Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 58

Bài 17.

Quản trị CSDL trên máy tính


Câu 1: Tại sao lại phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang sử dụng máy tính với hệ
QTCSD?
A. Tiện lợi, kịp thời
B. Nhanh chóng hơn
C. Hạn chế sai sót
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: So với việc quản lí thủ công thì quản lí CSDL trên máy tính như thế nào?
A. Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn
so với quản lý thủ công
B. Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so
với quản lý thủ công
C. Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so
với quản lý thủ công
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo
mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin
cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 4: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường đem lại tính chính xác và độ tin cậy cao hơn
so với quản lý thủ công?
A. CSDL trên máy tính được thiết kế để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và hạn chế các sai sót
như nhập sai, tính toán sai, hoặc mất mát dữ liệu
B. Quản lý thủ công có nguy cơ cao về sai sót do con người như ghi nhầm, đọc nhầm, hay
không cập nhật đúng thông tin, gây ảnh hưởng đến tính chính xác của dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công
sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin
cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 6: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu
quả hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau
trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin
cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có
thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công
sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 7: Nhờ quản trị cơ sở dữ liệu mà công ty có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp?
A. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin của khách hàng
B. Nhân viên bán hàng có thể cập nhật thông tin mới
C. Nhân viên bán hàng có thể quản lý các hoạt động tiếp thị và dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Hệ thống quản trị CSDL giúp?
A. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng
B. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên
C. Tính toán lương thưởng, quản lý chấm công, và đánh giá hiệu suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng giúp?
A. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
B. Mạch tích hợp (IC)
C. Quản lý tối ưu hoá dòng sản phẩm, đồng bộ hóa thông tin giữa các phòng ban, và cung cấp
dịch vụ khách hàng nhanh chóng và chính xác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Hệ thống quản lý dự án giúp?
Đồng bộ thông tin giữa các bộ phận khác
A. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
B. Mạch tích hợp (IC)
C. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng
D. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên
Câu 11: Quản trị CSDL đem lại lợi ích trong?
A. Hệ thống quản lý khách hàng, nhân viên
B. Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng
C. Hệ thống quản lý dự án
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: MySQL là?
A. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation
B. Được cộng đồng nguồn mở hỗ trợ và phát triển
C. Là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi
trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Do đâu mà MySQL là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được
sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công
nghệ lớn?
A. Do miễn phí
B. Do dễ sử dụng
C. Do tính ổn định và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Đâu là đặc điểm của MySQL?
A. MySQL hỗ trợ khả năng mở rộng lên đến hàng triệu bản ghi và hàng nghìn người dùng
B. Có giao diện quản lý đồ họa (MySQL Workbench) giúp dễ dàng quản lý và tương tác với
CSDL
C. Cho phép phát triển ứng dụng lớn và có khả năng mở rộng trong tương lai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Trước khi có máy tính và giải pháp quản trị CSDL thì việc quản lý dữ liệu thủ công như thế
nào
A. Khó kiểm soát
B. Đòi hỏi nhiều công sức
C. Vất vả với những dữ liệu không được phép sai sót
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Lợi ích của hệ QTCSDL trong ngân hàng là
A. Tài khoản đích trong mỗi giao dịch cso thể được kiểm tra xác nhận trước khi giao dịch
B. Cho phép cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di
dộng
C. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch đã thực hiện nhanh chóng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Để làm việc được với CSDL thì phải?
A. Có một hệ QTCSDL
B. Có một phần mềm giúp giao tiếp với hệ QRCSDL đó
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18: Các hệ QTCSDL phổ biến hiện nay là?
A. ORACLE
B. MySQK
C. Microsoft SQL Sever
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: My SQL có sẵn các phần mềm khách giúp?
A. Người dùng có thể kết nối với SQL
B. Người dùng có thể làm việc với SQL
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: MySQL có hạn chế nào sau đây?
A. Dễ sử dụng
B. Miễn phí
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người dùng mới
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: HeidiSQL có ưu điểm?
A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL
C. Có hỗ trợ tiếng Việt
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 18. Xác định cấu trúc bảng và các trường khóa
Câu 1: Làm sao để từ các thông tin và yêu cầu bất kì của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta lại
đi đến được CSDL với các bảng cụ thể?
A. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng và các khóa chính
B. Nhờ việc xác định khóa ngoài
C. Nhờ việc tạo liên kết giữa các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Tổ chức cơ sở dữ liệu (CSDL) âm nhạc với các bảng mang lại lợi ích gì?
A. Quản lý thông tin về các ca sĩ (casi) và nhạc sĩ (nhacsi)
B. Quản lý thông tin về các ban nhạc (bannhac) và bản thu âm (banthuam)
C. Quản lý quan hệ giữa ca sĩ, ban nhạc và nhạc sĩ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Việc CSDL sẽ cho phép lưu trữ và quản lý thông tin về các ca sĩ và nhạc sĩ, bao gồm các
trường như idcasi, tencasi, idnhacsi, tennhacsi có lợi ích gì?
A. Giúp tổ chức có thể dễ dàng tra cứu và quản lý thông tin cá nhân
B. Giúp tổ chức có thể dẽ dàng tra cứu và quản lý thông tin hoạt động nghệ thuật, tác phẩm âm
nhạc của các ca sĩ và nhạc sĩ một cách hiệu quả
C. Giúp tổ chức có thể dẽ dàng tra cứu và quản lý tác phẩm âm nhạc của các ca sĩ và nhạc sĩ
một cách hiệu quả
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Việc Quản lý thông tin về các ban nhạc (bannhac) và bản thu âm (banthuam) được thể hiện
qua?
A. CSDL cũng cho phép lưu trữ và quản lý thông tin về các ban nhạc và bản thu âm của các
ban nhạc
B. Các thông tin như idbannhac, tenbannhac, idnhacsi sẽ giúp tổ chức có thể theo dõi và quản
lý hoạt động của các ban nhạc, bao gồm cả thông tin về các tác phẩm âm nhạc mà các ban
nhạc đã thực hiện
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Trong việc Quản lý quan hệ giữa ca sĩ, ban nhạc và nhạc sĩ, CSDL giúp?
A. Tổ chức có thể quản lý các mối quan hệ giữa các ca sĩ, ban nhạc và nhạc sĩ thông qua các
khóa ngoại như idcasi, idbanthuam, idnhacsi
B. Tổ chức có thể theo dõi và quản lý các hoạt động nghệ thuật, dự án âm nhạc và các tác phẩm
hợp tác giữa các ca sĩ, ban nhạc và nhạc sĩ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Em có thể Tra cứu và tìm kiếm dữ liệu dễ dàng do đâu?
A. CSDL âm nhạc với các bảng được thiết kế hợp lý giúp tổ chức có thể dễ dàng tra cứu và tìm
kiếm dữ liệu
B. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu tìm kiếm thông tin của người dùng hoặc nhân viên trong tổ
chức
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Quản lý CSDL âm nhạc giúp tổ chức có thể tối ưu hóa hoạt động trong việv?
A. Quản lý dữ liệu
B. Phân tích
C. Bảo mật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành phố), CSDL cần
thay đổi như thế nào?
A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
B. Thêm các trường vào CSDL
C. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
D. Đáp án khác
Câu 9: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
D. Đáp án khác
Câu 10: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác
định mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện
B. Tính và Thị trấn
C. Tỉnh và thị xã
D. Huyện và thị trấn
Câu 11: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
Câu 12: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định khóa ngoại trong bảng Quận/Huyện là?
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
Câu 13: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định cấu trúc CSDL có bảng nào dưới đây?
A. Bảng Tỉnh thành phố
B. Bảng Quận/Huyện
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định cấu trúc CSDL của bảng Tỉnh thành phố gồm?
A. MaTinhThanhPho (khóa chính)
B. TenTinhThanhPho
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định cấu trúc CSDL của bảng Quận/Huyện gồm?
A. MaQuanHuyen (khóa chính)
B. TenQuanHuyen
C. MaTinhThanhPho
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong
bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa chính
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện
C. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố
D. Đáp án khác
Câu 17: Trong mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố,Bảng
"Quận/Huyện" lưu trữ thông tin về các quận/huyện, bao gồm?
A. Mã của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
B. Tên của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
C. Mã của tỉnh/thành phố mà chúng thuộc về
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Để tạo lập bảng thì cần?
A. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý
B. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Để tổ chức lại bảng dữ liệu thì cần?
A. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại
B. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Có các loại khóa nào trong CSDL?
A. Khóa chính
B. Khóa ngoài
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Các kiểu dữ liệu của các trường có thể có là?
A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị
B. Xâu kí tự
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản
Câu 1: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập
B. Xử lý
C. Tạo lập
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là ?
A. Thu thập dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Tạo ra một hay nhiều bảng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Để thực hiện tạo bảng thì cần phải?
A. Xác định cấu trúc bảng
B. Khai báo cấu trúc bảng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4: Cần phải xác định và khai báo gì để tạo lập bảng?
A. Tên bảng
B. Kiểu dữ liệu
C. Khai báo kích thước của mỗi trường
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có). Nếu chưa có cơ sở dữ liệu,
bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. Đáp án khác
Câu 6: Sau khi kết nối đến cơ sở dữ liệu, bạn có thể chọn cơ sở dữ liệu đó trong?
A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL
B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL
C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL
D. Đáp án khác
Câu 7: Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn?
A. " Create database"
B. "Root"
C. "Create new"
D. Đáp án khác
Câu 8: Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập khóa phụ
B. Thiết lập khóa chính
C. Thiết lập khóa ngoại
D. Đáp án khác
Câu 9: Bạn có thể sử dụng các câu lệnh SQL hoặc giao diện đồ họa của HeidiSQL để?
A. Thêm dữ liệu trong các bảng
B. Sửa đổi dữ liệu trong các bảng
C. Xóa dữ liệu trong các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Để Tạo bảng Cas: thì em cần?
A. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
B. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
C. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?
A. Cột mới
B. Trường mới
C. Column 1
D. Row 1
Câu 12: Để thêm khai báo trường tiếp theo ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl+Insert
B. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 14: Cần làm gì trong trường hợp chọn nhầm trường làm khóa chính, như chọn nhầm trường
tenNhacsi ?
A. Nháy chuột vào ô tenNhacsi ở dưới ô PRIMARY KEY ở phần trên và chọn lại idNhacsi
B. Nháy chuột vào ô bên cạnh dưới ô PRIMARY
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành phố), CSDL cần
thay đổi như thế nào?
A. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
B. Thêm các trường vào CSDL
C. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
D. Đáp án khác
Câu 16: Khi lập CSDL quản lí tên các Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố của Việt Nam. Tạo bảng
Tỉnh/Thành phố thì cần có các trường nào dưới đây?
A. idtenthanhpho
B. tenthanhpho
C. tenquan (huyen)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác
định mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện
B. Tính và Thị trấn
C. Tỉnh và thị xã
D. Huyện và thị trấn
Câu 18: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể
xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
Câu 19: Để tạo lập bảng thì cần?
A. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lý
B. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Các kiểu dữ liệu của các trường có thể có là?
A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị
B. Xâu kí tự
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Bài 20. Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài
Câu 1: Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào??
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham
chiếu đến (bảng gốc)
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá
ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Để chọn giá trị mặc định là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Allow NULL
B. Add column
C. No default
D. Đáp án khác
Câu 4: Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Cần khai báo giá trị mặc định phù hợp với?
A. Giá trị tương ứng của hàng
B. Giá trị tương ứng của cột
C. Giá trị tương ứng của k
D. Đáp án khác
Câu 6: Tên các trường không được trùng lặp giá trị nên phải khai báo khóa?
A. Chính
B. Phụ
C. Cấm trùng lặp
D. Đáp án khác
Câu 7: Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 8: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. Foreign keys
Câu 9: Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. Reference table
D. Foreign keys
Câu 10: Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn?
A. " Create database"
B. "Root"
C. "Create new"
D. Đáp án khác
Câu 11: Bảng banthuam có các trường nào dưới đây?
A. idbanthuam
B. idbannhac
C. idcasi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?
A. Cột mới
B. Trường mới
C. Column 1
D. Row 1
Câu 13: Để tạo bảng banthuam thì em cần?
A. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
B. Nhập tên: Banthuam
C. Thêm các trường của bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Để thêm khai báo trường tiếp theo ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl+Insert
B. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Khi tạo bảng trong cơ sở dữ liệu có hỗ trợ khoá ngoài (foreign key), việc thiết lập khoá
ngoài được thực hiện bằng cách ?
A. Xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài
B. Chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 16: Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 17: Khi tạo lập bảng Quận/Huyện trong CSDL quản lí tên Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố, bảng
quanhuyen sẽ gồm các trường nào dưới đây?
A. idquanhuyen
B. tenquanhuyen
C. dientich, danso
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Khi lập CSDL quản lí tên các Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố của Việt Nam. Tạo bảng
Tỉnh/Thành phố thì cần có các trường nào dưới đây?
A. idtenthanhpho
B. tenthanhpho
C. tenquan (huyen)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Để Tạo lập bảng Quận/Huyện trong CSDL quản lí tên Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố thì em
cần?
A. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
B. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
C. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Các kiểu dữ liệu của các trường có thể có là?
A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị
B. Xâu kí tự
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản
Câu 1: Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản,
không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu
trong bảng
B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu
trong bảng
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu
trong các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Truy xuất dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản,
không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu
trong bảng
B. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu
trong các bảng
C. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu
trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?
A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công
B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh
C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 6: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 7: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idcasi" nằm trong danh sách (1, 2, 3) ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi WHERE idcasi IN (1, 2, 3);
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 8: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự "idcasi" giảm dần ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 9: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idcasi" là 1 ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 10: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" bắt đầu bằng chữ "N" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 11: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" chứa từ khóa "Hoa" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 12: Để thêm vào một hàng dữ liệu mới ta dùng?
A. Nhấn phím Insert
B. Chọn biểu tường dấu cộng + tròn màu xanh
C. Nháy nút phải chuột lên vùng dữ liệu của bảng và chọn Chèn hàng
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 13: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại
B. Nhấn phím Insert
C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa
D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa
Câu 14: Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Để đánh dấu những dòng muốn chọn ta thực hiện?
A. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột để chọn những dòng liền nhau
B. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột để chọn những dòng tách rời nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 16: Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Truy vấn
B. Table:.....
C. Dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 17: Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc
B. Các thao tác xóa
C. Các thao tác sắp xếp
D. Đáo án khác
Câu 18: Để thực hiện thao tác tạo bộ lọc ta cần?
A. Nháy nút phải chuột vào vùng dữ liệu
B. Chọn Quick Filter
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19: Để xóa bộ lọc ta chọn?
A. Dọn dẹp và Lọc
B. Lọc
C. Quick Filter
D. Đáp án khác
Câu 20: Có thể nhập câu truy vấn SQL để?
A. Sắp xếp dữ liệu một cách linh hoạt hơn
B. Xóa dự liệu nhanh hơn
C. Truy xuất dữ liệu một cách linh hoạt hơn
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 21: Biểu thức dữ liệu là?
A. Biểu thức logic xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
B. Biểu thức kí tự xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
C. Biểu thức số xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 22: Cặp dấu [ ] dùng để?
A. Biểu thị nội dung bên ngoài nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng
B. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng
C. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn bắt buộc dùng
D. Đáp án khác
Câu 23: Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. DESC
B. LIKE
C. AND
D. ASC
Câu 24: Để biểu diễn thứ tự GIẢM dần ta dùng
A. ASC
B. LIKE
C. AND
D. DESC
Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Câu 1: Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là?
A. Biểu thức logic một bảng khác
B. Biểu thức kí tự liên kết với một ô trong bảng
C. Dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khoá ngoài bằng cách?
A. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá chính phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá
chính của bảng tham chiếu
B. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một bảng khác
C. Đảm bảo rằng giá trị của trường khoá ngoài phải là giá trị tham chiếu đến một trường khoá
chính của bảng tham chiếu
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Khi người dùng cập nhật dữ liệu trong bảng chứa khoá ngoài, HeidiSQL sẽ?
A. Kiểm tra giá trị của các trường trong bảng để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
B. Kiểm tra giá trị của trường khoá ngoài để đảm bảo rằng nó phải là giá trị tham chiếu đến
một trường khoá chính của bảng tham chiếu
C. Kiểm tra các giá trị trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Nếu giá trị của trường khoá ngoài không hợp lệ thì?
A. HeidiSQL sẽ thông báo lỗi
B. Không cho phép bạn thực hiện thao tác cập nhật
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Việc HeidiSQL hỗ trợ kiểm soát việc cập nhật dữ liệu của trường khoá ngoài giúp?
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu trong các bảng có khoá ngoài
B. Tránh việc cập nhật dữ liệu không đúng hoặc gây ra sự cố
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY
B. Cú pháp câu lệnh SELECT
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND
D. Đáp án khác
Câu 7: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện cụ thể trên trường "idbannhac" ta
dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 8: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 9: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta dùng
câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 -- Giả sử giá trị idcasi cần tìm là 2 AND
banthuam >= 100; -- Giả sử giá trị banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 10: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" sắp xếp theo một trường cụ thể ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC; -- Giả sử muốn sắp xếp theo
trường idbannhac tăng dần
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là
1
Câu 11: Để Truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là
lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần
tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 12: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" với điều kiện cụ thể trên trường
"idquanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là
lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần
tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 13: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta dùng
câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là
lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần
tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 14: Để Truy xuất chỉ một số trường cụ thể từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là
lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần
tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 15: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" sắp xếp theo một trường cụ thể?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là
lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần
tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen ORDER BY danso DESC; -- Giả sử muốn sắp xếp theo
trường danso giảm dần (DESC)
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 16: Trường idNhacsi là trường khóa ngoài đã được khai báo tham chiếu đến trường idNhacsi
của bàng nhacsi, để đảm bảo giá trị nhất quán giá trị hợp lệ chỉ có thể lấy từ các giá trị của ?
A. idNhacsi có trong bảng tenBannhac
B. nhacsi có trong bảng idNhacsi
C. idNhacsi có trong bảng nhacsi
D. Đáp án khác
Câu 17: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
B. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
C. Nhấn và giữ nút phải chuột vào ô dữ liệu muốn sửa
D. Đáp án khác
Câu 18: Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19: Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của
bảng nhacsi thì ta không thể?
A. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi
B. Tùy tiện thay đổi dữ liệu trong bảng nhacsi
C. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi
D. Đáp án khác
Câu 20: Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của
bảng nhacsi thì MySQL sẽ?
A. Kiểm tra việc xóa các dòng trong bảng nhacsi mà giá trị trường idNhacsi của bảng bannhac
B. Ngăn việc xóa các dòng trong bảng nhacsi mà giá trị trường idNhacsi của bảng bannhac
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 21: Hệ QTCSDL chỉ có thể ngăn chặn được các lỗi nào ?
A. Lỗi theo logic đã được khai báo
B. Lỗi theo logic chưa được khai báo
C. Lỗi theo kí tự đã được khai báo
D. Đáp án khác
Câu 22: Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?
A. Lỗi theo logic đã được khai báo
B. Các lỗi không liên quan đến logic nào
C. Lỗi theo logic chưa được khai báo
D. Lỗi theo kí tự đã được khai báo
Câu 23: Để giới hạn kết quả truy vấn dựa trên các giá trị trường ta thực hiện?
A. Xóa các dữ liệu không cần thiết
B. Hủy bỏ các dữ liệu không đúng với tiêu chí
C. Trong lưới thiết kế truy vấn, trong hàng Tiêu chí, nhập các tiêu chí mà bạn muốn dùng để
giới hạn kết quả
D. Đáp án khác
Bài 23. Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng
Câu 1: Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần?
A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có
thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có
thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Để khai thác và sử dụng nhóm chức năng hỗ trợ sao lưu dữ liệu dự phòng và phục hồi dữ
liệu trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), ta cần ?
A. Xây dựng kế hoạch sao lưu dữ liệu dự phòng
B. Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng
C. Kiểm tra và đánh giá tính hoạt động của sao lưu dữ liệu dự phòng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Xây dựng kế hoạch sao lưu dữ liệu dự phòng như thế nào?
A. Tthiết lập một kế hoạch định kỳ để sao lưu dữ liệu từ hệ thống chính sang hệ thống dự
phòng
B. Kế hoạch cần đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 6: Các hệ QTCSDL thường cung cấp các tính năng hỗ trợ sao lưu dữ liệu dự phòng nào?
A. Tính năng sao lưu tự động
B. Tính năng sao lưu đa điểm
C. Tính năng mã hóa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Kiểm tra và đánh giá tính hoạt động của sao lưu dữ liệu dự phòng bằng cách?
A. Thực hiện các kiểm tra tính khả thi của dữ liệu đã sao lưu
B. Thực hiện các kiểm tra tính chính xác của dữ liệu đã sao lưu
C. Thực hiện các kiểm tra tính đầy đủ của dữ liệu đã sao lưu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để?
A. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
B. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu
C. Đảm bảo tính hoạt động của quy trình sao lưu dữ liệu dự phòng
D. Đáp án khác
Câu 9: Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp?
A. Xảy ra tình huống bất ngờ
B. Xảy ra sự cố
C. Xảy ra các sự việc không mong muốn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Để kết nối với cơ sở dữ liệu muốn sao lưu ta thực hiện?
A. Nhấp vào nút "New" trên thanh công cụ
B. Chọn "New Session" trong menu "File"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File"
B. "New Session"
C. "Export Database"
D. "Select All"
Câu 12: Có tùy chọn sao lưu dữ liệu nào?
A. Export to file
B. Format
C. Tables
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Để sao lưu các bảng ta chọn?
A. "Select All"
B. "File"
C. "New Session"
D. "Export Database"
Câu 14: Ta có thể chọn định dạng file sao lưu dữ liệu nào dưới đây?
A. SQL
B. CSV
C. JSON
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Trong cửa sổ "Export Database", bạn có thể thực hiện?
A. Mã hóa dữ liệu
B. Thực thi truy vấn trước/sau khi sao lưu
C. Tùy chọn sao lưu dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút?
A. New Session
B. Export Database
C. Export
D. Đáp án khác
Câu 17: Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, cần?
A. Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn
B. Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích
C. Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Có thể lựa chọn tùy chọn sao lưu nào dưới đây?
A. Cấu trúc bảng
B. Chỉ số, ràng buộc
C. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 24. Thực hành: Sao lưu dữ liệu
Câu 1: Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần?
A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có
thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố có
thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Để khai thác và sử dụng nhóm chức năng hỗ trợ sao lưu dữ liệu dự phòng và phục hồi dữ
liệu trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL), ta cần ?
A. Xây dựng kế hoạch sao lưu dữ liệu dự phòng
B. Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng
C. Kiểm tra và đánh giá tính hoạt động của sao lưu dữ liệu dự phòng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Xây dựng kế hoạch sao lưu dữ liệu dự phòng như thế nào?
A. Tthiết lập một kế hoạch định kỳ để sao lưu dữ liệu từ hệ thống chính sang hệ thống dự
phòng
B. Kế hoạch cần đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 6: Các hệ QTCSDL thường cung cấp các tính năng hỗ trợ sao lưu dữ liệu dự phòng nào?
A. Tính năng sao lưu tự động
B. Tính năng sao lưu đa điểm
C. Tính năng mã hóa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Kiểm tra và đánh giá tính hoạt động của sao lưu dữ liệu dự phòng bằng cách?
A. Thực hiện các kiểm tra tính khả thi của dữ liệu đã sao lưu
B. Thực hiện các kiểm tra tính chính xác của dữ liệu đã sao lưu
C. Thực hiện các kiểm tra tính đầy đủ của dữ liệu đã sao lưu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để?
A. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
B. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu
C. Đảm bảo tính hoạt động của quy trình sao lưu dữ liệu dự phòng
D. Đáp án khác
Câu 9: Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp?
A. Xảy ra tình huống bất ngờ
B. Xảy ra sự cố
C. Xảy ra các sự việc không mong muốn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Để kết nối với cơ sở dữ liệu muốn sao lưu ta thực hiện?
A. Nhấp vào nút "New" trên thanh công cụ
B. Chọn "New Session" trong menu "File"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File"
B. "New Session"
C. "Export Database"
D. "Select All"
Câu 12: Có tùy chọn sao lưu dữ liệu nào?
A. Export to file
B. Format
C. Tables
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13: Để sao lưu các bảng ta chọn?
A. "Select All"
B. "File"
C. "New Session"
D. "Export Database"
Câu 14: Ta có thể chọn định dạng file sao lưu dữ liệu nào dưới đây?
A. SQL
B. CSV
C. JSON
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Trong cửa sổ "Export Database", bạn có thể thực hiện?
A. Mã hóa dữ liệu
B. Thực thi truy vấn trước/sau khi sao lưu
C. Tùy chọn sao lưu dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút?
A. New Session
B. Export Database
C. Export
D. Đáp án khác
Câu 17: Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, cần?
A. Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn
B. Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích
C. Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để
tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để
chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Có thể lựa chọn tùy chọn sao lưu nào dưới đây?
A. Cấu trúc bảng
B. Chỉ số, ràng buộc
C. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22. Để thực hiện sao lưu, ta chọn lệnh trên thẻ nào dưới đây?
File (tập tin)
Edit (Chỉnh sửa)
Query (Truy vấn)
Tools (Các công cụ)
Câu 23. Chỉ muốn sao lưu một phần CSDL( sao lưu bảng banthuam), ta sẽ chọn:
CSDL mymusic
Bảng banthuam
Bảng banthuam, bảng bannhac và bang casi
Bảng banthuam và các bảng có liên kết với bảng banthuam
Câu 24. Để phục hồi CSDL, ta chọn lệnh trên thẻ nào dưới đây?
File (tập tin)
Edit (Chỉnh sửa)
Query (Truy vấn)
Tools (Các công cụ)
Câu 25. Các bước thực hiện sao lưu CSDL
Nháy chọn Tools – chọn Export database as SQL –Nháy chuột tích chọn CSDL muốn sao lưu, thiết
đặt các tùy chọn sao lưu – nhấn nút Export
Nháy chọn File – chọn Export database as SQL –Nháy chuột tích chọn CSDL muốn sao lưu, thiết
đặt các tùy chọn sao lưu – nhấn nút Export
Nháy chọn File –Load SQL file – Tìm và kích đúp chuột vào file SQL muốn sao lưu.
Nháy chọn Tools – Load SQL file – Tìm và kích đúp chuột vào file SQL muốn sao lưu.

Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa ảnh


Câu 1: Nếu chỉ muốn lấy phần hình ảnh dãy nhà từ bức ảnh như Hình sau, em cần sử dụng phần
mềm nào?

A. GIMP
B. Photoshop
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây?
A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh
B. Phóng to, thu nhỏ ảnh
C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Megapixel là?
A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh
B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác
C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Một megapixel tương đương với?
A. Một triệu điểm ảnh
B. Một triệu pixel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Trong ngữ cảnh của máy ảnh, số megapixel được đề cập đến thường là?
A. Độ phân giải của hình ảnh
B. Số lượng điểm ảnh (pixel) được ghi lại trong một bức ảnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Máy ảnh với độ phân giải cao, tức là?
A. Có nhiều megapixel
B. Có ít megapixel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ?
A. Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn
B. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn
C. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn
D. Đáp án khác
Câu 8: Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn tương đương với việc?
A. Bạn có thể phóng to hình ảnh lớn hơn mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
B. Bạn có thể thu nhỏ hình ảnh mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
C. Bạn có thể thay đổi kích thước mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
D. Đáp án khác
Câu 9: Yếu tố quyết định chất lượng hình ảnh của một máy ảnh có thể là?
A. Công nghệ cảm biến
B. Độ lớn của cảm biến
C. Ống kính, độ nhạy sáng....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?
A. In trên mười inch của một hình ảnh
B. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh
C. In trên mỗi inch của một hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 11: Khi in cùng một hình ảnh với độ phân giải khác nhau thì?
A. Kích thước của hình ảnh sẽ không thay đổi
B. Kích thước của hình ảnh sẽ thay đổi tương ứng để đạt được độ phân giải mong muốn
C. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều ngang
D. Đáp án khác
Câu 12: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 100 dpi, kích thước của
hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
300 dpi = 2 inch
D. Đáp án khác
Câu 13: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước của
hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel /
300 dpi = 2 inch
D. Đáp án khác
Câu 14: Vậy, kích thước của hình ảnh in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với hình ảnh in
với độ phân giải 100 dpi?
A. Bằng
B. Lớn hơn gấp 2 lần
C. Nhỏ hơn gấp 2 lần
D. Đáp án khác
Câu 15: Sau khi chụp ảnh kỉ yếu lớp, Minh tập hợp và chính lại các ảnh trước khi in. Em có biết
Minh có thể dùng phần mềm nào để thực hiện việc đó không??
A. Adobe Photoshop
B. Photoshop
C. GIMP
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Để xử lí một bức ảnh thiếu sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây?
A. PowerPoint
B. Inkscape
C. GIMP
D. Đáp án khác
Câu 17: GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào?
A. Chuyên nghiệp và miễn ph
B. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa
C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa số của phần mềm GIMP, em thực hiện như thế nào?
A. Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn. Chọn "Tables" vào singe-window Mode
B. Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn. Chọn "Windows" vào singe-window Mode
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 72 dpi
là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 20: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 150
dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 21: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 300
dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 22: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 600
dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 23: Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10 inch. Để
ảnh in có kích thước 5 x 5 inch thì cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn hay thấp hơn 300 dpi??
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 300 dpi
C. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi cao hơn 300 dpi
D. Đáp án khác
Bài 26. Công cụ chọn và công cụ tinh chỉnh màu sắc
Câu 1: Khi em đi in ảnh, có nhiều khi ảnh nhận được trông rất xỉn màu, khác xa tấm hình mà em đã
chọn. Lí do có thể là?
A. Độ phân giải của ảnh
B. Chế độ màu sắc
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Nếu ảnh ban đầu có độ phân giải thấp, khi in ảnh lớn hơn hoặc zoom in để in thì?
A. Chất lượng của ảnh có thể bị giảm đi
B. Chất lượng của ảnh được tăng lên đi
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Theo em bức ảnh này gặp vấn đề gì?

A. Bức ảnh có ánh sáng mạnh


B. Bức ảnh có ánh sáng yếu
C. Bức ảnh có quá nhiều đối tượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Cần làm gì để ảnh đẹp hơn?

A. Phóng to bức ảnh


B. Thu nhỏ bức ảnh
C. Chỉnh sửa ánh sáng và cân bằng màu
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Nếu em muốn bông hoa thược dược đỏ hơn thì dùng công cụ gì trong phần mềm GIMP?
A. "Curves"
B. "Levels"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Trong cửa sổ điều chỉnh Curves hoặc Levels, bạn có thể
A. Phóng to bức ảnh
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu đỏ, xanh lá cây và xanh dương để điều chỉnh màu sắc
C. Thay đổi số điểm ảnh
D. Đáp án khác
Câu 7: Công cụ "Hue-Saturation" dùng để?
A. Thay đổi giá trị của các kênh màu
B. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh
C. Tăng độ bão hòa
D. Đáp án khác
Câu 8: Công cụ "Split Tone" dùng để?
A. Tách màu
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu
C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh
D. Tăng độ bão hòa
Câu 9: Trong cửa sổ điều chỉnh Split Tone, bạn có thể?
A. Thay đổi màu sắc của Highlights (Điểm sáng)
B. Thay đổi màu sắc của Shadows (Bóng)
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 10: Trong cửa sổ điều chỉnh Split Tone, bạn có thể thay đổi màu sắc của Highlights (Điểm
sáng) và Shadows (Bóng) bằng cách?
A. Chọn màu trong bảng màu
B. Nhập giá trị mã màu RGB
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Để tạo hiệu ứng trái táo gồm hai nửa với màu sắc khác nhau, ta thực hiện?
A. Thay đổi số lượng điểm ảnh
B. Sử dụng các kênh màu phù hợp
C. Chọn màu khác nhau cho Highlights và Shadows
D. Đáp án khác
Câu 12: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó?
A. "Hue-Saturation"
B. "Curves"
C. "Elliptical Select Tool"
D. "Split Tone"
Câu 13: "Elliptical Select Tool" dùng để?
A. Công cụ lựa chọn hình ellip
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu
C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh
D. Tăng độ bão hòa
Câu 14: Khi đã có vùng chọn hình tròn, bạn có thể thực hiện các thao tác nào?
A. Cắt
B. Sao chép
C. Dán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Công cụ "Rectangle Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 16: Công cụ "Elliptical Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 17: Công cụ "Free Select Tool là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 18: Công cụ "Select by Color Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 19: Công cụ "Fuzzy Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn theo mờ
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 20: "Feather edges" (Đường viền mờ) dùng để?
A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip
C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 21: "Rectangle Select Tool" dùng để?
A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip
C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 22: "Threshold" (Ngưỡng) dùng để?
A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip
C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 23: Có thể điều chỉnh màu sắc của hai nửa táo bằng cách sử dụng các công cụ chỉnh sửa màu
sắc như?
A. "Colors" > "Brightness-Contrast"
B. "Colors" > "Hue-Saturation"
C. "Colors" > "Color Balance"
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Colors" > "Brightness-Contrast"
B. "Colors" > "Hue-Saturation"
C. "Colors" > "Color Balance"
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 25: Sử dụng công cụ "Levels" (Mức độ) để?
A. Điều chỉnh độ sáng
B. Điều chỉnh độ tương phản
C. Điều chỉnh màu sắc của ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Câu 1: Khi chỉnh sửa ảnh em có thể thực hiện những việc gì?
A. Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản
B. Tinh chỉnh màu sắc
C. Tăng cường độ sắc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Có thể sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh nào để chính sửa?
A. Lightroom
B. Lightroom
C. Adobe Photoshop
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Nền màu xanh khi chụp quay dùng để?
A. Tối giản những phát sinh khách quan trong qua trình làm phim
B. Khắc phục những hạn chế mà bối cảnh thực không đáp ứng được đúng với yêu cầu của kịch
bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 4: Nền màu xanh (hoặc màu xanh lá cây) thường được sử dụng trong trường quay vì?
A. Ít gây nhiễu với các đối tượng và người mẫu trong cảnh quay
B. Có độ tương phản cao
C. Giúp dễ dàng phân tách nền và đối tượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Phông xanh có thể khắc phục những hạn chế mà bối cảnh thực không đáp ứng được đúng
với yêu cầu của kịch bản nào?
A. Thời tiết
B. Địa lý
C. Bối cảnh lịch sử
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Lớp nào được hiển thị trong hình sau?
A. Lớp LSC
B. Lớp SK
C. Lớp ORG
D. Đáp án khác
Câu 7: Hình dưới đây là một bức ảnh nổi tiếng của nhiếp ảnh gia Kusaikabe Kimbei được chụp từ
những năm 1870. Em có thể xác định được tác giả đã phải vẽ thêm những gì để thu được tấm hình
này không?

A. Tác giả vẽ thêm chiếc ô


B. Tác giả đã vẽ thêm cái váy
C. Không thể xác định được tác giả đã phải vẽ thêm những gì để thu được tấm hình này
D. Đáp án khác
Câu 8: Công cụ Clone được sử dụng để?
A. Sao chép và nhân bản một vùng chọn
B. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng
C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi
D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền
Câu 9: Công cụ Healing được sử dụng để?
A. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng
B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn
C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi
D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền
Câu 10: Khi viết trong vở học sinh thường dùng mực màu gì?
A. Đen
B. Xanh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 11: Khi viết trên bảng, các thầy cô sử dụng phắn màu trắng nhưng thầy cô không sử dụng bút
mực trắng khi viết trong vở học sinh do?
A. Bút mực trắng không phổ biến
B. Bút mực trắng không dễ dàng tìm thấy như bút mực đen
C. Bút mực trắng cũng có thể gây khó khăn trong việc đọc và giải quyết bài tập của học sinh
trên giấy trắng thông thường
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Bút mực đen được sử dụng rộng rãi vì?
A. Có độ đậm và độ tương phản cao trên giấy trắng
B. Giúp viết chữ rõ ràng, dễ đọc và dễ chấm điểm
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Có ba lớp ảnh theo thứ tự từ dưới lên là 1, 2 và 3. Lớp 1 có một bông hoa, lớp 2 có một quả
táo và lớp 3 có một chiếc bàn. Biết chỉ có lớp 2 có kênh alpha và độ mờ của cả 3 lớp là 100. Hỏi khi
hiển thị cả ba lớp em thấy hình gì?
A. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1, quả táo của lớp 2 (với độ mờ được áp dụng), và chiếc bàn
của lớp 3, tất cả đang được hiển thị trên cùng một ảnh ghép lại.
B. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1
C. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1, quả táo của lớp 2
D. Đáp án khác
Câu 14: Nếu ta cần sử dụng công cụ Clone trên một vùng ảnh hình chữ nhật thì theo em ta nên dùng
đầu cọ nào?
A. "Square"
B. "Block"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Công cụ Clone trong GIMP cho phép bạn sao chép nội dung từ?
A. Một vùng ảnh đã chọn ở bức ảnh khác và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh
B. Một vùng ảnh chưa chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh
C. Một vùng ảnh đã chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 16: Bằng cách chọn một vùng không nhược điểm làm nguồn sao chép bằng công cụ Clone, bạn
có thể?
A. "che" các nhược điểm khác trên ảnh chân dung
B. "che" các vết nám, mụn trên ảnh chân dung
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 17: Công cụ Healing trong GIMP cung cấp các tính năng?
A. Điều chỉnh màu sắc
B. Điều chỉnh ánh sáng
C. Điều chỉnh độ mịn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Công cụ Healing tự động?
A. Tính toán và điều chỉnh màu sắc của vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung
quanh
B. Tính toán và điều chỉnh ánh sáng của vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung
quanh
C. Tính toán và điều chỉnh cấu trúc của vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung
quanh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Công cụ Paint Brush có chức năng?
A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn
B. Tô màu vùng chọn
C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
Câu 20: Công cụ Healing có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 21: Công cụ Clone có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn
Câu 22: Công cụ Bucket Fill có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 23: Công cụ Gradient có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 24: Công cụ Eraser có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
Câu 25: Công cụ Clone và Healing thường dùng để?
A. Sửa nhược điểm trên ảnh
B. Lấp đầy một vùng ảnh đã cắt
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Bài 28. Tạo ảnh động
Câu 1: Em có thể nhìn thấy hình ảnh chuyển động nhưng không phải một đoạn phim ở đâu?
A. Facebook
B. Instagram
C. Các trang mạng xã hội
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Lớp nào có thể thực hiện được lệnh Merge Down?
A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 3: Lớp nào không thể thực hiện được lệnh Merge Down?

A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 4: Mỗi khi phải cài đặt một phần mềm mới trên điện thấythoại hay máy tính, trong thời gian
chờ đợi em sẽ thấy?
A. Có hình vòng tròn quay
B. Có đồng hồ cát
C. Có một thanh chạy tăng dần
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Trong khi thực hiện việc chỉnh sửa ta có thể?
A. Chỉnh sửa cùng một lúc nhiều thành phần
B. Xóa cùng lúc các thành phần
C. Tạo ra nhiều lớp đề xử lí từng phân nhỏ
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Đề bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh?
A. Filters-> Animation
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. Đáp án khác
Câu 7: Ảnh động được tạo gồm?
A. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên trên
B. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên trên
C. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống dưới
D. Đáp án khác
Câu 8: Em có thể thiết lập thời gian xuất hiện cho mỗi khung hình bằng cách?
A. Thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)”
B. Cài đặt thời gian chuyển động
C. Sử dụng phần mềm đếm giờ
D. Đáp án khác
Câu 9: X trong cụm “(Xms)” là?
A. Số mili-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
B. Số micro-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
C. Số giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
D. Đáp án khác
Câu 10: Lớp có tên là Frame 1 (1000ms) sẽ được hiển thị bao nhiêu giây trước khi chuyển sang
hình tiếp theo?
A. 100 giây (100000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
B. 10 giây (10000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
C. 1 giây (1000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
D. Đáp án khác
Câu 11: Để xuất ra tệp ảnh động, em chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. Đáp án khác
Câu 12: "Delay between frames where unspecified" là?
A. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
B. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
C. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
D. Đáp án khác
Câu 13: Nếu giá trị của "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms), thì thời gian xuất
hiện của mỗi khung ảnh sẽ là?
A. 2000 ms
B. 1 giây
C. 1000 ms
D. 2 giây
Câu 14: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?
A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
Câu 15: Để chạy hiệu ứng hoạt hình của bạn theo một tốc độ nhanh hơn hoặc chậm hơn, em cần?
A. Thay đổi thời gian trễ
B. Thay đổi thời gian xuất hiện
C. Thay đổi thiết đặt thời lượng
D. Đáp án khác
Câu 16: Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình
trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
A. 55 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
B. 35 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
D. 15 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
Câu 17: Số lượng khung hình trung gian được tính bằng?
A. Tích của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết lập
B. Thương của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết lập
C. Hiệu của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết lập
D. Đáp án khác
Câu 18: Tạo một tệp ảnh mới trong GIMP bằng cách chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> New
Câu 19: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để vẽ quả bóng?
A. Ellipse
B. Hình tròn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để tô màu quả bóng?
A. Ellipse
B. Hình tròn
C. Fill
D. Clone
Câu 21: Tạo các lớp ảnh động cho quả bóng, bạn có thể?
A. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển và thay đổi kích thước của quả
bóng để tạo hiệu ứng nảy
B. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển quả bóng để tạo hiệu ứng nảy
C. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó thay đổi kích thước của quả bóng để tạo hiệu
ứng nảy
D. Đáp án khác
Câu 22: Điều chỉnh thời gian xuất hiện của các khung hình trong ảnh động ta dùng tính năng?
A. Đặt kích thước, độ phân giải, và định dạng ảnh theo mong muốn
B. Delay của các khung hình trong GIMP
C. Tô màu cho quả bóng
D. Đáp án khác
Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim
Câu 1: Bạn Nam làm một đoạn phim để kể lại những điều thú vị diễn ra trong kì nghỉ hè của mình.
Tư liệu được sử dụng trong phim có thể là?
A. Ảnh mà Nam đã ciụp
B. Video mà Nam đã quay
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Thanh công cụ là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 3: Ngăn tư liệu là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 4: Ngăn xem trước là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 5: Con trỏ là?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 6: Ngăn tiến trình là?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Khu vực giúp theo dõi, quản lý toàn bộ trình tự cũng như thành phần của phim
Câu 7: Đâu là chế độ hiển thị trong ngăn tiến trình?
A. Hiển thị theo phân cảnh
B. Hiển thị theo dòng thời gian
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Hiển thị theo phân cảnh là chế độ?
A. Hiển thị đơn giản, giúp quan sát trực quan chuỗi các phân cảnh trong phim
B. Hiển thị toàn bộ các thành phần của đoạn phim dưới dạng các lớp theo đúng trình tự thời
gian của phim
C. Hiển thị đơn giản các lớp theo trình tự thời gian
D. Đáp án khác
Câu 9: Hiển thị theo Dòng thời gian là chế độ?
A. Hiển thị đơn giản, giúp quan sát trực quan chuỗi các phân cảnh trong phim
B. Hiển thị toàn bộ các thành phần của đoạn phim dưới dạng các lớp theo đúng trình tự thời
gian của phim
C. Hiển thị đơn giản các lớp theo trình tự thời gian
D. Đáp án khác
Câu 10: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì mỗi phân cảnh có thể là?
A. Mỗi đoạn phim có nhiều lớp
B. Mỗi ảnh hoặc một video clip
C. Một đoạn phim
D. Đáp án khác
Câu 11: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh thể
hiện?
A. Số lớp
B. Màu sắc
C. Thời gian
D. Độ trễ
Câu 12: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?

A. 7.5 phút
B. 1.5 phút
C. 0.5 phút
D. Đáp án khác
Câu 13: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 7.5 phút
B. 1.5 phút
C. 0.5 phút
D. Đáp án khác
Câu 14: Sequences lưu trữ tư liệu nào?
A. Đoạn phim mở đầu
B. Đoạn phim chính
C. Đoạn phim chính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Video files lưu trữ tư liệu nào?
A. Video cho đoạn phim mở đầu
B. Video cho đoạn phim chính
C. Video cho đoạn phim kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Audio files lưu trữ tư liệu nào?
A. Video cho đoạn phim mở đầu
B. Ảnh cho đoạn phim mở đầu
C. File nhạc cho đoạn phim
D. Đoạn phim mở đầu
Câu 17: Images lưu trữ tư liệu nào?
A. Ảnh cho đoạn phim mở đầu
B. Ảnh cho đoạn phim chính
C. Ảnh cho đoạn phim kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Trong hộp thoại Tạo mới Đoạn phim, bạn có thể?
A. Đặt thuộc tính chiều rộng
B. Đặt thuộc tính chiều cao
C. Đặt thuộc tính tỷ lệ khung hình
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Bạn có thể sử dụng các công cụ và tính năng của GIMP để?
A. Chỉnh sửa cho các tư liệu đầu vào
B. Biên tập cho các tư liệu đầu vào
C. Tạo hiệu ứng cho các tư liệu đầu vào
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Có thể xuất đoạn phim dưới dạng?
A. File video
B. GIF
C. AVI
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Phần mềm làm phim có các tính năng giúp sắp xếp các tư liệu theo?
A. Một trình tự nhất định
B. Một thời lượng nhất định
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 22: Các phần mềm làm phim hầy hết đều cung cấp tính năng nào dưới đây?
A. Cho phép tạo ra các phân cảnh phim từ các tư liệu đầu vào
B. Mỗi phân cảnh được thiết đặt thời lượng xuất hiện trên phim
C. Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh, ghép âm thanh làm nhạc nền....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 30. Biên tập phim
Câu 1: Các công cụ cần thiết để thực hiện được một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây
thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được
thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021" hiện ra là?
A. Công cụ căn chỉnh thời gian
B. Công cụ tạo phụ đề
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện
ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021"
hiện ra.Để thêm dòng chữ "Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. Ngày 20/6/2021" vào giây
thứ 12 đến 18 của video clip số 1 thì cần sử dụng công cụ nào dưới đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện
ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021"
hiện ra.Để đặt thời điểm xuất hiện của video clip số 1 là giây thứ 10 của phim thì cần sử dụng công
cụ nào dưới đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4: Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chuyển cảnh
Câu 5: Công cụ chuyển cảnh giúp?
A. Đặt thời điểm xuất hiện của video clip
B. Để tạo phụ đề cho đoạn phim
C. Tạo tính liên kết giữa các cảnh trong phim
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Để người xem dễ dàng theo dõi cả kênh hình lẫn kênh chữ thì cần?
A. Thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em
B. Điều chỉnh thời lượng của mỗi chuyển cảnh sao cho phù hợp với nội dung và phụ đề của
đoạn phim
C. Chọn âm thanh, nhạc nền phù hợp với nội dung và tạo liên kết hài hòa giữa hình ảnh và âm
thanh/nhạc nền trong đoạn phim
D. Đáp án khác
Câu 7: Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
Câu 8: Để tăng giảm thời lượng cho một phân cảnh thì cần?
A. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
hai chiều thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
B. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
C. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
hai chiều thì kéo chuột lên trên để tăng và kéo xuống dưới để giảm
D. Đáp án khác
Câu 9: Trong quá trình kéo tăng giảm thời lượng, có thể quan sát sự thay đổi thời lượng của phân
cảnh tại ô?
A. Duration
B. Timeline
C. audio editor
D. Đáp án khác
Câu 10: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Chỉnh sửa âm thanh"
B. "Căn chỉnh thời gian"
C. "Tạo phụ đề"
D. "Thêm tư liệu"
Câu 11:Sắp xếp và chỉnh sửa thứ tự của các tư liệu đầu vào để?
A. Tạo nên sự hấp dẫn và mạch lạc cho đoạn phim
B. Tạo thành một câu chuyện hoặc một chuỗi các cảnh liên kết lại với nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 12: Thêm bài hát yêu thích của bạn vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Thêm âm thanh"
B. "Thêm tư liệu"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Chỉnh sửa âm lượng của bài hát cần tránh việc?
A. Âm thanh quá ồn
B. Âm thanh quá nhỏ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Để Căn chỉnh thời lượng của mỗi phân cảnh trong chế độ Dòng thời gian cần?
A. Chuyển sang chế độ Thêm tư liệu trong GIMP
B. Chuyển sang chế độ Thêm âm thanh trong GIMP
C. Chuyển sang chế độ Căn chỉnh thời gian trong GIMP
D. Chuyển sang chế độ Dòng thời gian (Timeline) trong GIMP
Câu 15: Đâu là tính năng biên tập của phần mềm làm phim?
A. Chỉnh sửa hình ảnh
B. Chỉnh sửa âm thanh
C. Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Các thao tác thường dùng khi chỉnh sửa hình ảnh hay video clip là ?
A. Bổ sung, thay thế hoặc xóa
B. Căn chỉnh hướng, góc quay
C. Tạo hiệu ứng cho ảnh hoặc videoclip
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Phần mềm làm phim cho phép?
A. Đưa các tệp âm thanh vào đoạn phim
B. Ghép nối
C. Thay đổi độ dài, âm lượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Một đoạn phim có thể chứa?
A. Nhiều lớp băng hình khác nhau
B. Nhiều lớp âm thanh khác nhau
C. Nhiều lớp chữ hay phụ đề khác nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Một trong những yếu tố quan trọng của một đoạn phim là?
A. Thời lượng của từng phân cảnh
B. Số lớp băng hình
C. Số lượng âm thanh
D. Đáp án khác
Câu 20: Tạo phụ đề cho phim giúp?
A. Đoạn phim trở nên chuyên nghiệp
B. Truyền tải thông tin tốt hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Trong ngăn tiến trình, em có thể?
A. Thay đổi vị trí các phân cảnh bằng cách kéo thả
B. Thay đổi vị trí các âm thanh bằng cách kéo thả
C. Thay đổi vị trí các lớph bằng cách kéo thả
D. Đáp án khác
Câu 22: Để mở bảng lệnh chỉnh sửa âm thanh thì cần?
A. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của lớp băng hình
B. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh
C. Nháy nút trái chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh
D. Đáp án khác
Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình
Câu 1: Để tạo được một đoạn phim hoạt hình em cần?
A. Thực hiện các ý tưởng
B. Tìm kiếm sự trợ giúp
C. Xây dựng kịch bản cho phim đó
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Kịch bản được xây dựng phải?
A. Có các nguồn lực hỗ trợ
B. Có sự sáng tạo
C. Đảm bảo tính khả thi
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Chỉnh sửa video bằng cách chọn tập tin video bạn muốn chỉnh sửa trên ?
A. Nút "Thêm tập tin" trên giao diện của VideoPad
B. Timeline của VideoPad
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4: Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chuyển cảnh
Câu 5: Có thể thêm các hiệu ứng nào để tạo sự liên kết hợp lý giữa các cảnh?
A. Đặt thời điểm xuất hiện của video clip
B. Để tạo phụ đề cho đoạn phim
C. Các hiệu ứng chuyển tiếp giữa các đoạn video khác nhau
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Có thể thực hiện thao tác nào với các đoạn âm thanh không mong muốn?
A. Điều chỉnh âm lượng
B. Cắt, sao chép
C. Xóa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Sử dụng các công cụ trong VideoPad để?
A. Thêm tiêu đề
B. Thêm chú thích
C. Thêm các hiệu ứng đặc biệt
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
Câu 8: Để tăng giảm thời lượng cho một phân cảnh thì cần?
A. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
hai chiều thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
B. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
C. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi tên
hai chiều thì kéo chuột lên trên để tăng và kéo xuống dưới để giảm
D. Đáp án khác
Câu 9: Có thể thực hiện thao tác nào với các tiêu đề và hiệu ứng?
A. Tùy chỉnh kiểu dáng
B. Tùy chỉnh kích thước
C. Tùy chỉnh màu sắc và độ trễ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Chỉnh sửa âm thanh"
B. "Căn chỉnh thời gian"
C. "Tạo phụ đề"
D. "Thêm tư liệu"
Câu 11: Để tạo một bộ phim hoàn chỉnh phục vụ học tập hoặc giải trí với thời lượng dưới 3 phút ta
cần chuẩn bị gì?
A. Ảnh phù hợp với nội dung của bộ phim
B. Video clip phù hợp với nội dung của bộ phim
C. Nhạc nền phù hợp với nội dung của bộ phim
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Mở phần mềm Videopad và tạo dự án mới bằng cách chọn?
A. "Thêm âm thanh"
B. "Transitions"
C. "New Project"
D. "Text"
Câu 13: Để chọn và áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh phù hợp giữa các phân cảnh của bộ phim ta sử
dụng chức năng
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Voiceover"
Câu 14: Sử dụng chức năng "Text" trong Videopad để ?
A. Chọn và áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh phù hợp giữa các phân cảnh của bộ phim
B. Điều chỉnh âm lượng và thời lượng của nhạc nền và âm thanh trong bộ phim
C. Thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim
D. Thêm phụ đề vào các phân cảnh của bộ phim
Câu 15: Để thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim ta sử dụng chức năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Voiceover"
Câu 16: Để điều chỉnh âm lượng và thời lượng của nhạc nền và âm thanh trong bộ phim ta sử dụng
chức năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Audio"
Câu 17: Phần mềm làm phim cho phép?
A. Đưa các tệp âm thanh vào đoạn phim
B. Ghép nối
C. Thay đổi độ dài, âm lượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Để thêm ảnh, video clip, và nhạc nền vào dự án của bạn ta sử dụng chức năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Import"
Câu 19: Lời hội thoại cần?
A. Khớp với các phân cảnh trên phim
B. Có sự sáng tạo
C. Thể hiện sự độc đáo của nội dung
D. Đáp án khác
Câu 20: Tạo phụ đề cho phim giúp?
A. Đoạn phim trở nên chuyên nghiệp
B. Truyền tải thông tin tốt hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ĐÚNG/SAI
Câu 1. Cho câu lệnh truy vấn sau:
SELECT banthuam.idbanthuam, bannhac.tenbannhac, nhacsi.tennhacsi, casi.tencasi
FROM banthuam INNER JOIN bannhac
ON banthuam.idbannhac = bannhac.idbannhac
INNER JOIN casi
ON banthuam.idcasi = casi.idcasi
INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idnhacsi = nhacsi.idnhacsi
A. Dữ liệu được lấy từ 2 bảng banthuam và casi
B. Danh sách hiển thị bao gồm idbanthuam, tenbannhac, tennhacsi và tencasi
C. Việc truy xuất dữ liệu thành công là do có liên kết giữa các bảng.
D. Có thể thay thể mệnh đề FROM trong câu lệnh trên thành FROM banthuam,bannhac, casi,
nhacsi
Câu 2. Cho câu lệnh truy vấn sau:
SELECT idbannhac,tenbannhac
FROM bannhac
A. Danh sách hiển thị bao gồm idbannhac, tenbannhac từ tất cả các bản nhạc có trong bảng bannhac
B. Muốn chỉ hiển thị các bản nhạc của nhạc sĩ Đỗ Nhuận thì sửa lệnh thành
SELECT idbannhac,tenbannhac
FROM bannhac
WHERE tennhacsi LIKE "Đỗ Nhuận"
C. Muốn danh sách được sắp theo thứ tự tăng dần của idbannhac, cần bổ sung mệnh đề ORDER
BY idbannhac vào sau dòng FROM bannhac
D. Muốn hiển thị cả tên tác giả thì câu lệnh cần sửa lại như sau:
SELECT idbannhac,tenbannhac, tennhacsi
FROM bannhac
INNER JOIN nhacsi ON bannhac.idnhacsi = nhacsi.idnhacsi
Câu 3. Cho câu lệnh truy vấn sau:
SELECT manv, hoten,hsluong,NGAYCONG, HSLUONG * 290000/30 * NGAYCONG AS
LUONGLINH
FROM bangluong;
A. Trong câu truy vấn trên, dữ liệu được lấy từ bảng bangluong
B. Câu truy vấn trên thực hiện sẽ báo lỗi vì trong danh sách các trường có biểu thức HSLUONG *
290000/30 * NGAYCONG AS LUONGLINH
C. Kết quả thực hiện truy vấn gồm các thông tin: manv, hoten, hsluong, ngaycong và luonglinh
D. Muốn kết quả truy vấn sắp xếp giảm dần theo luonglinh thì bổ sung mệnh đề order by như sau:
ORDER BY luonglinh
Câu 4. Cho câu lệnh truy vấn sau:
SELECT chitiet.SOKW*sudung.dongia AS thanhtien
FROM chitiet INNER JOIN sudung ON chitiet.MASD= sudung.MASD
A. danh sách các trường gồm thanhtien; tên bảng gồm chitiet và sudung
B. Trường sokw trong bảng chitiet và trường dongia trong bảng sudung có kiểu dữ liệu là số nguyên
C. Hai bảng chitiet và sudung có liên kết với nhau qua trường masd
D. Muốn kết quả sắp xếp tăng dần theo thanhtien thì bổ sung mệnh đề order by như sau: ORDER
BY thanhtien

You might also like