Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Honda Ôtô Bình Dương

Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra kiến thức tổng hợp

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học: Đề 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm đạt từ 17 điểm trở lên Điểm Max:20 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 Bạn hãy ghi mã màu của các xe hiện tại do Honda Việt Nam phân phối Điểm
a Trắng ngà tinh tế g Trắng ngọc quý phái
b Đen ánh độc tôn h Titan mạnh mẽ
c Ghi bạc thời trang i Xanh đậm cá tính (City)
d Đỏ đam mê j Đỏ lịch lãm
e Xanh đen đẳng cấp k Xám phong cách
f Cam sành điệu l Xanh đậm cá tính (Civic)
Câu 2 Các bước chào đón khách hàng tại showroom Điểm
a
b
c
d
Câu 3 Chiều dài cơ sở của City là bao nhiêu (mm)? Điểm
a 2600 mm
b 2620 mm
c 2700 mm
d 2720 mm
Câu 4 Khoảng sáng gầm của City là bao nhiêu (mm) ? Điểm
a 165 mm
b 135 mm
c 180 mm
d 185 mm
Câu 5 Khoang lái City CVT được trang bị thêm các tính năng cao cấp nào dưới đây ? Điểm
a i-MID và ECON
b Lẫy số tay
c Nghe nhạc qua USB và bluetooth
d Tất cảc các đáp án trên đều đúng
Câu 6 Dung tích bình nhiên liệu của City là bao nhiêu lít ? Điểm
a 40 lít
b 42 lít
c 45 lít
d 50 lít
Câu 7 Mức tiêu hao nhiên liệu của City chu trình kết hợp là bao nhiêu lít ? Điểm
a 6 lít
b 5,8 lít
c 5,5 lít
d 5 lít
Câu 8 Đâu là câu định vị sản phẩm của xe City ? Điểm
a Trãi lối thành công
b Rạng danh vị thế
c Nâng tầm phong cách
d Kiệt tác đầy đam mê
Câu 9 Điều gì đúng khi nói về lẫy chuyển số trên vô lăng của City ? Điểm
a Chỉ hoạt động ở giải số S
b Chỉ hoạt động ở giải số D
c Hoạt động được ở cả giải số S & D
d Áp dụng cho cả xe CVT & MT

Câu 10 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
b 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
Câu 11 Công nghệ Earth Dreams được ứng dụng trên bộ phận nào trên City CVT ? Điểm
a Động cơ
b Hộp số
c Khung gầm
d Không có đáp án nào
Câu 12 Honda City đạt kết quả mấy sao và ở hạng mục an toàn nào (ASEAN-NCAP) xếp hạng ? Điểm
a 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
b 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
c 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
d 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
Câu 13 Đối với City, việc kích hoạt ht chống trộm bằng chìa khóa cửa điều khiển từ xa không thực hiện được khi nào Điểm
a Nắp capo còn mở
b Cửa cốp hậu còn mở
c Cửa bên còn mở
d Tất cả các đáp án trên
Câu 14 Vị trí số khung của Honda City nằm ở đâu ? Điểm
a Trong khoang động cơ
b Khu vực để chân của ghế lái
c Ngay dưới nắp Ca-pô
d Khu vực để chân của ghế phụ lái
Câu 15 City CVT được trang bị mấy túi khí ? Điểm
a 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông
b 2 túi khí trước
c 2 túi khí trước, 2 túi khí rèm
d 4 túi khí
Câu 16 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 17 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 18 City có mấy cách mở khoang hành lý ? Cụ thể Điểm
a 1 cách, bên hông ghế tài
b 2 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu
c 3 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu, phía dưới thanh mạ crôm trang trí biển số
d không có đáp án nào đúng
Câu 19 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Câu 20 Honda City đạt tiêu chuẩn khí thải nào dưới đây ? Điểm
a Euro 2
b Euro 3
c Euro 4
d Euro 5
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra khóa học sản phẩm - City

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học: Đề 2
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm đạt từ 17 điểm trở lên Điểm Max: 20 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 Kích thước tổng thể của City là bao nhiêu ? Điểm
a 4450 x 1700 x 1485 mm
b 4430 x 1694 x 1477 mm
c 4430 x 1700 x 1490 mm
d 4440 x 1694 x 1477 mm
Câu 2 Chiều dài cơ sở của City là bao nhiêu (mm)? Điểm
a 2700 mm
b 2620 mm
c 2600 mm
d 2720 mm
Câu 3 Biên độ khoảng điều chỉnh lên - xuống và kéo ra-vào của tay lái City là bao nhiêu? Điểm
a 20 mm - 20 mm
b 30 mm - 30 mm
c 40 mm - 40 mm
d 60 mm - 60 mm
Câu 4 Khoảng sáng gầm của City là bao nhiêu (mm) ? Điểm
a 135 mm
b 165 mm
c 180 mm
d 185 mm
Câu 5 Khoang lái City CVT được trang bị thêm các tính năng cao cấp nào dưới đây ? Điểm
a i-MID và ECON
b Lẫy số tay
c Nghe nhạc qua USB và bluetooth
d Tất cảc các đáp án trên đều đúng
Câu 6 Dung tích bình nhiên liệu của City là bao nhiêu lít ? Điểm
a 44 lít
b 42 lít
c 45 lít
d 40 lít
Câu 7 Mức tiêu hao nhiên liệu của City chu trình kết hợp là bao nhiêu lít ? Điểm
a 6,0 lít
b 5,8 lít
c 5,5 lít
d 5,6lít
Câu 8 Công nghệ Earth Dreams được ứng dụng trên bộ phận nào trên City CVT ? Điểm
a Động cơ
b Hộp số
c Khung gầm
d Không có đáp án nào
Câu 9 Điều gì đúng khi nói về lẫy chuyển số trên vô lăng của City ? Điểm
a Chỉ hoạt động ở giải số S
b Chỉ hoạt động ở giải số D
c Hoạt động được ở cả giải số S & D
d Áp dụng cho cả xe CVT & MT

Câu 10 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm
b 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
Câu 11 Đâu là câu định vị sản phẩm của xe City ? Điểm
a Trãi lối thành công
b Rạng danh vị thế
c Nâng tầm phong cách
d Kiệt tác đầy đam mê
Câu 12 Vị trí số khung của Honda City nằm ở đâu ? Điểm
a Trong khoang động cơ
b Khu vực để chân của ghế lái
c Ngay dưới nắp Ca-pô
d Khu vực để chân của ghế phụ lái
Câu 13 City được trang bị ăng ten nào sau đây ? Điểm
a ăng ten râu trên nóc
b ăng ten in trên kính chắn gió sau
c ăng ten vây cá mập
d không có đáp án nào
Câu 14 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 15 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 16 Ưu thế nổi trội của xe City 1.5 CVT so với Vios 1.5G giúp khách hàng thoải mái và yên tâm khi sử dụng: Điểm
a City có cửa gió điều hòa hàng ghế sau trong khi Vios không có
b City có tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng trong khi Vios không có
c City có cảm biến lùi trong khi Vios không có
d Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 17 Chọn đáp án đúng Công suất cực đại của Honda City 1.5CVT & Toyota Vios 1.5G lần lượt là (đơn vị:Kw/rpm)? Điểm
a Honda City 1.5 CVT: 80/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
b Honda City 1.5 CVT: 88/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
c Honda City 1.5 CVT: 80/6600, Toyota Vios 1.5G: 80/6000
d Honda City 1.5 CVT: 88/6600, Toyota Vios 1.5G: 79/6000
Câu 18 Thể tích khoang hành lý Honda City & Toyota Vió lần lượt là ? Điểm
a 536 lít - 506 lít
b 563 lít - 506 lít
c 506 lít - 536 lít
d 506 lít - 563 lít
Câu 19 City có mấy cách mở khoang hành lý ? Cụ thể Điểm
a 1 cách, bên hông ghế tài
b 2 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu
c 3 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu, phía dưới thanh mạ crôm trang trí biển số
d không có đáp án nào đúng
Câu 20 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra khóa học sản phẩm - City

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học: Đề 3
Thời gian làm bài: 30 phút
Điểm đạt từ 17 điểm trở lên Điểm Max: 20 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 Chiều dài cơ sở của City là bao nhiêu (mm)? Điểm
a 2600 mm
b 2620 mm
c 2700 mm
d 2720 mm
Câu 2 Biên độ khoảng điều chỉnh lên - xuống và kéo ra-vào của tay lái City là bao nhiêu? Điểm
a 20 mm - 20 mm
b 30 mm - 30 mm
c 40 mm - 40 mm
d 60 mm - 60 mm
Câu 3 Khoảng sáng gầm của City là bao nhiêu (mm) ? Điểm
a 165 mm
b 135 mm
c 180 mm
d 185 mm
Câu 4 Khoang lái City CVT được trang bị thêm các tính năng cao cấp nào dưới đây ? Điểm
a i-MID và ECON
b Lẫy số tay
c Nghe nhạc qua USB và bluetooth
d Tất cảc các đáp án trên đều đúng
Câu 5 Kích thước tổng thể của City là bao nhiêu ? Điểm
a 4440 x 1694 x 1477 mm
b 4430 x 1694 x 1477 mm
c 4430 x 1700 x 1490 mm
d 4450 x 1700 x 1485 mm
Câu 6 Mức tiêu hao nhiên liệu của City chu trình kết hợp là bao nhiêu lít ? Điểm
a 5,8 lít
b 5,6 lít
c 5,4 lít
d 5,0 lít
Câu 7 Dung tích bình nhiên liệu của City là bao nhiêu lít ? Điểm
a 40 lít
b 42 lít
c 44 lít
d 48 lít
Câu 8 Điều gì đúng khi nói về lẫy chuyển số trên vô lăng của City ? Điểm
a Chỉ hoạt động ở giải số S
b Chỉ hoạt động ở giải số D
c Hoạt động được ở cả giải số S & D
d Áp dụng cho cả xe CVT & MT
Câu 9 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
b 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm

Câu 10 Honda City đạt kết quả mấy sao và ở hạng mục an toàn nào (ASEAN-NCAP) xếp hạng ? Điểm
a 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
b 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
c 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
d 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
Câu 11 City CVT được trang bị mấy túi khí ? Điểm
a 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông
b 2 túi khí trước, 2 túi khí rèm
c 2 túi khí trước
d 4 túi khí
Câu 12 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 13 Ưu thế nổi trội của xe City 1.5 CVT so với Vios 1.5G giúp khách hàng thoải mái và yên tâm khi sử dụng: Điểm
a City có cửa gió điều hòa hàng ghế sau trong khi Vios không có
b City có tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng trong khi Vios không có
c City có cảm biến lùi trong khi Vios không có
d Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14 Chọn đáp án đúng Công suất cực đại của Honda City 1.5CVT & Toyota Vios 1.5G lần lượt là (đơn vị:Kw/rpm)? Điểm
a Honda City 1.5 CVT: 88/6600, Toyota Vios 1.5G: 79/6000
b Honda City 1.5 CVT: 88/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
c Honda City 1.5 CVT: 80/6600, Toyota Vios 1.5G: 80/6000
d Honda City 1.5 CVT: 80/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
Câu 15 Thể tích khoang hành lý Honda City & Toyota Vió lần lượt là ? Điểm
a 536 lít - 506 lít
b 563 lít - 506 lít
c 506 lít - 536 lít
d 506 lít - 563 lít
Câu 16 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 17 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Câu 18 RLHFB3623EY100277. Ý nghĩa của các chữ In đậm trên dãy số VIN là gì ? Điểm
a E: Đời xe, 1: Kiểu cách
b E: Kiểu thân xe, 1: Mã kinh doanh
c E: Kí hiệu nơi sản xuất, 1: Đời xe
d E: Năm sản xuất, 1: Đời xe
Câu 19 Ý tưởng thiết kế ngoại thất của City ? Điểm
a Hiện đại - Tiên tiến, chất lượng cao - Tiện dụng
b Thể thao - Đẳng cấp - Tiên tiến
c Thông minh - Năng động , Thông Minh - Thoải mái
d Năng động - Rộng rãi - Đầm thấp
Câu 20 Honda City đạt tiêu chuẩn khí thải nào dưới đây ? Điểm
a Euro 5
b Euro 2
c Euro 3
d Euro 4
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra khóa học Lòng Hiếu Khách

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học:
Thời gian làm bài: 10 phút
Điểm đạt từ 3 điểm trở lên Điểm Max: 5 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 5 cụm từ then chốt của lòng hiếu khách Điểm
a Đặt mình
b Làm cho người khác cảm thấy
c Đối xử với người khác một cách
d Đối xử với người khác theo cách mình
e Đối xử với người khác như thể
Câu 2 Hãy nêu 3 bước để nâng cáo sự hiếu Hiếu Khách tại Đại lý của bạn Điểm
a Luôn để…………..đến khách hàng ( Quan sát khách hàng bằng …………..)
b Xa……………..nhưng không cách……………( Quan sát khách hàng bằng…………………..)
c Quan sát khách hàng bằng ……………………………………..
d 60 mm - 60 mm
Câu 3 hãy liệt kê 5 bước để có môi trường sạch sẽ Điểm
a Loại bỏ………………………………………………………………………………………………..
b Sắp xếp……………………………………………………………………………………………….
c Giữ nơi làm việc…………………………..…….và…………………………………………………
d Duy trì……………….……để môi trường làm việc…………………...….và……….……………..
e Tạo…………………….………………..tuân thủ những quy định đã thiết lập
Câu 4 Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:" (…………..) vui lòng làm (……..) vui lòng" Điểm
a Khách hàng - Nhân viên
b Sếp - Nhân viên
c Nhân viên - Khách hàng
d Nhân viên - Sếp
Câu 5 5S có nghĩa là : Điểm
a Sàng lọc - Sắp sếp - Sạch sẽ - Săn sóc - Sẵn sàng
b Sàng lọc - Sạch sẽ - Sắp xếp - Săn sóc - Sẵn sàng
c Sàng lọc - Săn sóc - Sạch sẽ - Sắp xếp - Sẵn sàng
d Sàng lọc - Sắp sếp - Sạch sẽ - Sẵn sàng - Săn sóc

Cảm ơn bạn đã làm xong bài !


Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra khóa học sản phẩm - Honda City

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học:
Thời gian làm bài: 10 phút
Điểm đạt từ 3 điểm trở lên Điểm Max: 5 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 Kích thước tổng thể của City là bao nhiêu ? Điểm
a 4440 x 1694 x 1477 mm
b 4430 x 1694 x 1477 mm
c 4430 x 1700 x 1490 mm
d 4450 x 1700 x 1485 mm
Câu 2 Điều gì đúng khi nói về lẫy chuyển số trên vô lăng của City ? Điểm
a Chỉ hoạt động ở giải số S
b Chỉ hoạt động ở giải số D
c Hoạt động được ở cả giải số S & D
d Không có đáp án nào đúng
Câu 3 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
b 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
Câu 4 Công nghệ Earth Dreams được ứng dụng trên bộ phận nào trên City ? Điểm
a Động cơ
b Hộp số
c Khung gầm
d Không có đáp án nào
Câu 5 Chiều dài cơ sở của City là bao nhiêu (mm)? Điểm
a 2600 mm
b 2620 mm
c 2700 mm
d 2720 mm

Cảm ơn bạn đã làm xong bài !


Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh

Bài kiểm tra khóa học sản phẩm - Honda Odyssey

Họ tên: Khóa học:


Bộ phận: Ngày học:
Thời gian làm bài: 15 phút
Điểm đạt từ 7 điểm trở lên Điểm Max: 10 điểm
Khoanh tròn  vào đáp án đúng
Câu 1 Đối tượng khách hàng Odyssey ở độ tuổi nào ? Điểm
a 20 - 30
b 30 - 40
c 40 - 50
d 35 - 45
Câu 2 Giá trị TIỆN ÍCH trên Honda Odyssey là gì ? Điểm
a Không gian nội thất rộng rãi
b Dễ dàng lên xuống xe
c Ghế ngồi và khoang hành lý
d Tất cả các đáp án trên
Câu 3 Giá trị xe DU LỊCH trên Honda Odyssey là gì ? Điểm
a Vận hành hứng khởi, tiết kiệm nhiên liệu
b Phong cách
c Điều khiển và quan sát
d Tất cả các đáp án trên
Câu 4 Những điểm thay đổi ở đầu xe so với phiên bản trước là gì ? Điểm
a
b
c
d
Câu 5 Những điểm thay đổi ở hông xe so với phiên bản trước là gì ? Điểm
a
b
c
d
Câu 6 Những điểm thay đổi ở đuôi xe so với phiên bản trước là gì ? Điểm
a
b
c
d
Câu 7 Những điểm thay đổi ở nội thất xe so với phiên bản trước là gì ? Điểm
a
b
c
d
Câu 8 Khoảng sáng gầm của Odyssey là bao nhiêu (mm) ? Điểm
a 165 mm
b 150 mm
c 155 mm
d 160 mm
Câu 9 Dung tích bình nhiêu liệu Honda Odysey là bao nhiêu ? Điểm
a 50
b 60
c 55
d 65
Câu 10 Kích thước tổng thể của Honda Odyssey là bao nhiêu ? Điểm
a 4.830 x 1.820 x 1.695
b 4.830 x 1.820 x 1.690
c 4.835 x 1.820 x 1.695
d 4.830 x 1.830 x 1.695
Cảm ơn bạn đã làm xong bài !
m ơn bạn đã làm xong bài !

You might also like