắt mì: bột mì (71%), dầu cọ, bột khoai mì, muối ăn, bột nghệ,... + Gia vị: muối ăn, đường tinh luyện, bột hành, bột tôm, bột tiêu, bột tỏi, bột ớt, bột nghệ, hành lá sấy,... - Quy cách đóng gói: 1kg/gói - Chất liệu bao bì: sản phẩm được bao gói trong bao bì OPP/PP với lớp bên trong là PP hoặ bao bì OPP/MCPP với lớp bên trong là MCPP, lớp bao bì bên trong phù hợp quy định bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Gói gia vị được bao gói bằng bao bì OPP/MCPP với lớp bên trong là MCPP hoặc OPP/PP với lớp bên trong là PP, lớp bao bì bên trong phù hợp quy định bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Mì Ký Có Gia Vị - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: 4 + Quyết định 46/2007/QĐ-BYT: Quy định 1kg Gói - 1kg giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm, phần 6: Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm. + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. + QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. + Thông tư 50/2016/TT-BYT: Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. + Thông tư số 24/2019/TT-BYT: Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. + Nghị định 15/2018/NĐ-CP: Nghị định về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG - Chỉ tiêu chất lượng cho 100g sản phẩm: + Năng lượng: 359kcal – 601kcal + Chất đạm: 6.2g – 11.0g + Chất béo: 15.7g – 26.1g + Carbohydrate: 48.2g – 80.4g - Hạn sử dụng: 05 tháng kể từ ngày sản xuất - Thành phần: nước, muối, khô đậu nành và khô đậu phộng (15g/l), hương nước tương tổng hợp... - Quy cách đóng gói: 500ml/chai - Chất liệu bao bì: sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh, nhựa PP, nhựa PET hoặc nhựa PE. Bao bì sử dụng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Nước tương – quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại 5 nặng trong thực phẩm. 500ml Chai 500ml + Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm. + Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30/08/2019 của Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. + Thông tư số 50/2016/TT-BYT: Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm. - Chỉ tiêu dinh dưỡng: + Hàm lượng đạm: 12.1g/L + Hàm lượng muối: 107g/L - Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất - Thành phần: bột gạo, bột mì, tinh bột khoai mì, trứng, muối i ốt... - Quy cách đóng gói: 500g/gói - Chất liệu bao bì: sản phẩm được đóng gói trong bao PE hoặc PP, hàn kín miệng. Bao bì 6 Nui sò – 500g sử dụng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 500g Túi theo quy định Bộ Y tế. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + Nghị định 15/2018/NĐ-CP : Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG + Thông tư 24/2019/TT-BYT: Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. + QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. + Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quyết định về việc ban hành quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm. - Chỉ tiêu dinh dưỡng: + Năng lượng: 317,7 – 388,3kcal/100g + Độ ẩm: ≤ 13% + Carbohydrate: 75,3 – 92,1% - Hạn sử dụng: 01 năm kể từ ngày sản xuất. - Thành phần: muối i ốt (muối ăn (99,993%), kali iodat (0,007%)). - Quy cách đóng gói: 950g/gói - Chất liệu bao bì: sản phẩm được đóng gói trong bao bì OPP hoặc MCPD hoặc HD-PE hoặc PE hoặc PET hoặc PP hoặc PA hoặc PS phù hợp quy định bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Bao bì ngoài: sản phẩm sau khi được đóng gói được xếp vào thùng giấy hoặc bao bì PP. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + QCVN 9-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Muối Iod. Muối I ốt Cao cấp + Thông tư 50/2016/TT-BYT: Thông tư quy 7 định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ 950gr Gói – 950gr thực vật trong thực phẩm. + Thông tư 24/2019/TT-BYT: Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm. + Nghị định 43/2017/NĐ-CP: Nghị định về nhãn hàng hóa. + Nghị định 111/2021/NĐ-CP: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. + Nghị định 15/2018/NĐ-CP: Nghị định về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG + Hàm lượng Nacl, tính theo khối lượng chất khô (không kể các phụ gia thực phẩm): ≥98% + Hàm lượng i-ốt: (20-40) mg/kg. - Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất. - Thành phần: nước, muối, tinh cốt cá cơm, protein đậu nành thủy phân, hương nước mắm tổng hợp... - Quy cách đóng gói: 900ml/chai - Chất liệu bao bì: sản phẩm được chứa đựng trong chai thủy tinh hoặc chai/can PET (phù hợp với bao bì dùng để bao gói thực phẩm). Sau khi đóng chai, sản phẩm được đóng thùng carton. - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: + QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy định giới hạn Nước chấm – tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực 8 phẩm. 900ml Chai 900ml + QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. + Văn bản hợp nhất Thông tư hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm, số 02/VBHN-BYT. + NĐ 43/2017/NĐ-CP: Nghị định về nhãn hàng hóa. - Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100ml: + Năng lượng: 10kcal + Protein: 1.5g + Carbohydrate: 1g - Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất - Thành phần: thịt heo nạc, mỡ heo, vỏ khô callagen, trứng muối, đường, muối, tiêu hạt, rượu thơm, phụ gia thực phẩm: muối đỏ Neo cure 1, chất điều vị: Monosodium L-Glutamate (621). - Quy cách đóng gói: 500g/gói Lạp xưởng khô – - Chất liệu bao bì: bịch PE (bao bì cho phép 9 dùng chứa đựng thực phẩm). 500g Gói 500g - Yêu cầu về an toàn thực phẩm: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số: + Tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN 7049:2020 – Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt. + Số 8-3:2011/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. TÊN HÀNG KHỐI STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ĐVT HÓA LƯỢNG + Số 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. - Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu trong 100g: + Protein: ≥ 35g - Thời hạn sử dụng sản phẩm: + 10 ngày ở nhiệt độ bình thường + 01 tháng nếu ở ngăn mát tủ lạnh + 03 tháng nếu ở ngăn đá tủ lạnh
1.3. Các yêu cầu khác
Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, nếu Nhà thầu thay đổi tiêu chuẩn kỹ thuật hàng hóa đã mô tả trong E-HSDT (vì lý do khách quan) thì Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản với chủ đầu tư và phải được sự đồng ý của chủ đầu tư (Nhà thầu phải có cam kết) Mục 2. Bản vẽ Không có bản vẽ Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Sản phẩm mẫu, kiểm tra hàng hóa trước khi dóng gói, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (nhà thầu phải có cam kết) Nhà thầu phải Nhà thầu phải cung cấp cùng với E-HSDT bản cam kết sẽ cung cấp các phiếu test kiểm tra thử nghiệm các thông số thiết bị chào thầu của đơn vị chuyên môn nếu có yêu cầu của chủ đầu tư. Tất cả hàng hóa trước khi được nghiệm thu và bàn giao đưa vào sử dụng phải được Nhà thầu và đơn vị sử dụng tiến hành kiểm tra về đặc tính kỹ thuật theo nội dung E-HSMT, yêu cầu kỹ thuật, đánh giá chất lượng. Cơ sở kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: - Hóa đơn tài chính cho lô hàng. - Tài liệu chứng minh chất lượng của hàng hóa đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, hợp đồng mua bán đã ký kết.