Professional Documents
Culture Documents
Tra Loi Dung Sai
Tra Loi Dung Sai
b)
c)
d)
b)
d)
là một hàm số theo
b)
c) Điểm có tung độ 200 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 7
d) Điểm có tung độ 500 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 5
d)
Những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 0 là và .
b)
Hàm số có tập xác định là
c)
Hàm số có tập xác định là
b)
Hàm số có tập xác định là
c)
Hàm số có tập xác định là
d)
Hàm số có tập xác định là
Câu 10. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số có tập xác định là
b)
Hàm số có tập xác định là
c)
Hàm số có tập xác định là
d)
Hàm số có tập xác định là
Câu 11. Cho hàm số Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b)
c)
d)
Câu 12. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
b)
c)
d)
Với thì .
c)
Hàm số có tập giá trị là
d)
Hàm số có tập giá trị là
b)
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 15. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b)
c)
d)
Phương trình có tập nghiệm là .
Câu 16. Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của một tỉnh trong một tháng của năm 2021.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là một hàm số
b) Gọi là số người bị nhiễm Covid-19 theo tháng, là tháng tương ứng
nguyên dương). Hàm số theo biểu đồ trên có dạng . Khi đó tập giá trị của
hàm số là
c)
b)
Hàm số có tập xác định
d)
Hàm số có tập xác định
Câu 18. Cho hàm số có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập giá trị hàm số
b) Ta thấy điểm thuộc đồ thị hàm số, điểm không thuộc đồ thị hàm
số.
c) Ta có: .
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: ; hàm số nghịch biến trên
các khoảng: .
b)
nghịch biến trên khoảng
Câu 20. Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách
thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng ) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn
lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử là tổng số tiền mà khách
phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và là số ngày thuê của khách. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số theo là
b) Điều kiện của là
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền
thuê là (đồng)
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi
trong dịp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày
Câu 21. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b)
c)
d)
Câu 22. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b)
c)
d) khi
c)
Hàm số có tập xác định là
d)
Hàm số có tập xác định là
b)
Hàm số có tập xác định là
c) Hàm số có tập xác định là
d)
Hàm số có tập xác định là
b)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
d)
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ.
b)
b)
c)
d)
khi
Câu 29. Cho hàm số . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b)
c)
d)
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) là tam thức bậc hai.
b) là tam thức bậc hai.
b) có với mọi .
c) có bảng xét dấu:
b) có với mọi
c) có với mọi
d)
có với mọi
b) có
c) có
d)
có .
Câu 6. Cho biểu thức . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
b)
Với thì .
c) Với thì .
b) với thì .
c) với thì .
Câu 8. Cho biểu thức . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
b) với thì .
c) với thì .
b) khi .
b)
có
c)
có
d)
có
Câu 11. Cho tam thức bậc hai . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
c)
d)
Câu 12. Cho tam thức bậc hai . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
c)
d)
b) có
c)
có
d) có
b)
c)
d)
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) là tam thức bậc hai với .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Câu 2. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) có bảng xét dấu:
Câu 3. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) có
b) có
c) có
d) có
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) có bảng xét dấu:
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a)
d)
Câu 5. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) có tập nghiệm là
b) có tập nghiệm là
c) có tập nghiệm là
d) có tập nghiệm là
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 2. Cho phương trình (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 3. Cho phương trình (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) đúng .
Câu 4. Cho phương trình (*) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (*) bằng 20
Câu 5. Cho phương trình (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện:
Câu 6. Cho phương trình (*) .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện:
c)
là nghiệm của phương trình (*)
Câu 7. Cho phương trình (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
d) Các nghiệm của phương trình (*) thuộc
Câu 8. Cho phương trình (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện:
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được
c) Phương trình (*) có 1 nghiệm
d) Giả sử là nghiệm của phương trình (*) khi đó:
d)
Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
Câu 11. Cho các phương trình sau: và . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 12. Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện
b) Phương trình có 3 nghiệm
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn
Câu 13. Cho phương trình . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 14. Cho phương trình (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 15. Cho phương trình (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 16. Cho phương trình (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 17. Cho phương trình (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
c)
Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
Câu 18. Cho phương trình (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 19. Cho phương trình (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Điều kiện
Câu 20. Cho phương trình (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Điều kiện
Câu 21. Cho phương trình (4). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Điều kiện:
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là
b) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là
c) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là
Câu 2. Cho hai đường thẳng và . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
c)
Phương trình tham số của đường thẳng là
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với là
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận là một vec tơ chỉ phương
Câu 5. Cho tam giác có phương trình của đường thẳng là , phương trình các
đường cao kẻ từ lần lượt là . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Điểm có toạ độ là .
b) Điểm có toạ độ là .
Câu 6. Cho tam giác có phương trình đường thẳng chứa cạnh là , phương
trình đường cao là , phương trình đường cao là .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm có toạ độ là .
b) Điểm có toạ độ là .
Câu 7. Cho tam giác , biết và phương trình hai đường trung tuyến là và
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Điểm có toạ độ là .
b)
Điểm có toạ độ là .
c)
d)
Câu 8. Chuyển động của vật thể được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ . Vật thể khởi hành
từ điểm và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là
c)
Toạ độ của vật thể tại thời điểm tính từ khi khởi hành là
d) Khi thì vật thể chuyển động được quãng đường dài bằng
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có , đường trung trực cạnh có
phương trình , đường trung tuyến kẻ từ có phương trình . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Gọi là trung điểm cạnh . Khi đó
c) Tọa độ đỉnh là
d)
Tọa độ đỉnh là
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hình chữ nhật có tâm và các điểm
lần lượt thuộc các đường thẳng . Biết rằng trung điểm của cạnh thuộc
đường thẳng : và hoành độ của điểm nhỏ hơn 7 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình là:
b) Phương trình là: .
c) Tọa độ điểm là
d) Tọa độ điểm là
b) qua và vuông góc với đường thẳng biết , khi đó phương trình
tổng quát của là :
d) là đường cao xuất phát từ điểm trong tam giác biết rằng
,khi đó phương trình tổng quát của là :
c)
có phương trình tham số là , khi đó phương trình tổng quát của là
c) chắn các trục tọa độ tại các điểm có hoành độ và tung độ lần lượt là 4 và
, khi đó phương trình tổng quát của là
d) đi qua và chắn các tia tại các điểm (khác gốc tọa độ ) sao
cho tam giác có diện tích nhỏ nhất, khi đó phương trình tổng quát của là
số của là
b)
qua hai điểm , khi đó phương trình tham số của là
c) qua hai điểm và song song với trục , khi đó phương trình tham số
của là
tham số của là
b) qua điểm và vuông góc với trục , khi đó phương trình tham số của
là
là
là
b) qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng , khi đó phương
trình tham số của là
c)
qua và vuông góc với đường thẳng : , khi đó phương trình
tham số của là
của là:
b)
qua điểm và , khi đó phương trình tham số của là
c)
có phương trình tham số , khi đó phương trình tổng quát của là:
là:
b) Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với trục là:
c) là đường trung trực của đoạn thẳng với , khi đó phương trình
tham số của đường thẳng là:
d)
Phương trình tổng quát của là:
c)
đi qua điểm và có hệ số góc , khi đó phương trình tham số của
là:
d) qua và song song với đường thẳng , khi đó phương trình tham
số của là:
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) cắt ;
b)
song song .
c)
trùng (với là các tham số).
Câu 2. Cho hai đường thẳng và . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 3. Cho hai đường thẳng và . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) có .
b) có
c)
và có
d) và có
a)
khi đó
b)
khi đó
c) và có
d)
và khi đó
a) và có .
b) và có .
c)
và có
d) có
a)
khi đó
c) khi đó
d)
khi đó
Câu 10. Cho đường thẳng . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
cắt tại
b)
c)
d) trùng với
a) cắt .
b) cắt .
c)
trùng .
d)
song song .
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Cho không phải là phương trình đường tròn.
b) Phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng
là
Câu 6. Cho đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
b)
Đường kính của đường tròn có độ dài bằng
c)
Phương trình đường tròn là
d) Đường tròn tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ lớn hơn 0
Câu 7. Đường tròn đi qua và tiếp xúc với hai trục tọa độ và . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường tròn đi qua điểm
Câu 8. Đường tròn đi qua hai điểm có tâm thuộc . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Tâm của đường tròn là
Câu 9. Đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có hai đường tròn thỏa mãn
Câu 10. Cho đường tròn có phương trình và hai điểm . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm thuộc đường tròn
b) Điểm nằm trong đường tròn
c) phương trình tiếp tuyến của tại điểm .
c)
là phương trình đường tròn tâm , bán kính
Câu 13. Đường tròn đi qua ba điểm . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường kính của đường tròn bằng
b)
Hoành độ của tâm đường tròn bằng
Câu 14. Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với đường thẳng tại
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường kính của đường tròn bằng:
c) Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng 4
CÂU HỎI
Câu 1. Xác định parabol , biết rằng parabol đi qua điểm và có đỉnh là .
Trả lời: ……………….
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
Trả lời: ……………….
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như Hình. Xác định dấu của .
Câu 9. Với giá trị nào của tham số , hàm số có tập xác định là ?
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có tập xác định là .
Câu 12. Tìm tất cả tham số để: luôn dương với mọi ;
Câu 15. Tìm tất cả tham số để: không dương với mọi .