Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Group XYZ Tổ 11 Y17D

DINH DƯỠNG CA 3 2020

1. Mối quan hệ giữa Vitamin C và Zn là ?


- Hỗ trợ hấp thu ( có đáp án đồng vận nữa, cẩn thận nhầm)
2. Muốn tăng hấp thu viên sắt thì nên dùng chung với ?
- Nước cam vì có vitamin C ( nguyên văn đáp án là vậy)
3. 1 thùng nước ngọt 10 lon, mỗi lon 330ml, thành phần dinh dưỡng mỗi lon là 100ml, Portion
size là ?
A. 10 lon
B. 1 thùng
C. 330ml
D. 100ml
4. Tanin ức chế hấp thu chất ?
- Sắt
5. Chất nào có giá trị sinh học cao nhất ?
A. Mật ong
B. Cơm trắng
C. Bánh mì
D. Miếng dong
6. Đạm bị ôi thiu thì dễ sinh độc tố nào ?
A. Histamin
B. Aldehyd
C. Ceton
D. Aroclein
7. Một sinh viên y với áp lực học tập bla bla bla… vậy Nhu cầu năng lượng dành nhiều nhất
cho việc gì ?
- Đương nhiên là cho chuyển hóa cơ bản ( 50-70%) đừng để đề lừa
8. Năng lượng CHCB dùng để làm gì ?
- Duy trì tim hoạt động lúc nghỉ ngơi
9. Phương pháp gợi nhớ 24h dùng để làm gì, trừ 1 ?
- Hình như là : khảo sát mức độ sử dụng của thực phẩm là sai
10. Gầy còm nặng thì ?
- CN/CC < -3SD ( cái này đáp án sẽ đảo tứ lung tung, tốt nhất là học kỹ
- CN/T → Nhẹ cân
- CC/T → Thấp còi SDD mạn
- CN/CC → Gầy còm SDD cấp / béo phì
- Vừa : (-2SD) – (-3SD) ; Nặng : ( -3SD) – ( - 4SD) ; Rất nặng: < ( -4SD)
Group XYZ Tổ 11 Y17D
11. Chỉ số không dùng để đánh giá dinh dưỡng ở người trưởng thành ?
A. BMI/T
B. Vòng eo tuyệt đối
C. Vòng cánh tay
D. Vòng eo / vòng mông
12. Chỉ số đánh giá trẻ 5 – 9 tuổi, trừ
A. CN/T
B. CC/T
C. CN/CC
D. BMI/T
13. Vụ ngộ độc thực phẩm là, trừ ?
- Hai công nhân ăn khuya ở công xưởng ( hết ý của câu rồi)
14. Lịch sử của dinh dưỡng học ? ( lạy hồn, đọc bài kĩ nghen vì đọc sơ là không đánh được)
15. Dinh dưỡng học nghiên cứu về ?
- Đưa ra lời khuyên dinh dưỡng
16. Phương pháp truyền thông hiệu quả nhất nhưng tốn kém thời gian và cần đào tạo ?
A. Trực tiếp
B. Cá thể
C. Nhóm nhỏ
D. Gián tiếp
17. Đối tượng của chương trình bổ sung iod ?
- Toàn dân
18. Bệnh nhân A,… duy trì 6 tháng điều trị,… đường huyết đã dần ổn định, nằm trong giai đoạn
nào ?
A. Chưa quan tâm
B. Biết
C. Làm
D. Duy trì
19. Đặc điểm của bệnh mạn tính không lây là ?
- Không lây nhiễm
20. G:P:L trong HCCH nên thay đổi như thế nào ?
A. Tăng L : giảm P
B. Tăng L : giảm G
C. Giữ nguyên
D. Tăng P : giảm G
21. Chất nào không có cholesterol ?
A. Mỡ cá
B. Mỡ bò
C. Mỡ heo
D. Bơ thực vật
Group XYZ Tổ 11 Y17D
22. Nạn đói tiềm ẩn là gì ?
A. Thiếu khoáng chất đa lượng
B. Thiếu vi chất ( Vi chất thôi là chung rồi)
C. Thiếu vi chất đa lượng
D. Gì nữa không nhớ
23. Định nghĩa HCCH , trừ ?
A. Trước đây là hội chứng X, do bla bla
B. Hội chứng đề kháng insulin nhất là với các mô ngoại vi
C. Hội chứng rối loạn chuyển hóa các chất dinh dưỡng đa lượng sinh năng lượng
D. Hội chứng rối loạn việc tiêu hóa, hấp thu, bla bla các chất dinh dưỡng đa lượng sinh năng
lượng
24. Bổ sung vitamin D ở xứ nhiệt đới là ?
A. Bổ sung dưới dạng thực phẩm chứa vitamin D
B. Sữa tách béo
C. Ánh sáng mặt trời
D. Không nhớ.
25. Iod có nhiều trong thực phẩm gì ?
A. 3 cái là động vật
B. Rong biển
26. Đối tượng nào có nguy cơ thiếu sắt cao nhất ?
A. PN độ tuổi sinh đẻ ( sách ghi là : Đối tượng thiếu máu dinh dưỡng có tỷ lệ cao nhất trong
cộng đồng)
B. PN tam cá nguyệt 1
C. Tam cá nguyệt 3
D. Phụ nữ sau sinh 1 tháng
27. Ưu khuyết điểm của các biện pháp thanh toán vi chất ? ( 5 câu, tụng lòng thôi )
28. Béo phì ở trẻ em, trừ 1 ?
- Giảm cân với tất cả các trường hợp
29. Chỉ định dùng Orlistat khi ?
A. Người lớn béo phì, biến chứng đtđ, thất bại trong việc thay đổi lối sống
B. Trẻ 6 tuổi, biến chứng đtđ, thất bại trong việc thay đổi lối sống
C. Trẻ 8 tuổi, biến chứng đtđ, thất bại trong thay đổi lối sống
30. Thực phẩm thấp purin nhất là ?
A. Cá mòi
B. Óc heo
C. Thịt nạc
D. Trứng
31. Thực phẩm giàu purin nhất ?
- Óc heo
Group XYZ Tổ 11 Y17D
32. Người THA cần hạn chế thực phẩm ?
A. Thịt bò
B. Tương đậu nành
C. Rau cải xânh
D. Béo tốt tim mạch
33. Thực phẩm không tốt cho gout ?
A. Nấm
B. Rau xanh
C. Su su
D. Đỗ
34. Ý nào sau đây của GI, trừ 1 ?
A. Qua chế biến thì GI cao hơn là chưa qua chế biến
B. Xơ càng cao thì GI càng cao
C. Nhiều chất thì GI cao ( ý là cái ví dụ về thanh kẹo có nhiều béo trong sgk )
D. Hết nhớ
35. Chỉ định nuôi ăn bằng sonde mũi dạ dày ?
A. Bệnh nhân hôn mê
B. Bệnh nhân tái sốc
C. Bệnh nhân đang rối loạn chuyển hóa cấp
D. Bệnh nhân đang rối loạn nuốt, nôn ói
36. Không dùng dịch nào để truyền tĩnh mạch ?
- Albumin
37. Nuôi ăn qua đường tm ngoại biên, trừ ?
A. Thời gian ngắn
B. Cung đủ dưỡng chất
C. Áp suất thẩm thấu thấp
D. Dùng tm ngoại biên
38. 10 lòi khuyên dinh dưỡng thì trẻ bú mẹ đến khi nào? ( không phải bú “ hoàn toàn “)
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
39. Phát biểu sai vè nuôi ăn > 4 tuần,…?
A. Không cần thiết phải mở dạ dày ra da vì rất tốn kém và dễ nhiễm trùng
40. Giáo dục bằng phương pháp nào để người dân hiểu mà nắm tốt về tác hại thuốc lá ?
A. Tuyên truyền qua đài phát thanh trạm y tế
B. Thông tin công cộng đại chúng
C. Dùng xe phát thanh
D. Gì nữa á mà câu này không rõ.
Group XYZ Tổ 11 Y17D
41. Phương pháp để nắm được mối liên hệ giữa thực phẩm tiêu dùng và bệnh lý ?
- FFQ
42. Bổ sung vitamin A cho PNMT có triệu chứng khô mắt , giải quyết ?
A. Không làm gì, chờ tới sinh xong rồi bổ sung vitamin A liều cao 1 tháng sau sanh
B. Vitamin A liều cao có hại nên không được bổ sung
C. Dùng vitamin A liều thường ngày bổ sung
D. Gì á mà liên quan tới thực phẩm nhưng đọc ko có liên quan tới vitamin A lắm.
43. Người RLLM không nên dùng loại thực phẩm nào
A. Óc heo ( óc heo với tủy là vừa nhiều choles vừa nhiều purin)
B. Thịt bò
C. Thịt nạc
D. Huyết heo
44. Đánh giá GI của thực phẩm dựa trên, trừ
A. Thành phần đường bột
B. Cách chế biến
C. Màu sắc ( đáp án)
D. Khả năng hấp thu ( hình như vậy)
45. Phụ gia có tác dụng nào, trừ ?
A. Bảo quản
B. Tăng dòn
C. Tăng trắng
D. Tăng dinh dưỡng
46. Ngoài các dưỡng chất, nhóm vitamin nào còn được cung cấp bởi đạm ? ( ui câu này dễ bị
lộn với ngũ cốc )
A. Vitamin B1
B. Vitamin B12
C. Vitamin C
D. Vitamin E
47. Vitamin tan trong chất béo là ?
A. A, B, D
B. K, E, D
C. B, C , D
D. Gì nữa á, cứ nhớ A,D,E,K mỡ
48. Đối tượng thường được dùng để làm đại diện cho tình hình dinh dưỡng trong toàn bộ cộng
đồng ?
- Trẻ em từ 0 – 5 tuổi
49. Ưu điểm của nhân trắc, trừ ?
- Nhạy với thiếu dinh dưỡng đặc hiệu
50. Thể hiện sự “ Thấp còi” là chỉ số ?
- CC/ T
Group XYZ Tổ 11 Y17D
51. BMI áp dụng cho đối tượng nào ?
A. Pnmt
B. Hs cấp 2
C. Gym
D. Nhân viên văn phòng
52. CHCB tỉ lệ thuận với ?
- Khối cơ
53. Trong HCCH thì triệu chứng là gì ?
- Đọc sách có 4 ý quyết định chẩn đoán HCCH
o Giảm HDL – c
o Tăng Triglycerid
o Tăng đường huyết
o Số đo vòng bụng ( tăng - đây là đáp án của câu hỏi)
54. Phát biểu sai về nuôi ăn sonde mũi – dạ dày
- Thời gian kéo dài > 4 tuần ( sách ghi thời gian ngắn nên mình nghĩ nó đúng )
55. GI của thực phẩm nào thấp ?
A. Bánh kẹo
B. Gạo lứt
C. Sữa nguyên kem
D. Khoai lang
56. Tác dụng của Ortistat là ?
A. ức chế men lipase của tụy
B. ức chế toàn bộ men của tụy
C. ức chế cái gì á, ở bệnh nhân ăn nhiều đường bột
D. quên rồi.
57. còn lại chắc là mấy câu ưu nhược của các pp thanh toán vi chất. học bài thui
Chúc các bạn thành công

You might also like