Tiếng Nhật Căn Bản Trong Cửa Hàng Tiện Dụng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

3

コンビニ
Tiếng Nhật căn bản trong cửa hàng tiện lợi

20
🌸コンビニ① レジスター 1

つぎ きゃくさま すぎ かた

① 次のお客様(お次の方)、どうぞ。
→ Xin mời khách hàng tiếp theo (người tiếp theo).

ふくろ い ふくろ り よう

② 袋にお入れしてよろしいですか。/袋はご利用でしょうか。
→ Quý khách có muốn để đồ vào trong túi không ạ? /
Quý khách có cần dùng túi không ạ?

③ このままでよろしいですか。
→ Quý khách có muốn để nguyên như vậy không ạ?
~ がいい、~ でいい:Có muốn ~
えん てん えん てん ごうけい てん えんちょうだい

④ 108 円が 1 点、216 円が 1 点、合計 2 点で 324 円頂戴いたします。


→ 1 món là 108 yên, 1 món là 216 yên, tổng cộng 2 món là 324 yên.
てん

~ 点:~mặt hàng, ~cái


ば あい えん あず

⑤ 〈おつりがある場合〉1000 円お預かりいたします。
→ <Trường hợp có tiền thừa trả lại> Tôi đã nhận đủ 1000 yên.

えん かえ たし

⑥ 676 円のお返しです。お確かめください。
→ Tiền thừa của quý khách là 676 yên. Vui lòng xác nhận lại.

ば あい えん

⑦ 〈おつりがない場合〉324 円ちょうどいただきます。
→ <Trường hợp không có tiền thừa trả lại> Tôi nhận đủ 324 yên.

⑧ こちら、レシートでございます。
→ Đây là hóa đơn của quý khách.

21
🌸コンビニ② レジスター 2

しょうひん ひと ば あい かいけい えん えんちょうだい

① 〈商品が一つの場合〉お会計、1080 円でございます。/ 1080 円頂戴いたします。


→ <Trong trường hợp có một sản phẩm> Hóa đơn là 1080 yên. /Tôi xin nhận 1080 yên.

せんえん あず

② 5 千円お預かりいたします。
→ Tôi xin nhận 5000 yên.

さき おお ほう せん に せん さんぜんえん かえ たし

③ 先に大きい方から千、二千、三千円のお返しです。お確かめください。
→ Đây là hóa đơn của quý khách. 1000 yên, 2000 yên, 3000 yên. Vui lòng xác nhận lại.
おお ほう

大きい方:Hóa đơn
あと えん かえ たし

④ お後、920 円のお返しです。お確かめください。
→ Đây là 920 yên tiền thừa. Vui lòng xác nhận lại.

まん ば あい さき おお ほう ご せん ろくせん ななせん はっせんえん かえ

⑤ 〈1万円からの場合〉先に大きい方から五千、六千、七千、八千円のお返しです。
たし

お確かめください。
→ <Trường hợp từ 10.000 yên> Đây là hóa đơn của quý khách, tôi sẽ trả lại
5.000 yên, 6.000 yên, 7.000 yên và 8.000 yên từ đồng mệnh giá lớn nhất.
Vui lòng xác nhận lại.

あと こま ほう えん かえ

⑥ お後、細かい方、920 円のお返しと、レシートでございます。
→ Đây là hóa đơn và 920 yên tiền thừa của quý khách.

⑦ ありがとうございました。またお越しくださいませ。
→ Xin cảm ơn quý khách. Hẹn gặp lại quý khách lần sau.

22
🌸コンビニ③ レジスター 3

ねが

① カードでお願いします。

お客様 → Tôi sẽ trả bằng thẻ tín dụng.

えん ふ そく

② 85 円不足しておりますが、いかがなさいますか。
→ Quý khách còn thiếu 85 yên, quý khách muốn trả như thế nào ạ?
いかが ( どう):Như thế nào; thế nào

③ チャージなさいますか。
→ Quý khách có muốn nạp tiền vào tài khoản không ạ?

えん ねが

④ 2000 円、チャージをお願いします。

お客様 → Cho tôi nạp 2000 yên vào tài khoản, cảm ơn.

よ と ぶ ねが

⑤ 〈読み取り部に〉タッチをお願いします。
→ <Cà thẻ tín dụng> Vui lòng chạm thẻ vào đây.

あと いち ど ねが いち ど

⑥ 〈チャージの後〉もう一度お願いします。/もう一度タッチしていただけますか。
→ <Sau khi cà thẻ> Xin vui lòng thử lại. / Xin quý khách vui lòng cà thẻ một lần nữa.

あと つづ し はら ねが

⑦ 〈チャージの後〉続けてお支払い、お願いします。
→ <Sau khi nạp tiền> Vui lòng tiếp tục thanh toán.
つづ

続けて:Kế tiếp , liên tiếp , lần lượt


げんきん はら

⑧ じゃあ、現金で払います。

お客様 → Vậy thì tôi sẽ trả bằng tiền mặt.

23
いん しょく ひん

🌸コンビニ④ 飲食品

あたた

① こちらは温めますか。
→ Quý khách có muốn làm nóng đồ ăn không ạ?

はし つ はし つ

② お箸はお付けしますか。/お箸をお付けしましょうか。
→ Quý khách có muốn lấy đũa không ạ? /Tôi để kèm đũa vào nhé?

はし ぜん

③ お箸は1膳でよろしいでしょうか。
→ Cho tôi một đôi đũa được không?
ぜん
膳:Đơn vị đếm của đôi đũa

④ (コーヒーは)ホットとアイス、どちらになさいますか。
→ (Với cà phê) Quý khách muốn uống cà phê nóng hay cà phê đá ạ?

⑤ コーヒーのサイズはどちらになさいますか。
→ Quý khách muốn cà phê size nào ạ?

あたた もの つめ もの ふくろ べつべつ いた

⑥ 温かい物と冷たい物、袋は別々に致しますか。
→ Quý khách có muốn đóng gói đồ nóng và đồ lạnh riêng ra không ạ?

ば あい しる い い

⑦ 〈おでんの場合〉お汁はどれくらいお入れしますか。/(お)つゆはどれくらいお入れ
しますか。
→ <Trong trường hợp mua Oden> Quý khách muốn cho bao nhiêu nước dùng vào ạ?
/Quý khách muốn cho bao nhiêu nước súp vào ạ?
(お)つゆ:Nước dùng của món Oden

24
はい たつ

🌸コンビニ⑤ 配達とコピー

たくはい だ

① これ、宅配に出したいんですが……。
★ → Tôi muốn món đồ này được giao hàng tận nhà.
たくはい びん
お客様
宅配(便):Sự giao hàng ở nhà
でんぴょう も

② 伝票はお持ちでしょうか。
→ Quý khách có hóa đơn giao hàng/ phiếu vận chuyển không?

もとばら ちゃくばら

③ 元払いか着払い、どちらになさいますか。
→ Quý khách muốn thanh toán trước hay thanh toán khi nhận hàng ạ?

き にゅう

④ こちらにご記入ください。
→ Quý khách vui lòng điền vào đây.

きゃくさま ひか

⑤ こちら、お客様の控えでございます。
→ Đây là bản sao biên lai để quý khách giữ ạ.

こうきょうりょうきん し はら しょるい いち ぶ かえ かえ

⑥ 〈公共料金の支払いで、書類の一部を返すとき〉こちら、お返しいたします。
→ <Khi trả lại một phần chứng từ thanh toán phí dịch vụ công cộng>
Xin quý khách vui lòng giữ lại cái này.

⑦ コピーはセルフサービスになっております。
→ Dịch vụ photo copy là tự phục vụ ạ.

き い つか

⑧ コピー機はコインを入れてお使いください。
→ Vui lòng cho đồng xu vào để sử dụng máy photo copy.

25

You might also like