Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

This document was exported from Numbers. Each table was converted to an Excel worksheet.

All
other objects on each Numbers sheet were placed on separate worksheets. Please be aware that
formula calculations may differ in Excel.

Numbers Sheet Name Numbers Table Name Excel Worksheet Name


An sao
Table 1 An sao
TỔNG HỢP
Table 1 TỔNG HỢP
STT BỘ SAO SAO CÁCH AN Ý NGHĨA TƯỢNG GHI CHÚ
Lấy ngày sinh, chia cho số cục. Số dư đi theo
đường kê-mã-trư-long-ngưu-hổ. Dừng tại
1 Tử vi Quyền lực, chức phận lớn, ngôi vị uy tín.
đâu, lấy là 0, đếm thuận tới thương số. Các
sao sau đó an nghịch.
2 Thiên cơ Khéo léo, xử lý, phản ứng nhanh. Cơ trí, tài năng.
TỬ VI
3 Thái dương "Cách nhất" Tự trọng, ưa toả sáng, thích cho đi.
4 Vũ khúc Bướng bỉnh, cương cường, cứng rắn.
Thay đổi nhanh chóng, cả thèm chóng chán. Thích tâm sự, thủ
5 Thiên đồng
thỉ.
6 Liêm trinh "Cách nhị" Thắng thắn, ưa căn chỉnh, sống sượng.
Đối xứng với Tử vi qua trục Dần-Thân. Các
7 Thiên phủ Phú quí cao sang, giàu có, thịnh vượng. Giữ, chứa.
sao sau đó an thuận.
8 Thái âm Chủ về nhà đất, tiền bạc. Nhu mì, hiền hậu, biết quan tâm.
Thu gom, tiếp nhận mạnh dạn, thực dụng hưởng thụ. Vị tha, giỏi
9 Tham lang
giao tế.
10 Cự môn Lời ăn tiếng nói, khả năng tranh luận, thị phi.
THIÊN PHỦ
Tính hào hiệp, nghĩ khí. Yêu chuộng thanh sắc, hào hoa phong
11 Thiên tướng
nhã.
Nhân hậu, có lý tưởng. Yêu chuộng văn chương nghệ thuật.
12 Thiên lương
Thích làm thầy.
13 Thất sát Dũng mãnh, táo bạo, liều lĩnh dữ dội.
14 Phá quân "Cách tam" Phá cũ lập mới. Cảm đảm đương đầu, thích xưng vương.
An tại cung có hàng Chi của năm sinh. Các
15 Thái tuế sao sau đó an lần lượt mỗi cung 1 sao, theo Tự hào, sắc sảo, tài hùng biện.
chiều thuận.
16 Thiếu dương Lanh lợi, nhạy bén. Mau mắn lặt vặt.
17 Tang môn Lo âu, trắc trở. Quyền hành sút giảm.
18 Thiếu âm Ngây thơ, khờ dại. Thụ động, chịu đựng.
19 Quan phù Phán đoán. Lý luận, phản biện.
THÁI TUẾ
20 Tử phù Tang thương, buồn thảm. Bực dọc...
21 Tuế phá Ngang bướng, ương ngạnh. Không chịu thua kém.
22 Long đức
23 Bạch hổ Hoà nhã, nhân hậu. Cứu giải.
24 Phúc đức Khoe khoang. Cường ngôn.
25 Điếu khách Sự trắc trở. Điều hoạ, hại.
Trực phù
An theo can năm sinh:
- Giáp = Dần.
- Ất = Mão.
- Bính, Mậu = Tỵ.
- Đinh, Kỷ = Ngọ.
- Canh = Thân.
26 Lộc tồn Nghiêm túc, nề nếp. Tồn đọng, chứa đựng. Chậm trễ, níu giữ.
- Tân = Dậu.
- Nhâm = Hợi.
- Quý = Tý.
Các sao sau đó: dương nam, âm nữ an theo
chiều thuận. Âm nam, dương nữ an theo
LỘC TỒN chiều nghịch.
27 Lực sĩ Khoẻ mạnh. Mạnh dạn.
28 Thanh long Vui vẻ, tin vui. Công việc thăng tiến.
29 Tiểu hao Sự thất thoát, chia sẻ nhỏ ra. Suy sụp.
30 Tướng Quân Hiên ngang. Dũng mãnh. Có chí khí lãnh đạo.
31 Tấu thơ Lịch lãm, bặt thiệp. Khôn khéo.
32 Phi liêm Nhanh chóng. Gọn gàng, thu vén.
33 Hỉ Thần Sự may mắn. Điều vui vẻ.
34 Bệnh phù Buồn bã, chán chường.
35 Đại hao Hao hụt, thâm thủng.
36 Phục binh Ám muội. Điều xấu bất thường.
37 Quan phủ Sự phiền phức. Việc rắc rối, lôi thôi.
An theo cục:
- Kim tứ cục = Tỵ.
- Mộc tam cục = Hợi.
- Hoả lục cục = Dần.
38 Trường sinh Lâu bền. Gia tăng điêu tốt đẹp. Công việc phát triển.
- Thuỷ nhị cục = Thân.
- Thổ ngũ cục = Thân.
Các sao sau đó: lần lượt mỗi cung một sao,
theo chiều thuận.
39 Mộc dục Lầm lạc, dở dang. Thích trưng diện, phô bày.
40 TRƯỜNG SINH Quan đới Sự đam mê, ham muốn. Địa vị, quyền thế.
41 Lâm quan Khoe khoang. Phô trương.
42 Đế vượng Sự thịnh vượng. Quyền lực.
43 Suy Sút giảm, yếu kém, đuối sức.
44 Bệnh Suy nhược. Yếu đuối.
45 Tử Chôn giấu, che đậy. Âm thầm kín đáo.
46 Mộ Sa sút. Chôn giấu. U ám, mờ mịt.
47 Tuyệt Đứt đoạn, chấm dứt, kết thúc. Khô cạn, bế tắc.
48 Thai Nảy nở, phát sinh. Mầm sống, giao hoan.
49 Dưỡng Phò trợ. Hỗ trợ.
50 Kình dương An trước Lộc tồn, theo chiều thuận. Liều lĩnh. Sỗ sàng.
51 Đà la An sau Lộc tồn, theo chiều thuận. Hung bạo, hiểm ác.
Từ cung Hợi, coi là giờ Tý, đếm theo chiều
52 Địa kiếp Bạo tàn, gian ác. Thất bại.
thuận tới giờ sinh.
Từ cung Hợi, coi là giờ Tý, đếm theo chiều
53 Địa không Phá tán, bạo ngược. Tai hoạ.
nghịch tới giờ sinh.
Dương nam, âm nữ: từ cung đã định trước,
kể là giờ Tý, đếm thuận tới giờ sinh.
Âm nam, dương nữ: ngược lại.
Cung định trước được quy định bằng năm
54 Hoả tinh sinh. Đốt phá. Tai ương hoạn nạn.
LỤC SÁT
- Dần, Ngọ, Tuất = Sửu.
- Thân, Tý, Thìn = Tuất.
- Tỵ, Dậu, Sửu = Mão.
- Hợi, Mão, Mùi = Dậu.
Dương nam, âm nữ: từ cung đã định trước,
kể là giờ Tý, đếm nghịch tới giờ sinh.
Âm nam, dương nữ: ngược lại.
55 Linh tinh Cung định trước được quy định bằng năm Ấch tắc, trắc trở. Ngang trái.
sinh.
- Dần, Ngọ, Tuất = Mão.
- <Các năm còn lại> = Tuất
Từ cung Thìn, kể là tháng Giêng, đếm thuận
56 Tả phụ Phù trợ, bảo vệ, canh giữ (cho nghi Dương là chính).
tới tháng sinh.
TẢ HỮU
Từ cung Thìn, kể là tháng Giêng, đếm nghịch
57 Hữu bật Giúp đỡ, cứu giải (cho nghi Âm là chính).
tới tháng sinh.
Từ cung Thìn, kể là giờ Tý, đếm thuận tới giờ
58 Văn khúc
sinh.
XƯƠNG KHÚC
Từ cung Tuất, kể là giờ Tý, đến nghịch tới giờ
59 Văn xương
sinh.
Từ cung Thìn, kể là năm Tý, đếm thuận tới
60 Long trì
năm sinh.
LONG PHƯỢNG
Từ cung Thìn, kể là năm Tý, đến nghịch tới
61 Phượng các
năm sinh.
An theo hàng Can năm sinh:
- Giáp, mậu = Sửu.
- Ất, Kỷ = Tý.
62 Thiên khôi
- Canh, Tân = Ngọ.
- Bính, Đinh = Hợi.
- Nhâm, Quý = Mão.
KHÔI VIỆT
An theo hàng Can năm sinh:
- Giáp, Mậu = Mùi.
- Ất, Kỷ = Thân.
63 Thiên việt
- Canh, Tân = Dần.
- Bính, Đinh = Dậu.
- Nhâm, Quý = Tỵ.
KHỐC HƯ
Từ cung Ngọ, kể là năm Tý, đếm thuận tới
64 Thiên hư
(Thiên khốc, Thiên năm sinh (luôn đồng cung với Tuế phá).
hư, Đại hao, Tiểu hao,
Tang môn, Bạch hổ Từ cung Ngọ, kể là năm Tý, đếm nghịch tới
65 hợp thành bộ LỤC Thiên khốc năm sinh.
BẠI).
Từ Tả phụ, kể là mồng một, đếm thuận tới
66 Tam thai
ngày sinh.
THAI TOẠ
Từ Hữu bật, kể là mộng một, đếm nghịch tới
67 Bát toạ
ngày sinh.
Từ Văn xương, kể là mồng một, đếm thuận
68 Ân quang Nhân hậu, vui tươi, trong sáng, lành mạnh.
tới ngày sinh, lùi lại 1 cung.
QUANG QUÍ
Từ Văn khúc, kể là mồng một, đếm nghịch tới
69 Thiên quí
ngày sinh, lùi lại một cung.
Từ cung Dậu, kể là năm Tý, đếm thuận tới
70 Thiên đức
năm sinh.
THIÊN NGUYỆT
Từ cung Tỵ, kể là năm Tý, đếm thuận tới năm
71 Nguyệt đức
sinh.
Từ cung Dậu, kể là tháng Giêng, đếm thuận
72 Thiên hình
tới tháng sinh.
HÌNH, RIÊU, Y Từ cung Sửu, kể là tháng Giêng, đếm thuận
73 Thiên riêu
tới tháng sinh
74 Thiên y Đồng cung Thiên riêu.
Từ cung Mão, kể là năm Tý, đếm theo chiều
75 Hồng loan
HỔNG HỈ nghịch tới năm sinh.
76 Thiên hỉ Xung với Hồng loan.
Từ Lộc tồn, kể là cung thứ nhất, đếm thuận
77 Quốc ấn
tới cung thứ 9.
ẤN PHÙ
Từ Lộc tồn, kể là cung thứ nhất, đếm nghịch
78 Đường phù
tới cung thứ 8.
Từ cung Thân, kể là tháng Giêng, đếm thuận
79 Thiên giải
tới tháng sinh.
THIÊN ĐỊA GIẢI Từ cung Mùi, kể là tháng Giêng, đếm thuận
80 Địa giải
tới tháng sinh.
81 Giải thần Đồng cung Phượng các.
82 Thai phụ Cách nhất Văn Khúc, thuận.
PHỤ CÁO
83 Phong cáo Cách nhất Văn Xương, nghịch.
Từ cung mệnh, kể là năm Tý, đếm thuận tới
84 Thiên tài
năm sinh.
TÀI THỌ
Từ cung thân, kể là năm Tý, đếm thuận tới
85 Thiên thọ
năm sinh.
86 Thiên thương An tại cung Nô.
THƯƠNG SỨ
87 Thiên sứ An tại cung Tật.
88 Thiên la An tại cung Thìn.
LA VÕNG
89 Địa võng An tại cung Tuất.
Theo Can năm sinh, an đồng cung các chính
tinh:
- Giáp = Liêm trinh.
- Ất = Thiên cơ.
- Bính = Thiên đồng.
- Đinh = Thái âm.
90 Hoá lộc Chủ về tiền bạc, của cải có được do công sức lao động. Tóc rậm tốt tươi.
- Mậu = Tham lang.
- Kỷ = Vũ khúc.
- Canh = Thái dương.
- Tân = Cự môn.
- Nhâm = Thiên lương.
- Quí = Phá quân.
Theo Can năm sinh, an đồng cung các chính
tinh:
- Giáp = Phá quân.
- Ất = Thiên lương.
- Bính = Thiên cơ.
- Đinh = Thiên đồng.
91 Hoá quyền Chủ quyền lực, địa vị, sự oai vệ, ảnh hưởng tác động lên người khác.
- Mậu = Thái âm.
- Kỷ = Tham lang.
- Canh = Vũ khúc.
- Tân = Thiên lương.
- Nhâm = Tử vi.
- Quí = Cự môn.
TỨ HOÁ
Theo Can năm sinh, an đồng cung các chính
tinh:
- Giáp = Vũ khúc.
- Ất = Tử vi.
- Bính = Văn xương.
Bằng sắc, khoá học,
- Đinh = Thiên cơ.
92 Hoá khoa Chủ kiến thức, tính toán, sự hiểu biết, học vấn. danh tiếng, người đỡ
- Mậu = Hữu bật.
đầu.
- Kỷ = Thiên lương.
- Canh = Thái âm.
- Tân = Văn khúc.
- Nhâm = Tả phụ.
- Quí = Thái âm.
Theo Can năm sinh, an đồng cung các chính
tinh:
- Giáp = Thái dương.
- Ất = Thái âm.
- Bính = Liêm trinh.
Đám mây, cái lưỡi,
- Đinh = Cự môn. Chủ sự nghi ngờ, gièm pha, thâm trầm, cạnh tranh, mờ ám, phá
93 Hoá kỵ thuốc uống, quyền
- Mậu = Thiên cơ. hoại.
cước, con ong.
- Kỷ = Văn khúc.
- Canh = Thiên đồng.
- Tân = Văn xương.
- Nhâm = Vũ khúc.
- Quí = Tham lang.
An theo Chi năm sinh:
- Hợi, Tý, Sửu = Dần.
94 Cô thần - Dần, Mão, Thìn = Tỵ.
- Tỵ, Ngọ, Mùi = Thân.
- Thân, Dậu, Tuất = Hợi.
CÔ QUẢ
An theo Chi năm sinh:
- Hợi, Tý, Sửu = Tuất.
95 Quả tú - Dần, Mão, Thìn = Sửu.
- Tỵ, Ngọ, Mùi = Thìn.
- Thân, Dậu, Tuất = Mùi.
An theo Can năm sinh:
- Giáp = Mùi.
- Ất = Thìn.
- Bính = Tỵ.
- Đinh = Dần.
96 Thiên quan - Mậu = Mão.
- Kỷ = Dậu.
- Canh = Hợi.
- Tân = Dậu.
- Nhâm = Tuất.
- Quí = Ngọ.
QUAN PHÚC
An theo Can năm sinh:
- Giáp = Dậu.
- Ất = Thân.
- Bính = Tý.
- Đinh = Hợi.
97 Thiên phúc - Mậu = Mão.
- Kỷ = Dần.
- Canh = Ngọ.
- Tân = Tỵ.
- Nhâm = Ngọ.
- Quí = Tỵ.
An theo Chi năm sinh:
- Tỵ, Dậu, Sửu = Ngọ.
98 ĐÀO HOA Đào hoa - Hợi, Mão, Mùi = Tý.
- Thân, Tý, Thìn = Dậu.
- Dần, Ngọ, Tuất = Mão.
An theo Chi năm sinh:
- Tỵ, Dậu, Sửu = Hợi.
99 THIÊN MÃ Thiên mã - Hợi, Mão, Mùi = Tỵ.
- Thân, Tý, Thìn = Dần.
- Dần, Ngọ, Tuất = Thân.
An theo Chi năm sinh:
- Tý, Ngọ, Mão, Dậu = Tỵ.
100 PHÁ TOÁI Phá toái
- Dần, Thân, Tỵ, Hợi = Dậu.
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi = Sửu.
An theo Chi năm sinh:
- Tỵ, Dậu, Sửu = Dần.
101 KIẾP SÁT Kiếp sát - Hợi, Mão, Mùi = Thân.
- Dần, Ngọ, Tuất = Hợi.
- Thân, Tý, Thìn = Tỵ.
An theo Chi năm sinh:
- Tỵ, Dậu, Sửu = Sửu.
102 HOA CÁI Hoa cái - Hợi, Mão, Mùi = Mùi.
- Dần, Ngọ, Tuất = Tuất.
- Thân, Tý, Thìn = Thìn.
An theo Can năm sinh:
- Giáp = Dậu.
- Ất = Tuất.
- Bính = Mùi.
- Đinh = Thìn.
103 LƯU HÀ Lưu Hà - Mậu = Tỵ.
- Kỷ = Ngọ.
- Canh = Thân.
- Tân = Mão.
- Nhâm = Hợi.
- Quí = Dần.
An theo Can năm sinh:
- Giáp = Tỵ.
- Ất = Ngọ.
- Bính = Tý.
- Đinh = Tỵ.
104 THIÊN TRÙ Thiên trù - Mậu = Ngọ.
- Kỷ = Thân.
- Canh = Dần.
- Tân = Ngọ.
- Nhâm = Dậu.
- Quí = Tuất.
An theo Can năm sinh:
- Giáp = Tỵ.
- Ất = Ngọ.
- Bính = Thân.
- Đinh = Dậu.
LƯU NIÊN
105 Lưu niên văn tinh - Mậu = Thân.
VĂN TINH - Kỷ = Dậu.
- Canh = Hợi.
- Tân = Tý.
- Nhâm = Dần.
- Quí = Mão.
106 BÁC SĨ Bác sĩ Đồng cung với Lộc Tồn.
Đẩu quân (Nguyệt Từ cung an Thái Tuế, đếm nghịch tháng -
107 ĐẨU QUÂN
tướng) thuận giờ.
108 THIÊN KHÔNG Thiên không An trước Thái Tuế (vd: Mùi trước Thân).
Đếm ngược từ năm sinh xem thuộc khoảng
10 năm nào: Nếu Mệnh/Thân bị 1 trong
- Giáp Tý đến Quý Dậu = Tuất + Hợi. 2 dữ kiện Tuần không/
- Giáp Dần đến Quí Hợi = Tý + Sửu. Triệt lộ đóng, khi đến cung
109 Tuần trung không vong Sự hạn chế, kiểm soát, cai quản chặt chẽ.
- Giáp Thìn đến Quí Sửu = Dần + Mão. của đại vận nào có dữ kiện
- Giáp Ngọ đến Quí Mão = Thìn + Tỵ. còn lại thì "sự hanh thông"
- Giáp Thân đến Quí Tỵ = Ngọ + Mùi. đã tới.
NHỊ KHÔNG
- Giáp Tuất đến Quí Mùi = Thân + Dậu.
An theo Can năm sinh:
- Giáp, Kỷ = Thân + Dậu.
- Ất, Canh = Ngọ + Mùi.
110 Triệt lộ không vong Sự phong toả, giam hãm, bao vây.
- Bính, Tân = Thìn + Ty.
- Đinh, Nhâm = Dần + Mão.
- Mậu, Quí = Tý + Sửu.
An theo tháng sinh:
- 1, 7 = Dần.
- 2 ,8 = Tý.
111 TẠP DIỆU Âm sát - 3, 9 = Tuất.
- 4, 10 = Thân.
- 5, 11 = Ngọ.
- 6, 12 = Thìn.
Nằm tại cung chức nào, thì cung đó có nhiều biến đổi quan
An vào cung địa chi của niên vận. (VD: năm
112 L. Thái tuế trọng trong tiểu vận. Tính chất của các sao trong cung đó được
Bính Thân, an tại cung Thân)
kích hoạt mạnh.
113 L. Tang môn Cách nhất L. Thái tuế, theo chiều thuận.
114 L. Bạch hổ Xung chiếu với L. Tang môn.
Từ cung Ngọ, kể là năm Tý, đếm nghịch tới Chủ về lo lắng, phiền muộn, buồn thương. Xảy tới tại các cung bị
115 L. Thiên khốc
niên vận. đóng. Tốt - xấu tuỳ thuộc vào đại/tiểu vận.
Từ cung Ngọ, kể là năm Tý, đếm thuận tới
116 L. Thiên hư
niên vận.
Dựa vào Can của niên vận:
- Giáp = Dần.
- Ất = Mão.
- Bính, Mậu = Tị.
117 L. Lộc tồn - Đinh, Kỷ = Ngọ.
- Canh = Thân.
- Tân = Dậu.
- Nhâm = Hợi.
- Quý = Tý.
Dựa vào Can của niên vận:
- Giáp = Mão.
- Ất = Dần.
LƯU TINH - Bính, Mậu = Ngọ.
118 L. Kình dương - Đinh, Kỷ = Tị.
Rơi vào cung nào thì cung đó có sự thay đổi nhất định.
- Canh = Dậu.
- Tân = Thân.
- Nhâm = Tý.
- Quý = Hợi.
Dựa vào Can của niên vận: (luôn nằm tại tứ
mộ)
- Giáp = Thìn.
- Ất = Sửu.
- Bính, Mậu = Thìn.
119 L. Đà la
- Đinh, Kỷ = Mùi.
- Canh = Mùi.
- Tân = Tuất.
- Nhâm = Tuất.
- Quý = Sửu.
Dựa vào Chi của niên vận: (luôn nằm tại 4
góc địa bàn)
- Thân, Tý, Thìn = Dần. Chủ di chuyển, hoạt động. L. Thiên mã rơi vào cung nào thì có sự
120 L. Thiên mã
- Tị, Dậu, Sửu = Hợi. biến đổi khi Nguyệt hạn tới đó.
- Dần, Ngọ, Tuất = Thân.
- Hợi, Mão, Mùi = Tị.
121
122
123
124
125
126
127
128

You might also like