Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP HỌC KÌ

BÀI TẬP LỚP 10T NGÀY 20 THÁNG 4

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1. Với n, k  *; k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

n!
A. Pn  Ann . B. Pn  n . C. An1  Pn . D. Ank  .
 n  k !.k !
Câu 2. Cho tập X gồm 10 phần tử. Số tập con gồm 7 phần tử của X là

A. C103 . B. A107 . C. P7 . D. A103 .

Câu 3. CRC K54 có 12 bạn. Có bao nhiêu cách chọn tiểu ban Media cho CRC gồm 5 bạn, trong đó có một bạn
là trưởng tiểu ban?

A. 5.C125 . B. C125 . C. 12.C124 . D. A125 .

Câu 4. Giá trị của biểu thức M  C151  C152  C153  ...  C1514 bằng

A. 32766 . B. 32768 . C. 32767 . D. 16384 .

An6  An5
Câu 5. Cho Cnn 3  1140 . Giá trị của biểu thức N  bằng
An4

56
A. 256 . B. . C. 225 . D. 35 .
5
Câu 6. Khối 10 của một trường THPT X phát động phong trào quyên góp sách giáo khoa cũ cho các học sinh
vùng cao trong một chương trình tình nguyện. Số sách quyên góp của các lớp cho bởi bảng sau:
10A 10B 10C 10D 10E 10G 10H 10I 10K 10M 10N 10P
25 20 40 35 25 30 45 20 55 30 40 40
Tứ phân vị của dãy số liệu trên là
A. Q1  25; Q2  32,5; Q3  40 . B. Q1  25; Q2  33, 75; Q3  40 .

C. Q1  25; Q2  35; Q3  45 . D. Q1  25; Q2  33, 75; Q3  45 .

Câu 7. Một nhà sinh vật học tiến hành đo chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành (đơn vị feet) được số liệu như
sau:
48 53 31 51 112 52 53
Số nào phù hợp để đại diện cho chiều dài của 7 con cá voi trưởng thành này?
A. 52 . B. 57,14 . C. 53 . D. 51 .
Câu 8. Trong một tuần, nhiệt độ cao nhất trong ngày (đơn vị 0 C ) ở thành phố Y được cho như sau:
16 24 26 26 27 28 26.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. 3 . B. 12 . C. 10 . D. 2 .
Câu 9. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của các lớp khối 10 và khối 12 của một trường THPT Z:
Khối 10: 45 43 45 45 44 41 38.
Khối 12: 43 46 41 45 40.

Gọi s1 , s2 lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu khối 10 và khối 12. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. s1  s2 . B. s1  s2 . C. s1  s2 . D. s2  2 s1 .

Câu 10. Gọi S là tập hợp các số có 4 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Chọn ngẫu nhiên hai
số trong S. Tính xác suất để hai số đó đều là số chẵn.
13 179 31 132
A.. B. . C. . D. .
25 718 115 575
Câu 11. Một nhóm có 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành một hàng dọc. Xác
suất để không có hai học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là

2.5!.5! 5!.5! C105 .C105 2.5!


A. . B. . C. . D. .
10! 10! 10! 10!

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2  , N  0;3 có phương trình là

A. xy  t3  5t . 
B. x  1  5t .
y  2  t 
C. x  5t .
y  3t 
D. x  t .
y  3  5t


Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0 và d 2 : x  1  2t . Giá trị cosin của góc
y  3t
tạo bởi hai đường thẳng d1 , d 2 là

3 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  1;0  , B  2;3 và đường thẳng  : 3 x  4 y  2  0 . Tổng khoảng
cách từ hai điểm A, B tới đường thẳng  bằng
13 3 8 17
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  2 y  3  0 và d 2 : m 2 x   m  3 y  3  0 (m là tham
số). Có bao nhiêu giá trị của m để hai đường thẳng d1 , d 2 vuông góc với nhau?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  2 y  2023  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R
của (C) là
A. I 1; 1 , R  45 . B. I  1;1 , R  45 . C. I  1;1 , R  2023 . D. I 1; 1 , R  2023 .

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A  3; 1 , B  2; 4  , C  1;3 . Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C có
phương trình là

A. x 2  y 2  4 x  2 y  20  0 . B. x 2  y 2  4 x  2 y  20  0 .

C. x 2  y 2  2 x  4 y  12  0 . D. x 2  y 2  2 x  4 y  8  0 .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  x  1   y  2   1 và đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 .
2 2

Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) song song với đường thẳng d là
A. 3x  4 y  0; 3 x  4 y  10  0 . B. 3 x  4 y  0; 3 x  4 y  10  0 .

C. 3 x  4 y  5  0; 3 x  4 y  10  0 . D. 3 x  4 y  0; 3 x  4 y  5  0 .

3
Câu 19. Lập phương trình chính tắc của parabol  P  biết  P  có đường chuẩn là x   và tiêu điểm
2
3 
F  ;0 .
2 
3 3
A. x 2  y. B. y 2  x. C. y 2  6 x . D. y 2  3x .
2 2
Câu 20. Bàn trà mặt đá hình elip kích thước 1,2mx0,6m (tham khảo hình vẽ). Tiêu cự của elip đó bằng
A. 104cm. B. 54cm. C. 90cm. D. 100cm.
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Khảo sát chiều cao (đơn vị: cm) của 10 bạn học sinh nam lớp 10A thu được kết quả như sau:
165 170 164 175 185
170 172 168 170 160
(đơn vị: cm)
a) Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu.
b) Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu.

 
7
Bài 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x17 trong khai triển đa thức F  x   2 x3  3 x .

Bài 3. Trong mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2  , B  4; 2  và đường thẳng
d  : x  2y  8  0 .
a) Viết phương trình đường tròn  C  có tâm A và đi qua điểm B.
b) Gọi  là đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng d, giao điểm còn lại của đường thẳng  với
đường tròn  C  là M. Tìm toạ độ điểm M.
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip có trục bé bằng 6 và chu vi của hình chữ nhật cơ sở bằng 44. Viết phương
trình chính tắc của elip.

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức M  C1110  C1210  C1310  ...  C2023
10
.

Bài 6. Viết phương trình chính tắc của đường hypebol ( H ) có một tiêu điểm là F2 (6; 0) và đi qua điểm A2 (4; 0) .

Bài 7. Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  trong mỗi trường hợp sau:
a)  H  có một tiêu điểm tọa độ là  4; 0  và độ dài trục ảo bằng 2 7 .

13
b)  H  có tâm sai bằng và diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 48 .
3

c)  H  đi qua hai điểm M   


2; 2 2 và N 1;  3 . 
-------------- Hết --------------------

You might also like