Professional Documents
Culture Documents
Job Performance Appraisal and Potential of Job
Job Performance Appraisal and Potential of Job
Ngày vào làm (Join date):------------------------------------------------------------ Ngày đánh giá (Appraisal date):-------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thái độ/Attitude----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Năng lực phù hợp với kế hoạch phát triển sự nghiệp trong tương lai (Competency in line with future career development plans)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. 8.1 - 10: Xuất sắc (Excellent) B. 6.1 - 8: Tốt (Good) C. 4.1 - 6: Đạt yêu cầu (Acceptable)
D. 2.1 - 4: Cần cải thiện thêm (Need to improve) E. =<2: Không đạt yêu cầu (Unsatisfactory)
1. Trình độ chuyên môn/Kỹ năng quản lý (Job Điểm số/ Điểm số/
2. Hiệu quả công việc (Performance)
knowledge/Management skill) Score Score
Cooperation)
8. Khả năng làm việc độc lập và linh hoạt trong công
7. Sáng kiến cải tiến công việc (Initiative/Creativeness)
việc (Ability to work independently and flexibility)
10. Tuân thủ nội quy lao động (Implement the company
9. Ngày công và chuyên cần (Workday and attendance)
regulations)
Bậc/Grade □ Không đạt yêu □ Cần cải thiện thêm □ Đạt yêu cầu □ Vượt mức mong □ Xuất sắc
cầu (Unsatisfactory) (Need to improve) (Acceptable) đợi (Good) (Excellent)
Điểm/Score =< 20 20.1 – 40 40.1 – 60 60.1 – 80 80.1 – 100
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. Cần cải thiện (Improvements)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Người lao động Trưởng bộ phận
Employee Department Head
(Ký tên) (Ký tên)
(Signature) (Signature)
BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ TIỀM NĂNG CÔNG VIỆC
JOB PERFORMANCE APPRAISAL AND POTENTIAL OF JOB
Mã tài liệu Lần sửa đổi Trang/ Tổng
HR.PC01.FM15 05 Page 3 of 4
Document code Revision No. Page/ Total
8. Khả năng làm việc độc lập và linh hoạt trong công việc
A. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao và hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu chung. Trong công việc, luôn
chủ động suy nghĩ tìm kiếm giải pháp tốt hơn, có khả năng tiên liệu các tình huống thực tế và đề xuất các giải pháp khắc phục rất hiệu quả.
Cầu tiến, luôn chủ động học hỏi và nâng cao tay nghề, trình độ chuyên môn.
B. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao và hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu chung. Chủ động học hỏi và tự
hoàn thiện trong tất cả các lĩnh vực liên quan đến yêu cầu công việc.
C. Luôn chủ động hoàn thành trách nhiệm, công việc được giao nhưng đôi khi chưa quan tâm hổ trợ đồng nghiệp để hoàn thành mục tiêu
chung. Chỉ quan tâm học hỏi một vài lĩnh vực liên quan đến yêu cầu công việc hàng ngày.
D. Đôi khi cấp trên phải nhắc nhở công việc. Chỉ quan tâm học hỏi khi được hướng dẫn.
E. Rất thụ động, cấp trên phải nhắc nhở thường xuyên trong công việc. Rất ít quan tâm cải thiện kỹ năng làm việc ngay cả khi được hướng dẫn.
9. Ngày công và sự chuyên cần
A. Luôn đảm bảo ngày công và thời giờ làm việc theo quy định.
B. Luôn đảm bảo ngày công nhưng đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 01– 02 lần/tháng.
C. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) 0,5 ngày/tháng hoặc đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 03 lần/tháng.
D. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) 1,0 ngày/tháng hoặc không có lý do chính đáng (trung bình) 0,5 ngày/tháng hoặc đi trễ, về
sớm không có lý do chính đáng (trung bình) 03 lần/tháng.
E. Nghỉ đột xuất có lý do chính đáng (trung bình) từ 1,5 ngày/tháng trở lên hoặc không có lý do chính đáng (trung bình) từ 1,0 ngày/tháng trở
lên hoặc đi trễ, về sớm không có lý do chính đáng (trung bình) từ 04 lần/tháng trở lên.
10. Chấp hành nội quy công ty
A. Luôn tự giác chấp hành tốt nội quy công ty.
B. Vi phạm nội quy ở mức độ xử lý khiển trách nhắc nhở.
C. Đã bị xử lý kỷ luật cảnh cáo lần I.
D. Đã bị xử lý kỷ luật cảnh cáo lần II.
E. Đã bị xử lý kỷ luật cách chức hoặc chuyển công việc khác có mức lương thấp hơn hoặc kéo dài thời hạn nâng lương.