Professional Documents
Culture Documents
Slide KTNVNT - TBHA
Slide KTNVNT - TBHA
Slide KTNVNT - TBHA
Môn học
KỸ THUẬT
NGHIỆP VỤ
NGOẠI THƢƠNG
TS. Thái Bùi Hải An
Bộ môn Nghiệp vụ Hải quan
TBHA - HVTC
Chƣơng 1:
CÁC PHƢƠNG THỨC THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.1. Một số 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm thƣơng mại quốc tế
nhận thức
cơ bản về
TMQT 1.1.2. Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thƣơng mại quốc tế và quản
lý nhà nƣớc về thƣơng mại quốc tế
Mua bán hh
quốc tế
Mua bán
Mua bán Mua bán đối Đấu giá, đấu hàng hóa qua Kinh doanh
thông thường lưu thầu quốc tế Sở giao dịch tái xuất
hàng hóa
Đặc điểm
• Thị trường, thời gian và thể lệ: quy định sẵn.
• Mua khống, bán khống -> chênh lệch giá.
• Hàng hóa thường có khối lượng lớn, nhu cầu cao và
dễ tiêu chuẩn hóa
TBHA - HVTC
• VNX là sở giao dịch hàng hóa đầu tiên được Bộ Công Thương cấp
phép hoạt động tại Việt Nam.
• Mô hình hoạt động của VNX gồm 3 phần là sàn giao dịch, trung tâm
thanh toán bù trừ, trung tâm kiểm định và giao dịch hàng hóa.
• Sở sẽ là nơi cung cấp địa điểm, phương tiện các dịch vụ cần thiết
cho việc thực hiện giao dịch.
• Hàng hóa được mua bán tại các sàn giao dịch phải qua giám định đạt
những tiêu chuẩn chung, gọi là chuẩn chất. Giá cả giao dịch theo
nguyên tắc đấu giá công khai, đấu giá mua và cả đấu giá bán.
• Tất cả sẽ thông qua một bộ phận môi giới để có thể giao dịch các
hàng hóa của mình nhằm đảm bảo tính trung thực hàng hóa trong
mọi thương vụ cũng như việc bảo đảm thanh toán.
TBHA - HVTC
• VNX sẽ là nơi niêm yết giá chuẩn cho các mặt hàng cà
phê, cao su, thép trong nước dựa trên cơ chế khớp lệnh
liên tục.
• VNX còn khai thác, tổng hợp, phân tích và cung cấp
thông tin về tình hình thị trường hàng hóa trong và ngoài
nước, các thông tin có liên quan cho các thành viên và
các chủ thể khác tham gia thị trường; thiết lập các giao
dịch liên kết với các Sở giao dịch khác trên thị trường
trong nước và thế giới.
TBHA - HVTC
Những trung
tâm giao dịch
lớn trên thế giới
Tái xuất: hàng hoá đi từ nƣớc xuất khẩu đến nƣớc tái xuất, rồi lại
đƣợc xuất khẩu từ nƣớc tái xuất sang nƣớc nhập khẩu.
Ngƣợc chiều với sự vận động của hàng hóa là sự vận
động của đồng tiền: nƣớc tái xuất trả tiền cho nƣớc xuất
khẩu và thu tiền của nƣớc nhập khẩu.
Nƣíc
XK
Nƣíc Nƣíc
NK t¸i xuÊt
TBHA - HVTC
Chuyển khẩu: hàng hoá của nƣớc xuất khẩu trực tiếp sang nƣớc
nhập khẩu. Nƣớc tái xuất trả tiền cho nƣớc xuất khẩu và
thu tiền của nƣớc nhập khẩu.
Nuíc XK
Nuíc NK Nuíc
t¸i xuÊt
TBHA - HVTC
• Theo luật Thương mại 2005: “Chuyển khẩu hàng hóa là việc
mua hàng từ một nước, vùng lãnh thổ để bán sang một nước,
vùng lãnh thổ ngoài lãnh thổ Việt Nam mà không làm thủ tục
nhập khẩu vào Việt Nam và không làm thủ tục xuất khẩu ra
khỏi Việt Nam.”
• Có ba hình thức chuyển khẩu:
• XK -> NK không qua cửa khẩu Việt Nam.
• XK -> NK có qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục NK
vào, XK ra khỏi Việt Nam.
• XK -> NK có qua cửa khẩu Việt Nam và đưa vào kho ngoại quan, khu
vực trung chuyển hàng hoá tại các cảng Việt Nam, không làm thủ tục
NK vào, XK ra khỏi Việt Nam.
TBHA - HVTC
• Đối với tr/h hh được lưu kho tại VN hoặc bị hư hỏng, tổn
thất trong thời gian quá cảnh cần phải có thêm thời gian
để lưu kho, khắc phục hư hỏng, tổn thất thì thời gian quá
cảnh được gia hạn tương ứng với thời gian cần thiết để
thực hiện các công việc đó và phải được cơ quan Hải
quan nơi làm thủ tục quá cảnh chấp thuận.
TBHA - HVTC
Đầu tƣ quốc tế
• Đầu tư quốc tế là hoạt động thương mại quốc tế trong đó
vốn được di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
nhằm đầu tư và đem lại lợi ích cho các bên.
• Về bản chất kinh tế, đầu tư quốc tế là hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu vốn.
TBHA - HVTC
Xúc tiến
thương mại
quốc tế
• Hội chợ, triển lãm thương mại là hoạt động xúc tiến
thương mại được thực hiện tập trung trong một thời
gian và tại một địa điểm nhất định để thương nhân
trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích
thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội giao kết hợp đồng mua bán
hàng hoá, hợp đồng dịch vụ (điều 129 luật TM).
• Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ là hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân
thực hiện cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng
hoá, dịch vụ cho thương nhân khác.
TBHA - HVTC
• Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ?
• Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu?
• Hàng hóa tạm nhập khẩu để trưng bày, giới thiệu nếu tiêu
thụ tại Việt Nam thì sẽ xử lý ntn?
TBHA - HVTC
Đại lý (Agent)
• Đại lý thƣơng mại là hoạt động thương mại, theo đó bên
giao đại lý và bên đại lý thoả thuận việc bên đại lý nhân
danh chính mình mua, bán hàng hoá cho bên giao đại lý
hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách
hàng để hưởng thù lao. (Điều 166 luật TM)
• Đặc điểm của đại lý:
• Được quyền đứng tên trong hợp đồng
• Được quyền chiếm hữu hàng hoá
• Chịu trách nhiệm về hành vi và kết quả trong kinh doanh
• Được người giao đại lý trả thù lao
• Hợp đồng đại lý là hợp đồng dài hạn
TBHA - HVTC
Chương 2
HỢP ĐỒNG
THƢƠNG MẠI
QUỐC TẾ
TBHA - HVTC
Chƣơng 2
HỢP ĐỒNG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Một số nhận thức chung về hợp
đồng thƣơng mại quốc tế
Chủ thể
Đồng
tiền
TBHA - HVTC
n Ghi tên hàng bao gồm tên thông thường, tên thương mại, tên khoa học
Vd: Vitamin C - Ascorbic acid
n Ghi tên hàng kèm theo tên địa phương sản xuất
n Ghi tên hàng kèm với quy cách chính
n Ghi tên hàng kèm với tên nhà sản xuất
n Ghi tên hàng kèm với công dụng của hàng
n Ghi tên hàng kèm theo nhãn hiệu
n Ghi tên hàng kèm theo mã số hàng trong danh mục HS
72
TBHA - HVTC
73
TBHA - HVTC
75
TBHA - HVTC
76
TBHA - HVTC
77
TBHA - HVTC
78
TBHA - HVTC
79
TBHA - HVTC
80
TBHA - HVTC
81
TBHA - HVTC
82
TBHA - HVTC
83
TBHA - HVTC
84
TBHA - HVTC
Khiếu nại
(Claim)
86
TBHA - HVTC
Trọng tài
(Arbitration)
n Trọng tài là phương pháp sử dụng người thứ ba
không phải là toà án để giải quyết xung đột xảy ra
có liên quan đến hợp đồng thương mại.
n Xung đột giữa các bên -> Trọng tài hay Tòa án?
87
TBHA - HVTC
Chuẩn Xây Tổ
1
bị 2
dựng 3
chức 4
Kết
đàm chiến đàm thúc
phán lƣợc phán
TBHA - HVTC
Xác định
chiến lược Chiến lược “Nhượng bộ”
Kỹ đàm phán
thuật
Chiến lược “Kiểm soát”
đàm
phán Chiến lược “Né tránh”
thƣơn
g mại Kỹ thuật giao tiếp
quốc
tế Một số kỹ
thuật đàm Kỹ thuật xử lý tình huống
phán
Kỹ thuật kết thúc đàm phán
TBHA - HVTC
• Việc đàm phán nếu có kết quả, sau khi đã thống nhất
được tất cả các vấn đề sẽ dẫn tới việc ký kết hợp đồng
thương mại quốc tế.
TBHA - HVTC
Thông
Làm thủ
báo giao Mua bảo Làm thủ
tục
hàng và hiểm tục hải
thanh
kiểm tra hàng hóa quan
toán
L/C
Xin giấy
Làm thủ tục Làm thủ tục
phép nhập
hải quan thanh toán
khẩu
Chƣơng 3
Chƣơng 3
CÁC ĐIỀU KIỆN THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
• Các phiên bản sửa đổi bổ sung năm 1953, 1967, 1976,
1980, 1990, 2000, 2010
Phân chia chi phí (Costs): chi phí vận tải quốc tế,
chi phí đóng gói hàng hóa, xếp dỡ hàng,...
105
TBHA - HVTC
FAS CFR
FOB CIF
EXW DAT
FCA DAP
CPT DPU
CIP DDP
106
TBHA - HVTC
Group E
EXW Ex Works (…named place of delivery)
Departure
107
TBHA - HVTC
A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác - B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác - Licences,
Licences, authorizations, security clearances and other authorizations, security clearances and other formalities
formalities
A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm - Contracts of carriage B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm - Contracts of carriage and
and insurance insurance
A4. Giao hàng - Delivery B4. Nhận hàng- Taking delivery
A5. Chuyển rủi ro - Transfer of risks B5. Chuyển rủi ro- Transfer of risks
A6. Phân chia chi phí - Allocation of costs B6. Phân chia chi phí - Allocation of costs
A7. Thông báo cho ngƣời mua - Notices to the buyer B7. Thông báo cho người bán - Notices to the seller
A8. Chứng từ giao hàng - Delivery documents B8. Bằng chứng của việc giao hàng - Proof of delivery
A9. Kiểm tra - Bao bì - Ký mã hiệu - Checking - packaging - B9. Kiểm tra hàng hóa - Inspection of goods
marking
A10. Hỗ trợ thông tin và các chi phí liên quan - Assistance B10. Hỗ trợ thông tin và các chi phí liên quan - Assistance with
with information and related costs information and related costs
TBHA - HVTC
1. EXW
2. FCA
3. CPT
4. CIP
5. DAP
6. DPU
7. DDP
111
TBHA - HVTC
S B
S B
S B
S B
-Vận tải và bảo hiểm do người bán sắp xếp (điều kiện bảo hiểm loại A)
-Người bán thông quan xuất khẩu
-Điểm chuyển rủi ro: giao cho người chuyên chở
-Ranh giới phân chia chi phí: cảng đích
TBHA - HVTC
S B
S B
S B
1. FAS
2. FOB
3. CFR
4. CIF
119
TBHA - HVTC
S B
S B
S B
S B
-Vận tải và bảo hiểm do người bán thu xếp (điều kiện bảo hiểm loại C)
-Người bán thông quan xuất khẩu
-Điểm chuyển rủi ro: sau khi hàng hóa được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng
-Phân chia chi phí: cảng đích
TBHA - HVTC
EXW
126
TBHA - HVTC
Chương 4
BẢO HIỂM TRONG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
TBHA - HVTC
Rủi ro
• là những sự kiện không chắc chắn,
• xảy ra với kết quả không mong đợi,
• có khả năng gây ra tổn thất
• Rủi ro khác với 2 biến cố sau:
• Biến cố không bao giờ xảy ra
• Biến cố chắc chắn xảy ra
Vậy, đứng trước rủi ro, ta phải làm gì?
TBHA - HVTC
Người bảo
hiểm (Insurer)
Người được
bảo hiểm
(Insured)
TBHA - HVTC
• Về mặt xã hội
• Về mặt kinh tế
TBHA - HVTC
Rủi ro
• Rủi ro hàng hải là toàn bộ những rủi ro xảy ra liên
quan đến hành trình đường biển.
• Phân loại rủi ro: (4 nhóm)
• Rủi ro thông thường được bảo hiểm
• Rủi ro phụ
• Rủi ro riêng
• Rủi ro loại trừ
TBHA - HVTC
Tổn thất
Nội dung của hợp đồng bảo hiểm hàng hóa XNK
Các điều
kiện bảo
hiểm quy
định trong
ICC 2009
Trong đó:
• Điều kiện bảo hiểm A: là điều kiện bảo hiểm rộng
nhất, bảo hiểm cho mọi rủi ro, trừ các rủi ro riêng
và rủi ro loại trừ tuyệt đối.
• Điều kiện bảo hiểm B = ICC A - các rủi ro phụ
• Điều kiện bảo hiểm C = ICC B - các rủi ro như
nước biển tràn vào hầm tàu cuốn trôi hàng hóa;
tổn thất trong quá trình bốc dỡ hàng…
TBHA - HVTC
C+F
V = (1 + a)
1-R
TBHA - HVTC
• Phí bảo hiểm cao hay thấp phụ thuộc những yếu tố
gì?
TBHA - HVTC
Hiệu lực
của hợp đồng bảo hiểm
Chƣơng 5
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Tài liệu tham khảo:
• Giáo trình Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Học viện Tài
chính
• Giáo trình Thanh toán quốc tế, ĐH Ngoại thương
• UCP 600
TBHA - HVTC
8
Ngân hàng thông báo Ngân hàng phát hành
5
Advising bank Issuing bank
2
1 6 7
8 5 3
1
Người hưởng lợi Người yêu cầu
Beneficiary Applicant
4
TBHA - HVTC
Phƣơng thức
thanh toán
nhờ thu
(Collection)
H§
Nguêi huëng lîi Nguêi tr¶ tiÒn
Principal Drawee
Hµng ho¸
TBHA - HVTC
7
2 4 5