Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Triển vọng ngành Ngân hàng & Cơ hội đầu tư 2024

Hội thảo Chứng khoán 2024: “Kinh tế hồi phục – Ngân hàng dẫn sóng” – CTCK Nhất Việt

Đỗ Hồng Vân, Trưởng nhóm Phân tích Dữ liệu


Khối Dịch vụ Thông tin Tài chính, FiinGroup Việt Nam
Hà Nội | 19 tháng 3 năm 2024
Outline

1. Những câu chuyện nào sẽ hỗ trợ ngành Ngân hàng năm 2024?
2. Một số lưu ý cho NĐT đối với cổ phiếu Ngân hàng
3. Lựa chọn cổ phiếu
YẾU TỐ HỖ TRỢ
#1: Lợi nhuận năm 2024 được kỳ vọng sẽ tăng tốc từ mức nền thấp 2023 nhờ môi trường vĩ mô
dần cải thiện
Tăng trưởng LNST ngành Ngân hàng

44.1%

• LNST ngành Ngân hàng dự kiến sẽ


34.4%
tăng 12%-15% trong năm 2024.
33.2% 33.9%
Động lực chính bao gồm:
30.5%
- Tín dụng tăng trưởng trở lại khi các
26.6%
hoạt động sản xuất kinh doanh dần
hồi phục
- NIM tiếp tục cải thiện nhờ chi phí
15.9% vốn giảm
12%-15% - Thu nhập ngoài lãi ổn định

3.5%

2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024F

Nguồn: FinPro-X Platform

3
YẾU TỐ HỖ TRỢ
Động lực đến từ (i) cầu tín dụng dần hồi phục và…
Tăng/giảm dư nợ tín dụng hàng quý Tăng/giảm dư nợ tín dụng ở 4 lĩnh vực chính
trong Q4-2023
2021 2022 2023 2024*
1,000
806 + 271
800

Nghìn tỷ VNĐ
Nghìn tỷ VNĐ

600

400 Tiêu dùng BĐS:


+ 134 + 36
200 Kinh doanh BĐS:
+ 107
-
+ 47

(200) (98)
Thương mại Công nghiệp Bất động sản Xây dựng
Q1 Q2 Q3 Q4
Nguồn: FinPro-X Platform. Ghi chú: Số liệu Q1-2024 mới cập nhật đến ngày 29/2/2024

• Sau khi tăng đột biến trong quý 4/2023 (+6,4%), dư nợ tín dụng giảm -0,72% (khoảng 98 nghìn tỷ đồng) trong 2T2024, nhưng tốc
độ giảm của tháng 2 đã chậm lại đáng kể so với tháng 1 (-0,05% vs. -0,6%). Điều này cho thấy nhu cầu tín dụng đang dần cải thiện.
• Đáng chú ý tín dụng cho tiêu dùng BĐS tăng trở lại trong quý 4/2023 (+36 nghìn tỷ đồng). Ngoài ra, dư nợ tín dụng tăng lên ở một
số lĩnh vực: phát triển hạ tầng, sản xuất công nghiệp, chế biến xuất khẩu,…

4
YẾU TỐ HỖ TRỢ
…(ii) NIM sẽ tiếp tục xu hướng cải thiện, nhưng có thể với tốc độ chậm
NIM hồi phục từ đáy Chi phí vốn giảm mạnh
Tỷ suất sinh lời của TSSL NIM COF Thay đổi NIM (QoQ)
Thay đổi Tỷ suất sinh lời của TSSL (QoQ)
9.0% Thay đổi COF (QoQ)
1.2
8.0% 1.0
0.8
7.0% 0.6
0.4
6.0%
0.2
5.0% -
(0.2)
4.0% (0.4)
3.0% 3.4% (0.6)
3.3% (0.8)
2.0% (1.0)
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2021 2022 2023 2019
2021 2020
2022 2021
2023
Nguồn: FinPro-X Platform

• NIM toàn ngành đạt 3,4% trong Q4-2023, nhích nhẹ từ mức đáy trong quý 3 (3,3%) nhờ chi phí vốn giảm mạnh
• Xu hướng hồi phục về NIM dự kiến sẽ tiếp tục trong năm 2024, tuy nhiên tốc độ hồi phục chậm vì: (i) Hệ số LDR thuần giảm
đáng kể từ đỉnh nhưng vẫn duy trì ở mức cao, (ii) Dư địa hạ chi phí vốn không còn nhiều do mặt bằng lãi suất huy động hiện ở
mức rất thấp, (iii) các khoản cho vay thường mang lại NIM cao (mua nhà, tiêu dùng) giảm/tăng chậm

5
YẾU TỐ HỖ TRỢ
#2: Cổ phiếu Ngân hàng đang được thị trường định giá lại sau giai đoạn dài duy trì ở nền thấp

Nguồn: FiinTrade Platform. Ghi chú: Dữ liệu được tính cho giai đoạn từ ngày 1/1/2015 đến ngày 16/3/2024

6
YẾU TỐ HỖ TRỢ
Hầu hết các cổ phiếu Ngân hàng có giá tăng nhờ định giá tăng
Tương quan giữa Giá vs. Định giá từ đầu năm 2024 đến nay
Thay đổi định giá Thay đổi GT sổ sách % giá
30%
28% 28%

20%
18% 17%
14% 13% 13%
9% 8%
6% 5%

-3%
-5%

TCB CTG MBB BID VIB VCB ACB HDB MSB STB TPB SHB LPB VPB SSB

Lịch sử P/B từ 2015 đến nay


Cao nhất 3.4 2.2 2.4 4.0 4.3 5.1 3.3 3.6 2.1 2.1 2.8 2.4 2.4 3.7 3.9
Thấp nhất 0.6 0.8 0.8 1.1 0.9 1.9 1.1 0.9 0.8 0.5 1.0 0.4 0.4 1.0 1.8
Trung bình 1.4 1.3 1.3 2.0 1.7 3.2 1.7 1.7 1.3 1.1 1.6 0.9 1.0 1.7 2.7
15/3/2024 1.1 1.5 1.3 2.5 1.5 3.1 1.5 1.5 0.9 1.3 1.3 0.8 1.2 1.1 1.9

Nguồn: FinPro-X Platform

7
YẾU TỐ HỖ TRỢ
#3: Những câu chuyện riêng, bao gồm kế hoạch Chi trả cổ tức, Phát hành tăng vốn...
STT Mã CK Kế hoạch Chi trả cổ tức, Phát hành Tăng vốn,...

Dự kiến chia cổ tức 2023 tỷ lệ 25%, trong đó 15% bằng cổ phiếu và 10% bằng tiền mặt. Thời gian dự kiến hoàn thành kế hoạch phát
1 ACB
hành tăng vốn điều lệ là quý 3/2024
Theo phương án tăng vốn năm 2023, BID dự kiến chào bán riêng lẻ hoặc chào bán ra công chúng gần 455,3 triệu cổ phiếu, tương
2 BID
đương 9% vốn điều lệ tại ngày 31/12/2022

3 CTG Được phép giữ lại toàn bộ lợi nhuận 2022 để tăng vốn thông qua chia cổ tức bằng cổ phiếu

4 HDB Đang xem xét chào bán lượng cổ phiếu trị giá 500 triệu USD nhằm tìm kiếm cổ đông chiến lược - Bloomberg

5 LPB Kế hoạch phát hành riêng lẻ 300 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư nước ngoài

6 NAB Kế hoạch chia cổ tức tỷ lệ 25% bằng cổ phiếu để tăng vốn +29,5%

7 SHB Đang đàm phán bán 20% vốn cho đối tác nước ngoài với định giá ngân hàng lên đến 2,2 tỷ USD - Reuters

8 STB Dự kiến sớm hoàn tất đề án tái cơ cấu tổng thể trong năm 2024

9 TCB Sẽ trình phương án chi trả cổ tức hàng năm bằng tiền mặt ít nhất 20% tổng LNST

10 VCB Kế hoạch phát hành riêng lẻ 6,5% vốn điều lệ cho các nhà đầu tư nước ngoài

11 VIB Chi trả cổ tức 2023 bằng tiền (đợt 2) theo tỷ lệ 6,5%, phát hành cổ phiếu thưởng theo tỷ lệ 17%

8
Outline

1. Những câu chuyện nào sẽ hỗ trợ ngành Ngân hàng năm 2024?
2. Một số lưu ý cho NĐT đối với cổ phiếu Ngân hàng
3. Lựa chọn cổ phiếu
VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
#1: Áp lực trích lập dự phòng vẫn khá lớn!
Nợ xấu vẫn ở mức cao, bộ đệm dự phòng cải thiện chậm
Tỷ lệ nợ xấu (NPL) Tỷ lệ bao phủ nợ xấu (LLCR)
3% 149% 160% • Tỷ lệ nợ xấu (NPL) nội bảng là
2.2% 1,89% trong Q4-2023, giảm từ đỉnh
2,2% trong quý 3.
2% 1.8%
1.9% • Cần lưu ý rằng tỷ lệ NPL điều chỉnh
(bao gồm nợ bán cho VAMC và nợ
được tái cơ cấu) vẫn ở mức cao
2% 95%
(2,16%).

LLCR
94%
NPL

81% 84%
80% • Tuy nhiên, tỷ lệ bao phủ nợ xấu
1% (LLCR) chỉ nhích nhẹ từ 94% lên
95% trong quý 4.
• Điều này cho thấy các ngân hàng
1% vẫn có áp lực tăng trích lập dự
phòng để cải thiện chất lượng tài
sản.
0% 0%
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4
2019 2020 2021 2022 2023
Nguồn: FinPro-X Platform

10
VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
Lượng TPDN đáo hạn năm 2024 tương đương 10% dư nợ tín dụng tăng thêm
Giá trị TPDN đáo hạn dự kiến hàng năm (bao gồm cả gốc và lãi)

Nguồn: FinPro-X Platform

• Giá trị TPDN đáo hạn (bao gồm cả gốc và lãi) còn lại của năm 2024 ước khoảng 302 nghìn tỷ. Trong đó nhóm phi Ngân hàng chiếm 221,3 nghìn tỷ
đồng (73,3%), tương đương 10,4% tổng dư nợ tín dụng dự kiến tăng lên trong năm 2024.
• Ngành Bất động sản chiếm khoảng 52% giá trị đáo hạn của nhóm phi Ngân hàng.
• So với năm 2023, thị trường sẽ đối mặt thêm gánh nặng từ các lô TPDN chậm gốc/lãi được gia hạn trước đó thông qua Nghị định 08, ước tính giá trị
cần xử lý đạt 94,1 nghìn tỷ.

11
VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
Nhóm phát triển Bất động sản dân cư sẽ tiếp tục gặp áp lực thanh khoản
Lượng giao dịch Chung cư & nhà ở riêng lẻ, đất nền

Ngành BĐS dân cư - Tỷ lệ chậm trả & GT đáo hạn TPDN

Số lượng các dự án nhà ở thương mại

Nguồn: FiinRatings
Ghi chú: Giá trị đáo hạn chỉ bao gồm TPDN phát hành riêng lẻ. Tỷ lệ chậm trả BĐS được tính bằng
giá trị chậm trả gốc/lãi trên tổng giá trị TPDN bất động sản lưu hành tại đầu kỳ 31/12/2022.

12
VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
#2: Cổ phiếu Ngân hàng hiện còn ít dư địa để thu hút vốn ngoại!
Tỷ lệ sở hữu của NĐT nước ngoài
32% 30% 28%
23%
20% 19%
15% 14% Toàn thị trường, 13.9%
11% 11% 8% 8% 7%
5% 4% 4% 4% 3%
0%

Bảo Công Bán lẻ Dịch vụ Thực Ngân Hàng cá Tài Y tế Bất Dầu khí Du lịch Hàng & Điện, Truyền Ô tô và Xây Hóa Viễn
hiểm nghệ tài chính phẩm và hàng nhân & nguyên động và Giải Dịch vụ nước & thông phụ tùng dựng và chất thông
Thông đồ uống Gia Cơ bản sản trí Công xăng Vật liệu
tin dụng nghiệp dầu khí
đốt

Tỷ lệ sở hữu nước ngoài còn được phép mua


213%

155%
132%
107% 112% 115%
Toàn thị trường, 56.5% 100% 103%
76% 85%
69% 69% 72% 73%
11% 18% 19% 37% 41%

Ngân Bán lẻ Công Y tế Viễn Xây Hàng cá Bất động Tài Dịch vụ Du lịch Ô tô và Thực Truyền Hàng & Hóa chất Bảo Dầu khí Điện,
hàng nghệ thông dựng và nhân & sản nguyên tài chính và Giải phụ tùng phẩm và thông Dịch vụ hiểm nước &
Thông Vật liệu Gia dụng Cơ bản trí đồ uống Công xăng dầu
tin nghiệp khí đốt

Nguồn: FinPro-X Platform


13
Outline

1. Những câu chuyện nào sẽ hỗ trợ ngành Ngân hàng năm 2024?
2. Một số lưu ý cho NĐT đối với cổ phiếu Ngân hàng
3. Lựa chọn cổ phiếu
LỰA CHỌN #1: Kỳ vọng lợi nhuận hồi phục & Định giá hấp dẫn
Tăng trưởng tín dụng: Dự báo 2024 vs. Thực hiện 2023 Tương quan tỷ lệ NPL và Tỷ lệ bao phủ nợ xấu (LLCR)
7%
2024F 2023 Toàn thị trường
VPB STB
35% 6%

30% 5%

25% 4%

Tỷ lệ NPL
VIB SHB
20%
3% MSB
2024F: 15%
15% SSB
2% TPB MBB
HDB LPB CTG BID VCB
10%
1% ACB
TCB
5%
0%
0% 0% 50% 100% 150% 200% 250%
HDB VPB TCB MBB TPB EIB MSB CTG VIB ACB STB VCB BID Tỷ lệ LLCR

Tương quan P/B và ROE Lịch sử P/B


30%
VIB Biên độ P/B P/B (trung bình) P/B (ttm)
25% MBB ACB
7.0
HDB
VCB
LPB 6.0
20% MSB TCB
ROE (3yr avg)

TPB
SHB
CTG
BID 5.0
VPB SSB
15%
STB 4.0
10% 3.0
2.0
5%
1.0
0% -

CTG

MBB

BID

VIB

MSB

STB

SSB
TCB

TPB

LPB

VPB
VCB

ACB

HDB

SHB
- 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5
P/B (ttm)
15
LỰA CHỌN #2: Có kế hoạch bán vốn, thuộc top nắm giữ của quỹ ngoại

Top 10 CP Ngân hàng được 21 quỹ nắm giữ


STT Mã CK Kế hoạch Chi trả cổ tức, Phát hành Tăng vốn,... Tỷ VNĐ
VCB 7,325.9

Theo phương án tăng vốn năm 2023, BID dự kiến chào bán riêng lẻ hoặc VPB 6,031.5
1 BID chào bán ra công chúng gần 455,3 triệu cổ phiếu, tương đương 9% vốn điều
lệ tại ngày 31/12/2022
ACB 5,595.8

MBB 5,034.6
Đang xem xét chào bán lượng cổ phiếu trị giá 500 triệu USD nhằm tìm kiếm
2 HDB
cổ đông chiến lược - Bloomberg STB 4,037.7

TCB 3,939.6

3 LPB Kế hoạch phát hành riêng lẻ 300 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư nước ngoài HDB 2,672.0

CTG 2,478.2
Đang đàm phán bán 20% vốn cho đối tác nước ngoài với định giá ngân hàng
4 SHB TPB 2,385.1
lên đến 2,2 tỷ USD - Reuters
SHB 1,354.2

5 VCB Kế hoạch phát hành riêng lẻ 6,5% vốn điều lệ cho các nhà đầu tư nước ngoài VIB 859.4

EIB 552.3
Nguồn: FiinTrade Platform.

16
LỰA CHỌN #2: Có kế hoạch bán vốn, thuộc top nắm giữ của quỹ ngoại
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài ở các ngân hàng niêm yết
% sở hữu nước ngoài (hiện tại) % sở hữu nước ngoài (còn lại)

1.2% 2.1% 2.6%


6.3% 6.5%

12.7%
0.1% 15.1%

0.3%

25.0%
30.0% 27.3%
30.0%
28.8% 27.9% 27.4%
24.6% 23.7% 23.5% 23.2% 22.5% 21.9%
20.5% 19.7%
17.3%
14.9%

3.1%
4.7%
2.7% 1.9%

ACB MSB TPB VPB CTG ABB STB VCB MBB TCB OCB VIB HDB BID SGB SHB EIB LPB

Nguồn: FinPro-X Platform

17
Thông tin liên hệ

Nhóm phân tích Giám sát Chất lượng Dịch vụ Khách hàng FiinPro-X Platform

Đỗ Thị Hồng Vân Trương Minh Trang Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Trưởng nhóm Phân tích Giám đốc Điều hành Trưởng phòng, Dịch vụ Khách hàng
Khối Dịch vụ Thông tin Tài chính Khối Dịch vụ Thông tin Tài chính M: +84 903 931 801
Email: van.do@fiingroup.vn Email: trang.truong@fiingroup.vn T: +84 24 3562 6962 (ext.: 103)
Email: tuyet.nguyen@fiingroup.vn

Dịch vụ Khách hàng FiinTrade Platform

Trương Minh Trang


Giám đốc Điều hành
Khối Dịch vụ Thông tin Tài chính
Email: trang.truong@fiingroup.vn

@ 2021 Thông báo Bản quyền của Công ty Cổ phần FiinGroup


Bản quyền đã được đăng ký. Tất cả các thông tin và số liệu trong Báo cáo này là tài sản thuộc bản quyền của FiinGroup, và do đó không thể toàn bộ hoặc một phần thông tin hoặc dữ liệu nào có thể được tái bản,
trích xuất, phân phối lại hoặc bán lại; hoặc được sử dụng với bất kỳ hình thức nào dù là qua ảnh chụp, ghi chép hoặc ghi âm lại hoặc dưới bất kỳ hình thức lưu trữ thông tin nào, dưới bất kỳ hình thức nào mà không
có sự chấp thuận bằng văn bản của FiinGroup.

Thông tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm 18
Nền tảng phân tích chứng khoán chuyên sâu phục vụ các nhà đầu tư cá nhân & chuyên viên môi giới tại Việt Nam

Nhóm tính năng chính

Thị trường Giá Phân tích doanh nghiệp


▪ Danh mục ▪ Khớp lệnh theo thời gian ▪ Báo cáo doanh nghiệp
▪ Thị trường chuyên sâu ▪ Khớp lệnh theo bước giá ▪ Cơ cấu sở hữu
▪ Lịch sự kiện ▪ Chi tiết theo bước giá ▪ Phân tích tài chính
▪ Bản đồ nhiệt ▪ Thống kê giá ▪ Phân tích Consensus
▪ Xu hướng dòng tiền ▪ Báo cáo tài chính

Tin tức và nhận định Công cụ đầu tư Chiến lược đầu tư


Vì sao nên sử dụng FiinTrade? ▪ Thông báo ▪ Cảnh báo giao dịch ▪ Cổ phiếu giá trị
▪ Tin tức trực tuyến ▪ Sàng lọc cổ phiếu ▪ Cổ phiếu tăng trưởng
▪ Phân tích cổ phiếu ▪ Xếp hạng cổ phiếu ▪ Cổ phiếu lướt sóng
▪ Thông tin chuyên sâu ▪ Bản tin thị trường ▪ Chiến lược đầu tư ▪ Phương pháp CANSLIM
▪ Dữ liệu API ▪ Chiến lược kỹ thuật
▪ Tính năng vượt trội
▪ Tin tức trực tuyến được chọn lọc và cập nhật liên tục
Phân tích kỹ thuật
▪ Thông tin chuyên sâu từ đội ngũ chuyên gia của FiinGroup Xếp hạng cổ phiếu
▪ Biểu đồ PT kỹ thuật
▪ Xếp hạng cổ phiếu
▪ Bộ lọc và xếp hạng cổ phiếu thiết kế riêng bởi FiinGroup ▪ Tín hiệu kỹ thuật
▪ Chấm điểm cổ phiếu
▪ Xếp hạng cổ phiếu
▪ Báo cáo phân tích chuyên sâu

Quý vị có thể dùng thử miễn phí và trải nghiệm ngay tại www.fiintrade.vn 19
20
Các khách hàng tiêu biểu

Công ty chứng khoán Các định chế khác

Công ty Quản lý Quỹ & Tư vấn

Ngân hàng & Bảo hiểm

Thông tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm 21
Giới thiệu về FiinGroup / Hồ sơ doanh nghiệp
FiinGroup là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp dữ liệu và phân tích tài chính với cam kết mang đến thông tin chuyên sâu, đa chiều
cùng công nghệ tiên tiến nhằm thúc đẩy sự phát triển của thị trường vốn.

• Được thành lập vào tháng 3/2008, FiinGroup trở thành đơn vị
hàng đầu chuyên cung cấp dữ liệu tài chính, thông tin kinh doanh,
báo cáo ngành chuyên sâu, xếp hạng tín nhiệm và các dịch vụ phân
tích dữ liệu khác tại Việt Nam.
Ngày thành lập Vốn điều lệ
• Tháng 9/2014, FiinGroup chính thức hợp tác chiến lược cùng Tập 11/03/2008 VND 25
đoàn NiKKEI & QUICK Corp. với đầu tư vốn 35,1% cổ phần của billion
Nhật Bản, cùng hỗ trợ các nhà đầu tư Nhật Bản vào Việt Nam Người đại diện Kiểm toán
Nguyễn Quang Thuân
• FiinGroup hiện đang phục vụ hơn 1,000 tổ chức và doanh nghiệp
trong và ngoài nước thông qua các nền tảng công nghệ và hệ
thống truy cập thuê bao, dịch vụ theo gói và theo yêu cầu. Cổ đông Đối tác
NIKKEI: 17.55%
• Tháng 10/2019, FiinGroup mở rộng mô hình kinh doanh B2C với QUICK: 17.55%
sự ra mắt của Nền tảng phân tích chứng khoán FiinTrade, phục vụ Quản lý và khác: 64.9%
hơn 10,000 nhà đầu tư và giao dịch viên trên sàn chứng khoán Việt
Nam. Chuyên viên xử lý dữ liệu, phân tích chứng khoán,
Nhân viên
phân tích ngành/ thị trường và đánh giá rủi ro với
• Gần đây nhất, FiinGroup chính thức mở rộng sang lĩnh vực Xếp
hạng tín nhiệm (CRA), được Bộ Tài Chính cấp phép hoạt động
ngày 20/03/2020. FiinGroup tiếp nhận hỗ trợ kỹ thuật từ S&P
160+ chứng chỉ: CFA, ACCA, CPA; Kỹ sư CNTT và Nhân
viên kinh doanh

Global Ratings và Ngân Hàng Phát Triển Châu Á từ ngày


20/05/2021.

Thông tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm 22
Giới thiệu về FiinGroup / Lĩnh vực kinh doanh

Chúng tôi đã có 15 năm kinh nghiệm cung cấp dữ liệu tài chính, thông tin kinh doanh, phân tích ngành, xếp hạng tín nhiệm và các dịch vụ phân
tích dữ liệu khác thông qua các nền tảng công nghệ và hệ thống truy cập thuê bao, dịch vụ theo gói và theo yêu cầu.

▪ Báo cáo tín dụng doanh nghiệp

Thông tin Thông tin ▪ Nền tảng thông tin doanh nghiệp
▪ Hệ thống FiinPro-X
FiinGate Platform
▪ Nền tảng FiinTrade Tài chính Kinh doanh
▪ Giải pháp Chấm điểm Tín dụng
▪ Dịch vụ dữ liệu Datafeed
SMEs

▪ Báo cáo phân tích ngành ▪ Xếp hạng nhà phát hành

▪ Nghiên cứu thị trường Nghiên cứu Xếp hạng ▪ Xếp hạng công cụ nợ
▪ Xác nhận trái phiếu xanh
▪ Thẩm định kinh doanh Thị trường Tín nhiệm
▪ Tư vấn thâm nhập thị trường ▪ Thẩm định tín dụng độc lập

Thông tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm 23
Điều khoản Bản quyền và Miễn trách

 Tài liệu này được soạn lập bởi Công ty Cổ phần FiinGroup chỉ nhằm mục đích tham khảo. Tài liệu này không đưa ra khuyến nghị mua bán hay nắm giữ bất kỳ
cổ phiếu nào hay cho giao dịch cụ thể nào.
 Thông tin trong báo cáo này, bao gồm dữ liệu, biểu đồ, bảng biểu, ý kiến phân tích và nhận định của FiinGroup được sử dụng với tính chất tham khảo tùy theo
quyết định và khẩu vị rủi ro của quý vị. FiinGroup sẽ không chịu trách nhiệm về bất cứ tổn thất hay hậu quả gì có thể được gây ra từ việc sử dụng các thông tin
trong báo cáo này.
 Tài liệu này có thể được thay đổi mà không có sự thông báo trước. Nội dung và các nhận định trong báo cáo này có thể bị thay đổi hoặc lỗi thời tùy theo tình
hình thực tế và những thông tin bổ sung mà chúng tôi có được. FiinGroup sẽ không có trách nhiệm phải cập nhật, sửa đổi và bổ sung nội dung theo những thay
đổi đó.
 Toàn bộ các thông tin này được soạn lập và xử lý dựa trên các thông tin đại chúng và các nguồn khác mà FiinGroup có được, chúng tôi không có các thủ tục
thực hiện xác minh độc lập về tính chính xác, đầy đủ hoặc tính phù hợp cho việc sử dụng và chúng tôi không cam kết về tính chính xác của những thông tin đó.
 Công ty Cổ phần FiinGroup có quyền sở hữu bản quyền về tài liệu này và toàn bộ nội dung trong báo cáo. Tài liệu này được bảo hộ theo quy định của pháp luật
về bản quyền tại Việt Nam và các quốc gia khác theo hiệp ước giữa Việt Nam và các nước.
 Không có nội dung nào bao gồm dữ liệu, biểu đồ, bảng biểu, mô hình, và nhận định trong báo cáo này có thể được tái bản, sao chép, sửa đổi, thương mại hóa,
công bố dù toàn bộ hay từng phần dưới bất kỳ hình thức nào nếu như không có sự chấp thuận của FiinGroup.
 FiinGroup là công ty chuyên về dịch vụ thông tin phân tích tài chính và định mức tín nhiệm theo Giấy phép số 02/GXN-XHTN của Bộ Tài chính Việt Nam ngày
30/3/2020. Theo đó, FiinGroup không tham gia và không được phép tham gia vào các hoạt động môi giới và tư vấn chứng khoán, dịch vụ ngân hàng và dịch vụ
kiểm toán. Chúng tôi duy trì hệ thống kiểm soát nhằm đảm bảo tất cả các giám đốc, quản lý và nhân viên tuân thủ các quy định này cũng như tránh xung đột về
mâu thuẫn lợi ích nhằm đảm báo tính độc lập tuyệt đối trong bất kỳ hoạt động nào của chúng tôi.

Thông tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm 24
Trụ sở chính
Tầng 10, Tòa nhà Peakview Tower, 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84-24) 3562 6962
Email: info@fiingroup.vn
Website: https://fiingroup.vn

Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh


Tầng 16, Tòa nhà Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (84-28) 3933 3586

Tài liệu này được soạn thảo bởi Công ty Cổ phần FiinGroup Việt Nam chỉ sử dụng cho mục đích tham khảo. Đây không phải là Báo cáo xếp hạng tín dụng và không khuyến
nghị mua, bán hoặc nắm giữ bất kỳ cổ phiếu nào hoặc bất kỳ giao dịch cụ thể nào khác. Thông tin trong Báo cáo này, bao gồm dữ liệu, số liệu, bảng, phân tích và nhận xét
của FiinGroup, chỉ được sử dụng để tham khảo theo quyết định của riêng bạn. FiinGroup sẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ tổn thất hoặc hậu quả nào có thể xảy ra do
việc sử dụng thông tin trong báo cáo này. Công ty Cổ phần FiinGroup Việt Nam giữ bản quyền đối với báo cáo này và toàn bộ nội dung trong Báo cáo này. Báo cáo này
được bảo hộ bản quyền theo pháp luật về quyền tác giả của Việt Nam và các nước theo các công ước, điều ước quốc tế về quyền tác giả mà Việt Nam là thành viên.

You might also like