Nguyên Lý Kế Toán

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (2+0)
- Tên tiếng Anh: Principle of Accounting
- Mã học phần: LING166
- E-learning:
- E-portfolio:
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Cơ bản  Cơ sở ngành 
Chuyên ngành  Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp 

- Số tín chỉ: 2
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 0
- Project: 0
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: 20 tiết
+ Làm bài tập: 40 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Không

2. Mô tả học phần
Môn Nguyên lý kế toán gồm 3 chương nhằm trang bị cho sinh viên những kiến
thức cơ bản nhất về kế toán – một trong những công cụ quản lý kinh tế của doanh nghiệp.
Sinh viên được trình bày về những lý thuyết căn bản, mục tiêu của kế toán, đối tượng của
kế toán, nguyên tắc và các phương pháp kế toán được vận dụng cũng như các bước thực
hành cơ bản trong 1 chu kỳ kế toán

3. Mục tiêu học phần


- Môn học giảng dạy các kiến thức về: nguyên tắc, mục tiêu, đối tượng và các phương
pháp kế toán được vận dụng cũng như các bước thực hành cơ bản trong 1 chu kỳ kế toán
1
- Môn học rèn luyện kỹ năng thu thập, xử lý và báo cáo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Ngoài ra môn học còn rèn luyện các kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm
cho người học.
- Môn học hình thành cho sinh viên ý thức tuân thủ pháp luật về kế toán trong các tổ
chức.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Chủ biên PGS.TS Võ Văn Nhị (2016). Giáo trình Nguyên lý kế toán. Nhà xuất bản
kinh tế TP.HCM.
[2] Chủ biên PGS.TS Võ Văn Nhị (2016). Nguyên lý kế tóan – Tóm tắt lý thuyết và bài
tập. Nhà xuất bản kinh tế TP.HCM.
Tài liệu không bắt buộc:
[1] Phan Đức Dũng ( 2012), Nguyên lý kế toán- Lý thuyết và bài tập, NXB Lao động.
Tài nguyên khác:
[1] Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015.

[2] Chuẩn mực kế toán Việt Nam.

[3] Chế độ kế toán hiện hành.

[4]Các thông tư liên quan do Bộ Tài chính ban hành.

5. Chuẩn đầu ra học học phần


Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp

Nguyên ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11
KT lý kế
toán N S N S N N S S N S N

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:

2
CĐR của
Chuẩn đầu ra học phần CTĐT
(ELOx)
Áp dụng các nguyên tắc kế toán để thu thập, xử lý,
Kiến
CELO1 ELO 2
thức cung cấp thông tin kế toán một cách chính xác
Thực hiện ghi định khoản các nghiệp vụ kinh tế một
CELO2 ELO 7
cách thành thạo và chủ động
Thiết lập báo cáo tài chính theo quy định của nhà nước
CELO3 ELO 7
Kỹ năng một cách thành thạo và đúng thời hạn.
Thực hiện việc phân tích nghiệp vụ kinh tế phát sinh

CELO4 và lập báo cáo tài chính một cách khoa học và hiệu ELO 8
quả.
Phối hợp làm việc nhóm để giải quyết các nghiệp vụ
CELO5 ELO 4
kinh tế phát sinh một cách hiệu quả.
Thái độ
Tuân thủ các quy định của luật kế toán, chuẩn mực kế
CELO6 ELO 10
toán và chế độ kế toán hiện hành một cách thành thạo.

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra


Chuẩn Chỉ báo
đầu ra thực Mô tả chỉ báo thực hiện
LOx hiện
Áp dụng các nguyên tắc kế toán trong việc thu thập, xử lý, cung cấp
CELO1.1
thông tin một cách chính xác.
CELO1
Vận dụng nguyên tắc để ghi định khoản các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
CELO1.2
trong doanh nghiệp và lập báo cáo tài chính một cách chính xác.
Ghi định khoản các nghiệp vụ kinh tế về mua hàng một cách thành thạo
CELO2.1
và chủ động
CELO2
Ghi định khoản các nghiệp vụ kinh tế về nợ phải thu, phải trả một cách
CELO2.2
thành thạo

CELO3 CELO3.1 Lập bảng cấn đối kế toán theo quy định của nhà nước một cách thành

3
thạo và đúng thời hạn.

Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo quy định của nhà nước
CELO3.2
một cách thành thạo và đúng thời hạn.

Vận dụng tư duy phản biện trong phân tích nghiệp vụ kinh tế phát sinh
CELO4.1
để ghi định khoản chính xác
CELO4
Vận dụng tư duy phản biện trong việc cung cấp thông tin để lập báo cáo
CELO4.2
tài chính đúng chuẩn mực kế toán.
Lập mục tiêu, kế hoạch hoạt động của nhóm một cách khoa học và hợp
CELO5.1
lý nhằm giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
CELO5
Tổ chức, vận hành và quản lý nhóm để giải quyết các nghiệp vụ kinh tế
CELO5.2
phát sinh một cách hiệu quả

CELO6.1 Tuân thủ tuyệt đối các quy định của luật kế toán
CELO6 CELO6.2 Tuân thủ tuyệt đối các chuẩn mực kế toán hiện hành.
CELO6.3 Tuân thủ tuyệt đối chế độ kế toán hiện hành.

7. Đánh giá học phần

Chỉ báo thực Tỉ lệ


Hình thức KT Nội dung Thời điểm
hiện (%)
Kiểm tra giữa kỳ 50
Dự lớp tối thiểu CELO1,
80% số tiết quy Các buổi học CELO2,
định Theo chương trình trên lớp CELO3,
CELO4, 50
Thi giữa học học Các buổi học CELO5, CELO6
phần trên lớp

Kiểm tra cuối kỳ 50

Trắc nghiệm Theo chương trình Lịch của CELO1,


học khoa CELO2, 50
CELO3,

4
Chỉ báo thực Tỉ lệ
Hình thức KT Nội dung Thời điểm
hiện (%)
CELO4,
CELO5, CELO6
8. Nội dung chi tiết học phần
Buổi Hoạt động dạy và Chỉ báo Tài liệu
Nội dung học thực hiện tham
khảo
1 Chương 1
3+2 GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ KẾ TOÁN
Phương pháp
1.1. Định nghĩa về kế toán giảng dạy:
1.2. Phân loại kế toán Thuyết giảng, thảo CELO1, [1] (tr1-
1.3. Đối tượng hạch toán kế luận nhóm, trình CELO2, 24)
toán chiếu CELO3, (diễn giải:
1.4. Nhiệm vụ kế toán CELO4, đọc tài
1.5. Các yêu cầu cơ bản đối Các nội dung cần CELO5, liệu 1/
với kế toán tự học: CELO6 Trang 1-
1.6. Các nguyên tắc cơ bản - Làm bài tập và trả 24)
của kế toán lời các câu hỏi [2] (tr.15-
1.7. Phương pháp kế toán chương 1 42)
1.8. Môi trường pháp lý - Đọc trước chương
1.9. Bài tập 2.
2 Chương 2 Phương pháp CELO1, [1](tr. 25-
2+3 CELO2, 43)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN giảng dạy:
Thuyết giảng, thảo CELO3,
VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ luận nhóm, trình CELO4, [2] (tr.43-
chiếu, nêu vấn đề. CELO5, 72)
HOẠT ĐỘNG KINH
Các nội dung cần CELO6
DOANH tự học:
2.1. Bảng cân đối kế toán - Làm bài tập và trả
lời các câu hỏi
2.1.1. Khái niệm chương 2
2.1.2. Nội dung và nguyên - Đọc trước phần1
và 2 chương 3.
tắc xây dựng bảng cân đối kế
toán
2.2. Báo cáo kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh.

5
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Các chỉ tiêu trong báo
cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
2.3. Mối quan hệ giữa báo
cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và bảng cân đối kế
toán
2.4. Bài tập

3 Phương pháp
3+2 giảng dạy:
CHƯƠNG 3: Thuyết giảng, thảo
luận nhóm, trình CELO1,
[1] (tr.44-
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ chiếu CELO2,
46)
Các nội dung cần CELO3,
GHI SỔ KÉP
tự học: CELO4,
3.1 Tài khoản kế toán - Làm bài tập và trả CELO5,
lời các câu hỏi CELO6
- Tài khoản kế toán [2] (tr.73-
chương 2, 3 85)
- Đọc trước phần 2
chương 3 .
4 CHƯƠNG 3: Phương pháp
2+3
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ giảng dạy:
Thuyết giảng, thảo
GHI SỔ KÉP (tt) luận nhóm, trình [1] (tr.44-
chiếu CELO1, 46)
3.1 Tài khoản kế toán
Các nội dung cần CELO2,
- Tài khoản kế toán tự học: CELO3,
CELO4,
- Hệ thống tài khoản kế toán - Làm bài tập và trả
lời các câu hỏi CELO5, [2] (tr.73-
3.2 Ghi sổ kép chương 3. CELO6 85)
- Định khoản giản đơn - Đọc trước phần 2
chương 3.
- Định khoản phức tạp

5 CHƯƠNG 3: Phương pháp CELO1, [1] (tr.50-


3+2 CELO2, 68)
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ giảng dạy:
Thuyết giảng, thảo CELO3,
GHI SỔ KÉP (tt) luận nhóm, trình CELO4,
CELO5,
6
chiếu
3.2 Ghi sổ kép Các nội dung cần
tự học ở nhà:
- Định khoản giản đơn [2] (tr.73-
- Làm bài tập và trả CELO6
85)
- Định khoản phức tạp lời các câu hỏi
chương 3

6 Phương pháp
2+3 giảng dạy: [1] (tr.50-
CHƯƠNG 3: Thuyết giảng, thảo CELO1,
68)
CELO2,
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ luận nhóm, trình
chiếu CELO3,
GHI SỔ KÉP (tt) Các nội dung cần CELO4,
tự học ở nhà: CELO5,
3.3. Bài tập [2] (tr.73-
- Làm bài tập và trả CELO6
85)
lời các câu hỏi
chương 3

9. Quy định của học phần


- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 30 giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết như:
+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và củng
cố bài học sau giờ học
+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …
+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.
- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết (>9 tiết) sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 5, ngày 08/03/2022.
11. Phụ trách học phần
- Khoa: Khoa kinh tế -/Chương trình: Kế toán
- Giảng viên: Nguyễn Vương Thành Long
- Địa chỉ và email liên hệ: longnvt@tdmu.edu.vn
- Điện thoại:

7
Bình Dương, ngày tháng năm 20…
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG

8
PHỤ LỤC

RUBRIC CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
1. Rubric tự học - thang điểm 10

TIÊU CHÍ TỐT CHẤP NHẬN KÉM


ĐƯỢC
Chuẩn bị bài học trước 80 - 100% (6đ) 60 - 79% (4đ) Ít hơn 60% (0 đ)
giờ học; Đọc tài liệu
tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ
học: 40%
Nghiên cứu, làm bài 80 - 100% (6đ) 60 - 79% (4đ) Ít hơn 60% (0 đ)
thực tập: 40%
Hoàn tất nhật ký việc 80 - 100% (6đ) 60 - 79% (4đ) Ít hơn 60% (0 đ)
tự học: 20%

2. Rubric tham dự lớp - thang điểm 10

TIÊU CHÍ TỐT CHẤP NHẬN KÉM


ĐƯỢC
Thời gian 80 - 100% (6đ) 60 - 79% (4đ) Ít hơn 60% (0 đ)
tham dự:
60%
Thái độ Chú ý, tích cực đóng Có chú ý và đóng góp Không chú ý/không
tham dự: góp (6đ) (4đ) đóng góp (0đ)
40%

3. Rubric bài kiểm tra giữa kỳ - thang điểm 10

Chỉ báo thực Thang


STT Tiêu chí đánh giá
hiện điểm

Kiểm tra - Phân biệt tài sản, nguồn vốn.


- Cho bài toán 1 từ 7- 10 NV yêu cầu định
KTGK 10
giữa kỳ khoản, Vẽ sơ đồ kết chữ T.
- Lập bảng cân đối kế toán

4. Rubric câu hỏi tiểu luận - kiểm tra kết thúc học phần - thang điểm 10

9
PC
Tiêu chuẩn đánh Thang Trung Chưa Nhận
môn Tiêu chí đánh giá Tốt Khá
giá điểm Bình đạt xét
học
Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1
Đáp án có sai sót nhỏ 0,75
1.1 Chuẩn mực kế toán Đáp án có nội dung phù hợp
0,5
nhưng chưa đầy đủ
Đáp án không đúng 0
Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1
Đáp án có sai sót nhỏ 0,75
Phân tích một số Đáp án có nội dung phù hợp
1.2 Luật kế toán
quy định trong: 0,5
nhưng chưa đầy đủ
chuẩn mực kế toán,
Đáp án không đúng 0
luật kế toán, chế độ
kế toán và các nội Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1
dung quy định khác Đáp án có sai sót nhỏ 0,75
(4 điểm) 1.3 Chế độ kế toán Đáp án có nội dung phù hợp
0,5
nhưng chưa đầy đủ
Đáp án không đúng 0
Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1
Đáp án có sai sót nhỏ 0,75
1.4 Quy định khác Đáp án có nội dung phù hợp
0,5
nhưng chưa đầy đủ
Đáp án không đúng 0
Minh họa, phân tích Đáp án đầy đủ, rõ ràng 3
tình huống và đưa ra Đáp án có sai sót nhỏ 2,5
nhận định, rút ra bài 2.1 Minh họa tình
huống Đáp án có nội dung phù hợp
học cho bản thân 1,5
nhưng chưa đầy đủ
(6 điểm) Đáp án không đúng 0
2.2 Phân tích tình Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1,5
huống Đáp án có sai sót nhỏ 1,0

10
Đáp án có nội dung phù hợp
0.5
nhưng chưa đầy đủ
Đáp án không đúng 0
Đáp án đầy đủ, rõ ràng 1,5
Nhận định và rút ra Đáp án có sai sót nhỏ 1,0
2.3 bài học cho bản Đáp án có nội dung phù hợp 0.5
thân nhưng chưa đầy đủ
Đáp án không đúng 0

PC
Tiêu chuẩn đánh Thang Trung Chưa Nhận
môn Tiêu chí đánh giá Tốt Khá
giá điểm Bình đạt xét
học
Kiến thức: Áp Có sản phẩm với nội dung phù
8
dụng kiến thức thực hợp, đầy đủ, rõ ràng
Trình bày quy định kế
hành nguyên lý kế Có sản phẩm với nội dung phù
toán (luật, chuẩn mực, chế 6
toán vào giải quyết 1.1 hợp đầy đủ nhưng có sai sót nhỏ
độ kế toán hiện hành)
những nghiệp vụ kế 1.2 Có nội dung với phù hợp nhưng
Minh họa tình huống và 4
toán phát sinh một chưa đầy đủ
phân tích tình huống
cách chính xác Không có sản phẩm hoặc sản
0
(8 điểm) phẩm không đúng
Kỹ năng mềm: Trình bày rõ ràng, đầy đủ và chính
1
phối hợp làm việc xác
nhóm và giao tiếp Trình bày rõ ràng, đầy đủ và còn
2.1 0.5
để giải quyết tình sai sót nhỏ
2.2 Hình thức trình bày
huống trong một
3.1
loại hình doanh Trình bày không rõ ràng, đầy đủ
0
nghiệp cụ thể và nhiều thiếu sót
(1 điểm)
Thái độ: Tuân thủ 6.3 Vận dụng đúng luật kế Hạch toán đúng chuẩn mực và chế 1

11
độ kế toán
đầy đủ các quy định
toán, chuẩn mực kế toán, Hạch toán đúng chuẩn mực và chế
của pháp luật về kế 0,5
và chế độ kế toán vào thực độ kế toán và sai một số tài khoản
toán
tiễn kế toán trong tổ chức. Hạch toán sai chuẩn mực và chế
(1 điểm) 0
độ kế toán

12

You might also like