Professional Documents
Culture Documents
Tiếng Nhật Căn Bản Trong Quán Ăn
Tiếng Nhật Căn Bản Trong Quán Ăn
Tiếng Nhật Căn Bản Trong Quán Ăn
いん しょく てん き ほん
飲食店の基本
Tiếng Nhật căn bản trong quán ăn
9
よ やく でん わ たい おう
🌸飲食店の基本①
い ん しょく て ん き ほん
予約電話の対応
きょう よる じ めい よ やく
① 今日の夜7時に5名で予約をしたいのですが…。
★ → Tôi muốn đặt chỗ cho 5 người vào lúc 7 giờ tối nay. めい
お客様
~名:Thể lịch sự của " ~人”
ほんじつ ご ご じ めいさま
② 本日午後7時に5名様ですね。かしこまりました。
→ Đặt chỗ cho 5 người lúc 7 giờ tối hôm nay phải không ạ? Tôi hiểu rồi.
ほんじつ
もう わけ じ よ やく
③ 申し訳ありません。6 時はご予約でいっぱいなんですが…。
→ Rất xin lỗi nhưng lịch đặt lúc 6 giờ đã kín chỗ rồi.
もう わけ ほんじつ かしきり
④ 申し訳ありません。本日はパーティーがありまして、貸切になっております。
→ Rất xin lỗi nhưng hôm nay chúng tôi có một bữa tiệc, vì vậy cả nhà hàng đã
được đặt chỗ hết. かしきり
じ せき よう い
⑤ 7 時でしたら、お席をご用意できますが。
→ Nếu là lúc 7 giờ, chúng tôi có thể chuẩn bị chỗ cho quý khách.
まどぎわ せき あ まどぎわ せき
⑥ 窓際の席は空いてますか。/窓際の席がいいのですが。
→ Có chỗ ngồi cạnh cửa sổ không? / Tôi muốn một chỗ ngồi cạnh cửa sổ.
★ まどぎわ せき
お客様 窓際の席:Chỗ ngồi cạnh cửa sổ
せき わ
⑦ お席が分かれても、よろしいでしょうか。
→ Nếu chỗ ngồi không ở cạnh nhau thì có được không ạ?
な まえ うかが
⑧ お名前をお伺いしてもよろしいですか。
→ Xin cho hỏi tên của quý khách là gì ạ?
10
きゃく さま あん ない
🌸飲食店の基本②
い ん しょく て ん き ほん
お客様を案内するー 1
す せき
① どうぞ、お好きな席におかけください。
→ Hãy chọn chỗ ngồi mà quý khách thích.
おそ い よ やくせき
② 恐れ入ります。こちらは予約席になっております。
→ Xin lỗi nhưng đây là chỗ ngồi đã được đặt trước.
いま せき よう い しょうしょう ま
③ ただ今、お席をご用意しますので、少々お待ちください。
→ Chúng tôi sẽ chuẩn bị chỗ cho quý khách ngay bây giờ, vì vậy xin vui lòng đợi
một chút.
さき しょっけん か もと
④ 先に食券をお買い求めいただけますか。
→ Xin vui lòng mua phiếu ăn trước. しょっけん
食券:Phiếu ăn
よ やく うけたまわ
⑤ ご予約を承 っておりますでしょうか。
→ Quý khách đã đặt chỗ chưa ạ?
じ かわしま な まえ よ やく
⑥ 7 時に川島の名前で予約しています。
★
お客様 → Tôi đã đặt chỗ với tên Kawashima lúc 7 giờ.
せき あんない
⑦ お席へご案内いたします。・・・こちらでございます。
→ Mời quý khách đến chỗ ngồi của mình. Là chỗ này ạ.
あず
⑧ コートをお預かりいたしましょうか。
→ Tôi có thể cất áo khoác giúp quý khách được không?
11
きゃく さま あん ない
🌸飲食店の基本③
いんしょくてん き ほん
お客様を案内するー 1
きんえんせき きつえんせき
① 禁煙席と喫煙席がございますが、どちらになさいますか。
→ Chúng tôi có khu cấm hút thuốc và cho hút thuốc, quý khách muốn chọn chỗ nào?
もう わけ きんえんせき
② 申し訳ありません。禁煙席はいっぱいなんですが。
→ Xin lỗi nhưng chúng tôi đã hết tất cả chỗ ngồi tại khu vực cấm hút thuốc.
いっぱい:Đầy
す
③ (お)たばこはお吸いになりますか。
→ Quý khách có hút thuốc không ?
もう わけ ぜんせききんえん
④ 申し訳ありません。全席禁煙になっております。
→ Xin lỗi nhưng tất cả chỗ ngồi của chúng tôi đều cấm hút thuốc.
ぜんせき
全席:Tất cả chỗ ngồi
せき あんない
⑤ カウンター(席)でよろしければ、すぐにご案内できますが。
→ Nếu quý khách muốn ngồi ngay tại quầy, tôi sẽ dẫn quý khách đến chỗ đó ngay.
あいせき
⑥ ご相席になってもよろしいですか。
→ Quý khách có thể ngồi chung bàn được không ạ?
あいせき
相席:Sự ngồi cùng bàn
ぷん へいてん じ かん
⑦ あと 30 分ほどで閉店のお時間になりますが、よろしいでしょうか。
→ Khoảng 30 phút nữa nhà hàng sẽ đóng cửa, quy khách vui lòng chứ ?
12
まん せき とき
🌸飲食店の基本④
いんしょくてん き ほ ん
レストランが満席する時
にん はい
① 3 人なんですが、入れますか。
★
お客様 → Chúng tôi có 3 người thì có thể vào được không?
もう わけ いま まんせき
② 申し訳ありません。ただ今、満席になっております。
→ Xin lỗi nhưng hiện tại nhà hàng chúng tôi đang hết bàn.
まんせき
満席:Không còn chỗ trống
③ どれくらい待ちますか。
★
お客様 → Chúng tôi còn phải đợi bao lâu mới đến lượt?
ぷん ぷん ま おも
④ 20 分から 30 分くらいお待ちいただくことになると思いますが……。
→ Tôi nghĩ quý khách sẽ phải đợi khoảng 20 đến 30 phút nữa.
たいへん こ ぷん じ かん
⑤ 大変込んでおりまして、30 分ほどお時間かかりますが、よろしいでしょうか。
→ Hiện tại nhà hàng đang rất đông, vì vậy sẽ mất khoảng 30 phút thì có ổn
không ạ?
~ ほど:Thể lịch sự của "khoảng ~"
おそ い な まえ か ま
⑥ 恐れ入りますが、こちらにお名前をお書きになってお待ちいただけますでしょうか。
→ Xin lỗi nhưng quý khách có thể vui lòng viết tên của quý khách ở đây và chờ
có được không ạ? おそ い
恐れ入りますが ~:Cụm từ dùng khi bạn có lời thỉnh cầu với cấp trên
じゅんばん よ なら ま
⑦ 順番にお呼びしますので、並んでお待ちいただけますか。
→ Khách hàng sẽ được gọi theo thứ tự, vì vậy quý khách có thể vui lòng xếp hàng
chờ được không ạ?
めいさま ま あお き さま ま
⑧ 3 名様でお待ちの青木様、お待たせしました。
→ Mời 3 khách đang đợi, ông Aoki, cảm ơn vì đã chờ đợi.
13
ちゅう もん と
🌸飲食店の基本⑤
いんしょくてん き ほん
注文を取るー 1
① メニューでございます。
→ Đây là thực đơn.
ほんじつ しゅるい
② 本日のランチは、こちらの3種類でございます。
→ Bữa trưa hôm nay có 3 lựa chọn. しゅるい
種 類:Chủng loại, loại, kiểu...
つ
③ ランチセットには、スープとサラダ、デザートが付いております。
→ Set ăn trưa bao gồm súp, salad và món tráng miệng.
す つ たいへん とく
④ こちらのセットは、お好きなパスタにパンとサラダとドリンクが付いて、大変お得になっ
ております。
→ Set ăn này đi kèm với mì ống yêu thích của quý khách, bánh mì, salad và đồ
uống, là một set ăn khá hời. とく
得になる:Có lợi nhuận, có lãi
なか えら
⑤ パスタはこちらの3つの中からお選びいただきます。
→ Xin vui lòng chọn 1 trong 3 loại pasta này.
のち ちゅうもん うかが まい
⑥ 後ほどご注文を伺いに参ります。
→ Tôi sẽ quay lại sau ít phút để nhận danh sách anh/chị đã chọn.
ちゅうもん き よ
⑦ ご注文がお決まりになりましたら、お呼びください。
→ Khi nào quý khách quyết định gọi món thì xin hãy gọi tôi.
ちゅうもん うけたまわ
⑧ ご注文は 承 っておりますでしょうか。
→ Đã có ai tiếp nhận gọi món của quý khách chưa ạ?
うけたまわ
承 る:Thể lịch sự dùng khi tiếp nhận đề nghị của ai đó
14
ちゅう もん と
🌸飲食店の基本⑥
いんしょくてん き ほん
注文を取るー2
この ちゅうもん
① コースになさいますか、お好みでご注文なさいますか。
→ Quý khách muốn gọi theo phần ăn hay gọi món riêng theo ý thích ạ?
この
お好みで:Theo ý thích
なん
② おすすめは何ですか。
★ → Anh/chị có đề xuất món gì không?
お客様
おすすめ:Đề xuất, lời khuyên, gợi ý
なつ や さい
③ こちらの夏野菜カレーがおすすめです。
→ Tôi đề xuất quý khách thử món cà ri rau củ mùa hè này.
とうてん いちばんにん き
④ こちらのチーズケーキが、当店の一番人気です。
→ Bánh phô mai này là mặt hàng bán chạy nhất của cửa hàng chúng tôi.
とうてん
当 店:Cửa hàng này
りょう
⑤ このサラダは、どれくらいの量がありますか。
★
お客様 → Món salad này có lượng như thế nào?
ふた り りょう おも
⑥ お二人でちょうどいい量だと思います。
→ Tôi nghĩ là nó vừa đủ cho 2 người dùng.
なに た もの
⑦ 何か食べ物のアレルギーはございますか。
→ Quý khách có bị dị ứng loại thực phẩm nào không ạ?
りょう り ぶたにく つか
⑧ このお料理には豚肉は使っておりません。
→ Món ăn này không dùng thịt lợn để nấu.
15
ちゅう もん と
🌸飲食店の基本⑦
いんしょくてん き ほん
注文を取るー3
① ご注文はお決まりでしょうか。/ご注文をお伺いします。
→ Quý khách đã quyết định gọi món nào chưa ạ?/
Tôi nhận danh sách gọi món nhé?
の もの
② お飲み物はいかがなさいますか。
→ Quý khách muốn uống gì không ạ?
ば あい の もの も
③ 〈セットの場合〉お飲み物はいつお持ちしましょうか。
→ <Gọi theo set ăn> Khi nào quý khách muốn mang đồ uống lên ạ?
の もの しょく じ いっしょ も あと
⑤ ご注文を確認させていただきます。
→ Tôi xin phép xác nhận danh sách gọi món của quý khách.
ちゅうもん く かえ
⑥ ご注文を繰り返させていただきます。
→ Tôi xin phép nhắc lại danh sách gọi món của quý khách.
ふた ひと の もの ふた
⑦ A セットがお二つ、B セットがお一つ、お飲み物が、ホットコーヒーがお二つにアイス
ひと ちゅうもん い じょう
コーヒーがお一つ。ご注文は以上でよろしいでしょうか。
→ 2 phần A, 1 phần B, đồ uống thì gồm có 2 cà phê nóng và 1 cà phê đá. Đó là tất
cả những món quý khách gọi đúng không ạ?
⑧ メニューをお下げします。
→ Cho phép tôi xin lại thực đơn được không ạ?
さ
( メニュー ) を下げる:Lấy (menu) đi
16
た もの も
🌸飲食店の基本⑧
いんしょくてん き ほん
食べ物を持ってくる
ま ていしょく
① お待たせしました。とんかつ定食でございます。
→ Cảm ơn đã chờ đợi. Đây là phần ăn thịt heo chiên xù của quý khách ạ.
ていしょく
定食:Phần ăn theo suất
りょう り さ だ きゃくさま
② 〈料理を差し出すとき〉A セットのお客様。
→ (Khi phục vụ đồ ăn) Đây là món của khách hàng gọi phần ăn A.
き がる もう つ
③ ごはんのおかわりは、(お)気軽にお申し付けください。
→ Nếu quý khách muốn gọi thêm cơm thì xin vui lòng cho tôi biết.
き がる
おかわり:Sự ăn thêm, uống thêm, phần thêm お気軽に~する:Tự do, thoải mái
あつ き
④ 熱いのでお気をつけください。
→ Xin hãy cẩn thận vì món này vẫn còn rất nóng.
め あ
⑤ ごゆっくりお召し上がりください。
→ Xin hãy từ từ thưởng thức bữa ăn của quý khách.
⑥ これはどうやって食べるんですか。
★
お客様 → Món này ăn như thế nào nhỉ?
あじ つ め あ
⑦ こちらはすでに味が付いておりますので、そのままでお召し上がりください。
→ Món này đã được nêm gia vị rồi, vì vậy xin hãy thưởng thức nó như vậy luôn.
ちゅうもん しな
⑧ ご注文の品はおそろいでしょうか。
→ Xin hỏi tôi có thể giúp gì cho quý khách nữa không?/
Vậy đây là tất cả những gì quý khách cần?
17
ちい ほう し こう い
🌸飲食店の基本⑨
いんしょくてん き ほん
小さな奉仕行為
① コーヒーのおかわりはいかがですか。
→ Quý khách có muốn dùng thêm cà phê không ạ?
と ざら も
② 取り皿をお持ちしましょうか。
→ Quý khách có muốn tôi mang đĩa nhỏ đựng thức ăn tới không ạ?
と ざら
取り皿:Đĩa nhỏ đựng món ăn
あ さら さ
③ 空いたお皿をお下げしてもよろしいでしょうか。
→ Tôi có thể lấy đĩa trống của quý khách đi được không ạ?
④ こちらは、お下げしてもよろしいでしょうか。
→ Tôi có thể thu dọn những thứ này được không ạ?
こ さまよう も
⑤ お子様用のいすをお持ちいたします。
→ Tôi sẽ mang ghế dành cho trẻ em tới cho quý khách.
ば あい の もの も
⑥ 〈セットの場合〉お飲み物をお持ちしてもよろしいでしょうか。
→ <Gọi theo set ăn> Tôi mang đồ uống cho quý khách được không ạ?
うつ
⑦ すみません、あっちに移ってもいいですか。
★
お客様 → Xin lỗi, tôi có thể chuyển qua chỗ đó được không?
はこ
⑧ はい、どうぞ。グラスはこちらでお運びしますので。
→ Vâng, xin mời quý khách. Tôi sẽ chuyển ly đồ uống của quý khách sang chỗ đó.
こちらで~する:Thể lịch sự của "Tôi/chúng tôi~"
18
こ きゃく すこ ま
🌸飲食店の基本⑩
いんしょくてん き ほん
顧客を少し待たせる
① すみません、メニューを見せてもらえますか。
★
お客様 → Xin lỗi, có thể cho tôi xem thực đơn được không?
ひや
② すみません、お冷をいただけますか。
★ → Xin lỗi, có thể cho tôi gọi 1 ly nước lạnh được không?
ひや
お客様
お冷:Nước lạnh
さ
③ すみません、これ、下げてもらえますか。
★
お客様 → Xin lỗi, bạn có thể thu dọn cái này giúp tôi được không?
しょうしょう ま
④ 少々お待ちください。
→ Xin vui lòng chờ một chút!
すわ
⑤ ここに座ってもいいですか。
★
お客様 → Tôi có thể ngồi ở đây không?
いま かた しょうしょう ま
⑥ はい。今、テーブルを片づけますので、少々お待ちください。
→ Vâng. Tôi sẽ dọn bàn ngay bây giờ, vì vậy xin vui lòng chờ một chút.
かた
片づける:Dọn dẹp; sắp xếp
ちゅう もん
⑦ すみません、注文いいですか。
★
お客様 → Xin lỗi, tôi có thể gọi món được không?
まい しょうしょう ま
⑧ ただいま参りますので、少々お待ちください。
→ Tôi sẽ đến ngay bây giờ, vì vậy xin vui lòng chờ một chút.
19