Professional Documents
Culture Documents
BIỆN LUẬN CTCT ESTE VDC VIP 1
BIỆN LUẬN CTCT ESTE VDC VIP 1
BIỆN LUẬN CTCT ESTE VDC VIP 1
.
.
.
.
.
.
.
KHÓA VẬN DỤNG CAO 9+|TYHH
BIỆN LUẬN CTCT & SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA HCHC
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(VDC - VIP1)
.
.
.
.
. ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY (Học sinh xem kỹ live 10 trong khóa XPS)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
.
al
ci
.
ffi
.
42 O
06 T
.
80 LO
.
33 T
...
03 Trợ
.
ỗ
.
H
.
.
lo
.
.
Za
.
.
. 1|TYHH
.
.
.
.
.
.
.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương
.
.
.
Câu 1:
.
.
.
. trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z. Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag.
.
.
.
.
.
Nhận xét nào sau đây đúng?
.
.
.
.
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 1 mol Ag.
.
.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
.
.
(1) A + 3NaOH ⎯⎯ t
→ 2X + Y + H 2O
.
( 2 ) 2X + H 2SO4 ⎯⎯ t
→ Na 2SO4 + 2Z
( 3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O ⎯⎯
.
.
→ T + 2Ag + 2NH 4 NO3
Nhận xét nào sau đây không đúng?
.
.
A. Phân tử A có chứa 5 liên kết π.
.
.
B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một loại muối duy nhất.
.
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.
.
..
.
al
ci
.
ffi
.
42 O
06 T
.
80 LO
.
33 T
...
03 Trợ
.
ỗ
.
H
.
.
lo
.
.
Za
.
.
. 2|TYHH
.
.
.
.
.
.
Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau:
.
(1) X + NaOH → Y + Z + T;
.
.
.
.
.
Câu 4: Từ hợp chất E (C9H8O4, chứa một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương
.
trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
.
. (1) X + 3NaOH ⎯⎯
t
→ Y + Z + T + H2 O
.
.
(2) T + CO ⎯⎯
xt
t
→ CH3COOH
.
. (3) Z + H2SO4 ⎯⎯
→ G + Na2SO4
Biết Y là muối của axit cacboxylic đơn chức. Phát biểu nào sau đây là đúng?
.
. A. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Y thu được metan.
.
.
B. Phân tử G có chứa 8 nguyên tử H.
.
C. Công thức phân tử của Z là C7H4O3Na2.
.
. D. T là ancol etylic.
.
..
.
al
ci
.
ffi
.
42 O
06 T
.
80 LO
.
33 T
...
03 Trợ
.
ỗ
.
H
.
.
lo
.
.
Za
.
.
. 3|TYHH
.
.
.
.
.
.
Câu 5: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
.
(1) X + NaOH ⎯⎯ → X1 + X2
.
.
t
.
.
.
(2) X2 + CuO ⎯⎯
t
→ X3 + Cu +H2O
.
.
.
.
.
.
.
.
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ⎯⎯
t
→ (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag.
.
(5) 2X4 ⎯⎯
t
→ X5 + 3H2.
.
.
.
.
.
.
. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
.
.
.
.
.
A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp.
.
.
.
.
B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc.
.
.
.
.
C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
.
.
(1) X ( C4 H 6O 4 ) + 2NaOH → Y + Z + T + H 2O
(2) T + 4AgNO3 + 6NH 3 + 2H 2O → ( NH 4 )2 CO 3 + 4Ag +4NH 4 NO 3
.
.
(3) Z + HCl → CH 2O 2 + NaCl
.
.
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
.
B. T là axit fomic.
.
..
.
al
ci
.
ffi
.
42 O
06 T
.
80 LO
.
33 T
...
03 Trợ
.
.
lo
.
.
Za
.
.
. 4|TYHH
.