Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

LỚP TOÁN THẦY PHÚ C3ĐH ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ 2

ĐỀ SỐ 02_NVP LỚP 12 - 90 PHÚT- NĂM HỌC 2023-2024


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C B C A D A C D
D A A B B B A A B C C D A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C A D A B D B C
C D A C D C C C D B D D B D C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trong không gian Oxyz , các vectơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i , j , k , cho
điểm M ( 3; −4;12 ) ? Mệnh đề nào sau đây đúng? .
A. OM = 3i − 4 j + 12k . B. OM = 3i + 4 j + 12k .
C. OM = −3i − 4 j + 12k . D. OM = −3i + 4 j − 12k .
Lời giải
Chọn A.
Dựa trên lý thuyết SGK.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A ( 3;1; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng
x + y + 3z + 5 = 0 có phương trình là
x − 3 y −1 z − 2 x +1 y +1 z + 3
A. = = . B. = = .
1 1 3 3 1 2
x −1 y −1 z − 3 x + 3 y +1 z + 2
C. = = . D. = = .
3 1 2 1 1 3
Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng x + y + 3z + 5 = 0 có VTPT là (1;1;3) . .
Đường thẳng đi qua điểm A ( 3;1; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng x + y + 3z + 5 = 0 có VTCP là
x − 3 y −1 z − 2
(1;1;3) nên có phương trình là = = .
1 1 3
x y z
Câu 3: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng + + = 1 là
−5 1 −2
 1 1
A. n = ( −2; −10; 20 ) . B. n = ( −5;1; −2 ) . C. n = ( 2; −10;5 ) . D. n =  − ; −1; −  .
 5 2
Lời giải
Chọn C.
x y z  1 1
Mặt phẳng + + = 1 có vectơ pháp tuyến là n1 =  − ;1; −  nên có một vectơ pháp
−5 1 −2  5 2
tuyến là n = −10n1 = ( 2; −10;5 ) .
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 − 2 x + 3 là
A. x 3 − x 2 + C . B. x3 − x 2 + 3x + C . C. 6 x − 2 + C . D. 3x3 − 2 x 2 + 3x + C .
Lời giải
Chọn B.
Ta có  ( 3x 2 − 2 x + 3)dx = x3 − x 2 + 3x + C .

e
−2 x +1
Câu 5: dx bằngA
1 −2 x +1 1
A. −2e −2 x +1 + C . B. e +C . C. − e−2 x +1 + C . D. e −2 x +1 + C .
2 2
Lời giải
Chọn C.

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 1
1
Ta có  e−2 x +1dx = − e−2 x +1 + C .
2
Câu 6: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =  , y = 0 và y = − cos x . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
 
A. V =   cos 2 xdx .
0
B. V =   ( − cos x ) dx .
0
 
C. V =   cos x dx . D. V =  cos 2 xdx .
0 0

Lời giải
Chọn A.
Ta có thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox được tính theo

công thức V =   cos 2 xdx .
0

Câu 7: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và có vectơ chỉ
phương u = ( 2; −1; −2 ) .
x−2 y +1 z+2 x +1 y+2 z +3
A. = = . B. = = .
1 2 3 2 −1 −2
x+2 y −1 z−2 x −1 y−2 z −3
C. = = . D. = = .
1 2 3 2 −1 −2
Lời giải
Chọn D.
Câu 8: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 là:
A. 1 + 2i . B. −1 + 2i . C. −1 − 2i . D. 1 − 2i .
Lời giải

Chọn A.
 z = 1 + 2i
z2 − 2z + 5 = 0  
 z = 1 − 2i
Nghiệm phức có phần ảo dương là: z = 1 + 2i .
Câu 9: Cho các số phức z1 = 3 + 4i , z2 = 5 − 2i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z = 2 z1 + 3z2
A. z = 8 − 2i . B. z = 8 + 2i . C. z = 21 − 2i . D. z = 21 + 2i .
Lời giải

Chọn C.
Ta có: z = 2 z1 + 3z2 = 2 ( 3 + 4i ) + 3 ( 5 − 2i ) = 21 + 2i . Do đó: z = 21 − 2i .
Câu 10: Phần thực của số phức ( 2 − i )(1 + 2i ) là:
A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: ( 2 − i )(1 + 2i ) = 4 + 3i . Vậy phần thực của z là: 4.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b b b b
A. S =   f 2 ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx . C. S =  f ( x ) dx . D.  f ( x ) dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D.
5 + 15i
Câu 12: Số phức z = có phần thực là:
3 + 4i
A. 3 . B. 1 . C. −3 . D. −1 .
Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 2
Lời giải
Chọn A.
5 + 15i ( 5 + 15i )( 3 − 4i ) 75 + 25i
Ta có: z = = = = 3+ i .
3 + 4i 32 + 42 25
Vậy phần thực của z là: 3.
Câu 13: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Công thức tính diện tích hình phẳng
giới hạn hai đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng x = a, x = b là:
b b
A.  f ( x ) − g ( x ) dx .
a
B.   f ( x ) − g ( x ) dx .
a
b b b
C.  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a
D.   f ( x ) − g ( x ) dx .
a

Lời giải
Chọn A.
Diện tích hình phẳng giới hạn hai đồ thị của hai hàm số trên y = f ( x ) , y = g ( x ) và các đường
b
thẳng x = a, x = b là: S =  f ( x ) − g ( x ) dx .
a
9 5
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 1;9 , thỏa mãn  f ( x ) dx = 7 và  f ( x ) dx = 3 . Tính giá trị
1 4
4 9
biểu thức P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
1 5

A. P = 3 . B. P = 4 . C. P = 10 . D. P = 2 .
Lời giải
Chọn B.
9 4 5 9 5
Ta có 7 =  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx +  f ( x ) dx , mà
1 1 4 5
 f ( x ) dx = 3 .
4
4 9
Do đó P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 7 − 3 = 4 .
1 5

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;3;5 ) . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của
A lên trục Oy .
A. A ( 2;0;0 ) . B. A ( 0;3;0 ) . C. A ( 2;0;5 ) . D. A ( 0;3;5 ) .
Lời giải
Chọn B.
Hình chiếu vuông góc của A ( 2;3;5 ) lên trục Oy là điểm A ( 0;3;0 ) .
Câu 16: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 10 z + 13 = 0 , trong đó z1 có phần ảo dương.Số
phức 2 z1 + 4 z2 bằng
A. 1 − 15i . B. −15 − i . C. −15 + i . D. −1 − 15i .
Lời giải
Chọn B.
 5 1
 z1 = − + i
Ta có: 2 z 2 + 10 z + 13 = 0   2 2 .
z = − 5 − 1 i
 2 2 2
Khi đó: 2 z1 + 4 z2 = −5 + i − 10 − 2i = −15 − i .
Câu 17: Trong không gian oxyz , cho điểm A (1; −4; −3) và n = ( −2;5; 2 ) Phương trình mặt phẳng ( P ) đi
qua điểm A và nhận n = ( −2;5; 2 ) làm vectơ pháp tuyến là:

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 3
A. −2 x + 5 y + 2 z + 28 = 0 . B. −2 x + 5 y + 2 z + 28 = 0 .
C. x − 4 y − 3 z + 28 = 0 . D. x − 4 y − 3 z − 28 = 0 .
Lời giải
Chọn A.
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; − 4; − 3) và có một vectơ pháp tuyến n = ( −2;5; 2 ) có phương
trình là: −2 ( x − 1) + 5 ( y + 4 ) + 2 ( z + 3) = 0  −2 x + 5 y + 2 z + 28 = 0 .
7
Câu 18: Tính tích phân I =  x + 2dx bằng
2
38 670
A. I = . B. I = . C. I = 19 . D. I = 38 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
7 7
2 38
I =  x + 2dx = ( x + 2) =
3
.
2
3 2 3
x −1 y + 1 z − 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Đường thẳng đi qua điểm
−1 2 −1
M ( 2;1; − 1) và song song với đường thẳng d có phương trình là
x + 2 y +1 z −1 x y −5 z +3
A. = = . B. = = .
−1 2 −1 1 −2 1
x +1 y − 2 z +1 x − 2 y −1 z +1
C. = = . D. = = .
2 1 −1 1 −1 2
Lời giải
Chọn B.
Dễ thấy chỉ có đáp án A , B có thể thỏa đề bài.
x y −5 z +3
Mặt khác, tọa độ điểm M ( 2;1; − 1) thỏa phương trình
= = .
1 −2 1
Câu 20: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e 2 x , y = 0 , x = 0 , x = 2 được biểu diễn
ea − b
bởi với a , b , c  . Tính P = a + 3b − c .
c
A. P = −1 . B. P = 3 . C. P = 5 . D. P = 6 .
Lời giải
Chọn C.
a = 4
e4 − 1
2

2
1 2x
Có: S =  e dx = e
2x
=  b = 1 . Vậy P = a + 3b − c = 9 .
0
2 0 2 c = 2

4 + 6i
Câu 21: Số phức liên hợp z của số phức z = là
1− i
A. z = −1 − 5i . B. z = −2 + 10i . C. z = −1 + 5i . D. z = −2 − 10i .
Lời giải
Chọn C.
4 + 6i ( 4 + 6i )(1 + i )
Có z = = = −1 + 5i .
1− i 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;1) và cắt mặt phẳng
( P) : 2x − y + 2z + 7 = 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 81. B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 25 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 4
Chọn D.
2.1 − 1.2 + 2.1 + 7
Khoảng cách từ tâm I đến ( P ) là d = d ( I ; ( P ) ) = = 3 , bán kính của đường
3
8
tròn giao tuyến là r = =4 .
2
R = d 2 + r 2 = 5 , suy ra ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 25
2 2 2


Câu 23: Tìm nguyên hàm F ( x ) của f ( x ) = tan x biết phương trình F ( x ) = 0 có một nghiệm
2
.
4

A. F ( x ) = tan x − x + −1 . B. F ( x ) = tan x − 1 .
4
 tan x
C. F ( x ) = tan x + x − −1. D. F ( x ) = 2 −4.
4 cos 2 x
Lời giải
Chọn A.
 1 
F ( x ) =  f ( x )dx =  tan 2 xdx =   − 1 dx = tan x − x + C
 cos x 
2

  
F ( x ) = 0  tan x − x + C = 0 có nghiệm nên suy ra 1 − +C = 0  C = −1
4 4 4

Do đó F ( x ) = tan x − x + −1
4
x−2 y−4 z x−3 y +1 z+2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng = =.Gọi và = =
1 1 −2 2 −1 −1
M là trung điểm của đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
14
A. OM = . B. OM = 5 . C. OM = 2 35 . D. OM = 35 .
2
Lời giải
Chọn B.
x−2 y−4 z x − 3 y +1 z + 2
Kí hiệu d1 : = = có vectơ chỉ phương u1 = (1;1; −2 ) và d 2 : = = có
1 1 −2 2 −1 −1
vectơ chỉ phương u2 = ( 2; −1; −1) .
Gọi AB là độ dài đoạn vuông góc chung của d1 và d 2 với A  d1 , B  d 2 .
A  d1  A ( 2 + t ; 4 + t ; −2t ) , B  d 2  B ( 3 + 2s; −1 − s; −2 − s ) ;
AB = ( 2s − t + 1; − s − t − 5; − s + 2t − 2 ) .
 AB.u1 = 0 3s − 6t = 0 t = −1  A (1;3; 2 )
Ta có      M ( 0; 2;1)  OM = 5 .
 AB.u2 = 0 6 s − 3t = −9  s = −2  B ( −1;1;0 )
Câu 25: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x , y = 0 , x = 0, x = 4 . Mệnh đề nào
sau đây đúng
4 4 4 4
A. S =  ( −3 ) dx
x
B. S =   3 dx .
x
C. S =  3 dx . x
D. S =   32 x dx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C.
4 4
Ta có S =  −3x dx =  3x dx
0 0

Cho hai số phức z1 = −1 + 2i , z2 = 1 + 2i . Tính T = z1 + z2


2 2
Câu 26:
A. 2 5 . B. 10 . C. T = 4 . D. T = 7 .
Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 5
Lời giải
Chọn B.
Ta có z1 = 5 , z2 = 5
2 2

 T = z1 + z2 = 10
2 2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x − 6 y − 4 z + 7 = 0 và ba điểm
A ( 2; 4; −1) , B (1; 4; −1) , C ( 2; 4;3 ) . Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho SA = SB = SC .
Tính l = SA + SB
A. l = 117 . B. l = 37 C. l = 53 . D. l = 101 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi S ( x; y; z )
Vì S  ( P ) nên có phương trình 2 x − 6 y − 4 z + 7 = 0

Có SA = ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 1)
2 2 2

SB = ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z + 1)
2 2 2

SC = ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3)
2 2 2

Vì SA = SB = SC nên ta có hệ phương trình


 ( x − 2 )2 + ( y − 4 )2 + ( z + 1)2 = ( x − 1)2 + ( y − 4 )2 + ( z + 1)2  3
 x=
  2
( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 1) = ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3)   y = 1
2 2 2 2 2 2

 
 2x − 6 y − 4z + 7 = 0  z = 1
53 53
Suy ra SA = ; SB = . Suy ra l = 53 .
2 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( S ) : x + y + z − 4x + 2 y + 2z − 3 = 0
2 2 2

A. I ( 2; −1; −1) và R = 9 . B. I ( −2;1;1) và R = 3 .
C. I ( 2; −1; −1) và R = 3 . D. I ( −2;1;1) và R = 9 .
Lời giải
Chọn C.
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0  ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 .
2 2 2

Vậy ( S ) có tâm I ( 2; −1; −1) và bán kính R = 3 .


Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 4 và các đường thẳng y = 0 , x = −1
, x = 5 bằng
65 49
A. 36 . B. 18 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A.
Diện tích hình phẳng cần tính bằng
5 2 5 2 5
S =  x 2 − 4 dx =  x 2 − 4 dx +  x 2 − 4 dx =  ( 4 − x 2 ) dx +  ( x 2 − 4 ) dx
−1 −1 2 −1 2
2 5
 x  x
3
 3
=  4 x −  +  − 4 x  = 36 .
 3  −1  3 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 0;0;1) , B ( 0;2;0 ) , C ( 3;0;0 ) . Gọi H ( x; y; z ) là trực tâm
của tam giác ABC . Giá trị của x + 2 y + z bằng

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 6
66 36 74 12
A. . B. . C. . D. .
49 29 49 7
Lời giải
Chọn D.
Do OABC là tam diện vuông đỉnh O nên trực tâm H của tam giác ABC là hình chiếu của O
trên ( ABC ) .
x y z
Ta có: ( ABC ) : + + = 1  6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0 .
1 2 3
x y z
Đường thẳng OH có phương trình: = = .
6 3 2
6  36 18 12 
Gọi H ( 6t ;3t ;2t ) . Do H  ( ABC ) nên 36t + 9t + 4t − 6 = 0  t = . Vậy H  ; ;  .
49  49 49 49 
12
Vậy x + 2 y + z =.
7
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x + 4 y − 12 z + 5 = 0 và điểm A ( 2; 4; −1) . Trên mặt
phẳng ( P ) lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB = 3 AM . Tính khoảng cách d từ B đến mặt
phẳng ( P ) .
30 66
A. d = 6 . B. d = . C. d = . D. d = 9 .
13 13
Lời giải
Chọn A.
A

Ta có: A  ( P ) và AB = 3 AM  AB = 3 AM và A , M , B thẳng hàng.


3.2 + 4.4 − 12 ( −1) + 5
 d = d ( B, ( P ) ) = 2d ( A, ( P ) ) = 2. =6.
9 + 16 + 144
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 0;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C (1; −1;0 ) và D ( 0;0;1) . Mặt phẳng
( ) song song với mặt phẳng ( BCD ) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho
1
tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm A và khối tứ diện ABCD bằng . Viết phương
27
trình mặt phẳng ( ) .
A. y + z − 4 = 0 . B. y − z − 1 = 0 . C. − y + z − 4 = 0 . D. 3 x − 3 z − 4 = 0 .
Lời giải

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 7
Chọn B. A

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mặt


phẳng ( ) với các cạnh AB , AC , AD . M P

AM AN AP
Ta có: ( ) // ( BCD )  = = .
AB AC AD N
VAMNP AM AN AP 1 AM 1
 = . . =  =
VABCD AB AC AD 27 AB 3
B D
 AB = 3 AM .
Mà: AB = (1;0;3) ;
3 AM = ( 3xM ;3 yM − 3;3zM + 3) . C
 1
3xM = 1  xM = 3
  1 
 3 yM − 3 = 0   yM = 1  M  ;1;0  .
3z + 3 = 3 z = 0 3 
 M  M


Ta lại có: BC = ( 0; −2; −2 ) , BD = ( −1; −1; −1) .
 n =  BC , BD  = ( 0; 2; −2 ) .
1
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M và nhận n1 = n = ( 0;1; −1) làm vectơ pháp tuyến.
2
Phương trình mặt phẳng ( ) là: ( y − 1) − ( z − 0 ) = 0  y − z − 1 = 0 .
1
Câu 33: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = , y = 0 , x = 0 , x = 1 . Tính thể tích V
2x +1
của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) quay quanh trục hoành.
1 
A. V =  ln 3 . B. V = ln 3 . C. V =  ln 2 . D. V = ln 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
1
1   
Thể tích của khối tròn xoay là: V =   dx = ln 2 x + 1 0 = ( ln 3 − ln1) = ln 3 .
1

0
2x +1 2 2 2
a − be
1
x 2e x
Câu 34: Biết  ( x + 2)
0
2
dx =
a
với a là số nguyên tố. Tính S = 2a 2 + b

A. S = 99 . B. S = 19 . C. S = 9 . D. S = 241 .
Lời giải
Chọn B.
1
x2 − 4 + 4 x−2 4  x x−2 x
1 1 1 1
x 2e x 1
Đặt I =  dx =  e x .dx =   +  e dx =  e .dx + 4  e x .dx .
0 ( x + 2)
2
0 ( x + 2)
2
0
 x + 2 ( x + 2) 
2
 0
x + 2 0 ( x + 2)
2

x−2 x
1
Tính I1 =  e .dx .
0
x+2
 x−2  4
u = du = dx
( x + 2)
2
Đặt  x+2 
dv = e x .dx 
 v = e
x

x−2 x
1 1 1
1 e 1
 I1 = e − 4 e x .dx = − + 1 − 4  e x .dx .
0 ( x + 2) 0 ( x + 2)
x+2 0 2
3 2

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 8
e 3 − e a = 3
 I = − +1 =   S = 19 .
3 3 b = 1
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 z − 24 = 0 và điểm K ( 3;0;3) . viết
phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu.
A. 2 x + 2 y + z − 4 = 0 . B. 6 x + 6 y + 3 z − 8 = 0 . C. 3 x + 4 z − 21 = 0 . D. 6 x + 6 y + 3 z − 3 = 0 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có :mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; −1) bán kính R = 5  IK = 5 nên điểm K thuộc mặt cầu.
Nên mặt phẳng ( P ) chứa tất cả các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu là mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu tại điểm K . ( P ) ⊥ IK  n P = IK = ( 3;0; 4 ) .
Mặt phẳng ( P ) đi qua K có vector pháp tuyến n = ( 3;0; 4 ) là 3 x + 4 z − 21 = 0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz biết vector n = ( a; b; c ) là vector pháp tuyến của mặt phẳng đi qua điểm
b
A ( 2;1;5 ) và chứa trục Ox . Khi đó tính k = .
c
1 1
A. k = 5 . B. k = − . C. k = −5 D. k = .
5 5
Lời giải
Chọn C.
Ta có vector chỉ phương của trục Ox là i = (1;0;0 ) , OA = ( 2;1;5 ) .
vector pháp tuyến của mặt phẳng đi qua điểm A ( 2;1;5 ) và chứa trục Ox là
n = i, OA = ( 0; −5;1)  k = −5 .
c c
Câu 37: Cho phương trình x 2 − 4 x + = 0 (với phân số tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai
d d
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc
tọa độ), tính P = c + 2d .
A. P = 18 . B. P = −10 . C. P = −14 . D. P = 22 .
Lời giải
Chọn D.
c
Ta có phương trình x 2 − 4 x + = 0 luôn có hai nghiệm phức là z1 = a + bi; z2 = a − bi có điểm
d
biểu diễn lần lượt là A ( a; b ) ; B ( a; −b )
Theo định lý Viet ta có z1 + z2 = 2a = 4  a = 2. Mặt khác tam giác OAB đều nên
2  2  2  16 c 16
AB = OA  2b = 4 + b 2  b = , từ đó z1 z2 =  2 + i  2 − i  =  = . Vậy
3  3  3  3 d 3
c = 16, d = 3  c + 2d = 22
Câu 38: Cho z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 , biết z1 − z2 có phần ảo là số thực
âm. Tìm phần ảo của số phức w = 2z12 − z22 .
A. −12 . B. −3 . C. 3 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 có hai nghiệm là 1 + 2i;1 − 2i , vì z1 − z2 có phần ảo là số thực âm
nên ta có z1 = 1 − 2i, z2 = 1 + 2i nên w = 2 z12 − z22 = −3 − 12i có phần ảo là −12 .

−a 
 ( tan
4
x + 2 tan 8 x )dx =
a
Câu 39: Biết 2
+ với a, b, c  , phân số tối giản. Tính T = a + b + c .
0
b c b
A. T = 167 . B. T = 62 . C. T = 156 . D. T = 159 .

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 9
Lời giải
Chọn C.

Đặt I =  ( tan 2 x + 2 tan 8 x )dx , đổi biến tan x = t  dt = dx = (1 + tan 2 x ) dx = (1 + t 2 ) dx


4
1
0 cos 2 x
1 
 dx = dt , đổi cận x = 0  t = 0, x =  t = 1 ta được tích phân
1+ t 2
4
1
( t + 2t
2 8
) 1 1
−47
1
I =
t +1
2 ( 6 4 2
) 1
dt =  2t − 2t + 2t − 1 dt +  2 dt =
t +1
1
+  2 dt (1).
105 0 t + 1
0 0 0

 
Đặt t = tan u, u   0;   dt =
 2
1
2
cos u
(
du = 1 + tan 2 u du ,
1
1+ t 2
=) 1
1 + tan 2 u
, đổi cận

 1
1
4 4

t = 0  u = 0; t = 1  u = nên ta có  2 dt =  du = u = , thay vào (1) ta được
4 0
t +1 0
0 4
−47 
I= + nên a = 47, b = 105, c = 4  a + b + c = 156 .
105 4
Câu 40: Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; 4 )
.
61 61
A. S = . B. S = . C. S = 2 61 . D. S = 61 .
3 2
Lời giải
Chọn D.
 AB = ( −2;3;0 )
Ta có    AB, AC  = (12;8;6 ) .
 AC = ( −2;0; 4 )
1 1
Khi đó diện tích tam giác ABC là SABC =  AB, AC  = 122 + 82 + 62 = 61 .
2 2
Câu 41: Gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z − 2 − 8i = 17 . Biết z = a + bi
với a, b  , tính m = 2a 2 − 3b .
A. m = −18. B. m = 54. C. m = −10. D. m = 14.
Lời giải
Chọn C.
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi, ( x; y  ).
Ta có z − 2 − 8i = 17  ( x − 2 ) + ( y − 8 ) = 17
2 2

Suy ra điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện trên là đường tròn tâm I ( 2;8 ) , bán kính
R = 17 . Ta có OI = 2 17  R
z = OM nên z min  OM min , khi đó OM = OI − R = 17 = R
M  ( C ) , M là trung điểm của OI , do đó M (1; 4 ) → a = 1; b = 4  m = 2a 2 − 3b = 2 − 12 = −10 .
Câu 42: Trên tập số phức, phương trình z 2 − 6 z + 20192020 + 9 = 0 có một nghiệm là
A. z = 3 − 20192020 i. B. z = 3 + 20192020. C. z = 3 − 20191010 i. D. z = 3 + 20191010.
Lời giải
Chọn C.
Ta có  ' = b '2 − ac = 9 − ( 20192020 + 9 ) = −20192020 = ( 20191010 i )
2

Một căn bâc hai của  là 20191010 i .


Phương trình có hai nghiệm phức là : z1 = 3 − 20191010 i; z2 = 3 + 20191010 i.
Câu 43: Tính môđun z của số phức z = ( 2 + i )(1 + i ) + 1
2

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 10
A. z = 17 . B. z = 3 . C. z = 17 . D. z = 15 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có z = ( 2 + i )(1 + i ) + 1 = −1 + 4i nên z = 1 + 16 = 17 do đó chọn đáp án C.
2

Câu 44: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x 2
9 81 37
A. S = 13 . B. S = . C. S = . D. S = .
4 12 12
Lời giải
Chọn D.
x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x − x = x − x  x + x − 2 x = 0   x = 1
3 2 3 2

 x = −2
1
Vậy S =  x3 − x − x + x 2 dx = −2 ( x3 + x 2 − 2 x ) dx − 0 ( x3 + x 2 − 2 x ) dx
0 1

−2
0 1
1 1  1 1  37
=  x 4 + x3 − x 2  −  x 4 + x3 − x 2  = .
4 3  −2  4 3  0 12
Câu 45: Trong không gian Oxyz ,viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A (1; 4; 4 ) và B ( −1;0;2 )
x +1 y z + 2 x y −2 z −3
A. = = . B. = = .
2 4 −2 1 2 1
x +1 y z + 2 x −1 y − 4 z − 4
C. = = . D. = = .
−2 −4 −2 2 2 2
Lời giải
Chọn B.
Do  qua 2 điểm A, B nên có VTCP AB = ( −2; −4; −2 ) = −2 (1;2;1) .
x y −2 z −3
 đi qua I ( 0; 2;3) là trung điểm của AB có phương trình là = = .
1 2 1
Câu 46: Cho hai hàm số y = g ( x ) và y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; c  có đồ thị như hình vẽ.
y
y = f ( x)

a y = g ( x)
O b c x

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công thức:
b c c

A. S =   g ( x) − f ( x) dx +   f ( x) − g ( x)  dx . B. S =   f ( x) − g ( x) dx .
a b a
c b c

C. S =   f ( x) − g ( x) dx .
a
D. S =   f ( x) − g ( x) dx −   f ( x) − g ( x)  dx
a b
Lời giải
Chọn D.
c b c b c
S =  f ( x) − g ( x) dx =  f ( x) − g ( x) dx +  f ( x) − g ( x) dx =   f ( x) − g ( x) dx −   f ( x) − g ( x)  dx
a a b a b

2ln x + 3
e
Câu 47: Cho tích phân I =  dx . Nếu đặt t = ln x thì
1
x
1 e 1 1
A. I =  (2ln t + 3)dt B. I =  (2t + 3)dt . C. I =  (2t )dt . D. I =  (2t + 3)dt .
0 1 0 0

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 11
Lời giải
Chọn D.
1  x = 1 u = 0 e
2ln x + 3
1
Đặt t = ln x  dt = dx . Đổi cận   . Suy ra I =  dx =  (2t + 3)dt .
x  x = e u = 1 1
x 0
4
a
 x ln( x + 1)dx = ln a − c , trong đó a, b là các số nguyên tố, c là số nguyên dương. Tính
2
Câu 48: Biết
0
b
T = a+b+c .
A. T = 11. B. T = 27. C. T = 35. D. T = 23.
Lời giải
Chọn B.
 x = 0 t = 1
Đặt t = x 2 + 1  dt = 2 xdx . Đổi cận  
 x = 4 t = 17
4 17
1
  x ln( x 2 + 1)dx =  ln tdt
0
21
 1
u = ln t du = dt
Đặt   t
dv = dt v = t

1  17
4 17 17
1
Suy ra   x ln( x + 1)dx = =  ln tdt = t ln t 1 −  dt  = ln17 − 8 .
2 17

0
21 2 1  2
Vậy a = 17; b = 2; c = 8  T = a + b + c = 27
2x − 3
2
Câu 49: Biết
1

x +1
dx = a ln 2 + b với a, b là hai số hữu tỉ. Khi đó b 2 − 2a bằng

A. 17 . B. 33 . C. 6 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D.
3
2x − 3  5 
3 3

1 x + 1 dx = 1  2 − x + 1  dx = ( 2 x − 5ln | x + 1|) = 4 − 5ln 2 .


1

Vậy a = −5; b = 4  b 2 − 2a = 26
Câu 50: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Thể

tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục hoành được viết dưới dạng
a
( b.e 3
− 2)

với a, b là hai số nguyên. Tính giá trị biểu thức T = a − b 2 .


A. T = −9 . B. T = −1 . C. T = 2 . D. T = −12
Lời giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x ln x và trục hoành:
 x = 0 ( L)
x ln x = 0   .
 x = 1
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
e

  ( x ln x ) dx = ( 5e3 − 2 )
2
.
1
27
Vậy a = 27, b = 5 nên T = a − b 2 = 27 − 25 = 2 .
----------HẾT----------

Thầy: Nguyễn Văn Phú - Trường THPT Đông Hà. Sđt: 0943738777 Trang 12

You might also like