Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ TIỀM NĂNG CÔNG VIỆC

JOB PERFORMANCE APPRAISAL AND POTENTIAL OF JOB


Mã tài liệu Lần sửa đổi Trang/ Tổng
HR.PC01.FM15 05 Page 1 of 4
Document code Revision No. Page/ Total

Họ Tên (Full name): ----------------------------------------------------------------- Mã nhân viên (Staff code): ------------------------------------------

Đơn vị (Unit): ----------------------------------------------------------------------- Bộ phận (Department): --------------------------------------

Chức vụ (Position): ------------------------------------------------------------------ Chức Danh (Title):----------------------------------------------------

Ngày vào làm (Join date):------------------------------------------------------------ Ngày đánh giá (Appraisal date):-------------------------------------

A. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ/EMPLOYEE SELF-ASSESSMENT

1. Kết quả công việc/Job results:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Điểm mạnh (Strength)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Điểm yếu (Weakness)

Kinh nghiệm/Experience: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trình độ chuyên môn/Job knowledge---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thái độ/Attitude----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kế hoạch hoàn thiện (Improvement action plan): ------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. Năng lực phù hợp với kế hoạch phát triển sự nghiệp trong tương lai (Competency in line with future career development plans)

Kinh nghiệm/Experience: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trình độ chuyên môn/Job knowledge: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thái độ/Attitude: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B. PHẦN ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP /APPRAISAL BY SUPERIOR

A. 8.1 - 10: Xuất sắc (Excellent) B. 6.1 - 8: Tốt (Good) C. 4.1 - 6: Đạt yêu cầu (Acceptable)
D. 2.1 - 4: Cần cải thiện thêm (Need to improve) E. =<2: Không đạt yêu cầu (Unsatisfactory)

1. Trình độ chuyên môn/Kỹ năng quản lý (Job Điểm số/ Điểm số/
2. Hiệu quả công việc (Performance)
knowledge/Management skill) Score Score

3. Thái độ (Attitude) 4. Làm việc nhóm và hợp tác (Teamwork and


BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ TIỀM NĂNG CÔNG VIỆC
JOB PERFORMANCE APPRAISAL AND POTENTIAL OF JOB
Mã tài liệu Lần sửa đổi Trang/ Tổng
HR.PC01.FM15 05 Page 2 of 4
Document code Revision No. Page/ Total

Cooperation)

6. Tinh thần học hỏi và phát triển (The spirit of


5. Kỹ năng truyền đạt thông tin (Communication Skill)
learning and progress)

8. Khả năng làm việc độc lập và linh hoạt trong công
7. Sáng kiến cải tiến công việc (Initiative/Creativeness)
việc (Ability to work independently and flexibility)

10. Tuân thủ nội quy lao động (Implement the company
9. Ngày công và chuyên cần (Workday and attendance)
regulations)

Tổng điểm/Total score:-------------------------

Bậc/Grade □ Không đạt yêu □ Cần cải thiện thêm □ Đạt yêu cầu □ Vượt mức mong □ Xuất sắc
cầu (Unsatisfactory) (Need to improve) (Acceptable) đợi (Good) (Excellent)
Điểm/Score =< 20 20.1 – 40 40.1 – 60 60.1 – 80 80.1 – 100

C. NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN CỦA QUẢN LÝ TRỰC TIẾP


(REMARKS AND COMMENTS BY DIRECT SUPERIOR)
1. Điểm mạnh (Strengths)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Cần cải thiện (Improvements)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Kiến nghị (Recommendations)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Người lao động Trưởng bộ phận
Employee Department Head
(Ký tên) (Ký tên)
(Signature) (Signature)
BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ TIỀM NĂNG CÔNG VIỆC
JOB PERFORMANCE APPRAISAL AND POTENTIAL OF JOB
Mã tài liệu Lần sửa đổi Trang/ Tổng
HR.PC01.FM15 05 Page 3 of 4
Document code Revision No. Page/ Total

HƯỚNG DẪN CÁC TIÊU CHÍ VÀ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ


1. Trình độ chuyên môn (Đánh giá các chức danh chuyên môn)/Kỹ năng quản lý (Đánh giá các chức danh quản lý) Am hiểu sâu rộng về
lĩnh vực chuyên môn. Có khả năng thực hiện những khâu tác nghiệp phức tạp nhất. Đủ năng lực làm việc độc lập và đào tạo hướng dẫn công
việc cho người khác. Có khả năng tự tìm tòi, vận dụng cái mới và cải tiến công việc / Luôn đáp ứng một cách xuất sắc tất cả các yêu cầu về
kỹ năng quản lý (Giải quyết vấn đề, hoạch định, tổ chức, điều phối, lãnh đạo và kiểm soát)
A. Am hiểu khá sâu rộng về lĩnh vực chuyên môn. Có khả năng thực hiện những khâu tác nghiệp tương đối phức tạp. Đủ năng lực làm việc độc
lập nhưng chưa thể đào tạo hướng dẫn công việc cho người khác / Luôn đáp ứng và đôi khi vượt một vài yêu cầu về kỹ năng quản lý.
B. Am hiểu các yêu cầu cơ bản về chuyên môn. Có thể làm việc độc lập nhưng cần sự hổ trợ chuyên môn ở mức tối thiểu / Thường xuyên đáp
ứng tất cả các yêu cầu về kỹ năng quản lý.
C. Am hiểu phần lớn các yêu cầu cơ bản về chuyên môn. Trong công việc, thỉnh thoảng cần sự hỗ trợ nhiều về chuyên môn mới có thể hoàn
thành tốt công việc / Thường xuyên đáp ứng phần lớn các yêu cầu về kỹ năng quản lý. Một vài yêu cầu chưa đạt nhưng có thể cải thiện trong
tương lai.
D. Trong công việc luôn cần sự hỗ trơ và hướng dẫn về chuyên môn / Thường xuyên không đáp ứng phần lớn các yêu cầu về kỹ năng quản lý.
2. Hiệu quả làm việc (Xét theo ngạch công việc, ngành nghề chuyên môn/
A. Đạt năng suất và chất lượng vượt trội trong phạm vi toàn nhà máy. Luôn hoàn thành vượt mức tất cả các chỉ tiêu công việc được giao.
B. Đạt năng suất và chất lượng vượt trội trong phạm vi phòng ban, phân xưởng. Luôn hoàn thành và đôi khi vượt một vài chỉ tiêu công việc.
C. Đạt năng suất và chất lượng khá trong phạm vi phòng ban, phân xưởng. Luôn hoàn thành tất cả các chỉ tiêu công việc được giao.
D. Đạt năng suất và chất lượng trung bình. Luôn đạt phần lớn các chỉ tiêu công việc được giao. Một vài chỉ tiêu gần đạt và có thể cải thiện trong
lương lai.
E. Đạt năng suất và chất lượng dưới mức trung bình. Thường xuyên không đạt phần lớn các chỉ tiêu công việc được giao.
3. Thái độ đối với công việc, công ty và trách nhiệm xã hội/ Trong công việc luôn thể hiện sự tập trung, có trách nhiệm và tận tụy. Thường
xuyên bảo quản trang thiệt bị dụng cụ và tổ chức sắp xếp nơi làm việc vượt mức yêu cầu. Luôn chủ động đề nghị làm thêm giờ khi có yêu
cầu. Tích cực tham gia đóng góp vào các hoạt động xã hội và các họat động phong trào trong công ty.
A. Trong công việc luôn thể hiện sự tập trung và có trách nhiệm. Thường xuyên bảo quản trang thiệt bị dụng cụ và tổ chức sắp xếp nơi làm việc
theo đúng quy định và đôi khi vượt mức yêu cầu. Luôn sẳn sàng làm thêm giờ khi có yêu cầu. Thường xuyên tham gia đóng góp vào các
hoạt động xã hội và các họat động phong trào trong công ty.
B. Luôn thể hiện sự tập trung nhưng đôi lúc chưa nhiệt tình trong công việc. Thường xuyên bảo quản trang thiệt bị dụng cụ và tổ chức sắp xếp
nơi làm việc theo đúng quy định. Đôi khi không đáp ứng yêu cầu làm thêm giờ nhưng có lý do chính đáng. Có một vài lần tham gia đóng
góp vào các hoạt động xã hội và các họat động phong trào trong công ty.
C. Đôi khi chểnh mảng, làm việc riêng trong giờ hoặc thiếu trách nhiệm trong công việc. Một vài lần không bảo quản dụng cụ làm việc và tổ
chức vệ sinh nơi làm việc đúng quy định. Thường xuyên không đáp ứng yêu cầu làm thêm giờ nhưng có lý do chính đáng. Có một vài lần
tham gia đóng góp vào các họat động phong trào trong công ty.
D. Thường xuyên chểnh mảng, làm việc riêng trong giờ hoặc có thái độ vô trách nhiệm trong công việc. Gây hư hỏng dụng cụ làm việc do bảo
quản không đúng quy định. Nơi làm việc thường xuyên thiếu ngăn nắp, không đảm bảo vệ sinh lao động. Thường xuyên không đáp ứng yêu
cầu làm thêm giờ với lý do không chính đáng. Chưa bao giờ tham gia đóng góp vào các hoạt động xã hội và các họat động phong trào trong
công ty.
4. Làm việc nhóm và sự hợp tác/ Trong công việc luôn chủ động hổ trợ đồng nghiệp hoặc nhận lãnh thêm công việc / trách nhiệm để đạt được
mục tiêu chung kể cả khi không có thời gian trống và sau đó phải tăng cường độ làm việc hoặc làm bù.
A. Chủ động hổ trợ đồng nghiệp hoặc nhận lãnh thêm công việc / trách nhiệm khi có thời gian trống.
B. Chỉ hổ trợ đồng nghiệp hoặc nhận lãnh thêm công việc / trách nhiệm khi được cấp trên yêu cầu.
C. Đôi khi từ chối hổ trợ đồng nghiệp hoặc nhận lãnh thêm công việc / trách nhiệm mặc dù có thời gian trống và đã được cấp trên yêu cầu.
D. Luôn tìm cách từ chối hổ trợ đồng nghiệp hoặc nhận lãnh thêm công việc / trách nhiệm mặc dù có thời gian trống và cấp trên đã yêu cầu.
5. Kỹ năng truyền đạt thông tin /
A. Trong công việc luôn chủ động chia sẽ thông tin cần thiết để đạt mục tiêu chung. Luôn thực hiện báo cáo và truyền đạt thông tin (bằng lời,
văn bản, bản vẽ …) vượt mức yêu cầu về tính hiệu quả (đầy đủ, kịp thời và chính xác)
B. Sẵn sàng chia sẽ thông tin cần thiết khi được yêu cầu. Luôn thực hiện báo cáo, truyền đạt thông tin rất tốt và đôi khi vượt mức yêu cầu.
C. Chỉ chia sẽ thông tin cần thiết khi được cấp trên yêu cầu. Luôn thực hiện báo cáo và truyền đạt thông tin đạt mức yêu cầu.
D. Đôi khi không đảm bảo thông tin cần thiết cho các bộ phận liên quan dù đã được yêu cầu. Thỉnh thoảng thực hiện báo cáo chậm trễ, thiếu
chính xác hoặc truyền đạt thông tin không rõ ràng gây lỗi trong công việc.
E. Luôn tìm cách từ chối chia sẽ hổ trợ thông tin cần thiệt cho các bộ phận liên quan dù đã được yêu cầu. Rất hạn chế về kỹ năng truyền đạt
thông tin. Thường xuyên báo cáo chậm trễ, thiếu chính xác. Trong công việc, thường xuyên gây lỗi do truyền đạt thông tin không rõ ràng.
6. Khả năng học hỏi, nắm bắt công việc và tiếp thu cái mới/
A. Rất nhanh với kết quả thực hành xuất sắc.
B. Nhanh với kết quả thực hành khá.
C. Nhanh với kết quả thực hành trung bình.
D. Trung bình với kết quả thực hành trung bình, đôi lúc không đạt yêu cầu.
E. Chậm, kết quả thực hành thường không đạt yêu cầu.
7. Sáng kiến cải tiến công việc
A. Có sáng kiến mang lại hiệu quả vược mức mong đợi.
B. Có một vài sáng kiến mang lại hiệu quả đáng kể.
C. Có sáng kiến mang lại hiệu quả đáng kể.
D. Có một vài sáng kiến nhưng chưa mang lại hiệu quả đáng kể.
E. Chưa bao giờ có sáng kiến trong công việc.
BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ TIỀM NĂNG CÔNG VIỆC
JOB PERFORMANCE APPRAISAL AND POTENTIAL OF JOB
Mã tài liệu Lần sửa đổi Trang/ Tổng
HR.PC01.FM15 05 Page 4 of 4
Document code Revision No. Page/ Total

8. Khả năng làm việc độc lập và linh hoạt trong công việc
A. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao và hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu chung. Trong công việc, luôn
chủ động suy nghĩ tìm kiếm giải pháp tốt hơn, có khả năng tiên liệu các tình huống thực tế và đề xuất các giải pháp khắc phục rất hiệu quả.
Cầu tiến, luôn chủ động học hỏi và nâng cao tay nghề, trình độ chuyên môn.
B. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao và hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu chung. Chủ động học hỏi và tự
hoàn thiện trong tất cả các lĩnh vực liên quan đến yêu cầu công việc.
C. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao nhưng đôi khi chưa quan tâm hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu
chung. Chỉ quan tâm học hỏi một vài lĩnh vực liên quan đến yêu cầu công việc hàng ngày.
D. Đôi khi cấp trên phải nhắc nhở công việc. Chỉ quan tâm học hỏi khi được hướng dẫn.
E. Rất thụ động, cấp trên phải nhắc nhở thường xuyên trong công việc. Rất ít quan tâm cải thiện kỹ năng làm việc ngay cả khi được hướng dẫn.
9. Ngày công và sự chuyên cần
A. Luôn đảm bảo ngày công và thời giờ làm việc theo quy định.
B. Luôn đảm bảo ngày công nhưng đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 01– 02 lần/tháng.
C. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) 0,5 ngày/tháng hoặc đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 03 lần/tháng.
D. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) 1,0 ngày/tháng hoặc không có lý do chính đáng (trung bình) 0,5 ngày/tháng hoặc đi trễ, về
sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 03 lần/tháng.
E. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) từ 1,5 ngày/tháng trở lên hoặc không có lý do chính đáng (trung bình) từ 1,0 ngày/tháng trở
lên hoặc đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) từ 04 lần/tháng trở lên.
10. Chấp hành nội quy công ty
A. Luôn tự giác chấp hành tốt nội quy công ty.
B. Vi phạm nội quy ở mức độ xử lý khiển trách nhắc nhở.
C. Đã bị xử lý kỷ luật cảnh cáo lần I.
D. Đã bị xử lý kỷ luật cảnh cáo lần II.
E. Đã bị xử lý kỷ luật cách chức hoặc chuyển công việc khác có mức lương thấp hơn hoặc kéo dài thời hạn nâng lương.

You might also like