Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: Sinh học Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 001


Câu 81. Trong chu trình tuần hoàn vật chất, nhóm sinh vật có vai trò phân giải chất hữu cơ thành chất vô
cơ trả lại cho môi trường là
A. sinh vật tiêu thụ bậc I. B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật phân giải D. sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
Câu 82. Ở cây bàng, quá trình hấp thụ nước và khoáng chủ yếu diễn ra ở
A. hoa. B. lá. C. rễ. D. thân.
Câu 83. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ về quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. hợp tác.
C. cạnh tranh. D. hội sinh.
Câu 84. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố có thể làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 85. Cá trích thường tập trung thành đàn tạo thành những hình thù kỳ lạ nhằm làm phân tán sự tập
trung của kẻ săn mồi. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ
A. cộng sinh. B. hội sinh.
C. cạnh tranh cùng loài. D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 86. Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự
axit amin không bị thay đổi do
A. mã di truyền là mã bộ ba. B. mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. mã di truyền có tính thoái hóa. D. mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 87. Phân tử dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã là
A. ADN. B. rARN. C. tARN. D. mARN.
Câu 88. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa
bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. cách li không gian. B. cách li sinh thái.
C. cách li cơ học. D. cách li tập tính.
Câu 89. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế được mã hóa
bởi trình tự nuclêôtit của
A. gen điều hòa. B. vùng vận hành. C. các gen cấu trúc. D. vùng khởi động.
Câu 90. Thành tựu nào dưới đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
B. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
C. Tạo giống dâu tằm có lá to.
D. Tạo cừu Đôlli.
Câu 91. Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây chỉ một bên có lợi?
A. Cạnh tranh B. Hợp tác. C. Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 92. Kiểu gen nào sau đây dị hợp 1 cặp gen?
A. BbDd. B. BBDD. C. bbdd. D. bbDd.
Câu 93. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen khi trồng trong các môi trường có độ pH khác nhau
cho hoa có màu sắc khác nhau. Tập hợp các kiểu hình (màu sắc hoa) khác nhau của các cây trên gọi là
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. mức phản ứng. D. đột biến.
Câu 94. Biết alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 1: 1?
A. Aa Aa. B. Aa aa. C. AA aa. D. AA Aa.

Mã đề 001 Trang 1
Câu 95. Cho các bộ phận như sau:
I. Bộ phận thực hiện. II. Bộ phận điều khiển. III. Bộ phận tiếp nhận kích
thích.
Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tham gia cơ chế cân bằng nội môi khi có tác nhân kích thích tác
động?
A. I  III  II. B. II  III  I. C. III  II  I. D. II  I  III.
Câu 96. Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất là
A. Tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.
Câu 97. Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST:

Đột biến trên thuộc dạng


A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 98. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AUG3’. B. 5’GUA3’. C. 5’UAA3’. D. 5’UGG3’.
Câu 99. Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A và a), tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết,
tần số alen a của quần thể này là
A. 0,64. B. 0,2. C. 0,04. D. 0,8.
Câu 100. Trong quá trình phiên mã, trình tự các nuclêôtit nào sau đây trên mARN liên kết bổ sung với
trình tự 3’ GAA 5’ trên mạch làm khuôn của gen?
A. 5’ XUU 3’. B. 5’ GTT 3’. C. 5’ GAA 3’. D. 3’ XTT 5’.
Câu 101. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Cáo. B. Hổ. C. Sâu. D. Gà.
Câu 102. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô hàng năm là ví dụ về sự biến
động số lượng cá thể của quần thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì mùa.
Câu 103. Ở vườn quốc gia Cát Bà, trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ha đất rừng. Đây là ví
dụ minh hoạ cho đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể B. Nhóm tuổi. C. Tỉ lệ giới tính. D. Mật độ cá thể.
Câu 104. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.
B. Tiến hóa lớn có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Tiến hóa lớn diễn ra trên quy mô hẹp.
D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất rất dài.
Câu 105. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. XAXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XaY.
Câu 106. Sơ đồ dưới đây mô tả chu trình nước trong tự nhiên, các kí hiệu X, Y, Z, T tương ứng các quá
trình trong chu trình nước. Tổ hợp nào dưới đây đúng?

A. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: thoát hơi nước; T: bốc hơi nước.
B. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: bốc hơi nước; T: thoát hơi nước.
C. X: bốc hơi nước; Y: mưa; Z: thoát hơi nước; T: nước chảy trên mặt đất.
D. X: thoát hơi nước; Y: mưa; Z: nước chảy trên mặt đất; T: bốc hơi nước.

Mã đề 001 Trang 2
Câu 107. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chính xác mối tương quan giữa liều lượng phân bón và mức độ
sinh trưởng của cây?

A. Hình II. B. Hình III. C. Hình I. D. Hình IV.

Câu 108. Một cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen . Biết khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM.
Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 10%. B. 0%. C. 40%. D. 20%.
Câu 109. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở cá?

A. Sơ đồ III. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ IV. D. Sơ đồ II.


Câu 110. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến
có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau:

Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?
A. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
B. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
C. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
D. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc.
Câu 111. Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó
xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết
mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí
thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
Câu 112. Nghiên cứu tổng sinh khối trong 4 quần xã ở các thời điểm khác nhau, người ta thu được bảng
sau:

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Có 3 quần xã diễn ra quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Ở mỗi quần xã, năm 2020 có thể có thành phần loài khác với năm 1970.
III. Các quần xã II, III, IV sẽ có cấu trúc di truyền được duy trì ổn định mãi mãi.

Mã đề 001 Trang 3
IV. Lưới thức ăn ở quần xã III tại năm 2020 có thể có nhiều sai khác so với năm 1990.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 113. Ở một loài thực vật lưỡng tính, xét hai gen phân li độc lập (gồm các alen tương ứng là A, a và
B, b), trong đó mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Đem hạt phấn của một cây
X thụ phấn cho lần lượt 3 cây Y, Z, T có kiểu hình khác nhau (và khác cây X), người ta thu được kết quả
tóm tắt như sau:

Nếu đem cây X tự thụ phấn, theo lí thuyết đời con thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 114. Có 4 tế bào sinh dục đực của cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân không đột
biến. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tạo ra 2 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 1:1.
B. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1 hoặc 1:1:1:1.
C. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 2:2:1:1:1:1.
D. Có tối thiểu 2 loại giao tử được tạo ra từ các tế bào trên.
Câu 115. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sơ đồ hình thành loài sau đây?

I. Đây là sơ đồ hình thành loài bằng cách li sinh thái.


II. Quá trình này thường gặp ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
III. Những trở ngại địa lí tạo điều kiện cho sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể cách li.
IV. Sơ đồ góp phần giải thích đảo đại dương hay tồn tại các loài đặc hữu.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 116. Dưới đây là hình ảnh mô tả bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ở một người mắc một hội
chứng lệch bội.

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên nhân gây ra hội chứng này ?
A. Nguyên nhân gây ra hội chứng có thể do sự không phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính ở mẹ trong
quá trình giảm phân I.
B. Hợp tử có thể đã nhận một giao tử mang hai nhiễm sắc thể giới tính X từ bố.

Mã đề 001 Trang 4
C. Nguyên nhân gây ra hội chứng có thể do sự không phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính ở bố trong
quá trình giảm phân II.
D. Hợp tử có thể đã nhận một giao tử mang một nhiễm sắc thể giới tính Y từ mẹ.

Mã đề 001 Trang 5
Câu 117. Ở một loài động vật, có một gen được tim thấy với 5 alen khác nhau. Đoạn trình tự quan tâm
của các alen này được mô tả như hình bên, trong đó vị trí gạch chân là vị trí có sự khác biệt với phiên bản
gôc (alen a). Sự khác biệt là không nhiều, do đó giả thuyết được ủng hộ là mỗi alen này tạo ra do các đột
biến thay thế một cặp nuclêôtit. Sơ đồ nào sau đây mô tả chính xác nhất sự xuất hiện của các alen này phù
hợp với giả thuyết?

A. Sơ đồ 3. B. Sơ đồ 4. C. Sơ đồ 2. D. Sơ đồ 1.
Câu 118. Nhím biển (Echinoidea) là nguồn
thức ăn cho rái cá (Enhydra lutris). Quần
thể nhím biển có xu hướng mở rộng tại nơi
đáy biển bị con người phá hủy. Nhím biển,
sên biển (Patella vulgata) và rong biển có
thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây
mô tả tăng trưởng quần thể của rong biển
được đo đạc tại vị trí thí nghiệm nơi nhím
biển và sên biển được khống chế bằng
phương pháp nhân tạo. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Sên biển làm thay đổi ảnh hưởng của nhím biển lên sự phát triển của rong biển.
II. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển.
III. Nhím biển giúp phục hồi đáy biển bị phá hủy.
IV. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động đến rong biển.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 119. Ở một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thành phần kiểu gen của quần thể ở P: 0,4 AA: 0,4 Aa: 0,2 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây về quần thể này là đúng?
I. Nếu quần thể xảy ra giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F₁ là 16%.
II. Nếu quần thể xảy ra giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F3 giống P.
III. Nếu tần số alen a ở F1 là 0,6 thì quần thể P có thể đã chịu tác động của di – nhập gen.
IV. Nếu loài này thụ phấn nhờ côn trùng, kiểu hình hoa đỏ thu hút được nhiều côn trùng hơn so với
kiểu hình hoa trắng thì tần số alen a có thể tăng lên so với quần thể P.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 120. Ở gà, gen quy định màu lông nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có hai alen:
alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn. Gen quy định chiều cao
chân nằm trên NST thường có 2 alen: alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân
thấp. Phép lai P (thuần chủng): ♂ lông vằn, chân thấp × ♀ lông không vằn, chân cao thu được F1. Cho F1
giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về F2 ?
A. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
B. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.

Mã đề 001 Trang 6
------ HẾT ------

Mã đề 001 Trang 7

You might also like