Professional Documents
Culture Documents
Bài Kiểm Tra City 27-02
Bài Kiểm Tra City 27-02
Câu 10 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
b 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
Câu 11 Công nghệ Earth Dreams được ứng dụng trên bộ phận nào trên City CVT ? Điểm
a Động cơ
b Hộp số
c Khung gầm
d Không có đáp án nào
Câu 12 Honda City đạt kết quả mấy sao và ở hạng mục an toàn nào (ASEAN-NCAP) xếp hạng ? Điểm
a 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
b 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
c 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
d 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
Câu 13 Đối với City, việc kích hoạt ht chống trộm bằng chìa khóa cửa điều khiển từ xa không thực hiện được khi nào Điểm
a Nắp capo còn mở
b Cửa cốp hậu còn mở
c Cửa bên còn mở
d Tất cả các đáp án trên
Câu 14 Vị trí số khung của Honda City nằm ở đâu ? Điểm
a Trong khoang động cơ
b Khu vực để chân của ghế lái
c Ngay dưới nắp Ca-pô
d Khu vực để chân của ghế phụ lái
Câu 15 City CVT được trang bị mấy túi khí ? Điểm
a 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông
b 2 túi khí trước
c 2 túi khí trước, 2 túi khí rèm
d 4 túi khí
Câu 16 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 17 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 18 City có mấy cách mở khoang hành lý ? Cụ thể Điểm
a 1 cách, bên hông ghế tài
b 2 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu
c 3 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu, phía dưới thanh mạ crôm trang trí biển số
d không có đáp án nào đúng
Câu 19 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Câu 20 Honda City đạt tiêu chuẩn khí thải nào dưới đây ? Điểm
a Euro 2
b Euro 3
c Euro 4
d Euro 5
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh
Câu 10 Công suất & Mô men xoắn tối đa của City ? Điểm
a 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4600 rpm
b 88kW/6000 rpm & 141 Nm/4600 rpm
c 88kW/6600 rpm & 145 Nm/4800 rpm
d 88kW/6600 rpm & 141 Nm/4600 rpm
Câu 11 Đâu là câu định vị sản phẩm của xe City ? Điểm
a Trãi lối thành công
b Rạng danh vị thế
c Nâng tầm phong cách
d Kiệt tác đầy đam mê
Câu 12 Vị trí số khung của Honda City nằm ở đâu ? Điểm
a Trong khoang động cơ
b Khu vực để chân của ghế lái
c Ngay dưới nắp Ca-pô
d Khu vực để chân của ghế phụ lái
Câu 13 City được trang bị ăng ten nào sau đây ? Điểm
a ăng ten râu trên nóc
b ăng ten in trên kính chắn gió sau
c ăng ten vây cá mập
d không có đáp án nào
Câu 14 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 15 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 16 Ưu thế nổi trội của xe City 1.5 CVT so với Vios 1.5G giúp khách hàng thoải mái và yên tâm khi sử dụng: Điểm
a City có cửa gió điều hòa hàng ghế sau trong khi Vios không có
b City có tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng trong khi Vios không có
c City có cảm biến lùi trong khi Vios không có
d Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 17 Chọn đáp án đúng Công suất cực đại của Honda City 1.5CVT & Toyota Vios 1.5G lần lượt là (đơn vị:Kw/rpm)? Điểm
a Honda City 1.5 CVT: 80/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
b Honda City 1.5 CVT: 88/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
c Honda City 1.5 CVT: 80/6600, Toyota Vios 1.5G: 80/6000
d Honda City 1.5 CVT: 88/6600, Toyota Vios 1.5G: 79/6000
Câu 18 Thể tích khoang hành lý Honda City & Toyota Vió lần lượt là ? Điểm
a 536 lít - 506 lít
b 563 lít - 506 lít
c 506 lít - 536 lít
d 506 lít - 563 lít
Câu 19 City có mấy cách mở khoang hành lý ? Cụ thể Điểm
a 1 cách, bên hông ghế tài
b 2 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu
c 3 cách, bên hông ghế tài, ấn nút mở cốp trên remote và giữ lâu, phía dưới thanh mạ crôm trang trí biển số
d không có đáp án nào đúng
Câu 20 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh
Câu 10 Honda City đạt kết quả mấy sao và ở hạng mục an toàn nào (ASEAN-NCAP) xếp hạng ? Điểm
a 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
b 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
c 5 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
d 4 sao, Xe bảo vệ hành khách là người lớn và trẻ em tốt nhất trong phân khúc xe gia đình cỡ nhỏ
Câu 11 City CVT được trang bị mấy túi khí ? Điểm
a 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông
b 2 túi khí trước, 2 túi khí rèm
c 2 túi khí trước
d 4 túi khí
Câu 12 Bán kính vòng quay tối thiểu của City ? Điểm
a 5,9 m
b 5,8 m
c 5,6 m
d 5,7m
Câu 13 Ưu thế nổi trội của xe City 1.5 CVT so với Vios 1.5G giúp khách hàng thoải mái và yên tâm khi sử dụng: Điểm
a City có cửa gió điều hòa hàng ghế sau trong khi Vios không có
b City có tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng trong khi Vios không có
c City có cảm biến lùi trong khi Vios không có
d Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14 Chọn đáp án đúng Công suất cực đại của Honda City 1.5CVT & Toyota Vios 1.5G lần lượt là (đơn vị:Kw/rpm)? Điểm
a Honda City 1.5 CVT: 88/6600, Toyota Vios 1.5G: 79/6000
b Honda City 1.5 CVT: 88/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
c Honda City 1.5 CVT: 80/6600, Toyota Vios 1.5G: 80/6000
d Honda City 1.5 CVT: 80/6000, Toyota Vios 1.5G: 88/6600
Câu 15 Thể tích khoang hành lý Honda City & Toyota Vió lần lượt là ? Điểm
a 536 lít - 506 lít
b 563 lít - 506 lít
c 506 lít - 536 lít
d 506 lít - 563 lít
Câu 16 Hệ thống an toàn của City CVT được trang bị ? Điểm
a Chỉ có ABS, cảm biến lùi
b ABS & EBD, cảm biến lùi
c ABS & EBD & BA, VSA, HSA, cảm biến lùi
d ABS & EBD & BA, cảm biến lùi
Câu 17 Khi bật chế độ ECON Mode, hệ thống sẽ tác động đến những bộ phận nào trên xe ? Điểm
a Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động, Điều hòa
b Động cơ, van bướm (DBW), Điều hòa
c Động cơ, van bướm (DBW), Hệ truyền động
d không có đáp án nào đúng
Câu 18 RLHFB3623EY100277. Ý nghĩa của các chữ In đậm trên dãy số VIN là gì ? Điểm
a E: Đời xe, 1: Kiểu cách
b E: Kiểu thân xe, 1: Mã kinh doanh
c E: Kí hiệu nơi sản xuất, 1: Đời xe
d E: Năm sản xuất, 1: Đời xe
Câu 19 Ý tưởng thiết kế ngoại thất của City ? Điểm
a Hiện đại - Tiên tiến, chất lượng cao - Tiện dụng
b Thể thao - Đẳng cấp - Tiên tiến
c Thông minh - Năng động , Thông Minh - Thoải mái
d Năng động - Rộng rãi - Đầm thấp
Câu 20 Honda City đạt tiêu chuẩn khí thải nào dưới đây ? Điểm
a Euro 5
b Euro 2
c Euro 3
d Euro 4
Honda Ôtô Bình Dương
Phòng kinh doanh